Trắc nghiệm phần đọc đề khảo cổ [244_TEST 48_Passage 3]

Chọn tab phù hợp

Archaeology is a source of history, not just a humble auxiliary discipline. Archaeological data are historical documents in their own right, not mere illustrations to written texts. Just as much as any other historian. an archaeologist studies and tries to reconstitute the process that has created the human world in which we live-and us ourselves in so far as we are each creatures of our age and social environment. Archaeological data are all changes in the material world resulting from human action or. more succinctly. the fossilized results of human behavior. The sum total of these constitute what may be called the archaeological record. This record exhibits certain peculiarities and deficiencies the consequences of which produce a rather superficial contrast between archaeological history and the more familiar kind based upon written records.

Not all human behavior fossilizes. The words I utter and you hear as vibrations in the air are certainly human changes in the material world and may be of great historical significance. Yet they leave no sort of trace in the archaeological records unless they are captured by a dictaphone or written down by a clerk. The movement of troops on the battlefield may “change the course of history”, but this is equally ephemeral from the archaeologist’s standpoint. What is perhaps worse, most organic materials are perishable. Everything made of wood. hide wool. linen. grass hair. and similar materials will decay and vanish in dust in a few years or centuries, save under very exceptional conditions. In a relatively brief period the archaeological record is reduced to mere scraps of stone. bone, glass. metal, and earthenware. Still modern archaeology, by applying appropriate techniques and comparative methods. aided by a few lucky finds from peat bogs. deserts. and frozen soils. is able to fill up a good deal of the gap.

câu hỏi trắc nghiệm

Nếu từ vựng kém thì hãy chuyển sang tab TỪ VỰNG để học rồi quay trở lại làm

1. What is the author’s main purpose in the passage?

 
 
 
 

2. According to the passage. the archaeological record consists of

 
 
 
 

3. The word “they” in line 13 refers to

 
 
 
 

4. Which of the following is NOT mentioned as an example of an organic material?

 
 
 
 

5. The author mentions all of the following archaeological discovery sites EXCEPT

 
 
 
 

6. The paragraph following the passage most probably discusses

 
 
 
 

TỪ MỚI BÀI ĐỌC VÀ HỌC TỪ TRÊN MEMRISE

Dưới đây là tổng hợp từ mới của bài và được sắp xếp công phu theo tần suất xuất hiện từ trong bài từ cao đến thấp. Việc sắp xếp này giúp các bạn hình dung được nội dung chính nói về chủ đề gì thông qua các từ lặp lại đó.

Học trên memrise bài đọc này: Click here

DANH SÁCH TỪ VỰNG TRONG BÀI

(Xem trên điện thoại mà không hiển thị hết bảng, xin hãy chuyển chế độ từ xem dọc sang ngang màn hình)

Từ vựng Tần suất Phiên âm Từ loại Nghĩa
archaeological 9 /¸a:kiə´lɔdʒəikl/ adj (thuộc) khảo cổ học
human 7 /’hju:mən/ adj (thuộc) con người, (thuộc) loài người
material 7 /mə´tiəriəl/ n nguyên liệu, vật liệu
record 7 /n.´rekɔ:d/ n sự ghi chép
age 6 /eɪʤ/ n tuổi
archaeology 4 /¸a:ki´ɔlədʒi/ n khảo cổ học
history 4 /´histri/ n sử, sử học, lịch sử
word 4 /wɜ:d/ n từ
historical 3 /his’tɔrikəl/ adj lịch sử, (thuộc) lịch sử; có liên quan đến lịch sử
written 3 /’ritn/ adj viết ra, được thảo ra; trên giấy tờ, thành văn bản
world 3 /wɜ:ld/ n thế giới, hoàn cầu, địa cầu
change 3 /tʃeɪndʒ/ n sự đổi, sự thay đổi, sự biến đổi
result 3 /ri’zʌlt/ n kết quả (của cái gì)
fossilize 3 /´fɔsi¸laiz/ v làm hoá đá, làm hoá thạch
certain 3 /[‘sə:tn]/ adj chắc, chắc chắn
air 3 /eə(r)/ n không khí, bầu không khí; không gian, không trung
human 3 /’hju:mən/ adj (thuộc) con người, (thuộc) loài người
historical 3 /his’tɔrikəl/ adj lịch sử, (thuộc) lịch sử; có liên quan đến lịch sử
source 2 /sɔːrs/ n nguồn
data 2 data n số liệu, dữ liệu, dữ kiện
own 2 /əʊn/ đại từ của chính mình, của riêng mình, tự mình
mere 2 /miə/ n (thơ ca) ao; hồ
behavior 2 /bɪˈheɪvyər/ n thái độ, hành vi
constitute 2 /ˈkɒn.stɪ.tju:t/ v cấu tạo, tạo thành
great 2 /greɪt/ adj lớn, to lớn, vĩ đại
significance 2 /sig´nifikəns/ n ý nghĩa
battlefield 2 /’bætlfi:ld/ n chiến trường
ephemeral 2 /i´femərəl/ adj phù du, sớm chết, chóng tàn, sớm nở tối tàn
wool 2 /wul/ n len (lớp lông mịn bên ngoài của cừu, dê và vài loài khác (như) lạc đà không bướu lama và alcapa)
grass 2 /grɑ:s/ n cỏ
hair 2 /heə/ n tóc, lông (người, thú, cây…); bộ lông (thú)
few 2 /fju:/ adj Ít, vài
centuries 2 /’sentʃuri/ n trăm năm, thế kỷ
scrap 2 /skræp/ n mảnh nhỏ, mảnh rời
stone 2 /stoun/ n đá; loại đá
method 2 /’meθəd/ n phương pháp, cách thức
bog 2 /bɔg/ n vũng lầy, đầm lầy, bãi lầy
peat 2 /pi:t/ n bãi than bùn
frozen 2 /ˈfroʊ.zən/ n đông cứng
able 2 /’eib(ә)l/ adj có năng lực, có tài
humble 1 /hʌmbl/ adj khiêm tốn, nhún nhường
auxiliary 1 /ɔ:g’ziljəri/ adj phụ, bổ trợ
discipline 1 /’disəplin/ n kỷ luật
document 1 /’dɒkjʊmənt/ n văn kiện; tài liệu, tư liệu
right 1 /rait/ n điều tốt, điều phải, điều đứng đắn; điều thiện
illustration 1 /¸ilə´streiʃən/ n sự minh hoạ
text 1 /tɛkst/ n nguyên văn, nguyên bản (của một tài liệu, tác giả..)
historian 1 /his´tɔ:riən/ n nhà viết sử, sử gia
archaeologist 1 /¸a:ki´ɔlədʒist/ n nhà khảo cổ
studies 1 /’stʌdi/ n nghiên cứu ,điều tra 1 vđề
tries 1 /trai/ v thử, thử xem, làm thử
process 1 /’prouses/ n quá trình, sự tiến triển
reconstitute 1 /ri:´kɔnsti¸tju:t/ v hoàn nguyên, khôi phục lại (thức ăn..)
create 1 /kri:’eit/ v tạo, tạo nên, tạo ra, tạo thành, sáng tạo, kiến tạo
live 1 /liv/ v sống
ourselves 1 /´awə´selvz/ đại từ bản thân chúng ta, bản thân chúng tôi, bản thân chúng mình; tự chúng mình
far 1 /fɑ:/ adj xa, xa xôi, xa xăm
creature 1 /’kri:tʃə/ n sinh vật, loài vật
social 1 /’səʊ∫l/ adj có tính chất xã hội, có tính chất thành viên của một tập thể, sống thành xã hội
environment 1 /in’vaiərənmənt/ n môi trường, hoàn cảnh, những vật xung quanh
action 1 /ˈækʃən/ n hành động, hành vi; hoạt động; công việc, việc làm
succinctly 1 /səkˈsɪŋkt.li/ adv ngắn gọn, cô đọng, súc tích
sum 1 /sʌm/ n ( (thường) số nhiều) bài toán số học; phép toán số học
total 1 /’təʊtl/ adj tổng cộng, toàn bộ
call 1 /kɔ:l/ v gọi, kêu to, la to, gọi to
exhibit 1 /ɪɡˈzɪb.ɪt/ v triển lãm
peculiarities 1 /pi¸kju:li´æriti/ n tính chất riêng, nét riêng biệt, nét đặc biệt
deficiencies 1 /di’fiʃənsi/ n sự thiếu hụt, sự không đầy đủ
consequence 1 /’kɔnsikwəns/ n hậu quả, kết quả
rather 1 /’rɑ:ðə/ adv thà… hơn, thích… hơn
produce 1 /prɔ’dju:s/ n sản lượng,sản vật, sản phẩm
superficial 1 /ˌsupərˈfɪʃəl/ adj (thuộc) bề mặt, trên bề mặt; bề ngoài
contrast 1 /kən’træst/ or /’kɔntræst / n sự tương phản, sự trái ngược
familiar 1 /fəˈmiliər/ adj quen thuộc
kind 1 /kaind/ n loài, giống
base 1 /beis/ n cơ sở, nền, nền tảng, nền móng
upon 1 /ə´pɔn/ n trên, ở trên
utter 1 /´ʌtə/ adj hoàn toàn, toàn bộ, tuyệt đối, dứt khoát
hear 1 /hiə/ v nghe theo, chấp nhận, đồng ý
vibration 1 /vai’breiʃn/ n sự rung động, sự chuyển động; sự làm rung động, sự làm chuyển động
certainly 1 /´sə:tnli/ adv chắc chắn, nhất định
course 1 /kɔ:s/ n tiến trình, dòng; quá trình diễn biến
Yet 1 /jet/ adv còn, hãy còn, còn nữa
leave 1 /li:v/ v để lại, bỏ lại, bỏ quên
sort 1 /sɔ:t/ n thứ, loại, hạng
trace 1 /treɪs/ n dấu, vết, vết tích, dấu hiệu (thể hiện cái gì đã tồn tại, đã xảy ra)
capture 1 /’kæptʃə/ n sự bắt giữ, sự bị bắt
unless 1 /ənˈles/ liên từ trừ phi, trừ khi, nếu không
dictaphone 1 /ˈdɪk.tə.foʊn/ n máy ghi tiếng
down 1 /daun/ prep xuống
clerk 1 /kla:k/ n người thư ký
movement 1 /’mu:vmənt/ n sự chuyển động, sự vận động, sự cử động, sự hoạt động
troop 1 /tru:p/ n đoàn, lũ, đàn, đám, bọn, toán
equally 1 /’i:kwəli/ adv bằng nhau, ngang nhau, như nhau, đều nhau
standpoint 1 /’stændpɔint/ n quan điểm, lập trường
perhap 1 /pə’hæps/ phó từ có thể, có lẽ
worse 1 /wɝːs/ adj ( + than something/doing something) xấu hơn, tồi hơn, tệ hơn
organic 1 /ɔ:’gænik/ n có cơ quan, có tổ chức, có hệ thống
perishable 1 /’peri∫əbl/ adj có thể bị diệt vong; có thể chết
Everything 1 /’evriθiɳ/ đại từ mọi vật, tất cả, mọi cái, tất cả mọi thứ
made 1 /meid/ v làm, chế tạo
wood 1 /wud/ n gỗ (chất có xơ cứng trong thân và cành cây, ngoài có lớp vỏ bọc)
hide 1 /haid/ n da sống (chưa luộc, mới chỉ cạo và rửa)
linen 1 /´linin/ n vải lanh
similar 1 /´similə/ adj giống nhau, như nhau, tương tự, cùng loại, cùng hình dáng
decay 1 /di’kei/ n tình trạng suy tàn, tình trạng suy sụp, tình trạng sa sút (quốc gia, gia đình…)
vanish 1 /’væniʃ/ v tan biến, loại trừ, khử bỏ
dust 1 /dʌst/ n bụi
save 1 /seiv/ v cứu nguy, cứu vãn
exceptional 1 /ik´sepʃənəl/ adj khác thường, đặc biệt, hiếm có
under 1 /’ʌndə/ prep dưới, ở dưới
condition 1 /kәn’dɪʃn/ n điều kiện
relatively 1 /’relətivli/ adv  tương đối
brief 1 /bri:f/ adj ngắn, vắn tắt, gọn
period 1 /’piəriəd/ n kỳ, thời kỳ, thời gian
reduce 1 /ri’dju:s/ v giảm, giảm bớt, hạ
mere 1 /miə/ n (thơ ca) ao; hồ
bone 1 /boun/ n xương
glass 1 /glɑ:s/ n kính, thuỷ tinh
metal 1 /’metl/ n kim loại
earthenware 1 /’ə:θənweə/ n đồ bằng đất nung (nồi, niêu, chậu, vò…)
still 1 /stil/ adv vẫn, vẫn còn
modern 1 /’mɔdən/ adj hiện đại;tân tiến
apply 1 /ə´plai/ v gắn vào, áp vào, ghép vào, đính vào, đắp vào, tra vào
appropriate 1 /ə’proupriət/ adj ( + to, for) thích hợp, thích đáng
technique 1 /tek’ni:k/ n kỹ xảo
comparative 1 /kəmˈpærətɪv/ adj so sánh
aided 1 /eɪd/ v được hỗ trợ
find 1 /faɪnd/ v thấy, tìm thấy, tìm ra, bắt được
lucky 1 /’lʌki/ adj đỏ, gặp may, may mắn, gặp vận may, hạnh phúc
desert 1 /ˈdɛzərt/ n sa mạc
soil 1 /sɔɪl/ n đất trồng
fill 1 /fil/ n cái làm đầy; cái đủ để nhồi đầy
good 1 /gud/ adj tốt, hay, tuyệt
deal 1 /di:l/ v ( (thường) + out) phân phát, phân phối
gap 1 /gæp/ n lỗ hổng, kẽ hở, sơ hở
Đọc thêm  Tăng kỹ năng nghe Toefl itp bằng nghe chép chính tả: lis23_3

Phần dịch này để các bạn tham khảo. Không khuyến khích xem mục này vì nó sẽ giúp các bạn biết được ý nghĩa của đoạn văn làm ảnh hưởng đến kết quả thực tế khi làm bài trắc nghiệm. Hãy làm hết phần từ vựng, trắc nghiệm rồi mới chuyển qua tab dịch này.

Dưới đây là bản dịch

Bài đọc toefl itp tiếng anh

Archaeology is a source of history, not just a humble auxiliary discipline. Archaeological data are historical documents in their own right, not mere illustrations to written texts. Just as much as any other historian, an archaeologist studies and tries to reconstitute the process that has created the human world in which we live-and us ourselves in so far as we are each creatures of our age and social environment. Archaeological data are all changes in the material world resulting from human action or, more succinctly, the fossilized results of human behavior. The sum total of these constitute what may be called the archaeological record. This record exhibits certain peculiarities and deficiencies the consequences of which produce a rather superficial contrast between archaeological history and the more familiar kind based upon written records.

Not all human behavior fossilizes. The words I utter and you hear as vibrations in the air are certainly human changes in the material world and may be of great historical significance. Yet they leave no sort of trace in the archaeological records unless they are captured by a dictaphone or written down by a clerk. The movement of troops on the battlefield may “change the course of history”, but this is equally ephemeral from the archaeologist’s standpoint. What is perhaps worse, most organic materials are perishable. Everything made of wood, hide, wool, linen, grass hair and similar materials will decay and vanish in dust in a few years or centuries, save under very exceptional conditions. In a relatively brief period the archaeological record is reduced to mere scraps of stone, bone, glass, metal, and earthenware. Still modern archaeology, by applying appropriate techniques and comparative methods, aided by a few lucky finds from peat bogs, deserts, and frozen soils, is able to fill up a good deal of the gap.

bài đọc toefl itp tiếng việt

Khảo cổ học là cội nguồn của lịch sử, chứ không đơn giản chỉ là một ngành phụ trợ. Dữ liệu khảo cổ học là tài liệu lịch sử theo đúng nghĩa của chúng, không chỉ là hình ảnh minh họa cho bản viết hội thảo. Cũng giống như bất kỳ sử gia nào, một nhà khảo cổ học nghiên cứu và cố gắng tái tạo lại quá trình đã tạo ra thế giới loài người mà chúng ta đang sống – và bản thân chúng ta trong thân hình chúng ta cũng là những sinh vật ở thời đại và môi trường xã hội của chúng ta. Dữ liệu khảo cổ là tất cả những thay đổi trong thế giới vật chất do hành động của con người hoặc, ngắn gọn hơn, là sự đúc kết của hành vi con người. Tổng hợp của những thứ này tạo thành cái có thể được gọi là hồ sơ khảo cổ học. Những lưu trữ này thể hiện những đặc thù và thiếu sót nhất định mà hậu quả của nó là tạo ra một chút tương phản giữa lịch sử khảo cổ và những văn bản lịch sử ghi chép quen thuộc gần gũi.

Không phải tất cả các hành vi của con người đều được hóa thạch. Những lời tôi thốt ra và bạn nghe như rung động trong không khí chắc chắn là những thay đổi của con người trong thế giới vật chất và có thể có ý nghĩa lịch sử to lớn. Tuy nhiên, chúng không để lại dấu vết nào trong vết tích khảo cổ trừ khi chúng được thâu tóm lại bằng máy đọc chính tả hoặc do một thư ký viết ra. Sự di chuyển của quân đội trên chiến trường có thể “thay đổi tiến trình lịch sử”, nhưng điều này cũng phù du không kém. theo quan điểm của các nhà khảo cổ học. Điều có lẽ tồi tệ hơn, hầu hết các vật liệu hữu cơ đều dễ hư hỏng. Tất cả mọi thứ làm bằng gỗ, da sống, len, vải lanh, lông cỏ và các vật liệu tương tự sẽ mục nát và biến mất trong bụi trong vài năm hoặc vài thế kỷ, có chăng còn 1 vài thứ được lưu lại trong những điều kiện rất đặc biệt. Trong một khoảng thời gian tương đối ngắn, vết tích khảo cổ học chỉ còn là những mảnh đá vụn, xương, thủy tinh, kim loại và đất nung. Khảo cổ học vẫn hiện đại, bằng cách áp dụng các kỹ thuật thích hợp và phương pháp so sánh, với sự hỗ trợ của một số phát hiện may mắn từ các vũng than bùn, sa mạc và đất đóng băng, có thể lấp đầy rất nhiều khoảng trống (trả lời cho rất nhiều câu hỏi).

Dưới đây là video chữa đề. Các bạn xem để biết cách tư duy làm bài cũng như kỹ năng làm. Mấu chốt vẫn là từ vựng. Nếu yếu từ vựng thì không nên xem. Hãy quay lại tab từ vựng để học.

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

error: Content is protected !!
Hotline: 039.2266.928
Khóa học Toefl
Phone now