Chọn tab phù hợp
Labor Day, the first Monday in September, is a creation of the labor movement and is dedicated to the social and economic achievements of American workers. The first Labor Day holiday was celebrated on Tuesday, September 5, 1882 in New York City in accordance with the plans of the Central Labor Union. The idea for this day is attributed to a man named McGuire, but there is some controversy about which man named McGuire. This celebration was repeated the following year, then in 1884, the first Monday in September was selected, and the Central Labor Union urged similar organizations in other cities to follow the example of New York and celebrate a “workingmen’s holiday” on that date. The idea spread with the growth of labor organizations, and in 1885 Labor Day was celebrated in many industrial centers of the country.Through the years the nation gave increasing emphasis to Labor Day. The first government recognition came through municipal ordinances passed during 1885 and 1886, leading to a movement to secure State legislation. The first bill was introduced into the New York legislature, but the first to become law was passed by Oregon in 1887. During that year four more States (Colorado, Massachusetts, New Jersey, and New York) also legislated for Labor Day. By 1894, 23 other States had adopted the holiday, and in June of that year, Congress passed an Act, making the first Monday in September of each year a legal holiday in the District of Columbia and the territories.
The form that the observance and celebration should take, was outlined to be a street parade to exhibit to the public “the strength and ‘esprit de corps’ of the trade and labor organizations”, followed by a festival for the recreation and amusement of workers and their families. By resolution of the American Federation of Labor Convention in 1909, the Sunday preceding Labor Day was adopted as Labor Sunday, and dedicated to the spiritual and educational aspects of the labor movement. |
câu hỏi trắc nghiệm
Nếu từ vựng kém thì hãy chuyển sang tab TỪ VỰNG để học rồi quay trở lại làm
TỪ MỚI BÀI ĐỌC VÀ HỌC TỪ TRÊN MEMRISE
Dưới đây là tổng hợp từ mới của bài và được sắp xếp công phu theo tần suất xuất hiện từ trong bài từ cao đến thấp. Việc sắp xếp này giúp các bạn hình dung được nội dung chính nói về chủ đề gì thông qua các từ lặp lại đó.
Học trên memrise bài đọc này: Click here
DANH SÁCH TỪ VỰNG TRONG BÀI
(Xem trên điện thoại mà không hiển thị hết bảng, xin hãy chuyển chế độ từ xem dọc sang ngang màn hình)
Từ vựng | Tần suất | Phiên âm | Từ loại | Nghĩa |
day | 32 | /dei/ | n | ngày |
labor | 23 | /’leibə/ | n | nhân công |
first | 12 | /fə:st/ | adj | thứ nhất |
pass | 8 | /´pa:s/ | n | sự thi đỗ; sự trúng tuyển hạng thứ (ở trường đại học) |
september | 7 | /sep´tembə/ | n | tháng chín |
mon | 6 | n | thứ hai ( monday) | |
holiday | 6 | /’hɔlədi/ | n | ngày lễ, ngày nghỉ |
follow | 6 | /’fɔlou/ | v | đi theo sau |
state | 5 | /steit/ | n | trạng thái; tình trạng |
celebrate | 4 | /’selibreit/ | v | kỷ niệm, làm lễ kỷ niệm |
man | 4 | /mæn/ | n | đàn ông, nam nhi |
celebration | 4 | /,seli’breiʃn/ | n | sự kỷ niệm; lễ kỷ niệm |
celebrate | 4 | /’selibreit/ | v | kỷ niệm, làm lễ kỷ niệm |
movement | 3 | /’mu:vmənt/ | n | sự chuyển động, sự vận động, sự cử động, sự hoạt động |
idea | 3 | /aɪˈdiː.ə/ | n | quan niệm, tư tưởng, ý tưởng, ý nghĩ, ý kiến |
organization | 3 | /,ɔ:gənai’zeiʃn/ | n | sự tổ chức, sự cấu tạo |
movement | 3 | /’mu:vmənt/ | n | sự chuyển động, sự vận động, sự cử động, sự hoạt động |
legislation | 3 | /,leʤis’leiʃn/ | n | sự làm luật, sự lập pháp |
creation | 2 | /kri:’eiʃn/ | n | sự tạo thành, sự sáng tạo (thế giới); sự sáng tác |
dedicate | 2 | /’dedikeit/ | v | cống hiến, hiến dâng; dành cho (để tưởng nhớ) |
tues | 2 | n | thứ ba ( tuesday) | |
central | 2 | /´sentrəl | n | ở giữa, ở trung tâm; trung ương |
union | 2 | /’ju:njən/ | n | sự hợp nhất, sự kết hợp, sự liên kết; liên minh, liên hiệp |
urge | 2 | /ə:dʒ/ | n | sự thúc đẩy mạnh mẽ, sự ham muốn mạnh mẽ; sự thôi thúc |
industrial | 2 | /in´dʌstriəl/ | adj | (thuộc) công nghiệp, (thuộc) kỹ nghệ |
center | 2 | /’sentə/ | n | tâm, lõi, trục tâm, mũi tâm, định tâm |
through | 2 | /θru:/ | prep | qua, xuyên qua, suốt |
government | 2 | /ˈgʌvərnmənt , ˈgʌvərmənt/ | n | sự cai trị, sự thống trị |
recognition | 2 | /,rekəg’niʃn/ | n | sự công nhận, sự thừa nhận; sự được công nhận, sự được thừa nhận |
during | 2 | /’djuəriɳ/ | prep | trong lúc, trong thời gian |
bill | 2 | /bil/ | n | mỏ (chim) |
introduce | 2 | /’intrədju:s/ | v | giới thiệu |
adopt | 2 | /əˈdɒpt/ | v | nhận làm con nuôi |
act | 2 | /ækt/ | n | hành động, việc làm, cử chỉ, hành vi |
festival | 2 | /’festivəl/ | n | ngày hội; đại hội liên hoan; hội diễn |
worker | 2 | /’wə:kə/ | n | người lao động, công nhân, người thợ, nhân viên, người làm việc (nhất là người làm một loại công việc nào đó) |
families | 2 | /ˈfæməl:z/ | n | gia đình |
precede | 2 | /pri´si:d/ | v | đi trước, đứng trước, đặt trước, ở trước, có trước, đến trước |
adopt | 2 | /əˈdɒpt/ | v | nhận làm con nuôi |
dedicate | 2 | /’dedikeit/ | v | cống hiến, hiến dâng; dành cho (để tưởng nhớ) |
social | 1 | /’səʊ∫l/ | adj | có tính chất xã hội, có tính chất thành viên của một tập thể, sống thành xã hội |
economic | 1 | /,i:kə’nɒmɪk hoặc ,ekə’nɒmɪk/ | adj | (thuộc) kinh tế |
achievement | 1 | /əˈtʃivmənt/ | n | thành tích, thành tựu |
worker | 1 | /’wə:kə/ | n | người lao động, công nhân, người thợ, nhân viên, người làm việc (nhất là người làm một loại công việc nào đó) |
city | 1 | /’si:ti/ | n | thành phố, thành thị, đô thị |
accordance | 1 | /ə´kɔ:dəns/ | n | sự đồng ý, sự thoả thuận (với ai) |
plan | 1 | /plæn/ | n | kế hoạch; dự kiến, dự định |
attribute | 1 | /’ə’tribju:t/ | v | cho là do, quy cho |
name | 1 | /neim/ | n | tên, danh tánh |
controversy | 1 | /’kɒntrəvɜ:si hoặc kən’trɒvəsi/ | n | sự tranh luận, sự tranh cãi |
repeat | 1 | /ri’pi:t/ | n | (thông tục) sự nhắc lại, sự lặp lại; cái lặp lại |
select | 1 | /si´lekt/ | adj | tuyển, được lựa chọn |
similar | 1 | /´similə/ | adj | giống nhau, như nhau, tương tự, cùng loại, cùng hình dáng |
city | 1 | /’si:ti/ | n | thành phố, thành thị, đô thị |
example | 1 | /ig´za:mp(ə)l/ | n | thí dụ, ví dụ |
workingmen | 1 | n | công nhân | |
date | 1 | /deit/ | n | đề ngày tháng; ghi niên hiệu |
spread | 1 | /spred/ | adj | khoảng rộng, bề rộng, dải rộng; sải cánh (của chim…) |
growth | 1 | /grouθ/ | n | sự lớn mạnh, sự phát triển |
country | 1 | /ˈkʌntri/ | n | nước, quốc gia |
nation | 1 | /’nei∫n/ | n | nước, quốc gia |
gave | 1 | /geiv/ | n | cho, biếu, tặng, ban |
increasing | 1 | /in’kri:siɳ/ | adj | ngày càng tăng, tăng dần |
emphasis | 1 | /´emfəsis/ | n | sự nhấn mạnh; (ngôn ngữ học) sự nhấn giọng |
came | 1 | /keɪm/ | v | đã đến |
municipal | 1 | /mju:’nisipəl/ | adj | (thuộc) thành phố, (thuộc) đô thị, (thuộc) thị xã |
ordinance | 1 | /ˈɔrdnəns/ | n | sắc lệnh, quy định |
leading | 1 | /´li:diη/ | n | sự lãnh đạo, sự hướng dẫn, sự dẫn đầu |
secure | 1 | /sɪ’kjʊə(r)/ | adj | chắc chắn, bảo đảm |
legislature | 1 | /ˈlɛdʒɪsˌleɪtʃər/ | n | cơ quan lập pháp |
become | 1 | /bi´kʌm/ | v | trở nên, trở thành |
law | 1 | /lɔː/ | n | phép tắc, luật; quy luật, định luật; điều lệ |
legislate | 1 | /´ledʒisleit/ | n | làm luật, lập pháp |
June | 1 | /[dʒu:n]/ | n | tháng sáu |
congress | 1 | /’kɔɳgres/ | n | sự nhóm hợp, sự hội họp |
making | 1 | /´meikiη/ | n | sự làm |
legal | 1 | /ˈligəl/ | adj | (thuộc) pháp luật |
territories | 1 | /’terətri/ | n | lãnh thổ (đất đai thuộc chủ quyền của một nước) |
district | 1 | /’distrikt/ | n | địa hạt, khu vực, quận, huyện, khu |
form | 1 | /fɔ:m/ | n | hình, hình thể, hình dạng, hình dáng |
observance | 1 | /əb’zə:vəns/ | n | sự tuân theo, sự tuân thủ |
take | 1 | /teik/ | v | cầm, nắm, giữ, lấy |
outline | 1 | /´aut¸lain/ | n | đường nét, hình dáng, nét ngoài |
street | 1 | /stri:t/ | n | (viết tắt) st phố, đường phố |
parade | 1 | n | sự phô trương | |
exhibit | 1 | /ɪɡˈzɪb.ɪt/ | v | triển lãm |
public | 1 | /’pʌblik/ | adj | chung, công, công cộng |
strength | 1 | /’streɳθ/ | n | sức mạnh, sức lực, sức khoẻ |
esprit | 1 | /e´spri:/ | n | tính dí dỏm |
corp | 1 | /kɔ:ps/ | n | (quân sự) quân đoàn |
trade | 1 | /treɪd/ | n | nghề, nghề nghiệp |
recreation | 1 | /¸rekri´eiʃən/ | n | sự nghỉ ngơi, sự giải trí, sự tiêu khiển |
amusement | 1 | /ə´mju:zmənt/ | n | sự vui chơi; trò vui, trò giải trí, trò tiêu khiển |
resolution | 1 | rezə’lu:ʃn/ | n | nghị quyết |
Federation | 1 | /ˌfɛdəˈreɪʃən/ | n | sự thành lập liên đoàn; liên đoàn |
convention | 1 | /kən’ven∫n/ | n | hội nghị, sự triệu tập |
spiritual | 1 | /’spiritjuəl/ | adj | (thuộc) tinh thần; (thuộc) linh hồn, (thuộc) tâm hồn con người; không phải vật chất |
educational | 1 | /¸edju´keiʃənəl/ | adj | thuộc ngành giáo dục |
aspect | 1 | /ˈæspekt/ | n | vẻ, bề ngoài; diện mạo |
Phần dịch này để các bạn tham khảo. Không khuyến khích xem mục này vì nó sẽ giúp các bạn biết được ý nghĩa của đoạn văn làm ảnh hưởng đến kết quả thực tế khi làm bài trắc nghiệm. Hãy làm hết phần từ vựng, trắc nghiệm rồi mới chuyển qua tab dịch này.
Dưới đây là bản dịch
Bài đọc toefl itp tiếng anh
Labor Day, the first Monday in September, is a creation of the labor movement and is dedicated to the social and economic achievements of American workers. The first Labor Day holiday was celebrated on Tuesday, September 5, 1882 in New York City in accordance with the plans of the Central Labor Union. The idea for this day is attributed to a man named McGuire, but there is some controversy about which man named McGuire. This celebration was repeated the following year, then in 1884, the first Monday in September was selected, and the Central Labor Union urged similar organizations in other cities to follow the example of New York and celebrate a “workingmen’s holiday” on that date. The idea spread with the growth of labor organizations, and in 1885 Labor Day was celebrated in many industrial centers of the country.
Through the years the nation gave increasing emphasis to Labor Day. The first government recognition came through municipal ordinances passed during 1885 and 1886, leading to a movement to secure State legislation. The first bill was introduced into the New York legislature, but the first to become law was passed by Oregon in 1887. During that year four more States (Colorado, Massachusetts, New Jersey, and New York) also legislated for Labor Day. By 1894, 23 other States had adopted the holiday, and in June of that year, Congress passed an Act, making the first Monday in September of each year a legal holiday in the District of Columbia and the territories.
The form that the observance and celebration should take, was outlined to be a street parade to exhibit to the public “the strength and ‘esprit de corps’ of the trade and labor organizations”, followed by a festival for the recreation and amusement of workers and their families. By resolution of the American Federation of Labor Convention in 1909, the Sunday preceding Labor Day was adopted as Labor Sunday, and dedicated to the spiritual and educational aspects of the labor movement.
bài đọc toefl itp tiếng việt
Ngày Quốc tế Lao động, ngày thứ Hai đầu tiên của tháng 9, là ngày sáng tạo của phong trào lao động và dành để tôn vinh những thành tựu kinh tế và xã hội của người lao động Hoa Kỳ. Ngày lễ Lao động đầu tiên được tổ chức vào Thứ Ba, ngày 5 tháng 9 năm 1882 tại Thành phố New York theo kế hoạch của Liên đoàn Lao động Trung ương. Ý tưởng cho ngày này là do một người đàn ông tên là McGuire, nhưng có một số tranh cãi về việc có người đàn ông nào tên là McGuire. Lễ kỷ niệm này được lặp lại vào năm sau, sau đó vào năm 1884, ngày thứ Hai đầu tiên của tháng 9 được chọn và Liên đoàn Lao động Trung ương kêu gọi các tổ chức tương tự ở các thành phố khác noi gương New York và kỷ niệm “ngày lễ của người lao động” vào ngày đó. Ý tưởng này lan rộng cùng với sự lớn mạnh của các tổ chức lao động, và vào năm 1885, Ngày Lao động được tổ chức tại nhiều trung tâm công nghiệp của đất nước.
Trong những năm qua, quốc gia này ngày càng chú trọng đến Ngày Lao động. Sự công nhận đầu tiên của chính phủ thông qua các sắc lệnh của thành phố được thông qua trong các năm 1885 và 1886, dẫn đến một phong trào nhằm đảm bảo luật pháp của Bang. Dự luật đầu tiên được đưa vào cơ quan lập pháp New York, nhưng dự luật đầu tiên trở thành luật đã được Oregon thông qua vào năm 1887. Trong năm đó, bốn bang khác (Colorado, Massachusetts, New Jersey và New York) cũng được lập pháp cho Ngày Lao động. Đến năm 1894, 23 Bang khác đã áp dụng ngày lễ và vào tháng 6 năm đó, Quốc hội đã thông qua Đạo luật, biến ngày thứ Hai đầu tiên của tháng 9 hàng năm trở thành ngày lễ hợp pháp ở Quận Columbia và các vùng lãnh thổ.
Hình thức mà lễ kỷ niệm nên thực hiện, được phác thảo là một cuộc diễu hành trên đường phố để biểu diễn cho công chúng “sức mạnh và tinh thần đoàn kết của các tổ chức thương mại và lao động”, tiếp theo là một lễ hội để giải trí và vui chơi của công nhân và gia đình của họ. Theo nghị quyết của Công ước Liên đoàn Lao động Hoa Kỳ năm 1909, Chủ nhật trước Ngày Lao động đã được thông qua là Chủ nhật Lao động, và dành riêng cho các khía cạnh-yếu tố về tinh thần và giáo dục của phong trào lao động.
Dưới đây là video chữa đề. Các bạn xem để biết cách tư duy làm bài cũng như kỹ năng làm. Mấu chốt vẫn là từ vựng. Nếu yếu từ vựng thì không nên xem. Hãy quay lại tab từ vựng để học.