Chọn tab phù hợp
Chemistry did not emerge as a science until after the scientific revolution in the seventeenth century and then only rather slowly and laboriously. But chemical knowledge is as old as history, being almost entirely concerned with the practical arts of living. Cooking is essentially a chemical process, so is the melting of metals and the administration of drugs and potions. This basic chemical knowledge, which was applied in most cases as a rule of thumb, was nevertheless dependent on previous experiment. It also served to stimulate a fundamental curiosity about the processes themselves. New information was always being gained as artisans improved techniques to gain better results.
The development of a scientific approach to chemistry was, however, hampered by several factors. The most serious problem was the vast range of material available and the consequent difficulty of organizing it into some system. In addition, there were social and intellectual difficulties, chemistry is nothing if not practical; those who practice it must use their hands, they must have a certain practical flair. Yet in many ancient civilizations, practical tasks were primarily the province of a slave population. The thinker or philosopher stood apart from this mundane world, where the practical arts appeared to lack any intellectual content or interest.
The final problem for early chemical science was the element of secrecy. Experts in specific trades had developed their own techniques and guarded their knowledge to prevent others from stealing their livelihood. Another factor that contributed to secrecy was the esoteric nature of the knowledge of alchemists, who were trying to transform base metals into gold o’ were concerned with the hunt for the elixir that would bestow the blessing of eternal life. In one sense, the second of these was the more serious impediment because the records of the chemical processes that early alchemists had discovered were often written down in symbolic language intelligible to very few or in symbols that were purposely obscure.
câu hỏi trắc nghiệm
Nếu từ vựng kém thì hãy chuyển sang tab TỪ VỰNG để học rồi quay trở lại làm
TỪ MỚI BÀI ĐỌC VÀ HỌC TỪ TRÊN MEMRISE
Dưới đây là tổng hợp từ mới của bài và được sắp xếp công phu theo tần suất xuất hiện từ trong bài từ cao đến thấp. Việc sắp xếp này giúp các bạn hình dung được nội dung chính nói về chủ đề gì thông qua các từ lặp lại đó.
Học trên memrise bài đọc này: Click here
DANH SÁCH TỪ VỰNG TRONG BÀI
(Xem trên điện thoại mà không hiển thị hết bảng, xin hãy chuyển chế độ từ xem dọc sang ngang màn hình)
Từ vựng | Tần suất | Phiên âm | Từ loại | Nghĩa |
chemical | 9 | /ˈkɛmɪkəl/ | adj | (thuộc) hoá học |
knowledge | 7 | /’nɒliʤ/ | n | sự nhận biết, sự nhận ra |
practical | 6 | /ˈpræktɪkəl/ | adj | thực hành (đối với lý thuyết) |
chemistry | 5 | /´kemistri/ | n | ngành hoá học; môn hoá học, hoá học |
process | 5 | /’prouses/ | n | quá trình, sự tiến triển |
chemistry | 5 | /´kemistri/ | n | ngành hoá học; môn hoá học, hoá học |
scientific | 4 | /,saiən’tifik/ | adj | (thuộc) khoa học; có tính khoa học |
art | 4 | /ɑ:t/ | n | tài khéo léo, kỹ xảo |
scientific | 4 | /,saiən’tifik/ | adj | (thuộc) khoa học; có tính khoa học |
develop | 4 | /di’veləp/ | v | phát triển, mở mang, mở rộng, khuếch trương, làm cho phát đạt |
symbol | 4 | /simbl/ | n | biểu tượng; vật tượng trưng |
science | 3 | /’saiəns/ | n | khoa học |
century | 3 | /’sentʃuri/ | n | trăm năm, thế kỷ |
technique | 3 | /tek’ni:k/ | n | kỹ xảo |
serious | 3 | /’siәriәs/ | adj | đứng đắn, nghiêm trang, nghiêm nghị |
problem | 3 | /’prɔbləm/ | n | vấn đề, luận đề |
system | 3 | /’sistəm/ | n | hệ thống; chế độ |
problem | 3 | /’prɔbləm/ | n | vấn đề, luận đề |
science | 3 | /’saiəns/ | n | khoa học |
alchemist | 3 | /ˈæl.kə.mɪst/ | n | nhà giả kim |
discover | 3 | /dis’kʌvə/ | v | khám phá ra, tìm ra, phát hiện ra, nhận ra |
symbolic | 3 | /sim´bɔlik/ | adj | ( + of something) tượng trưng; (thuộc) biểu tượng, được dùng làm biểu tượng, sử dụng làm biểu tượng |
language | 3 | /ˈlæŋgwɪdʒ/ | n | tiếng, ngôn ngữ |
revolution | 2 | /ˌrev.əˈluː.ʃən/ | n | sự xoay vòng; vòng quay; vòng, tua |
slowly | 2 | /ˈsləʊ.li/ | adv | dần dần, chậm, chậm chạp |
old | 2 | /ould/ | adj | già |
concern | 2 | /kәn’sз:n/ | n | ( + with) sự liên quan tới, sự dính líu tới |
metal | 2 | /’metl/ | n | kim loại |
experiment | 2 | /n. ɪkˈspɛrəmənt ; v. ɛkˈspɛrəˌmɛnt/ | n | cuộc thí nghiệm, cuộc thử nghiệm |
new | 2 | /nju:/ | adj | mới, mới mẻ, mới lạ |
gain | 2 | /geɪn/ | n | lợi, lời; lợi lộc; lợi ích |
hamper | 2 | /´hæmpə/ | n | cái hòm mây (để đựng thức ăn) |
factor | 2 | /’fæktə / | n | nhân tố |
material | 2 | /mə´tiəriəl/ | n | nguyên liệu, vật liệu |
difficulty | 2 | /’difikəlti/ | n | sự khó khăn, nỗi khó khăn, nỗi gay go; điều cản trở, điều trở ngại |
organizing | 2 | /´ɔ:gə¸naiz/ | v | tổ chức, cấu tạo, thiết lập |
intellectual | 2 | /ˌɪntlˈɛktʃuəl/ | adj | (thuộc) trí óc; vận dụng trí óc |
difficulties | 2 | /’difikəlti/ | n | sự khó khăn, nỗi khó khăn, nỗi gay go; điều cản trở, điều trở ngại |
use | 2 | /ju:z/ | n | sự dùng, sự sử dụng; sự được dùng, sự được sử dụng |
philosopher | 2 | /fi´lɔsəfə/ | n | nhà triết học; triết gia |
mundane | 2 | /´mʌndein/ | adj | (thuộc) cõi trần, thế tục, trần tục |
intellectual | 2 | /ˌɪntlˈɛktʃuəl/ | adj | (thuộc) trí óc; vận dụng trí óc |
secrecy | 2 | /’si:krisi/ | n | tính kín đáo; sự giữ bí mật, sự giấu giếm |
Expert | 2 | /’ekspɜ:t/ | adj | ( + at, in) chuyên môn, thành thạo, thông thạo, lão luyện |
own | 2 | /əʊn/ | đại từ | của chính mình, của riêng mình, tự mình |
factor | 2 | /’fæktə / | n | nhân tố |
base | 2 | /beis/ | n | cơ sở, nền, nền tảng, nền móng |
second | 2 | /ˈsɛkənd/ | n | thứ hai, tiếp ngay sau cái thứ nhất (về thời gian, thứ tự, tầm quan trọng..) |
impediment | 2 | /im’pedimənt/ | n | sự trở ngại, sự ngăn trở, điều làm trở ngại, điều ngăn trở, vật chướng ngại |
record | 2 | /n.´rekɔ:d/ | n | sự ghi chép |
emerge | 1 | /i´mə:dʒ/ | v | nổi lên, hiện ra, lòi ra |
after | 1 | /’ɑ:ftə/ | prep | sau, sau khi |
rather | 1 | /’rɑ:ðə/ | adv | thà… hơn, thích… hơn |
laboriously | 1 | /lə’bɔ:riəsli/ | adv | cần cù, siêng năng, chăm chỉ |
history | 1 | /´histri/ | n | sử, sử học, lịch sử |
almost | 1 | /ˈɔːl.məʊst/ | adv | hầu hết |
entirely | 1 | /in´taiəli/ | adv | toàn vẹn, trọn vẹn, hoàn toàn |
living | 1 | /’liviŋ/ | n | cuộc sống; sinh hoạt |
cooking | 1 | /kʊkiɳ/ | n | sự nấu; cách nấu ăn |
essentially | 1 | /ɪˈsen.ʃəl.i/ | adv | về bản chất, về cơ bản |
melting | 1 | /´meltiη/ | n | sự nấu chảy; sự tan |
administration | 1 | /ədmini’streiʃn/ | n | sự trông nom, sự quản lý; sự cai quản, sự cai trị |
drug | 1 | /drʌg/ | n | thuốc, dược phẩm |
potion | 1 | /´pouʃən/ | n | thuốc độc, chất độc, chất lỏng dùng trong ma thuật |
basic | 1 | /’beisik/ | adj | cơ bản, cơ sở |
applied | 1 | /ə’plaid/ | adj | Ứng dụng |
case | 1 | /keis/ | n | trường hợp, cảnh ngộ, hoàn cảnh, tình thế |
rule | 1 | /ru:l/ | n | phép tắc, quy tắc, nguyên tắc; quy luật; điều lệ, luật lệ |
thumb | 1 | /θʌm/ | n | ngón tay cái |
nevertheless | 1 | /,nevəðə’les/ | adv | tuy nhiên, tuy thế mà |
dependent | 1 | /dɪˈpɛndənt/ | adj | phụ thuộc, lệ thuộc |
previous | 1 | /ˈpriviəs/ | adj | trước (thời gian, thứ tự); ưu tiên |
serve | 1 | /sɜ:v/ | v | phục vụ, phụng sự, phụ trách, đảm nhiệm |
stimulate | 1 | /’stimjuleit/ | v | kích thích, khích động; khuyến khích; khấy động ai/cái gì |
fundamental | 1 | /,fʌndə’mentl/ | adj | cơ bản, cơ sở, chủ yếu |
curiosity | 1 | /,kjuəri’ɔsiti/ | n | sự ham biết; tính ham biết |
information | 1 | /,infə’meinʃn/ | n | sự cung cấp tin tức; sự thông tin |
alway | 1 | /´ɔ:lweiz/ | adv | luôn luôn, lúc nào cũng, bao giờ cũng, hoài |
artisan | 1 | /,ɑ:ti’zæn/ | n | thợ thủ công |
improve | 1 | /im’pru:v/ | v | cải tiến, cải thiện, cải tạo, trau dồi (tư tưởng), mở mang (kiến thức…) |
better | 1 | /´betə/ | adj | hơn, tốt hơn, khá hơn, hay hơn, đẹp hơn |
result | 1 | /ri’zʌlt/ | n | kết quả (của cái gì) |
development | 1 | /dɪˈvel.əp.mənt/ | n | sự phát triển, sự mở mang, sự mở rộng, sự khuếch trương, sự phát đạt |
approach | 1 | /ə´proutʃ/ | n | sự đến gần, sự lại gần |
however | 1 | /hau´evə/ | adv | tuy nhiên, tuy thế, tuy vậy |
several | 1 | /’sevrəl/ | adj | vài |
vast | 1 | /vɑ:st/ | adj | rộng lớn, mênh mông, bao la (về diện tích, cỡ, số lượng, mức độ), vô bờ |
range | 1 | /reɪndʒ/ | n | phạm vi, lĩnh vực; trình độ |
available | 1 | /ə’veɪləbl/ | adj | sẵn có để dùng, sẵn sàng để dùng, có thể dùng được |
consequent | 1 | /’kɔnsikwənt/ | adj | do ở, bởi ở, là hậu quả của, là kết quả của |
addition | 1 | /ə’dɪʃn/ | n | (toán học) tính cộng; phép cộng; sự cộng lại |
social | 1 | /’səʊ∫l/ | adj | có tính chất xã hội, có tính chất thành viên của một tập thể, sống thành xã hội |
nothing | 1 | /ˈnʌθɪŋ/ | n | người vô dụng, người bất tài, người tầm thường; chuyện lặt vặt, chuyện tầm thường; vật rất tồi, vật tầm thường |
practice | 1 | /´præktis/ | n | thực hành, thực tiễn |
hand | 1 | /hænd/ | n | tay, bàn tay (ngừơi); bàn chân trước (loài vật bốn chân) |
certain | 1 | /[‘sə:tn]/ | adj | chắc, chắc chắn |
flair | 1 | /flɛə/ | n | sự thính, sự tinh; tài nhận thấy ngay (cái gì tốt, cái gì lợi) |
Yet | 1 | /jet/ | adv | còn, hãy còn, còn nữa |
ancient | 1 | /ˈeɪnʃənt/ | adj | xưa, cổ |
civilization | 1 | /ˌsɪvələˈzeɪʃən/ | n | sự làm cho văn minh, sự khai hoá |
task | 1 | /tɑːsk/ | n | nhiệm vụ, nghĩa vụ, phận sự (nhất là vất vả, khó khăn) |
primarily | 1 | /´praɪˈmɛərəli/ | adv | trước hết, đầu tiên |
province | 1 | /province/ | n | tỉnh |
slave | 1 | /sleɪv/ | n | người nô lệ (đen & bóng) |
population | 1 | /,pɔpju’leiʃn/ | n | dân cư (một thành phố..) |
thinker | 1 | /’θiŋkə(r)/ | n | người suy nghĩ |
stood | 1 | stud | n | sự đứng, sự đứng yên, trạng thái không di chuyển |
apart | 1 | /ə’pɑ:t/ | adv | về một bên, qua một bên; riêng ra, xa ra |
world | 1 | /wɜ:ld/ | n | thế giới, hoàn cầu, địa cầu |
appear | 1 | /ə’piə/ | v | xuất hiện, hiện ra, ló ra |
lack | 1 | /læk/ | v | thiếu, không có |
content | 1 | /kən’tent/ | n | nội dung |
interest | 1 | /’ɪntrəst hoặc ‘ɪntrest/ | n | sự quan tâm, sự chú ý; điều quan tâm, điều chú ý |
final | 1 | /’fainl/ | adj | cuối cùng |
early | 1 | /´ə:li/ | adj | sớm, ban đầu, đầu mùa |
element | 1 | /ˈɛləmənt/ | n | Yếu tố |
specific | 1 | /spĭ-sĭf’ĭk/ | n | rành mạch, rõ ràng; cụ thể |
trade | 1 | /treɪd/ | n | nghề, nghề nghiệp |
guard | 1 | /ga:d/ | n | (thể dục,thể thao) sự thủ thế, sự giữ miếng (đấu gươm, quyền anh…) |
prevent | 1 | /pri’vent/ | v | ngăn cản; ngăn chặn, ngăn ngừa |
stealing | 1 | /stiːl/ | n | sự ăn cắp, sự ăn trộm |
livelihood | 1 | /ˈlaɪvliˌhʊd/ | n | cách sinh nhai, sinh kế |
another | 1 | /əˈnʌðər/ | adj | khác |
contribute | 1 | /kən’tribju:t/ | v | đóng góp, góp phần |
esoteric | 1 | /,esou’terik/ | adj | chỉ những người đặc biệt quan tâm mới hiểu được; bí truyền |
nature | 1 | /’neitʃə/ | n | tự nhiên, thiên nhiên, tạo hoá |
transform | 1 | /træns’fɔ:m/ | v | thay đổi, biến đổi (hình dáng, trạng thái, chức năng) |
trying | 1 | /´traiiη/ | adj | nguy ngập, gay go, khó khăn |
gold | 1 | /goʊld/ | n | vàng |
hunt | 1 | /hʌnt/ | n | cuộc đi săn; sự đi săn |
elixir | 1 | /i´liksə/ | n | thuốc luyện đan |
bestow | 1 | /bi´stou/ | v | bestow on, upon tặng cho, ban cho, dành cho |
blessing | 1 | /´blesiη/ | n | phúc lành |
eternal | 1 | /ɪˈtɜrnl/ | adj | tồn tại, đời đời, vĩnh viễn, bất diệt |
life | 1 | /laif/ | n | đời sống,sự sống, sinh mệnh, tính mệnh |
sense | 1 | /sens/ | n | giác quan |
serious | 1 | /’siәriәs/ | adj | đứng đắn, nghiêm trang, nghiêm nghị |
because | 1 | /bi’kɔz/ | liên từ | vì, bởi vì |
often | 1 | /’ɔ:fn/ | adv | thường, hay, luôn, năng |
written | 1 | /’ritn/ | adj | viết ra, được thảo ra; trên giấy tờ, thành văn bản |
intelligible | 1 | /in´telidʒibl/ | adj | dễ hiểu |
purposely | 1 | /´pə:pəsli/ | adv | có chủ định, có chủ tâm; cố ý |
obscure | 1 | /əb’skjuə/ | adj | tối; mờ; mờ mịt; tối tăm |
Phần dịch này để các bạn tham khảo. Không khuyến khích xem mục này vì nó sẽ giúp các bạn biết được ý nghĩa của đoạn văn làm ảnh hưởng đến kết quả thực tế khi làm bài trắc nghiệm. Hãy làm hết phần từ vựng, trắc nghiệm rồi mới chuyển qua tab dịch này.
Dưới đây là bản dịch
Bài đọc toefl itp tiếng anh
Chemistry did not emerge as a science until after the scientific revolution in the seventeenth century and then only rather slowly and laboriously. But chemical knowledge is as old as history, being almost entirely concerned with the practical arts of living. Cooking is essentially a chemical process, so is the melting of metals and the administration of drugs and potions. This basic chemical knowledge, which was applied in most cases as a rule of thumb, was nevertheless dependent on previous experiment. It also served to stimulate a fundamental curiosity about the processes themselves. New information was always being gained as artisans improved techniques to gain better results.
The development of a scientific approach to chemistry was, however, hampered by several factors. The most serious problem was the vast range of material available and the consequent difficulty of organizing it into some system. In addition, there were social and intellectual difficulties, chemistry is nothing if not practical; those who practice it must use their hands, they must have a certain practical flair. Yet in many ancient civilizations, practical tasks were primarily the province of a slave population. The thinker or philosopher stood apart from this mundane world, where the practical arts appeared to lack any intellectual content or interest.
The final problem for early chemical science was the element of secrecy. Experts in specific trades had developed their own techniques and guarded their knowledge to prevent others from stealing their livelihood. Another factor that contributed to secrecy was the esoteric nature of the knowledge of alchemists, who were trying to transform base metals into gold o’ were concerned with the hunt for the elixir that would bestow the blessing of eternal life. In one sense, the second of these was the more serious impediment because the records of the chemical processes that early alchemists had discovered were often written down in symbolic language intelligible to very few or in symbols that were purposely obscure.
bài đọc toefl itp tiếng việt
Hóa học đã không xuất hiện như một khoa học cho đến sau cuộc cách mạng khoa học vào thế kỷ XVII và sau đó chỉ phát triển khá chậm chạp và tốn nhiều công sức. Nhưng kiến thức hóa học cũng lâu đời như lịch sử, hầu như chỉ quan tâm đến nghệ thuật sống thực tiễn. Dùng nhiệt để làm tan chảy về bản chất là một quá trình hóa học, vì vậy việc nấu chảy kim loại và sử dụng các loại thuốc, dược phẩm lỏng cũng vậy. Kiến thức hóa học cơ bản này, được áp dụng trong hầu hết các trường hợp như một quy luật chung, tuy nhiên lại phụ thuộc vào thí nghiệm trước đó. Nó cũng phục vụ để kích thích sự tò mò cơ bản về bản thân các quá trình. Thông tin mới luôn được thu thập khi các nghệ nhân cải tiến kỹ thuật để đạt được kết quả tốt hơn.
Tuy nhiên, sự phát triển của một phương pháp tiếp cận khoa học đối với hóa học đã bị cản trở bởi một số yếu tố. Vấn đề nghiêm trọng nhất là số lượng lớn vật liệu sẵn có và kết quả của những khó khăn trong việc tổ chức chúng thành một hệ thống thực tiễn nào đó. Ngoài ra, đã có những khó khăn về xã hội và trí tuệ, hóa học không là gì nếu không thực tế; những người thực hành nó phải sử dụng đôi tay của họ, họ phải có một sự tinh tế thực tế nhất định. Tuy nhiên, trong nhiều nền văn minh cổ đại, các nhiệm vụ thực tế chủ yếu ở khu vực của một dân số nô lệ. Nhà tư tưởng hoặc nhà triết học đứng tách biệt khỏi thế giới trần tục này, nơi mà nghệ thuật thực tiễn dường như không có bất kỳ nội dung trí tuệ hoặc sự quan tâm nào.
Vấn đề cuối cùng của khoa học hóa học ban đầu là yếu tố bí mật. Các chuyên gia trong các ngành nghề cụ thể đã phát triển các kỹ thuật của riêng họ và bảo vệ kiến thức của họ để ngăn chặn những người khác đánh cắp sinh kế của họ. Một yếu tố khác góp phần vào sự bí mật là bản chất bí truyền của kiến thức của các nhà giả kim, những người đang cố gắng biến các kim loại cơ bản thành vàng. Theo một nghĩa nào đó, điều thứ hai trong số này là trở ngại nghiêm trọng hơn bởi vì hồ sơ về các quá trình hóa học mà các nhà giả kim thuật đầu tiên đã phát hiện ra thường được viết ra bằng ngôn ngữ ký hiệu mà rất ít người hiểu được hoặc bằng những ký hiệu cố tình làm mờ đi.
Dưới đây là video chữa đề. Các bạn xem để biết cách tư duy làm bài cũng như kỹ năng làm. Mấu chốt vẫn là từ vựng. Nếu yếu từ vựng thì không nên xem. Hãy quay lại tab từ vựng để học.