Trắc nghiệm phần đọc đề kính hiển Vi [151_TEST 29_29-38]

Chọn tab phù hợp

Each advance in microscopic technique has provided scientists with new perspectives

on the function of living organisms and the nature of matter itself. The invention of the

visible-light microscope late in the sixteenth century introduced a previously unknown

Line    realm of single-celled plants and animals. In the twentieth century, electron microscopes

(5)      have provided direct views of viruses and minuscule surface structures. Now another

type of microscope, one that utilize x-rays rather than light or electrons, offers a

different way of examining tiny details, it should extend human perception still farther

into the natural world.

The dream of building an x-ray microscope dates to 1895, its development, however,

(10)    was virtually halted in the 1940’s because the development of the electron microscope

was progressing rapidly. During the 1940’s electron microscopes routinely achieved

resolution better than that possible with a visible-light microscope, while the

performance of x-ray microscopes resisted improvement. In recent years, however,

interest in x-ray microscopes has revived, largely because of advances such as the

(15)    development of new sources of x-ray illumination. As a result, the brightness available

today is millions of times that of x-ray tubes, which, for most of the century, were the

only available sources of soft x-rays.

The new x-ray microscopes considerably improve on the resolution provided by optical

microscopes. They can also be used to map the distribution of certain chemical elements.

(20)    Some can form pictures in extremely short times, others hold the promise of special

capabilities such as three dimensional imaging. Unlike conventional electron microscopy,

x-ray microscopy enables specimens to be kept in air and in water, which means that

biological samples can be studied under conditions similar to their natural state. The

illumination used, so-called soft x-rays in the wavelength range of twenty to forty

(25)    angstroms (an angstrom is one ten-billionth of a meter), is also sufficiently penetrating

to image intact biological cells in many cases. Because of the wavelength of the x-rays

used, soft x-ray microscopes will never match the highest resolution possible with

electron microscopes. Rather, their special properties will make possible investigations

that will complement those performed with light- and electron-based instruments.

câu hỏi trắc nghiệm

Nếu từ vựng kém thì hãy chuyển sang tab TỪ VỰNG để học rồi quay trở lại làm

TỪ MỚI BÀI ĐỌC VÀ HỌC TỪ TRÊN MEMRISE

Dưới đây là tổng hợp từ mới của bài và được sắp xếp công phu theo tần suất xuất hiện từ trong bài từ cao đến thấp. Việc sắp xếp này giúp các bạn hình dung được nội dung chính nói về chủ đề gì thông qua các từ lặp lại đó.

Học trên memrise bài đọc này: Click here

DANH SÁCH TỪ VỰNG TRONG BÀI

(Xem trên điện thoại mà không hiển thị hết bảng, xin hãy chuyển chế độ từ xem dọc sang ngang màn hình)

Từ vựng Tần suất Phiên âm Từ loại Nghĩa
microscope 27 /ˈmaɪkrəˌskoʊp/ n kính hiển vi
x-ray 18 /’eks-rei/ n tia x, tia rơngen
animal 9 /’æniməl/ n động vật, thú vật
light 7 /lait/ n ánh sáng, ánh sáng mặt trời, ánh sáng ban ngày
illumination 5 /ɪ,lumə’neɪʃən/ n sự chiếu sáng, sự rọi sáng, sự soi sáng
use 5 /ju:z/ n sự dùng, sự sử dụng; sự được dùng, sự được sử dụng
provide 4 /prə’vaid/ v ( + for) cung cấp, chu cấp, lo cho cái ăn cái mặc cho; lo liệu cho
new 4 /nju:/ adj mới, mới mẻ, mới lạ
century 4 /’sentʃuri/ n trăm năm, thế kỷ
source 4 /sɔːrs/ n nguồn
mean 4 /mi:n/ adj trung bình, vừa, ở giữa
rather 3 /’rɑ:ðə/ adv thà… hơn, thích… hơn
natural 3 /’nætʃrəl/ adj (thuộc) tự nhiên, (thuộc) thiên nhiên
development 3 /dɪˈvel.əp.mənt/ n sự phát triển, sự mở mang, sự mở rộng, sự khuếch trương, sự phát đạt
because 3 /bi’kɔz/ liên từ vì, bởi vì
resolution 3 rezə’lu:ʃn/ n nghị quyết
possible 3 /’pɔsibəl/ adj có thể, có thể thực hiện được, có thể làm được; có thể tồn tại, có thể xảy ra
visible-light 3 adj ánh sáng thấy được
available 3 /ə’veɪləbl/ adj sẵn có để dùng, sẵn sàng để dùng, có thể dùng được
soft 3 /sɔft/ adj mềm, dẻo, dễ uốn, dễ cắt
cell 3 /sel/ n tế bào
rather 3 /’rɑ:ðə/ adv thà… hơn, thích… hơn
possible 3 /’pɔsibəl/ adj có thể, có thể thực hiện được, có thể làm được; có thể tồn tại, có thể xảy ra
advance 2 /əd’vɑ:ns/ n sự tiến lên, sự tiến tới, sự tiến bộ
microscopic 2 /¸maikrəs´kɔpik/ adj (thuộc) kính hiển vi; bằng kính hiển vi
technique 2 /tek’ni:k/ n kỹ xảo
scientist 2 /’saiəntist/ n nhà khoa học; người nghiên cứu khoa học
perspective 2 /pə’spektiv/ n nghệ thuật vẽ phối cảnh, luật xa gần; hình phối cảnh, tranh vẽ luật xa gần
function 2 /ˈfʌŋkʃən/ n chức năng
invention 2 /ɪnˈvɛnʃən/ sự phát minh, sự sáng chế; vật phát minh, vật sáng chế; sáng kiến
late 2 /leit/ adj chậm, muộn, trễ
plant 2 /plænt , plɑnt/ n thực vật
animal 2 /’æniməl/ n động vật, thú vật
direct 2 /di’rekt; dai’rekt/ adj thẳng, ngay, lập tức
virus 2 /’vaiərəs/ n (y học) vi rút (một sinh vật đơn giản, bé hơn vi khuẩn và gây ra bệnh truyền nhiễm)
minuscule 2 /´minə¸skju:l/ adj nhỏ xíu, rất nhỏ
another 2 /əˈnʌðər/ adj khác
tiny 2 /ˈtaɪ.ni/ adj rất nhỏ, nhỏ xíu, bé tí
detail 2 /n. dɪˈteɪl , ˈditeɪl ; v. dɪˈteɪl/ n chi tiết, tiểu tiết; điều tỉ mỉ, điều vụn vặt
human 2 /’hju:mən/ adj (thuộc) con người, (thuộc) loài người
perception 2 /pə’sepʃn/ n sự nhận thức
world 2 /wɜ:ld/ n thế giới, hoàn cầu, địa cầu
date 2 /deit/ n đề ngày tháng; ghi niên hiệu
however 2 /hau´evə/ adv tuy nhiên, tuy thế, tuy vậy
tube 2 /tju:b/ n Ống (tự nhiên hoặc nhân tạo)
improve 2 /im’pru:v/ v cải tiến, cải thiện, cải tạo, trau dồi (tư tưởng), mở mang (kiến thức…)
chemical 2 /ˈkɛmɪkəl/ adj (thuộc) hoá học
element 2 /ˈɛləmənt/ n Yếu tố
form 2 /fɔ:m/ n hình, hình thể, hình dạng, hình dáng
special 2 /’speʃəl/ adj đặc biệt, riêng biệt
microscopy 2 /mai’krɔskəpi/ n sự dùng kính hiển vi; sự soi kính hiển vi
enable 2 /i’neibl/ v làm cho có thể (làm gì), làm cho có khả năng (làm gì)
biological 2 /baiə’lɔdʤikəl/ adj sinh học
under 2 /’ʌndə/ prep dưới, ở dưới
wavelength 2 /ˈweɪvˌlɛŋkθ/ n chiều dài bước sóng
range 2 /reɪndʒ/ n phạm vi, lĩnh vực; trình độ
angstrom 2 n đơn vị chiều dài, bằng 10-10 m.
special 2 /’speʃəl/ adj đặc biệt, riêng biệt
properties 2 /’prɔpətis/ n đặc tính
investigation 2 /in¸vesti´geiʃən/ n sự điều tra nghiên cứu
perform 2 /pə´fɔ:m/ v làm (công việc…); thực hiện (lời hứa…); thi hành (lệnh); cử hành (lễ);
living 1 /’liviŋ/ n cuộc sống; sinh hoạt
organism 1 /’ɔ:gənizm/ n cơ thể; sinh vật
nature 1 /’neitʃə/ n tự nhiên, thiên nhiên, tạo hoá
matter 1 /’mætə/ n chất, vật chất
itself 1 /it´self/ n bản thân cái đó, bản thân điều đó, bản thân con vật đó
introduce 1 /’intrədju:s/ v giới thiệu
previously 1 /´pri:viəsli/ adv trước, trước đây
unknown 1 /’ʌn’noun/ adj không biết, không được nhận ra
realm 1 /rɛlm/ n (nghĩa bóng) lĩnh vực, địa hạt
single-celled 1 n đơn bào
view 1 vjuː/ n sự nhìn qua, lượt xem
surface 1 /ˈsɜrfɪs/ n bề mặt
structure 1 /’strʌkt∫ə/ n kết cấu, cấu trúc
now 1 /naʊ/ adv hiện nay
type 1 /taip/ n loại (người, vật
utilize 1 /’ju:təlaɪz/ v dùng, sử dụng; tận dụng
offer 1 /’ɔ:fər/ n lời đề nghị giúp đỡ; sự tỏ ra sẵn sàng giúp đỡ
different 1 /’difrәnt/ adj khác, khác biệt, khác nhau
way 1 /wei/ n đường, đường đi, lối đi
examine 1 /ɪgˈzæmɪn/ v khám xét, xem xét, thẩm tra, khảo sát, nghiên cứu
extend 1 /iks’tend/ v kéo dài (thời hạn…), gia hạn, mở rộng
still 1 /stil/ adv vẫn, vẫn còn
farther 1 /’fɑ:ðə/ adj xa hơn; thêm hơn, hơn nữa
dream 1 /dri:m/ n giấc mơ, giấc mộng
building 1 /’bildiŋ/ n sự xây dựng, công trình kiến trúc, công trình xây dựng
virtually 1 /’və:tjuəli/ adv thực sự, một cách chính thức
halt 1 /hɔ:lt/ n sự tạm nghỉ, sự tạm dừng lại (trong lúc đang đi…)
progress 1 /’prougres/ n sự tiến tới, sự tiến bộ, sự đi lên
rapidly 1 / ‘ræpidli / adv nhanh, nhanh chóng, mau lẹ
during 1 /’djuəriɳ/ prep trong lúc, trong thời gian
routinely 1 / ru:’ti:nli/ adv thông thường; thường lệ; thường làm đều đặn
achieve 1 /ə’t∫i:v/ v đạt được, giành được (thành quả)
better 1 /´betə/ adj hơn, tốt hơn, khá hơn, hay hơn, đẹp hơn
performance 1 /pə’fɔ:məns/ n sự làm; sự thực hiện; sự thi hành (lệnh…); sự cử hành (lễ…)
resist 1 /ri’zist/ v kháng cự, chống lại
improvement 1 /im’pru:vmənt/ n sự cải tiến, sự cải thiện, làm cho tốt hơn; sự trau dồi, sự mở mang (trí tuệ, kiến thức…)
recent 1 /´ri:sənt/ adj gần đây, xảy ra gần đây, mới đây, mới xảy ra
year 1 /jə:/ n năm
interest 1 /’ɪntrəst hoặc ‘ɪntrest/ n sự quan tâm, sự chú ý; điều quan tâm, điều chú ý
revive 1 /ri’vaiv/ v làm sống lại, làm tỉnh lại, hồi sinh
largely 1 /´la:dʒli/ adv trên quy mô lớn; rộng rãi
result 1 /ri’zʌlt/ n kết quả (của cái gì)
brightness 1 /´braitnis/ n sự sáng ngời; sự rực rỡ
today 1 /tə’dei/ n hôm nay, ngày này, ngày hôm nay
million 1 /´miljən/ n một triệu
considerably 1 /kən’sidərəbly/ adv đáng kể, lớn lao, nhiều
optical 1 /’ɔptikəl/ adj (thuộc) sự nhìn, (thuộc) thị giác
map 1 /mæp/ n bản đồ
distribution 1 /ˌdɪs.trɪˈbjuː.ʃən/ n sự phân bổ, sự phân phối, sự phân phát
certain 1 /[‘sə:tn]/ adj chắc, chắc chắn
picture 1 /’piktʃə/ n bức hoạ, bức vẽ, bức vẽ phát; bức tranh, bức ảnh; chân dung
extremely 1 /iks´tri:mli/ adv vô cùng, cực độ
hold 1 /hould/ n sự cầm, sự nắm giữ, sự nắm chặt
promise 1 /ˈprɒmɪs/ n lời hứa, điều hứa, điều hẹn ước; sự hứa hẹn
capabilities 1 /,keipə’bilitiz/ n khả năng, năng lực (số nhiều) năng lực tiềm tàng
dimensional 1 /-dɪ.men.ʃən.əl/ adj thuộc về kích thước, thuộc về kích cỡ
imaging 1 /´imidʒiη/ n ảnh hóa
Unlike 1 /ʌn´laik/ adj khác, không giống
conventional 1 /kən’ven∫ənl/ adj quy ước
specimen 1 /´spesimin/ n mẫu, mẫu vật (để nghiên cứu, sưu tập..)
kept 1 /kept/ v giữ, giữ lại
air 1 /eə(r)/ n không khí, bầu không khí; không gian, không trung
water 1 /’wɔ:tə/ n nước lã (dùng để uống, giặt giũ..)
sample 1 /´sa:mpl/ n mẫu; vật mẫu, hàng mẫu
studied 1 /ˈstʌd.id/ v nghiên cứu
condition 1 /kәn’dɪʃn/ n điều kiện
similar 1 /´similə/ adj giống nhau, như nhau, tương tự, cùng loại, cùng hình dáng
state 1 /steit/ n trạng thái; tình trạng
so-called 1 n cái gọi là
billionth 1 /ˈbɪl.jənθ/ n một tỷ
sufficiently 1 /sə’fiʃəntli/ adv đủ, thích đáng
meter 1 /ˈmitər/ n dụng cụ đo; đồng hồ
penetrating 1 /´peni¸treitiη/ adj buốt thấu xương; thấm thía (gió rét…)
image 1 /´imindʒ/ n hình, hình ảnh, ảnh (trong gương…)
intact 1 /in’tækt/ adj không bị đụng chạm đến, không bị sứt mẻ, còn nguyên vẹn
case 1 /keis/ n trường hợp, cảnh ngộ, hoàn cảnh, tình thế
match 1 /mætʃ/ n cuộc thi đấu
highest 1 /haɪ/ adj cao nhất; lớn nhất
make 1 /meik/ v làm, chế tạo
complement 1 /n. ˈkɒmpləmənt ; v. ˈkɒmpləˌmɛnt/ n phần bù, phần bổ sung
electron-based 1 adj dựa trên điện tử
instrument 1 /’instrumənts/ n dụng cụ ( (nghĩa đen) & (nghĩa bóng))
Đọc thêm  Nghe chép chính tả: Fear of flying

Phần dịch này để các bạn tham khảo. Không khuyến khích xem mục này vì nó sẽ giúp các bạn biết được ý nghĩa của đoạn văn làm ảnh hưởng đến kết quả thực tế khi làm bài trắc nghiệm. Hãy làm hết phần từ vựng, trắc nghiệm rồi mới chuyển qua tab dịch này.

Dưới đây là bản dịch

Bài đọc toefl itp tiếng anh

Enlish here

bài đọc toefl itp tiếng việt

Vietnamesr here

Dưới đây là video chữa đề. Các bạn xem để biết cách tư duy làm bài cũng như kỹ năng làm. Mấu chốt vẫn là từ vựng. Nếu yếu từ vựng thì không nên xem. Hãy quay lại tab từ vựng để học.

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

error: Content is protected !!
Hotline: 039.2266.928
Khóa học Toefl
Phone now