Chọn tab phù hợp
Each advance in microscopic technique has provided scientists with new perspectives
on the function of living organisms and the nature of matter itself. The invention of the
visible-light microscope late in the sixteenth century introduced a previously unknown
Line realm of single-celled plants and animals. In the twentieth century, electron microscopes
(5) have provided direct views of viruses and minuscule surface structures. Now another
type of microscope, one that utilize x-rays rather than light or electrons, offers a
different way of examining tiny details, it should extend human perception still farther
into the natural world.
The dream of building an x-ray microscope dates to 1895, its development, however,
(10) was virtually halted in the 1940’s because the development of the electron microscope
was progressing rapidly. During the 1940’s electron microscopes routinely achieved
resolution better than that possible with a visible-light microscope, while the
performance of x-ray microscopes resisted improvement. In recent years, however,
interest in x-ray microscopes has revived, largely because of advances such as the
(15) development of new sources of x-ray illumination. As a result, the brightness available
today is millions of times that of x-ray tubes, which, for most of the century, were the
only available sources of soft x-rays.
The new x-ray microscopes considerably improve on the resolution provided by optical
microscopes. They can also be used to map the distribution of certain chemical elements.
(20) Some can form pictures in extremely short times, others hold the promise of special
capabilities such as three dimensional imaging. Unlike conventional electron microscopy,
x-ray microscopy enables specimens to be kept in air and in water, which means that
biological samples can be studied under conditions similar to their natural state. The
illumination used, so-called soft x-rays in the wavelength range of twenty to forty
(25) angstroms (an angstrom is one ten-billionth of a meter), is also sufficiently penetrating
to image intact biological cells in many cases. Because of the wavelength of the x-rays
used, soft x-ray microscopes will never match the highest resolution possible with
electron microscopes. Rather, their special properties will make possible investigations
that will complement those performed with light- and electron-based instruments.
câu hỏi trắc nghiệm
Nếu từ vựng kém thì hãy chuyển sang tab TỪ VỰNG để học rồi quay trở lại làm
TỪ MỚI BÀI ĐỌC VÀ HỌC TỪ TRÊN MEMRISE
Dưới đây là tổng hợp từ mới của bài và được sắp xếp công phu theo tần suất xuất hiện từ trong bài từ cao đến thấp. Việc sắp xếp này giúp các bạn hình dung được nội dung chính nói về chủ đề gì thông qua các từ lặp lại đó.
Học trên memrise bài đọc này: Click here
DANH SÁCH TỪ VỰNG TRONG BÀI
(Xem trên điện thoại mà không hiển thị hết bảng, xin hãy chuyển chế độ từ xem dọc sang ngang màn hình)
Từ vựng | Tần suất | Phiên âm | Từ loại | Nghĩa |
microscope | 27 | /ˈmaɪkrəˌskoʊp/ | n | kính hiển vi |
x-ray | 18 | /’eks-rei/ | n | tia x, tia rơngen |
animal | 9 | /’æniməl/ | n | động vật, thú vật |
light | 7 | /lait/ | n | ánh sáng, ánh sáng mặt trời, ánh sáng ban ngày |
illumination | 5 | /ɪ,lumə’neɪʃən/ | n | sự chiếu sáng, sự rọi sáng, sự soi sáng |
use | 5 | /ju:z/ | n | sự dùng, sự sử dụng; sự được dùng, sự được sử dụng |
provide | 4 | /prə’vaid/ | v | ( + for) cung cấp, chu cấp, lo cho cái ăn cái mặc cho; lo liệu cho |
new | 4 | /nju:/ | adj | mới, mới mẻ, mới lạ |
century | 4 | /’sentʃuri/ | n | trăm năm, thế kỷ |
source | 4 | /sɔːrs/ | n | nguồn |
mean | 4 | /mi:n/ | adj | trung bình, vừa, ở giữa |
rather | 3 | /’rɑ:ðə/ | adv | thà… hơn, thích… hơn |
natural | 3 | /’nætʃrəl/ | adj | (thuộc) tự nhiên, (thuộc) thiên nhiên |
development | 3 | /dɪˈvel.əp.mənt/ | n | sự phát triển, sự mở mang, sự mở rộng, sự khuếch trương, sự phát đạt |
because | 3 | /bi’kɔz/ | liên từ | vì, bởi vì |
resolution | 3 | rezə’lu:ʃn/ | n | nghị quyết |
possible | 3 | /’pɔsibəl/ | adj | có thể, có thể thực hiện được, có thể làm được; có thể tồn tại, có thể xảy ra |
visible-light | 3 | adj | ánh sáng thấy được | |
available | 3 | /ə’veɪləbl/ | adj | sẵn có để dùng, sẵn sàng để dùng, có thể dùng được |
soft | 3 | /sɔft/ | adj | mềm, dẻo, dễ uốn, dễ cắt |
cell | 3 | /sel/ | n | tế bào |
rather | 3 | /’rɑ:ðə/ | adv | thà… hơn, thích… hơn |
possible | 3 | /’pɔsibəl/ | adj | có thể, có thể thực hiện được, có thể làm được; có thể tồn tại, có thể xảy ra |
advance | 2 | /əd’vɑ:ns/ | n | sự tiến lên, sự tiến tới, sự tiến bộ |
microscopic | 2 | /¸maikrəs´kɔpik/ | adj | (thuộc) kính hiển vi; bằng kính hiển vi |
technique | 2 | /tek’ni:k/ | n | kỹ xảo |
scientist | 2 | /’saiəntist/ | n | nhà khoa học; người nghiên cứu khoa học |
perspective | 2 | /pə’spektiv/ | n | nghệ thuật vẽ phối cảnh, luật xa gần; hình phối cảnh, tranh vẽ luật xa gần |
function | 2 | /ˈfʌŋkʃən/ | n | chức năng |
invention | 2 | /ɪnˈvɛnʃən/ | sự phát minh, sự sáng chế; vật phát minh, vật sáng chế; sáng kiến | |
late | 2 | /leit/ | adj | chậm, muộn, trễ |
plant | 2 | /plænt , plɑnt/ | n | thực vật |
animal | 2 | /’æniməl/ | n | động vật, thú vật |
direct | 2 | /di’rekt; dai’rekt/ | adj | thẳng, ngay, lập tức |
virus | 2 | /’vaiərəs/ | n | (y học) vi rút (một sinh vật đơn giản, bé hơn vi khuẩn và gây ra bệnh truyền nhiễm) |
minuscule | 2 | /´minə¸skju:l/ | adj | nhỏ xíu, rất nhỏ |
another | 2 | /əˈnʌðər/ | adj | khác |
tiny | 2 | /ˈtaɪ.ni/ | adj | rất nhỏ, nhỏ xíu, bé tí |
detail | 2 | /n. dɪˈteɪl , ˈditeɪl ; v. dɪˈteɪl/ | n | chi tiết, tiểu tiết; điều tỉ mỉ, điều vụn vặt |
human | 2 | /’hju:mən/ | adj | (thuộc) con người, (thuộc) loài người |
perception | 2 | /pə’sepʃn/ | n | sự nhận thức |
world | 2 | /wɜ:ld/ | n | thế giới, hoàn cầu, địa cầu |
date | 2 | /deit/ | n | đề ngày tháng; ghi niên hiệu |
however | 2 | /hau´evə/ | adv | tuy nhiên, tuy thế, tuy vậy |
tube | 2 | /tju:b/ | n | Ống (tự nhiên hoặc nhân tạo) |
improve | 2 | /im’pru:v/ | v | cải tiến, cải thiện, cải tạo, trau dồi (tư tưởng), mở mang (kiến thức…) |
chemical | 2 | /ˈkɛmɪkəl/ | adj | (thuộc) hoá học |
element | 2 | /ˈɛləmənt/ | n | Yếu tố |
form | 2 | /fɔ:m/ | n | hình, hình thể, hình dạng, hình dáng |
special | 2 | /’speʃəl/ | adj | đặc biệt, riêng biệt |
microscopy | 2 | /mai’krɔskəpi/ | n | sự dùng kính hiển vi; sự soi kính hiển vi |
enable | 2 | /i’neibl/ | v | làm cho có thể (làm gì), làm cho có khả năng (làm gì) |
biological | 2 | /baiə’lɔdʤikəl/ | adj | sinh học |
under | 2 | /’ʌndə/ | prep | dưới, ở dưới |
wavelength | 2 | /ˈweɪvˌlɛŋkθ/ | n | chiều dài bước sóng |
range | 2 | /reɪndʒ/ | n | phạm vi, lĩnh vực; trình độ |
angstrom | 2 | n | đơn vị chiều dài, bằng 10-10 m. | |
special | 2 | /’speʃəl/ | adj | đặc biệt, riêng biệt |
properties | 2 | /’prɔpətis/ | n | đặc tính |
investigation | 2 | /in¸vesti´geiʃən/ | n | sự điều tra nghiên cứu |
perform | 2 | /pə´fɔ:m/ | v | làm (công việc…); thực hiện (lời hứa…); thi hành (lệnh); cử hành (lễ); |
living | 1 | /’liviŋ/ | n | cuộc sống; sinh hoạt |
organism | 1 | /’ɔ:gənizm/ | n | cơ thể; sinh vật |
nature | 1 | /’neitʃə/ | n | tự nhiên, thiên nhiên, tạo hoá |
matter | 1 | /’mætə/ | n | chất, vật chất |
itself | 1 | /it´self/ | n | bản thân cái đó, bản thân điều đó, bản thân con vật đó |
introduce | 1 | /’intrədju:s/ | v | giới thiệu |
previously | 1 | /´pri:viəsli/ | adv | trước, trước đây |
unknown | 1 | /’ʌn’noun/ | adj | không biết, không được nhận ra |
realm | 1 | /rɛlm/ | n | (nghĩa bóng) lĩnh vực, địa hạt |
single-celled | 1 | n | đơn bào | |
view | 1 | vjuː/ | n | sự nhìn qua, lượt xem |
surface | 1 | /ˈsɜrfɪs/ | n | bề mặt |
structure | 1 | /’strʌkt∫ə/ | n | kết cấu, cấu trúc |
now | 1 | /naʊ/ | adv | hiện nay |
type | 1 | /taip/ | n | loại (người, vật |
utilize | 1 | /’ju:təlaɪz/ | v | dùng, sử dụng; tận dụng |
offer | 1 | /’ɔ:fər/ | n | lời đề nghị giúp đỡ; sự tỏ ra sẵn sàng giúp đỡ |
different | 1 | /’difrәnt/ | adj | khác, khác biệt, khác nhau |
way | 1 | /wei/ | n | đường, đường đi, lối đi |
examine | 1 | /ɪgˈzæmɪn/ | v | khám xét, xem xét, thẩm tra, khảo sát, nghiên cứu |
extend | 1 | /iks’tend/ | v | kéo dài (thời hạn…), gia hạn, mở rộng |
still | 1 | /stil/ | adv | vẫn, vẫn còn |
farther | 1 | /’fɑ:ðə/ | adj | xa hơn; thêm hơn, hơn nữa |
dream | 1 | /dri:m/ | n | giấc mơ, giấc mộng |
building | 1 | /’bildiŋ/ | n | sự xây dựng, công trình kiến trúc, công trình xây dựng |
virtually | 1 | /’və:tjuəli/ | adv | thực sự, một cách chính thức |
halt | 1 | /hɔ:lt/ | n | sự tạm nghỉ, sự tạm dừng lại (trong lúc đang đi…) |
progress | 1 | /’prougres/ | n | sự tiến tới, sự tiến bộ, sự đi lên |
rapidly | 1 | / ‘ræpidli / | adv | nhanh, nhanh chóng, mau lẹ |
during | 1 | /’djuəriɳ/ | prep | trong lúc, trong thời gian |
routinely | 1 | / ru:’ti:nli/ | adv | thông thường; thường lệ; thường làm đều đặn |
achieve | 1 | /ə’t∫i:v/ | v | đạt được, giành được (thành quả) |
better | 1 | /´betə/ | adj | hơn, tốt hơn, khá hơn, hay hơn, đẹp hơn |
performance | 1 | /pə’fɔ:məns/ | n | sự làm; sự thực hiện; sự thi hành (lệnh…); sự cử hành (lễ…) |
resist | 1 | /ri’zist/ | v | kháng cự, chống lại |
improvement | 1 | /im’pru:vmənt/ | n | sự cải tiến, sự cải thiện, làm cho tốt hơn; sự trau dồi, sự mở mang (trí tuệ, kiến thức…) |
recent | 1 | /´ri:sənt/ | adj | gần đây, xảy ra gần đây, mới đây, mới xảy ra |
year | 1 | /jə:/ | n | năm |
interest | 1 | /’ɪntrəst hoặc ‘ɪntrest/ | n | sự quan tâm, sự chú ý; điều quan tâm, điều chú ý |
revive | 1 | /ri’vaiv/ | v | làm sống lại, làm tỉnh lại, hồi sinh |
largely | 1 | /´la:dʒli/ | adv | trên quy mô lớn; rộng rãi |
result | 1 | /ri’zʌlt/ | n | kết quả (của cái gì) |
brightness | 1 | /´braitnis/ | n | sự sáng ngời; sự rực rỡ |
today | 1 | /tə’dei/ | n | hôm nay, ngày này, ngày hôm nay |
million | 1 | /´miljən/ | n | một triệu |
considerably | 1 | /kən’sidərəbly/ | adv | đáng kể, lớn lao, nhiều |
optical | 1 | /’ɔptikəl/ | adj | (thuộc) sự nhìn, (thuộc) thị giác |
map | 1 | /mæp/ | n | bản đồ |
distribution | 1 | /ˌdɪs.trɪˈbjuː.ʃən/ | n | sự phân bổ, sự phân phối, sự phân phát |
certain | 1 | /[‘sə:tn]/ | adj | chắc, chắc chắn |
picture | 1 | /’piktʃə/ | n | bức hoạ, bức vẽ, bức vẽ phát; bức tranh, bức ảnh; chân dung |
extremely | 1 | /iks´tri:mli/ | adv | vô cùng, cực độ |
hold | 1 | /hould/ | n | sự cầm, sự nắm giữ, sự nắm chặt |
promise | 1 | /ˈprɒmɪs/ | n | lời hứa, điều hứa, điều hẹn ước; sự hứa hẹn |
capabilities | 1 | /,keipə’bilitiz/ | n | khả năng, năng lực (số nhiều) năng lực tiềm tàng |
dimensional | 1 | /-dɪ.men.ʃən.əl/ | adj | thuộc về kích thước, thuộc về kích cỡ |
imaging | 1 | /´imidʒiη/ | n | ảnh hóa |
Unlike | 1 | /ʌn´laik/ | adj | khác, không giống |
conventional | 1 | /kən’ven∫ənl/ | adj | quy ước |
specimen | 1 | /´spesimin/ | n | mẫu, mẫu vật (để nghiên cứu, sưu tập..) |
kept | 1 | /kept/ | v | giữ, giữ lại |
air | 1 | /eə(r)/ | n | không khí, bầu không khí; không gian, không trung |
water | 1 | /’wɔ:tə/ | n | nước lã (dùng để uống, giặt giũ..) |
sample | 1 | /´sa:mpl/ | n | mẫu; vật mẫu, hàng mẫu |
studied | 1 | /ˈstʌd.id/ | v | nghiên cứu |
condition | 1 | /kәn’dɪʃn/ | n | điều kiện |
similar | 1 | /´similə/ | adj | giống nhau, như nhau, tương tự, cùng loại, cùng hình dáng |
state | 1 | /steit/ | n | trạng thái; tình trạng |
so-called | 1 | n | cái gọi là | |
billionth | 1 | /ˈbɪl.jənθ/ | n | một tỷ |
sufficiently | 1 | /sə’fiʃəntli/ | adv | đủ, thích đáng |
meter | 1 | /ˈmitər/ | n | dụng cụ đo; đồng hồ |
penetrating | 1 | /´peni¸treitiη/ | adj | buốt thấu xương; thấm thía (gió rét…) |
image | 1 | /´imindʒ/ | n | hình, hình ảnh, ảnh (trong gương…) |
intact | 1 | /in’tækt/ | adj | không bị đụng chạm đến, không bị sứt mẻ, còn nguyên vẹn |
case | 1 | /keis/ | n | trường hợp, cảnh ngộ, hoàn cảnh, tình thế |
match | 1 | /mætʃ/ | n | cuộc thi đấu |
highest | 1 | /haɪ/ | adj | cao nhất; lớn nhất |
make | 1 | /meik/ | v | làm, chế tạo |
complement | 1 | /n. ˈkɒmpləmənt ; v. ˈkɒmpləˌmɛnt/ | n | phần bù, phần bổ sung |
electron-based | 1 | adj | dựa trên điện tử | |
instrument | 1 | /’instrumənts/ | n | dụng cụ ( (nghĩa đen) & (nghĩa bóng)) |
Phần dịch này để các bạn tham khảo. Không khuyến khích xem mục này vì nó sẽ giúp các bạn biết được ý nghĩa của đoạn văn làm ảnh hưởng đến kết quả thực tế khi làm bài trắc nghiệm. Hãy làm hết phần từ vựng, trắc nghiệm rồi mới chuyển qua tab dịch này.
Dưới đây là bản dịch
Bài đọc toefl itp tiếng anh
Enlish here
bài đọc toefl itp tiếng việt
Vietnamesr here
Dưới đây là video chữa đề. Các bạn xem để biết cách tư duy làm bài cũng như kỹ năng làm. Mấu chốt vẫn là từ vựng. Nếu yếu từ vựng thì không nên xem. Hãy quay lại tab từ vựng để học.