Chọn tab phù hợp
Archaeology is a source of history, not just a humble auxiliary discipline. Archaeological data are historical documents in their own right, not mere illustrations to written texts. Just as much as any other historian. an archaeologist studies and tries to reconstitute the process that has created the human world in which we live-and us ourselves in so far as we are each creatures of our age and social environment. Archaeological data are all changes in the material world resulting from human action or. more succinctly. the fossilized results of human behavior. The sum total of these constitute what may be called the archaeological record. This record exhibits certain peculiarities and deficiencies the consequences of which produce a rather superficial contrast between archaeological history and the more familiar kind based upon written records.
Not all human behavior fossilizes. The words I utter and you hear as vibrations in the air are certainly human changes in the material world and may be of great historical significance. Yet they leave no sort of trace in the archaeological records unless they are captured by a dictaphone or written down by a clerk. The movement of troops on the battlefield may “change the course of history”, but this is equally ephemeral from the archaeologist’s standpoint. What is perhaps worse, most organic materials are perishable. Everything made of wood. hide wool. linen. grass hair. and similar materials will decay and vanish in dust in a few years or centuries, save under very exceptional conditions. In a relatively brief period the archaeological record is reduced to mere scraps of stone. bone, glass. metal, and earthenware. Still modern archaeology, by applying appropriate techniques and comparative methods. aided by a few lucky finds from peat bogs. deserts. and frozen soils. is able to fill up a good deal of the gap.
câu hỏi trắc nghiệm
Nếu từ vựng kém thì hãy chuyển sang tab TỪ VỰNG để học rồi quay trở lại làm
TỪ MỚI BÀI ĐỌC VÀ HỌC TỪ TRÊN MEMRISE
Dưới đây là tổng hợp từ mới của bài và được sắp xếp công phu theo tần suất xuất hiện từ trong bài từ cao đến thấp. Việc sắp xếp này giúp các bạn hình dung được nội dung chính nói về chủ đề gì thông qua các từ lặp lại đó.
Học trên memrise bài đọc này: Click here
DANH SÁCH TỪ VỰNG TRONG BÀI
(Xem trên điện thoại mà không hiển thị hết bảng, xin hãy chuyển chế độ từ xem dọc sang ngang màn hình)
Từ vựng | Tần suất | Phiên âm | Từ loại | Nghĩa |
archaeological | 9 | /¸a:kiə´lɔdʒəikl/ | adj | (thuộc) khảo cổ học |
human | 7 | /’hju:mən/ | adj | (thuộc) con người, (thuộc) loài người |
material | 7 | /mə´tiəriəl/ | n | nguyên liệu, vật liệu |
record | 7 | /n.´rekɔ:d/ | n | sự ghi chép |
age | 6 | /eɪʤ/ | n | tuổi |
archaeology | 4 | /¸a:ki´ɔlədʒi/ | n | khảo cổ học |
history | 4 | /´histri/ | n | sử, sử học, lịch sử |
word | 4 | /wɜ:d/ | n | từ |
historical | 3 | /his’tɔrikəl/ | adj | lịch sử, (thuộc) lịch sử; có liên quan đến lịch sử |
written | 3 | /’ritn/ | adj | viết ra, được thảo ra; trên giấy tờ, thành văn bản |
world | 3 | /wɜ:ld/ | n | thế giới, hoàn cầu, địa cầu |
change | 3 | /tʃeɪndʒ/ | n | sự đổi, sự thay đổi, sự biến đổi |
result | 3 | /ri’zʌlt/ | n | kết quả (của cái gì) |
fossilize | 3 | /´fɔsi¸laiz/ | v | làm hoá đá, làm hoá thạch |
certain | 3 | /[‘sə:tn]/ | adj | chắc, chắc chắn |
air | 3 | /eə(r)/ | n | không khí, bầu không khí; không gian, không trung |
human | 3 | /’hju:mən/ | adj | (thuộc) con người, (thuộc) loài người |
historical | 3 | /his’tɔrikəl/ | adj | lịch sử, (thuộc) lịch sử; có liên quan đến lịch sử |
source | 2 | /sɔːrs/ | n | nguồn |
data | 2 | data | n | số liệu, dữ liệu, dữ kiện |
own | 2 | /əʊn/ | đại từ | của chính mình, của riêng mình, tự mình |
mere | 2 | /miə/ | n | (thơ ca) ao; hồ |
behavior | 2 | /bɪˈheɪvyər/ | n | thái độ, hành vi |
constitute | 2 | /ˈkɒn.stɪ.tju:t/ | v | cấu tạo, tạo thành |
great | 2 | /greɪt/ | adj | lớn, to lớn, vĩ đại |
significance | 2 | /sig´nifikəns/ | n | ý nghĩa |
battlefield | 2 | /’bætlfi:ld/ | n | chiến trường |
ephemeral | 2 | /i´femərəl/ | adj | phù du, sớm chết, chóng tàn, sớm nở tối tàn |
wool | 2 | /wul/ | n | len (lớp lông mịn bên ngoài của cừu, dê và vài loài khác (như) lạc đà không bướu lama và alcapa) |
grass | 2 | /grɑ:s/ | n | cỏ |
hair | 2 | /heə/ | n | tóc, lông (người, thú, cây…); bộ lông (thú) |
few | 2 | /fju:/ | adj | Ít, vài |
centuries | 2 | /’sentʃuri/ | n | trăm năm, thế kỷ |
scrap | 2 | /skræp/ | n | mảnh nhỏ, mảnh rời |
stone | 2 | /stoun/ | n | đá; loại đá |
method | 2 | /’meθəd/ | n | phương pháp, cách thức |
bog | 2 | /bɔg/ | n | vũng lầy, đầm lầy, bãi lầy |
peat | 2 | /pi:t/ | n | bãi than bùn |
frozen | 2 | /ˈfroʊ.zən/ | n | đông cứng |
able | 2 | /’eib(ә)l/ | adj | có năng lực, có tài |
humble | 1 | /hʌmbl/ | adj | khiêm tốn, nhún nhường |
auxiliary | 1 | /ɔ:g’ziljəri/ | adj | phụ, bổ trợ |
discipline | 1 | /’disəplin/ | n | kỷ luật |
document | 1 | /’dɒkjʊmənt/ | n | văn kiện; tài liệu, tư liệu |
right | 1 | /rait/ | n | điều tốt, điều phải, điều đứng đắn; điều thiện |
illustration | 1 | /¸ilə´streiʃən/ | n | sự minh hoạ |
text | 1 | /tɛkst/ | n | nguyên văn, nguyên bản (của một tài liệu, tác giả..) |
historian | 1 | /his´tɔ:riən/ | n | nhà viết sử, sử gia |
archaeologist | 1 | /¸a:ki´ɔlədʒist/ | n | nhà khảo cổ |
studies | 1 | /’stʌdi/ | n | nghiên cứu ,điều tra 1 vđề |
tries | 1 | /trai/ | v | thử, thử xem, làm thử |
process | 1 | /’prouses/ | n | quá trình, sự tiến triển |
reconstitute | 1 | /ri:´kɔnsti¸tju:t/ | v | hoàn nguyên, khôi phục lại (thức ăn..) |
create | 1 | /kri:’eit/ | v | tạo, tạo nên, tạo ra, tạo thành, sáng tạo, kiến tạo |
live | 1 | /liv/ | v | sống |
ourselves | 1 | /´awə´selvz/ | đại từ | bản thân chúng ta, bản thân chúng tôi, bản thân chúng mình; tự chúng mình |
far | 1 | /fɑ:/ | adj | xa, xa xôi, xa xăm |
creature | 1 | /’kri:tʃə/ | n | sinh vật, loài vật |
social | 1 | /’səʊ∫l/ | adj | có tính chất xã hội, có tính chất thành viên của một tập thể, sống thành xã hội |
environment | 1 | /in’vaiərənmənt/ | n | môi trường, hoàn cảnh, những vật xung quanh |
action | 1 | /ˈækʃən/ | n | hành động, hành vi; hoạt động; công việc, việc làm |
succinctly | 1 | /səkˈsɪŋkt.li/ | adv | ngắn gọn, cô đọng, súc tích |
sum | 1 | /sʌm/ | n | ( (thường) số nhiều) bài toán số học; phép toán số học |
total | 1 | /’təʊtl/ | adj | tổng cộng, toàn bộ |
call | 1 | /kɔ:l/ | v | gọi, kêu to, la to, gọi to |
exhibit | 1 | /ɪɡˈzɪb.ɪt/ | v | triển lãm |
peculiarities | 1 | /pi¸kju:li´æriti/ | n | tính chất riêng, nét riêng biệt, nét đặc biệt |
deficiencies | 1 | /di’fiʃənsi/ | n | sự thiếu hụt, sự không đầy đủ |
consequence | 1 | /’kɔnsikwəns/ | n | hậu quả, kết quả |
rather | 1 | /’rɑ:ðə/ | adv | thà… hơn, thích… hơn |
produce | 1 | /prɔ’dju:s/ | n | sản lượng,sản vật, sản phẩm |
superficial | 1 | /ˌsupərˈfɪʃəl/ | adj | (thuộc) bề mặt, trên bề mặt; bề ngoài |
contrast | 1 | /kən’træst/ or /’kɔntræst / | n | sự tương phản, sự trái ngược |
familiar | 1 | /fəˈmiliər/ | adj | quen thuộc |
kind | 1 | /kaind/ | n | loài, giống |
base | 1 | /beis/ | n | cơ sở, nền, nền tảng, nền móng |
upon | 1 | /ə´pɔn/ | n | trên, ở trên |
utter | 1 | /´ʌtə/ | adj | hoàn toàn, toàn bộ, tuyệt đối, dứt khoát |
hear | 1 | /hiə/ | v | nghe theo, chấp nhận, đồng ý |
vibration | 1 | /vai’breiʃn/ | n | sự rung động, sự chuyển động; sự làm rung động, sự làm chuyển động |
certainly | 1 | /´sə:tnli/ | adv | chắc chắn, nhất định |
course | 1 | /kɔ:s/ | n | tiến trình, dòng; quá trình diễn biến |
Yet | 1 | /jet/ | adv | còn, hãy còn, còn nữa |
leave | 1 | /li:v/ | v | để lại, bỏ lại, bỏ quên |
sort | 1 | /sɔ:t/ | n | thứ, loại, hạng |
trace | 1 | /treɪs/ | n | dấu, vết, vết tích, dấu hiệu (thể hiện cái gì đã tồn tại, đã xảy ra) |
capture | 1 | /’kæptʃə/ | n | sự bắt giữ, sự bị bắt |
unless | 1 | /ənˈles/ | liên từ | trừ phi, trừ khi, nếu không |
dictaphone | 1 | /ˈdɪk.tə.foʊn/ | n | máy ghi tiếng |
down | 1 | /daun/ | prep | xuống |
clerk | 1 | /kla:k/ | n | người thư ký |
movement | 1 | /’mu:vmənt/ | n | sự chuyển động, sự vận động, sự cử động, sự hoạt động |
troop | 1 | /tru:p/ | n | đoàn, lũ, đàn, đám, bọn, toán |
equally | 1 | /’i:kwəli/ | adv | bằng nhau, ngang nhau, như nhau, đều nhau |
standpoint | 1 | /’stændpɔint/ | n | quan điểm, lập trường |
perhap | 1 | /pə’hæps/ | phó từ | có thể, có lẽ |
worse | 1 | /wɝːs/ | adj | ( + than something/doing something) xấu hơn, tồi hơn, tệ hơn |
organic | 1 | /ɔ:’gænik/ | n | có cơ quan, có tổ chức, có hệ thống |
perishable | 1 | /’peri∫əbl/ | adj | có thể bị diệt vong; có thể chết |
Everything | 1 | /’evriθiɳ/ | đại từ | mọi vật, tất cả, mọi cái, tất cả mọi thứ |
made | 1 | /meid/ | v | làm, chế tạo |
wood | 1 | /wud/ | n | gỗ (chất có xơ cứng trong thân và cành cây, ngoài có lớp vỏ bọc) |
hide | 1 | /haid/ | n | da sống (chưa luộc, mới chỉ cạo và rửa) |
linen | 1 | /´linin/ | n | vải lanh |
similar | 1 | /´similə/ | adj | giống nhau, như nhau, tương tự, cùng loại, cùng hình dáng |
decay | 1 | /di’kei/ | n | tình trạng suy tàn, tình trạng suy sụp, tình trạng sa sút (quốc gia, gia đình…) |
vanish | 1 | /’væniʃ/ | v | tan biến, loại trừ, khử bỏ |
dust | 1 | /dʌst/ | n | bụi |
save | 1 | /seiv/ | v | cứu nguy, cứu vãn |
exceptional | 1 | /ik´sepʃənəl/ | adj | khác thường, đặc biệt, hiếm có |
under | 1 | /’ʌndə/ | prep | dưới, ở dưới |
condition | 1 | /kәn’dɪʃn/ | n | điều kiện |
relatively | 1 | /’relətivli/ | adv | tương đối |
brief | 1 | /bri:f/ | adj | ngắn, vắn tắt, gọn |
period | 1 | /’piəriəd/ | n | kỳ, thời kỳ, thời gian |
reduce | 1 | /ri’dju:s/ | v | giảm, giảm bớt, hạ |
mere | 1 | /miə/ | n | (thơ ca) ao; hồ |
bone | 1 | /boun/ | n | xương |
glass | 1 | /glɑ:s/ | n | kính, thuỷ tinh |
metal | 1 | /’metl/ | n | kim loại |
earthenware | 1 | /’ə:θənweə/ | n | đồ bằng đất nung (nồi, niêu, chậu, vò…) |
still | 1 | /stil/ | adv | vẫn, vẫn còn |
modern | 1 | /’mɔdən/ | adj | hiện đại;tân tiến |
apply | 1 | /ə´plai/ | v | gắn vào, áp vào, ghép vào, đính vào, đắp vào, tra vào |
appropriate | 1 | /ə’proupriət/ | adj | ( + to, for) thích hợp, thích đáng |
technique | 1 | /tek’ni:k/ | n | kỹ xảo |
comparative | 1 | /kəmˈpærətɪv/ | adj | so sánh |
aided | 1 | /eɪd/ | v | được hỗ trợ |
find | 1 | /faɪnd/ | v | thấy, tìm thấy, tìm ra, bắt được |
lucky | 1 | /’lʌki/ | adj | đỏ, gặp may, may mắn, gặp vận may, hạnh phúc |
desert | 1 | /ˈdɛzərt/ | n | sa mạc |
soil | 1 | /sɔɪl/ | n | đất trồng |
fill | 1 | /fil/ | n | cái làm đầy; cái đủ để nhồi đầy |
good | 1 | /gud/ | adj | tốt, hay, tuyệt |
deal | 1 | /di:l/ | v | ( (thường) + out) phân phát, phân phối |
gap | 1 | /gæp/ | n | lỗ hổng, kẽ hở, sơ hở |
Phần dịch này để các bạn tham khảo. Không khuyến khích xem mục này vì nó sẽ giúp các bạn biết được ý nghĩa của đoạn văn làm ảnh hưởng đến kết quả thực tế khi làm bài trắc nghiệm. Hãy làm hết phần từ vựng, trắc nghiệm rồi mới chuyển qua tab dịch này.
Dưới đây là bản dịch
Bài đọc toefl itp tiếng anh
Archaeology is a source of history, not just a humble auxiliary discipline. Archaeological data are historical documents in their own right, not mere illustrations to written texts. Just as much as any other historian, an archaeologist studies and tries to reconstitute the process that has created the human world in which we live-and us ourselves in so far as we are each creatures of our age and social environment. Archaeological data are all changes in the material world resulting from human action or, more succinctly, the fossilized results of human behavior. The sum total of these constitute what may be called the archaeological record. This record exhibits certain peculiarities and deficiencies the consequences of which produce a rather superficial contrast between archaeological history and the more familiar kind based upon written records.
Not all human behavior fossilizes. The words I utter and you hear as vibrations in the air are certainly human changes in the material world and may be of great historical significance. Yet they leave no sort of trace in the archaeological records unless they are captured by a dictaphone or written down by a clerk. The movement of troops on the battlefield may “change the course of history”, but this is equally ephemeral from the archaeologist’s standpoint. What is perhaps worse, most organic materials are perishable. Everything made of wood, hide, wool, linen, grass hair and similar materials will decay and vanish in dust in a few years or centuries, save under very exceptional conditions. In a relatively brief period the archaeological record is reduced to mere scraps of stone, bone, glass, metal, and earthenware. Still modern archaeology, by applying appropriate techniques and comparative methods, aided by a few lucky finds from peat bogs, deserts, and frozen soils, is able to fill up a good deal of the gap.
bài đọc toefl itp tiếng việt
Khảo cổ học là cội nguồn của lịch sử, chứ không đơn giản chỉ là một ngành phụ trợ. Dữ liệu khảo cổ học là tài liệu lịch sử theo đúng nghĩa của chúng, không chỉ là hình ảnh minh họa cho bản viết hội thảo. Cũng giống như bất kỳ sử gia nào, một nhà khảo cổ học nghiên cứu và cố gắng tái tạo lại quá trình đã tạo ra thế giới loài người mà chúng ta đang sống – và bản thân chúng ta trong thân hình chúng ta cũng là những sinh vật ở thời đại và môi trường xã hội của chúng ta. Dữ liệu khảo cổ là tất cả những thay đổi trong thế giới vật chất do hành động của con người hoặc, ngắn gọn hơn, là sự đúc kết của hành vi con người. Tổng hợp của những thứ này tạo thành cái có thể được gọi là hồ sơ khảo cổ học. Những lưu trữ này thể hiện những đặc thù và thiếu sót nhất định mà hậu quả của nó là tạo ra một chút tương phản giữa lịch sử khảo cổ và những văn bản lịch sử ghi chép quen thuộc gần gũi.
Không phải tất cả các hành vi của con người đều được hóa thạch. Những lời tôi thốt ra và bạn nghe như rung động trong không khí chắc chắn là những thay đổi của con người trong thế giới vật chất và có thể có ý nghĩa lịch sử to lớn. Tuy nhiên, chúng không để lại dấu vết nào trong vết tích khảo cổ trừ khi chúng được thâu tóm lại bằng máy đọc chính tả hoặc do một thư ký viết ra. Sự di chuyển của quân đội trên chiến trường có thể “thay đổi tiến trình lịch sử”, nhưng điều này cũng phù du không kém. theo quan điểm của các nhà khảo cổ học. Điều có lẽ tồi tệ hơn, hầu hết các vật liệu hữu cơ đều dễ hư hỏng. Tất cả mọi thứ làm bằng gỗ, da sống, len, vải lanh, lông cỏ và các vật liệu tương tự sẽ mục nát và biến mất trong bụi trong vài năm hoặc vài thế kỷ, có chăng còn 1 vài thứ được lưu lại trong những điều kiện rất đặc biệt. Trong một khoảng thời gian tương đối ngắn, vết tích khảo cổ học chỉ còn là những mảnh đá vụn, xương, thủy tinh, kim loại và đất nung. Khảo cổ học vẫn hiện đại, bằng cách áp dụng các kỹ thuật thích hợp và phương pháp so sánh, với sự hỗ trợ của một số phát hiện may mắn từ các vũng than bùn, sa mạc và đất đóng băng, có thể lấp đầy rất nhiều khoảng trống (trả lời cho rất nhiều câu hỏi).
Dưới đây là video chữa đề. Các bạn xem để biết cách tư duy làm bài cũng như kỹ năng làm. Mấu chốt vẫn là từ vựng. Nếu yếu từ vựng thì không nên xem. Hãy quay lại tab từ vựng để học.