Chọn tab phù hợp
The lack of printing regulations and the unenforceability of British copyright law
in the American colonies made it possible for colonial printers occasionally to act as
publishers. Although they rarely undertook major publishing project because it was
Line difficult to sell books as cheaply as they could be imported from Europe, printers in
(5) Philadelphia did publish work that required only small amounts of capital, paper, and
type. Broadsides could be published with minimal financial risk. Consisting of only one
sheet of paper and requiring small amounts of type, broadsides involved lower investments
of capital than longer works. Furthermore, the broadside format lent itself to subjects of
high, if temporary, interest, enabling them to meet with ready sale. If the broadside printer
(10) miscalculated, however, and produced a sheet that did not sell, it was not likely to be a
major loss, and the printer would know this immediately, There would be no agonizing
wait with large amounts of capital tied up, books gathering dust on the shelves, and creditors
impatient for payment
In addition to broadsides, books and pamphlets, consisting mainly of political tracts,
(15) catechisms, primers, and chapbooks were relatively inexpensive to print and to buy.
Chapbook were pamphlet-sized books, usually containing popular tales, ballads, poems,
short plays, and jokes, small, both in formal and number of pages, they were generally
bound simply, in boards (a form of cardboard) or merely stitched in paper wrappers (a
sewn antecedent of modern-day paperbacks). Pamphlets and chapbooks did not require
(20) fine paper or a great deal of type to produce they could thus be printed in large, cost-effective
editions and sold cheaply.
By far, the most appealing publishing investments were to be found in small books that
had proven to be steady sellers, providing a reasonably reliable source of income for the
publisher. They would not, by nature, be highly topical or political, as such publications
(25) would prove of fleeting interest. Almanacs, annual publications that contained information
on astronomy and weather patterns arranged according to the days, week, and months of
a given year, provided the perfect steady seller because their information pertained to the
locale in which they would be used
.
câu hỏi trắc nghiệm
Nếu từ vựng kém thì hãy chuyển sang tab TỪ VỰNG để học rồi quay trở lại làm
TỪ MỚI BÀI ĐỌC VÀ HỌC TỪ TRÊN MEMRISE
Dưới đây là tổng hợp từ mới của bài và được sắp xếp công phu theo tần suất xuất hiện từ trong bài từ cao đến thấp. Việc sắp xếp này giúp các bạn hình dung được nội dung chính nói về chủ đề gì thông qua các từ lặp lại đó.
Học trên memrise bài đọc này: Click here
DANH SÁCH TỪ VỰNG TRONG BÀI
(Xem trên điện thoại mà không hiển thị hết bảng, xin hãy chuyển chế độ từ xem dọc sang ngang màn hình)
Từ vựng | Tần suất | Phiên âm | Từ loại | Nghĩa |
book | 13 | /buk/ | n | sách |
printer | 12 | /´printə/ | n | thợ in; chủ nhà in |
publish | 9 | /’pʌbli∫/ | v | công bố; ban bố (sắc lệnh…), làm cho mọi người biết đến (cái gì) |
sell | 7 | /sel/ | v | bán, để lại (hàng hoá); chuyên bán |
broadside | 7 | /ˈbrɔːd.saɪd/ | n | (hàng hải) phần mạn tàu nổi trên mặt nước |
chapbook | 7 | n | sách giáo khoa | |
paper | 6 | /ˈpeɪ.pɚ/ | n | giấy |
printing | 5 | /´printiη/ | n | sự in; thuật in, kỹ xảo in |
small | 5 | /smɔ:l/ | adj | nhỏ, bé, chật |
pamphlet | 5 | /ˈpæm.flət/ | n | pamfơlê, sách mỏng; cuốn sách nhỏ có bìa mềm (bàn về một vấn đề thời sự…) |
5 | /print/ | n | dấu in; vết, dấu | |
major | 4 | /ˈmeɪdʒər/ | n | chuyên ngành |
project | 4 | /n. ˈprɒdʒɛkt , ˈprɒdʒɪkt ; v. prəˈdʒɛkt/ | n | đề án, dự án; kế hoạch |
type | 4 | /taip/ | n | loại (người, vật |
format | 4 | /´fɔ:mæt/ | n | khổ (sách, giấy, bìa…) |
interest | 4 | /’ɪntrəst hoặc ‘ɪntrest/ | n | sự quan tâm, sự chú ý; điều quan tâm, điều chú ý |
produce | 4 | /prəˈdʒuːs/ | v | sản xuất |
publication | 4 | /ˌpʌblɪˈkeɪʃən/ | n | sự công bố |
because | 3 | /bi’kɔz/ | liên từ | vì, bởi vì |
work | 3 | /wɜ:k/ | n | sự làm việc; việc, công việc, công tác |
require | 3 | /ri’kwaiə(r)/ | v | đòi hỏi, yêu cầu; quy định |
amount | 3 | /əˈmaʊnt/ | n | lượng, số lượng |
capital | 3 | /ˈkæpɪtl/ | n | thủ đô, thủ phủ |
financial | 3 | /fai’næn∫l/ | adj | (thuộc) tài chính, (về) tài chính |
consist | 3 | /kən’sist/ | v | ( + of) gồm có |
investment | 3 | /in’vestmənt/ | n | sự đầu tư; vốn đầu tư |
page | 3 | /peidʒ/ | n | trang (sách…) |
board | 3 | /bɔ:d/ | n | tấm ván |
form | 3 | /fɔ:m/ | n | hình, hình thể, hình dạng, hình dáng |
steady | 3 | /’stedi/ | adj | vững, vững chắc, vững vàng |
seller | 3 | /´selə/ | n | ( (thường) trong từ ghép) người bán |
law | 2 | /lɔː/ | n | phép tắc, luật; quy luật, định luật; điều lệ |
risk | 2 | /risk/ | n | sự liều, sự mạo hiểm |
sheet | 2 | /ʃi:t/ | n | lá, tấm, phiến, tờ |
high | 2 | /hai/ | adj | cao |
dust | 2 | /dʌst/ | n | bụi |
political | 2 | /pə’lɪtɪkl/ | adj | về chính trị, về chính phủ, về những việc công cộng nói chung |
tract | 2 | /trækt/ | n | dải đất rộng, vùng đất rộng |
catechism | 2 | /´kæti¸kizəm/ | n | (tôn giáo) sách giáo lý vấn đáp |
usually | 2 | /’ju:ʒәli/ | adv | theo cách thông thường; thường thường |
contain | 2 | /kәn’tein/ | v | chứa đựng, bao hàm, gồm có, bao gồm |
popular | 2 | /ˈpɑːpjələr/ | adj | được nhiều người ưa chuộng, được nhiều người ngưỡng mộ, được nhiều người ưa thích; phổ biến, nổi tiếng |
tale | 2 | /teil/ | n | chuyện kể, truyện (nhất là truyện tưởng tượng) |
number | 2 | /´nʌmbə/ | n | số |
generally | 2 | /’dʒenərəli/ | adv | nói chung, đại thể |
cardboard | 2 | /´ka:d¸bɔ:d/ | n | bìa cứng, giấy bồi, các tông |
antecedent | 2 | /¸ænti´si:dənt/ | n | vật ở trước, vật đứng trước |
great | 2 | /greɪt/ | adj | lớn, to lớn, vĩ đại |
deal | 2 | /di:l/ | v | ( (thường) + out) phân phát, phân phối |
sold | 2 | /sould/ | v | bán, để lại (hàng hoá); chuyên bán |
appeal | 2 | /ə’pi:l/ | n | sự kêu gọi; lời kêu gọi |
reliable | 2 | /ri’laiəbl/ | adj | chắc chắn, đáng tin cậy; xác thực (tin tức…) |
political | 2 | /pə’lɪtɪkl/ | adj | về chính trị, về chính phủ, về những việc công cộng nói chung |
almanac | 2 | /´ɔ:lmə¸næk/ | n | niên lịch, niên giám |
day | 2 | /dei/ | n | ngày |
provide | 2 | /prə’vaid/ | v | ( + for) cung cấp, chu cấp, lo cho cái ăn cái mặc cho; lo liệu cho |
lack | 1 | /læk/ | v | thiếu, không có |
regulation | 1 | /¸regju´leiʃən/ | n | sự điều chỉnh, sự sửa lại cho đúng; sự điều khiển |
unenforceability | 1 | n | không thể thực hiện được | |
british | 1 | /´britiʃ/ | adj | thuộc về nước anh |
copyright | 1 | /´kɔpi¸rait/ | n | bản quyền, quyền tác giả |
colony | 1 | /´kɔləni/ | n | thuộc địa |
made | 1 | /meid/ | v | làm, chế tạo |
possible | 1 | /’pɔsibəl/ | adj | có thể, có thể thực hiện được, có thể làm được; có thể tồn tại, có thể xảy ra |
colonial | 1 | /kə´lounjəl/ | adj | thuộc địa; thực dân |
occasionally | 1 | /ə’keizhənəli/ | adv | thỉnh thoảng, đôi khi |
act | 1 | /ækt/ | n | hành động, việc làm, cử chỉ, hành vi |
publisher | 1 | /´pʌbliʃə/ | n | người xuất bản, nhà xuất bản (sách báo…) |
although | 1 | /ɔ:l’ðou/ | liên từ | dẫu cho, mặc dù |
rarely | 1 | //”rea.li/ | adv | Ít khi; hiếm khi |
undertook | 1 | /ˌʌn.dəˈteɪk/ | v | đảm nhận |
difficult | 1 | /’difik(ə)lt/ | adj | khó, khó khăn, gay go |
cheaply | 1 | /ˈtʃiːp.li/ | adv | rẻ, rẻ tiền |
import | 1 | /im´pɔ:t/ | n | sự nhập, sự nhập khẩu (hàng hoá) |
minimal | 1 | /´miniməl/ | adj | rất nhỏ; tối thiểu |
requiring | 1 | /ri’kwaiə(r)/ | v | đòi hỏi, yêu cầu; quy định |
involve | 1 | /ɪnˈvɒlv/ | v | gồm, bao hàm |
lower | 1 | /’louə/ | adj | thấp hơn, ở dưới, bậc thấp |
longer | 1 | adv | nữa, hơn nữa, lâu hơn nữa | |
furthermore | 1 | /ˈfɜrðərˌmɔr , ˈfɜrðərˌmoʊr/ | adv | hơn nữa, vả lại |
lent | 1 | /lent/ | v | cho mượn |
subject | 1 | sʌbdʒɪkt ; v. səbˈdʒɛkt/ | n | chủ đề; vấn đề; đề tài |
temporary | 1 | /ˈtɛmpəˌrɛri/ | adj | tạm thời, nhất thời, lâm thời |
enabling | 1 | /i´neibliη/ | n | sự cho phép |
meet | 1 | /mi:t/ | v | gặp, gặp gỡ |
ready | 1 | /’redi/ | adj | sẵn sàng |
sale | 1 | /seil/ | n | sự bán hạ giá; sự bán xon |
miscalculate | 1 | /¸mis´kælkju¸leit/ | v | tính sai, tính nhầm |
however | 1 | /hau´evə/ | adv | tuy nhiên, tuy thế, tuy vậy |
likely | 1 | /´laikli/ | adj | có thể đúng, có thể xảy ra, có khả năng… |
loss | 1 | /lɔs , lɒs/ | n | sự thua, sự thất bại |
know | 1 | /nəυn/ | v | biết; hiểu biết |
immediately | 1 | /i’mi:djətli/ | adv | ngay lập tức, tức thì |
agonizing | 1 | /´ægə¸naiziη/ | adj | gây đau đớn, gây khổ sở |
wait | 1 | /weit/ | v | chờ, đợi |
tied | 1 | /taɪ/ | adj | cho ai thuê với điều kiện người đó làm việc cho chủ nhà (về một ngôi nhà) |
gathering | 1 | /´gæðəriη/ | n | sự tụ họp; cuộc hội họp |
shelve | 1 | /ʃelv/ | v | xếp (sách) vào ngăn |
creditor | 1 | /´kreditə/ | n | người chủ nợ, người cho vay |
impatient | 1 | /ɪm’peɪʃnt/ | adj | thiếu kiên nhẫn, không kiên tâm, nóng vội, nôn nóng; hay sốt ruột |
payment | 1 | /’peim(ə)nt/ | n | sự trả tiền, số tiền trả; sự bồi thường, tiền bồi thường |
addition | 1 | /ə’dɪʃn/ | n | (toán học) tính cộng; phép cộng; sự cộng lại |
mainly | 1 | /´meinli/ | adv | chính, chủ yếu |
primer | 1 | sách vở lòng | n | /ˈpraɪ.mər/ |
relatively | 1 | /’relətivli/ | adv | tương đối |
inexpensive | 1 | /¸inik´spensiv/ | adj | không đắt, rẻ |
buy | 1 | /bai/ | v | mua |
pamphlet-sized | 1 | adj | cỡ nhỏ | |
ballad | 1 | /´bæləd/ | n | khúc balat, bài ca balat |
poem | 1 | /’pouim/ | n | bài thơ |
short | 1 | /ʃɔ:t/ | adj | ngắn, cụt |
play | 1 | /plei/ | n | sự vui chơi, sự nô đùa, sự đùa giỡn; trò chơi, trò đùa |
joke | 1 | /dʒouk/ | n | lời nói đùa, câu nói đùa |
formal | 1 | /fɔ:ml/ | adj | hình thức |
bound | 1 | /’baund/ | n | biên giới |
simply | 1 | /´simpli/ | adv | một cách dễ dàng |
merely | 1 | /’miәli/ | adv | chỉ, đơn thuần |
stitch | 1 | /stɪtʃ/ | n | mũi khâu, mũi đan, mũi thêu, mũi móc |
wrapper | 1 | /´ræpə/ | n | tờ bọc (sách); băng (tờ báo); lá áo (điếu xì gà) |
sewn | 1 | /soʊ/ | v | may, khâu |
modern-day | 1 | n | thời hiện đại | |
paperback | 1 | /’peipəbæk/ | n | sách bìa thường |
cost-effective | 1 | adj | hiệu quả chi phí | |
edition | 1 | /i’diʃn/ | n | loại sách in ra, loại sách xuất bản |
cheaply | 1 | /ˈtʃiːp.li/ | adv | rẻ, rẻ tiền |
far | 1 | /fɑ:/ | adj | xa, xa xôi, xa xăm |
found | 1 | /faund/ | v | tìm thấy, nấu chảy (kim loại, vật liệu làm thuỷ tinh…), |
proven | 1 | /´pru:vən/ | adj | đã được thử thách, đã được chứng minh |
providing | 1 | /providing/ | adj | được chuẩn bị đầy đủ, được dự phòng |
reasonably | 1 | /ˈriː.zən.ə.bli/ | adv | hợp lý |
source | 1 | /sɔːrs/ | n | nguồn |
income | 1 | /’inkəm/ | n | lợi tức, thu nhập |
nature | 1 | /’neitʃə/ | n | tự nhiên, thiên nhiên, tạo hoá |
highly | 1 | /´haili/ | adv | rất, lắm, hết sức, ở mức độ cao |
topical | 1 | /’tɔpikl/ | adj | (thuộc) đề tài |
fleeting | 1 | /fli:tiη/ | adj | lướt nhanh, thoáng qua; phù du |
interest | 1 | /’ɪntrəst hoặc ‘ɪntrest/ | n | sự quan tâm, sự chú ý; điều quan tâm, điều chú ý |
annual | 1 | /’ænjuəl/ | adj | hàng năm, năm một, từng năm |
information | 1 | /,infə’meinʃn/ | n | sự cung cấp tin tức; sự thông tin |
astronomy | 1 | /ə´strɔnəmi/ | n | thiên văn học |
weather | 1 | /’weθə/ | n | thời tiết, tiết trời |
pattern | 1 | /’pætə(r)n/ | n | gương mẫu, mẫu mực |
arrange | 1 | /ə’reinʤ/ | v | sắp xếp, sắp đặt, sửa soạn |
according | 1 | /ə’kɔ:diɳ/ | adj | phù hợp với điều đã được nhắc đến hoặc biết đến |
week | 1 | /wi:k/ | n | (viết tắt) wk tuần, tuần lễ (thời gian bảy ngày) |
month | 1 | /mʌnθ/ | n | tháng |
given | 1 | /’givən/ | v | đã cho; xác định |
perfect | 1 | /’pə:fikt/ (n),or /pə’fekt/ (v) | adj | hoàn toàn, đầy đủ |
inform | 1 | /in’fo:m/ | v | báo tin cho; cho biết |
ation | 1 | n | hành tây | |
pertain | 1 | /pə’tein/ | v | ( + to) gắn liền với, đi đôi với |
locale | 1 | /’loukəl/ | n | nơi xảy ra (sự việc gì…) |
use | 1 | /ju:z/ | v | dùng cái gì cho một mục đích, đưa cái gì vào sử dụng |
Phần dịch này để các bạn tham khảo. Không khuyến khích xem mục này vì nó sẽ giúp các bạn biết được ý nghĩa của đoạn văn làm ảnh hưởng đến kết quả thực tế khi làm bài trắc nghiệm. Hãy làm hết phần từ vựng, trắc nghiệm rồi mới chuyển qua tab dịch này.
Dưới đây là bản dịch
Bài đọc toefl itp tiếng anh
The lack of printing regulations and the unenforceability of British copyright law in the American colonies made it possible for colonial printers occasionally to act as publishers. Although they rarely undertook major publishing project because it was difficult to sell books as cheaply as they could be imported from Europe, printers in Philadelphia did publish work that required only small amounts of capital, paper, and type. Broadsides could be published with minimal financial risk. Consisting of only one sheet of paper and requiring small amounts of type, broadsides involved lower investments of capital than longer works. Furthermore, the broadside format lent itself to subjects of high, if temporary, interest, enabling them to meet with ready sale. If the broadside printer miscalculated, however, and produced a sheet that did not sell, it was not likely to be a major loss, and the printer would know this immediately, there would be no agonizing wait with large amounts of capital tied up, books gathering dust on the shelves, and creditors impatient for payment
In addition to broadsides, books and pamphlets, consisting mainly of political tracts, catechisms, primers, and chapbooks were relatively inexpensive to print and to buy. Chapbook were pamphlet-sized books, usually containing popular tales, ballads, poems,short plays, and jokes, small, both in formal and number of pages, they were generallybound simply, in boards (a form of cardboard) or merely stitched in paper wrappers (a sewn antecedent of modern-day paperbacks). Pamphlets and chapbooks did not requirefine paper or a great deal of type to produce they could thus be printed in large, cost-effectiveeditions and sold cheaply.
By far, the most appealing publishing investments were to be found in small books that had proven to be steady sellers, providing a reasonably reliable source of income for the publisher. They would not, by nature, be highly topical or political, as such publication swould prove of fleeting interest. Almanacs, annual publications that contained information on astronomy and weather patterns arranged according to the days, week, and months of a given year, provided the perfect steady seller because their information pertained to the locale in which they would be used.
bài đọc toefl itp tiếng việt
Việc thiếu các quy định về in ấn và sự không thể thực thi của luật bản quyền của Anh tại các thuộc địa của Mỹ đã khiến các nhà in thuộc địa đôi khi hoạt động như một nhà xuất bản. Mặc dù họ hiếm khi thực hiện dự án xuất bản lớn vì khó bán sách với giá rẻ như chúng có thể được nhập khẩu từ châu Âu, nhưng các nhà in ở Philadelphia đã xuất bản những tác phẩm chỉ yêu cầu một lượng vốn nhỏ, giấy và kiểu loại in nhỏ. Khổ giấy in rộng có thể được xuất bản với rủi ro tài chính tối thiểu. Chỉ bao gồm một tờ giấy và yêu cầu số lượng loại in nhỏ, mặt khác bao gồm các khoản đầu tư vốn thấp hơn so với các tác phẩm dài hơn. Hơn nữa, định dạng khổ rộng cho các đối tượng có lãi suất cao, nếu tạm thời, cho phép họ đáp ứng với hàng bán có sẵn . Tuy nhiên, nếu nhà in khổ rộng tính toán sai và tạo ra một tờ không bán được, thì đó không phải là một khoản lỗ lớn và máy in sẽ biết ngay điều này cho nên sẽ không có mệt mỏi chờ đợi với số vốn lớn bị ràng buộc, sách thu thập bụi trên kệ, và chủ nợ thiếu kiên nhẫn để thanh toán.
Ngoài những khía cạnh rộng lớn, sách và tập sách nhỏ, chủ yếu bao gồm các khía cạnh chính trị,sách giáo lý, sách bổ túc và sách giáo khoa tương đối rẻ để in và mua. Sách văn học dân gian là những cuốn sách khổ nhỏ, thường chứa những câu chuyện nổi tiếng, những bản nhạc nhẹ, những bài thơ, kịch ngắn và truyện cười, nhỏ, cả về hình thức và số trang, chúng thường đóng gói đơn giản, bằng bảng (một dạng bìa cứng) hoặc chỉ khâu trong giấy gói (tiền thân của bìa mềm thời hiện đại). Sách mỏng và sách văn học dân gian không yêu cầu giấy tốt hoặc nhiều loại để sản xuất, do đó chúng có thể được in với số lượng lớn, tiết kiệm chi phí các phiên bản và được bán với giá rẻ.
Cho đến nay, các khoản đầu tư xuất bản hấp dẫn nhất được tìm thấy trong những cuốn sách nhỏ đã được chứng minh là bán chạy ổn định, cung cấp nguồn thu nhập đáng tin cậy hợp lý cho nhà xuất bản. Về bản chất, chúng sẽ không mang tính thời sự hoặc chính trị cao như các ấn phẩm vì vậy sẽ chứng minh sự quan tâm thoáng qua. Almanacs, ấn phẩm hàng năm chứa thông tin về các mô hình thiên văn và thời tiết được sắp xếp theo ngày, tuần và tháng của một năm nhất định, cung cấp cho người bán ổn định hoàn hảo vì thông tin của họ liên quan đến ngôn ngữ mà chúng sẽ được sử dụng.
Dưới đây là video chữa đề. Các bạn xem để biết cách tư duy làm bài cũng như kỹ năng làm. Mấu chốt vẫn là từ vựng. Nếu yếu từ vựng thì không nên xem. Hãy quay lại tab từ vựng để học.