Trắc nghiệm phần đọc đề in ấn [75_TEST 13_30-39]

Chọn tab phù hợp

The lack of printing regulations and the unenforceability of British copyright law

in the American colonies made it possible for colonial printers occasionally to act as

publishers. Although they rarely undertook major publishing project because it was

Line    difficult to sell books as cheaply as they could be imported from Europe, printers in

(5)      Philadelphia did publish work that required only small amounts of capital, paper, and

type. Broadsides could be published with minimal financial risk. Consisting of only one

sheet of paper and requiring small amounts of type, broadsides involved lower investments

of capital than longer works. Furthermore, the broadside format lent itself to subjects of

high, if temporary, interest, enabling them to meet with ready sale. If the broadside printer

(10)    miscalculated, however, and produced a sheet that did not sell, it was not likely to be a

major loss, and the printer would know this immediately, There would be no agonizing

wait with large amounts of capital tied up, books gathering dust on the shelves, and creditors

impatient for payment

In addition to broadsides, books and pamphlets, consisting mainly of political tracts,

(15)    catechisms, primers, and chapbooks were relatively inexpensive to print and to buy.

Chapbook were pamphlet-sized books, usually containing popular tales, ballads, poems,

short plays, and jokes, small, both in formal and number of pages, they were generally

bound simply, in boards (a form of cardboard) or merely stitched in paper wrappers (a

sewn antecedent of modern-day paperbacks). Pamphlets and chapbooks did not require

(20)    fine paper or a great deal of type to produce they could thus be printed in large, cost-effective

editions and sold cheaply.

By far, the most appealing publishing investments were to be found in small books that

had proven to be steady sellers, providing a reasonably reliable source of income for the

publisher. They would not, by nature, be highly topical or political, as such publications

(25)    would prove of fleeting interest. Almanacs, annual publications that contained information

on astronomy and weather patterns arranged according to the days, week, and months of

a given year, provided the perfect steady seller because their information pertained to the

locale in which they would be used

.

câu hỏi trắc nghiệm

Nếu từ vựng kém thì hãy chuyển sang tab TỪ VỰNG để học rồi quay trở lại làm

30. Which aspect of colonial printing does the passage mainly discuss?

 
 
 
 

31. According to the passage, why did colonial printers avoid major publishing projects?

 
 
 
 

32. Broadsides could be published with little risk to colonial printers because they

 
 
 
 

33. The word “they” in line 17 refers to

 
 
 
 

34. The word “antecedent” in line 19 is closest in meaning to

 
 
 
 

35. Chapbooks produced in colonial America were characterized by

 
 
 
 

36. The word “appealing” in line 22 is closest in meaning to

 
 
 
 

37. What were “steady sellers” (line 23) ?

 
 
 
 

38. The word “locale” in line 28 is closest in meaning to

 
 
 
 

39. All of the following are defined in the passage EXCEPT

 
 
 
 

TỪ MỚI BÀI ĐỌC VÀ HỌC TỪ TRÊN MEMRISE

Dưới đây là tổng hợp từ mới của bài và được sắp xếp công phu theo tần suất xuất hiện từ trong bài từ cao đến thấp. Việc sắp xếp này giúp các bạn hình dung được nội dung chính nói về chủ đề gì thông qua các từ lặp lại đó.

Học trên memrise bài đọc này: Click here

DANH SÁCH TỪ VỰNG TRONG BÀI

(Xem trên điện thoại mà không hiển thị hết bảng, xin hãy chuyển chế độ từ xem dọc sang ngang màn hình)

Từ vựng Tần suất Phiên âm Từ loại Nghĩa
book 13 /buk/ n sách
printer 12 /´printə/ n thợ in; chủ nhà in
publish 9 /’pʌbli∫/ v công bố; ban bố (sắc lệnh…), làm cho mọi người biết đến (cái gì)
sell 7 /sel/ v bán, để lại (hàng hoá); chuyên bán
broadside 7 /ˈbrɔːd.saɪd/ n (hàng hải) phần mạn tàu nổi trên mặt nước
chapbook 7 n sách giáo khoa
paper 6 /ˈpeɪ.pɚ/ n giấy
printing 5 /´printiη/ n sự in; thuật in, kỹ xảo in
small 5 /smɔ:l/ adj nhỏ, bé, chật
pamphlet 5 /ˈpæm.flət/ n pamfơlê, sách mỏng; cuốn sách nhỏ có bìa mềm (bàn về một vấn đề thời sự…)
print 5 /print/ n dấu in; vết, dấu
major 4 /ˈmeɪdʒər/ n chuyên ngành
project 4 /n. ˈprɒdʒɛkt , ˈprɒdʒɪkt ; v. prəˈdʒɛkt/ n đề án, dự án; kế hoạch
type 4 /taip/ n loại (người, vật
format 4 /´fɔ:mæt/ n khổ (sách, giấy, bìa…)
interest 4 /’ɪntrəst hoặc ‘ɪntrest/ n sự quan tâm, sự chú ý; điều quan tâm, điều chú ý
produce 4 /prəˈdʒuːs/ v sản xuất
publication 4 /ˌpʌblɪˈkeɪʃən/ n sự công bố
because 3 /bi’kɔz/ liên từ vì, bởi vì
work 3 /wɜ:k/ n sự làm việc; việc, công việc, công tác
require 3 /ri’kwaiə(r)/ v đòi hỏi, yêu cầu; quy định
amount 3 /əˈmaʊnt/ n lượng, số lượng
capital 3 /ˈkæpɪtl/ n thủ đô, thủ phủ
financial 3 /fai’næn∫l/ adj (thuộc) tài chính, (về) tài chính
consist 3 /kən’sist/ v ( + of) gồm có
investment 3 /in’vestmənt/ n sự đầu tư; vốn đầu tư
page 3 /peidʒ/ n trang (sách…)
board 3 /bɔ:d/ n tấm ván
form 3 /fɔ:m/ n hình, hình thể, hình dạng, hình dáng
steady 3 /’stedi/ adj vững, vững chắc, vững vàng
seller 3 /´selə/ n ( (thường) trong từ ghép) người bán
law 2 /lɔː/ n phép tắc, luật; quy luật, định luật; điều lệ
risk 2 /risk/ n sự liều, sự mạo hiểm
sheet 2 /ʃi:t/ n lá, tấm, phiến, tờ
high 2 /hai/ adj cao
dust 2 /dʌst/ n bụi
political 2 /pə’lɪtɪkl/ adj về chính trị, về chính phủ, về những việc công cộng nói chung
tract 2 /trækt/ n dải đất rộng, vùng đất rộng
catechism 2 /´kæti¸kizəm/ n (tôn giáo) sách giáo lý vấn đáp
usually 2 /’ju:ʒәli/ adv theo cách thông thường; thường thường
contain 2 /kәn’tein/ v chứa đựng, bao hàm, gồm có, bao gồm
popular 2 /ˈpɑːpjələr/ adj được nhiều người ưa chuộng, được nhiều người ngưỡng mộ, được nhiều người ưa thích; phổ biến, nổi tiếng
tale 2 /teil/ n chuyện kể, truyện (nhất là truyện tưởng tượng)
number 2 /´nʌmbə/ n số
generally 2 /’dʒenərəli/ adv nói chung, đại thể
cardboard 2 /´ka:d¸bɔ:d/ n bìa cứng, giấy bồi, các tông
antecedent 2 /¸ænti´si:dənt/ n vật ở trước, vật đứng trước
great 2 /greɪt/ adj lớn, to lớn, vĩ đại
deal 2 /di:l/ v ( (thường) + out) phân phát, phân phối
sold 2 /sould/ v bán, để lại (hàng hoá); chuyên bán
appeal 2 /ə’pi:l/ n sự kêu gọi; lời kêu gọi
reliable 2 /ri’laiəbl/ adj chắc chắn, đáng tin cậy; xác thực (tin tức…)
political 2 /pə’lɪtɪkl/ adj về chính trị, về chính phủ, về những việc công cộng nói chung
almanac 2 /´ɔ:lmə¸næk/ n niên lịch, niên giám
day 2 /dei/ n ngày
provide 2 /prə’vaid/ v ( + for) cung cấp, chu cấp, lo cho cái ăn cái mặc cho; lo liệu cho
lack 1 /læk/ v thiếu, không có
regulation 1 /¸regju´leiʃən/ n sự điều chỉnh, sự sửa lại cho đúng; sự điều khiển
unenforceability 1 n không thể thực hiện được
british 1 /´britiʃ/ adj thuộc về nước anh
copyright 1 /´kɔpi¸rait/ n bản quyền, quyền tác giả
colony 1 /´kɔləni/ n thuộc địa
made 1 /meid/ v làm, chế tạo
possible 1 /’pɔsibəl/ adj có thể, có thể thực hiện được, có thể làm được; có thể tồn tại, có thể xảy ra
colonial 1 /kə´lounjəl/ adj thuộc địa; thực dân
occasionally 1 /ə’keizhənəli/ adv thỉnh thoảng, đôi khi
act 1 /ækt/ n hành động, việc làm, cử chỉ, hành vi
publisher 1 /´pʌbliʃə/ n người xuất bản, nhà xuất bản (sách báo…)
although 1 /ɔ:l’ðou/ liên từ dẫu cho, mặc dù
rarely 1 //”rea.li/ adv Ít khi; hiếm khi
undertook 1 /ˌʌn.dəˈteɪk/ v đảm nhận
difficult 1 /’difik(ə)lt/ adj khó, khó khăn, gay go
cheaply 1 /ˈtʃiːp.li/ adv rẻ, rẻ tiền
import 1 /im´pɔ:t/ n sự nhập, sự nhập khẩu (hàng hoá)
minimal 1 /´miniməl/ adj rất nhỏ; tối thiểu
requiring 1 /ri’kwaiə(r)/ v đòi hỏi, yêu cầu; quy định
involve 1 /ɪnˈvɒlv/ v gồm, bao hàm
lower 1 /’louə/ adj thấp hơn, ở dưới, bậc thấp
longer 1 adv nữa, hơn nữa, lâu hơn nữa
furthermore 1 /ˈfɜrðərˌmɔr , ˈfɜrðərˌmoʊr/ adv hơn nữa, vả lại
lent 1 /lent/ v cho mượn
subject 1 sʌbdʒɪkt ; v. səbˈdʒɛkt/ n chủ đề; vấn đề; đề tài
temporary 1 /ˈtɛmpəˌrɛri/ adj tạm thời, nhất thời, lâm thời
enabling 1 /i´neibliη/ n sự cho phép
meet 1 /mi:t/ v gặp, gặp gỡ
ready 1 /’redi/ adj sẵn sàng
sale 1 /seil/ n sự bán hạ giá; sự bán xon
miscalculate 1 /¸mis´kælkju¸leit/ v tính sai, tính nhầm
however 1 /hau´evə/ adv tuy nhiên, tuy thế, tuy vậy
likely 1 /´laikli/ adj có thể đúng, có thể xảy ra, có khả năng…
loss 1 /lɔs , lɒs/ n sự thua, sự thất bại
know 1 /nəυn/ v biết; hiểu biết
immediately 1 /i’mi:djətli/ adv ngay lập tức, tức thì
agonizing 1 /´ægə¸naiziη/ adj gây đau đớn, gây khổ sở
wait 1 /weit/ v chờ, đợi
tied 1 /taɪ/ adj cho ai thuê với điều kiện người đó làm việc cho chủ nhà (về một ngôi nhà)
gathering 1 /´gæðəriη/ n sự tụ họp; cuộc hội họp
shelve 1 /ʃelv/ v xếp (sách) vào ngăn
creditor 1 /´kreditə/ n người chủ nợ, người cho vay
impatient 1 /ɪm’peɪʃnt/ adj thiếu kiên nhẫn, không kiên tâm, nóng vội, nôn nóng; hay sốt ruột
payment 1 /’peim(ə)nt/ n sự trả tiền, số tiền trả; sự bồi thường, tiền bồi thường
addition 1 /ə’dɪʃn/ n (toán học) tính cộng; phép cộng; sự cộng lại
mainly 1 /´meinli/ adv chính, chủ yếu
primer 1 sách vở lòng n /ˈpraɪ.mər/
relatively 1 /’relətivli/ adv  tương đối
inexpensive 1 /¸inik´spensiv/ adj không đắt, rẻ
buy 1 /bai/ v mua
pamphlet-sized 1 adj cỡ nhỏ
ballad 1 /´bæləd/ n khúc balat, bài ca balat
poem 1 /’pouim/ n bài thơ
short 1 /ʃɔ:t/ adj ngắn, cụt
play 1 /plei/ n sự vui chơi, sự nô đùa, sự đùa giỡn; trò chơi, trò đùa
joke 1 /dʒouk/ n lời nói đùa, câu nói đùa
formal 1 /fɔ:ml/ adj hình thức
bound 1 /’baund/ n biên giới
simply 1 /´simpli/ adv một cách dễ dàng
merely 1 /’miәli/ adv chỉ, đơn thuần
stitch 1 /stɪtʃ/ n mũi khâu, mũi đan, mũi thêu, mũi móc
wrapper 1 /´ræpə/ n tờ bọc (sách); băng (tờ báo); lá áo (điếu xì gà)
sewn 1 /soʊ/ v may, khâu
modern-day 1 n thời hiện đại
paperback 1 /’peipəbæk/ n sách bìa thường
cost-effective 1 adj hiệu quả chi phí
edition 1 /i’diʃn/ n loại sách in ra, loại sách xuất bản
cheaply 1 /ˈtʃiːp.li/ adv rẻ, rẻ tiền
far 1 /fɑ:/ adj xa, xa xôi, xa xăm
found 1 /faund/ v tìm thấy, nấu chảy (kim loại, vật liệu làm thuỷ tinh…),
proven 1 /´pru:vən/ adj đã được thử thách, đã được chứng minh
providing 1 /providing/ adj được chuẩn bị đầy đủ, được dự phòng
reasonably 1 /ˈriː.zən.ə.bli/ adv hợp lý
source 1 /sɔːrs/ n nguồn
income 1 /’inkəm/ n lợi tức, thu nhập
nature 1 /’neitʃə/ n tự nhiên, thiên nhiên, tạo hoá
highly 1 /´haili/ adv rất, lắm, hết sức, ở mức độ cao
topical 1 /’tɔpikl/ adj (thuộc) đề tài
fleeting 1 /fli:tiη/ adj lướt nhanh, thoáng qua; phù du
interest 1 /’ɪntrəst hoặc ‘ɪntrest/ n sự quan tâm, sự chú ý; điều quan tâm, điều chú ý
annual 1 /’ænjuəl/ adj hàng năm, năm một, từng năm
information 1 /,infə’meinʃn/ n sự cung cấp tin tức; sự thông tin
astronomy 1 /ə´strɔnəmi/ n thiên văn học
weather 1 /’weθə/ n thời tiết, tiết trời
pattern 1 /’pætə(r)n/ n gương mẫu, mẫu mực
arrange 1 /ə’reinʤ/ v sắp xếp, sắp đặt, sửa soạn
according 1 /ə’kɔ:diɳ/ adj phù hợp với điều đã được nhắc đến hoặc biết đến
week 1 /wi:k/ n (viết tắt) wk tuần, tuần lễ (thời gian bảy ngày)
month 1 /mʌnθ/ n tháng
given 1 /’givən/ v đã cho; xác định
perfect 1 /’pə:fikt/ (n),or /pə’fekt/ (v) adj hoàn toàn, đầy đủ
inform 1 /in’fo:m/ v báo tin cho; cho biết
ation 1 n hành tây
pertain 1 /pə’tein/ v ( + to) gắn liền với, đi đôi với
locale 1 /’loukəl/ n nơi xảy ra (sự việc gì…)
use 1 /ju:z/ v dùng cái gì cho một mục đích, đưa cái gì vào sử dụng
Đọc thêm  New words for toefl itp reading: Family relationships

Phần dịch này để các bạn tham khảo. Không khuyến khích xem mục này vì nó sẽ giúp các bạn biết được ý nghĩa của đoạn văn làm ảnh hưởng đến kết quả thực tế khi làm bài trắc nghiệm. Hãy làm hết phần từ vựng, trắc nghiệm rồi mới chuyển qua tab dịch này.

Dưới đây là bản dịch

Bài đọc toefl itp tiếng anh

The lack of printing regulations and the unenforceability of British copyright law in the American colonies made it possible for colonial printers occasionally to act as publishers. Although they rarely undertook major publishing project because it was difficult to sell books as cheaply as they could be imported from Europe, printers in Philadelphia did publish work that required only small amounts of capital, paper, and type. Broadsides could be published with minimal financial risk. Consisting of only one sheet of paper and requiring small amounts of type, broadsides involved lower investments of capital than longer works. Furthermore, the broadside format lent itself to subjects of high, if temporary, interest, enabling them to meet with ready sale. If the broadside printer miscalculated, however, and produced a sheet that did not sell, it was not likely to be a major loss, and the printer would know this immediately, there would be no agonizing wait with large amounts of capital tied up, books gathering dust on the shelves, and creditors impatient for payment

In addition to broadsides, books and pamphlets, consisting mainly of political tracts, catechisms, primers, and chapbooks were relatively inexpensive to print and to buy. Chapbook were pamphlet-sized books, usually containing popular tales, ballads, poems,short plays, and jokes, small, both in formal and number of pages, they were generallybound simply, in boards (a form of cardboard) or merely stitched in paper wrappers (a sewn antecedent of modern-day paperbacks). Pamphlets and chapbooks did not requirefine paper or a great deal of type to produce they could thus be printed in large, cost-effectiveeditions and sold cheaply.

By far, the most appealing publishing investments were to be found in small books that had proven to be steady sellers, providing a reasonably reliable source of income for the publisher. They would not, by nature, be highly topical or political, as such publication swould prove of fleeting interest. Almanacs, annual publications that contained information on astronomy and weather patterns arranged according to the days, week, and months of a given year, provided the perfect steady seller because their information pertained to the locale in which they would be used.

bài đọc toefl itp tiếng việt

Việc thiếu các quy định về in ấn và sự không thể thực thi của luật bản quyền của Anh tại các thuộc địa của Mỹ đã khiến các nhà in thuộc địa đôi khi hoạt động như một nhà xuất bản. Mặc dù họ hiếm khi thực hiện dự án xuất bản lớn vì khó bán sách với giá rẻ như chúng có thể được nhập khẩu từ châu Âu, nhưng các nhà in ở Philadelphia đã xuất bản những tác phẩm chỉ yêu cầu một lượng vốn nhỏ, giấy và kiểu loại in nhỏ. Khổ giấy in rộng có thể được xuất bản với rủi ro tài chính tối thiểu. Chỉ bao gồm một tờ giấy và yêu cầu số lượng loại in nhỏ, mặt khác bao gồm các khoản đầu tư vốn thấp hơn so với các tác phẩm dài hơn. Hơn nữa, định dạng khổ rộng cho các đối tượng có lãi suất cao, nếu tạm thời, cho phép họ đáp ứng với hàng bán có sẵn . Tuy nhiên, nếu nhà in khổ rộng tính toán sai và tạo ra một tờ không bán được, thì đó không phải là một khoản lỗ lớn và máy in sẽ biết ngay điều này cho nên sẽ không có mệt mỏi chờ đợi với số vốn lớn bị ràng buộc, sách thu thập bụi trên kệ, và chủ nợ thiếu kiên nhẫn để thanh toán.

Ngoài những khía cạnh rộng lớn, sách và tập sách nhỏ, chủ yếu bao gồm các khía cạnh chính trị,sách giáo lý, sách bổ túc và sách giáo khoa tương đối rẻ để in và mua. Sách văn học dân gian là những cuốn sách khổ nhỏ, thường chứa những câu chuyện nổi tiếng, những bản nhạc nhẹ, những bài thơ, kịch ngắn và truyện cười, nhỏ, cả về hình thức và số trang, chúng thường đóng gói đơn giản, bằng bảng (một dạng bìa cứng) hoặc chỉ khâu trong giấy gói (tiền thân của bìa mềm thời hiện đại). Sách mỏng và sách văn học dân gian không yêu cầu giấy tốt hoặc nhiều loại để sản xuất, do đó chúng có thể được in với số lượng lớn, tiết kiệm chi phí các phiên bản và được bán với giá rẻ.

Cho đến nay, các khoản đầu tư xuất bản hấp dẫn nhất được tìm thấy trong những cuốn sách nhỏ đã được chứng minh là bán chạy ổn định, cung cấp nguồn thu nhập đáng tin cậy hợp lý cho nhà xuất bản. Về bản chất, chúng sẽ không mang tính thời sự hoặc chính trị cao như các ấn phẩm vì vậy sẽ chứng minh sự quan tâm thoáng qua. Almanacs, ấn phẩm hàng năm chứa thông tin về các mô hình thiên văn và thời tiết được sắp xếp theo ngày, tuần và tháng của một năm nhất định, cung cấp cho người bán ổn định hoàn hảo vì thông tin của họ liên quan đến ngôn ngữ mà chúng sẽ được sử dụng.

Dưới đây là video chữa đề. Các bạn xem để biết cách tư duy làm bài cũng như kỹ năng làm. Mấu chốt vẫn là từ vựng. Nếu yếu từ vựng thì không nên xem. Hãy quay lại tab từ vựng để học.

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

error: Content is protected !!
Hotline: 039.2266.928
Khóa học Toefl
Phone now