Chọn tab phù hợp
People of Hispanic origin were on the North American continent centuries before settlers arrived from Europe in the early 1600s and the thirteen colonies joined together to form the United States in the late 1700s. The first census of the new nation was conducted in 1790, and counted about four million people, most of whom were white. Of the white citizens, more than 80% traced their ancestry back to England. There were close to 700,000 slaves and about 60,000 “free Negroes”. Only a few Native American Indians who paid taxes were included in the census count, but the total Native American population was probably about one million.
By 1815, the population of the United States was 8.4 million. Over the next 100 years, the country took in about 35 million immigrants, with the greatest numbers coming in the late 1800s and early 1900s. In 1882, 40,000 Chinese arrived, and between 1900 and 1907, there were more than 30,000 Japanese immigrants. But by far, the largest numbers of the new immigrants were from central, eastern, and southern Europe.
An enormous amount of racial and ethnic assimilation has taken place in the United States. In 1908, play-write Israel Zangwill first used the term “melting pot” to describe the concept of a place where many races melted in a crucible and re-formed to populate a new land. Some years during the first two decades of the 20th century, there were as many as one million new immigrants per year, an astonishing 1 percent of the total population of the United States.
In 1921, however, the country began to limit immigration, and the Immigration Act of 1924 virtually closed the door. The total number of immigrants admitted per year dropped from as many as a million to only 150,000. A quota system was established that specified the number of immigrants that could come from each country. It heavily favored immigrants from northern and western Europe and severely limited everyone else. This system remained in effect until 1965, although after World War II, several exceptions were made to the quota system to allow in groups of refugees.
câu hỏi trắc nghiệm
Nếu từ vựng kém thì hãy chuyển sang tab TỪ VỰNG để học rồi quay trở lại làm
TỪ MỚI BÀI ĐỌC VÀ HỌC TỪ TRÊN MEMRISE
Dưới đây là tổng hợp từ mới của bài và được sắp xếp công phu theo tần suất xuất hiện từ trong bài từ cao đến thấp. Việc sắp xếp này giúp các bạn hình dung được nội dung chính nói về chủ đề gì thông qua các từ lặp lại đó.
Học trên memrise bài đọc này: Click here
DANH SÁCH TỪ VỰNG TRONG BÀI
(Xem trên điện thoại mà không hiển thị hết bảng, xin hãy chuyển chế độ từ xem dọc sang ngang màn hình)
Từ vựng | Tần suất | Phiên âm | Từ loại | Nghĩa |
immigrant | 11 | /´imigrənt/ | adj | nhập cư (dân…) |
million | 10 | /´miljən/ | n | một triệu |
number | 7 | /´nʌmbə/ | n | số |
quota | 7 | /’kwoutə/ | n | phần (phải đóng góp hoặc được chia); chỉ tiêu |
system | 7 | /’sistəm/ | n | hệ thống; chế độ |
first | 6 | /fə:st/ | adj | thứ nhất |
count | 6 | /kaunt/ | n | sự đếm; sự tính |
immigration | 6 | /¸imi´greiʃən/ | n | sự nhập cư |
Europe | 5 | /´juərəp/ | n | (địa lý) châu âu |
census | 5 | /’sensəs/ | n | sự điều tra dân số |
close | 5 | /klouz/ | adj | chặt, bền, sít, khít |
population | 5 | /,pɔpju’leiʃn/ | n | dân cư (một thành phố..) |
close | 5 | /klouz/ | adj | chặt, bền, sít, khít |
origin | 4 | /ˈɔːr.ə.dʒɪn/ | n | gốc, nguồn gốc, căn nguyên, khởi nguyên |
late | 4 | /leit/ | adj | chậm, muộn, trễ |
state | 4 | /steit/ | n | trạng thái; tình trạng |
new | 4 | /nju:/ | adj | mới, mới mẻ, mới lạ |
native | 4 | /’neitiv/ | adj | tự nhiên, bẩm sinh |
total | 4 | /’təʊtl/ | adj | tổng cộng, toàn bộ |
late | 4 | /leit/ | adj | chậm, muộn, trễ |
limit | 4 | /’limit/ | n | giới hạn, ranh giới, hạn định |
people | 3 | /ˈpipəl/ | n | dân tộc, dòng giống |
arrive | 3 | /ə’raiv/ | v | đi đến,đến nơi,đạt tới |
early | 3 | /´ə:li/ | adj | sớm, ban đầu, đầu mùa |
white | 3 | /wai:t/ | adj | trắng, bạch, bạc |
ancestry | 3 | /ˈænsɛstri or, especially Brit., -səstri/ | n | tổ tiên, tổ tông, tông môn |
country | 3 | /ˈkʌntri/ | n | nước, quốc gia |
arrive | 3 | /ə’raiv/ | v | đi đến,đến nơi,đạt tới |
racial | 3 | /’reiʃəl/ | n | đặc trưng cho chủng tộc, do chủng tộc, sinh ra từ chủng tộc |
ethnic | 3 | /’eθnik/ | adj | thuộc dân tộc, thuộc tộc người |
place | 3 | /pleis/ | n | nơi, chỗ, địa điểm, địa phương (thành phố, tỉnh, làng…); đoạn phố |
per | 3 | /pə:/ | prep | cho mỗi |
north | 2 | /nɔ:θ/ | n | hướng bắc, phương bắc, phía bắc |
centuries | 2 | /’sentʃuri/ | n | trăm năm, thế kỷ |
settler | 2 | /´setlə/ | n | người khai hoang; người thực dân; người đến định cư, người đến lập nghiệp (trong một nước mới, đang phát triển) |
before | 2 | /bi´fɔ:/ | adv | trước, đằng trước |
slave | 2 | /sleɪv/ | n | người nô lệ (đen & bóng) |
free | 2 | /fri:/ | adj | tự do |
paid | 2 | /peid/ | v | đã thanh toán |
taxe | 2 | /tæks/ | n | thuế |
include | 2 | /in’klu:d/ | v | bao gồm, gồm có |
assimilation | 2 | /ə¸simi´leiʃən/ | n | sự tiêu hoá ( (nghĩa đen) & (nghĩa bóng)) |
taken | 2 | /teikn/ | n | sự cầm, sự nắm, sự lấy |
melting | 2 | /´meltiη/ | n | sự nấu chảy; sự tan |
pot | 2 | /pɒt/ | n | ấm, bình, lọ, chậu, hủ, ca (uống nước); ấm (đầy), bình (đầy), lọ (đầy), chậu (đầy), hủ (đầy), ca (đầy) |
race | 2 | /reis/ | n | (sinh vật học) loài, giới |
during | 2 | /’djuəriɳ/ | prep | trong lúc, trong thời gian |
percent | 2 | /pəˈsent/ | n | một phần trăm; phần trăm |
began | 2 | /bi’gæn/ | v | bắt đầu, mở đầu, khởi đầu |
virtually | 2 | /’və:tjuəli/ | adv | thực sự, một cách chính thức |
effect | 2 | /əˈfekt/ | n | hiệu lực, hiệu quả, tác dụng |
continent | 1 | /’kɔntinənt/ | n | lục địa, đại lục |
colonies | 1 | /´kɔləni/ | n | thuộc địa |
together | 1 | /tə’geðə/ | adv | cùng với, cùng nhau, lại với nhau, có nhau, hướng tới nhau |
join | 1 | /ʤɔin/ | n | (v) nối, ghép, chắp, kết hợp, nhập vào |
nation | 1 | /’nei∫n/ | n | nước, quốc gia |
conduct | 1 | /kənˈdʌkt/ | v | thực hiện |
citizen | 1 | /´sitizən/ | n | người dân thành thị |
trace | 1 | /treɪs/ | n | dấu, vết, vết tích, dấu hiệu (thể hiện cái gì đã tồn tại, đã xảy ra) |
back | 1 | /bæk/ | n | mặt sau, mặt trái; sống (dao); gáy (sách); mu (bàn tay) |
England | 1 | /ˈɪŋ.ɡlənd/ | n | nước anh |
few | 1 | /fju:/ | adj | Ít, vài |
Indian | 1 | /´indiən/ | adj | (thuộc) ấn độ |
probably | 1 | /´prɔbəbli/ | adv | có khả năng, có lẽ, có thể |
next | 1 | /nekst/ | adj | sát, gần, ngay bên, bên cạnh |
took | 1 | /tuk/ | n | sự cầm, sự nắm, sự lấy |
greatest | 1 | /´greitist/ | adj | lớn nhất |
coming | 1 | /´kʌmiη/ | n | sự đến, sự tới |
chinese | 1 | /¸tʃai´ni:z/ | n | người trung quốc |
Japanese | 1 | /’ʤæpə’ni:z/ | n | người nhật bản |
far | 1 | /fɑ:/ | adj | xa, xa xôi, xa xăm |
largest | 1 | /lɑːdʒ/ | adj | lớn nhất |
central | 1 | /´sentrəl | n | ở giữa, ở trung tâm; trung ương |
eastern | 1 | /’i:stən/ | adj | đông |
enormous | 1 | /i’nɔ:məs/ | adj | to lớn, khổng lồ |
southern | 1 | /´sʌðən/ | adj | (thuộc) phương nam; ở phương nam, của phương nam |
amount | 1 | /əˈmaʊnt/ | n | lượng, số lượng |
play-write | 1 | n | chơi-viết | |
use | 1 | /ju:z/ | n | sự dùng, sự sử dụng; sự được dùng, sự được sử dụng |
term | 1 | /tɜ:m/ | n | thời hạn, kỳ hạn; nhiệm kỳ, kỳ |
describe | 1 | /dɪˈskraɪb/ | v | diễn tả, mô tả, miêu tả |
concept | 1 | /ˈkɒnsept/ | n | khái niệm |
crucible | 1 | /kru:sibl/ | n | nồi nấu kim loại |
reformed | 1 | /rɪˈfɔːrmd/ | adj | cải cách; cải lương; cải tổ |
populate | 1 | /ˈpɒpyəˌleɪt/ | v | ở, cư trú (một vùng) |
land | 1 | /lænd/ | n | đất; đất liền |
decade | 1 | /’dekeɪd hoặc dɪ’keɪd/ | n | thời kỳ mười năm, thập kỷ |
century | 1 | /’sentʃuri/ | n | trăm năm, thế kỷ |
astonishing | 1 | /əs´tɔniʃiη/ | adj | làm ngạc nhiên, lạ lùng, kinh dị |
however | 1 | /hau´evə/ | adv | tuy nhiên, tuy thế, tuy vậy |
act | 1 | /ækt/ | n | hành động, việc làm, cử chỉ, hành vi |
door | 1 | /dɔ:/ | n | cửa,cánh cửa ra vào (nhà, xe ô tô…) |
admit | 1 | /әd’mit/ | v | nhận vào, cho vào; kết nạp (vào nơi nào, tổ chức nào…); cho hưởng (quyền lợi…) |
drop | 1 | /drɒp/ | n | giọt (nước, máu, thuốc…) |
establish | 1 | /ɪˈstæblɪʃ/ | v | lập, thành lập, thiết lập, kiến lập |
specified | 1 | /’spesifaid/ | adj | theo danh nghĩa; lý thuyết |
come | 1 | /kʌm/ | v | đến, tới, đi đến, đi tới, đi lại |
heavily | 1 | /´hevili/ | n | nặng, nặng nề ( (nghĩa đen) & (nghĩa bóng)) |
favor | 1 | /’feivə/ | n | thiện ý; sự quý mến |
northern | 1 | /’nɔ:ðən/ | adj | bắc |
western | 1 | /ˈwes.tɚn/ | adj | về phía tây, ở phía tây |
everyone | 1 | /´evri¸wʌn/ | đại từ bất định | tất cả mọi người |
severely | 1 | or /sɪˈvɪə(r)li/ | adv | khắc khe, gay gắt (trong thái độ, cách cư xử) |
else | 1 | /els/ | adv | khác, nữa |
remain | 1 | /riˈmein/ | v | còn lại |
although | 1 | /ɔ:l’ðou/ | liên từ | dẫu cho, mặc dù |
after | 1 | /’ɑ:ftə/ | prep | sau, sau khi |
World | 1 | /wɜ:ld/ | n | thế giới, hoàn cầu, địa cầu |
several | 1 | /’sevrəl/ | adj | vài |
War | 1 | /wɔ:/ | n | chiến tranh; thời kỳ của chiến tranh |
exception | 1 | /ik’sepʃn/ | n | sự trừ ra, sự loại ra |
made | 1 | /meid/ | v | làm, chế tạo |
allow | 1 | /ә’laƱ/ | v | cho phép, để cho |
group | 1 | /gru:p/ | n | nhóm |
refugee | 1 | /¸refju´dʒi:/ | n | người lánh nạn, người tị nạn |
Phần dịch này để các bạn tham khảo. Không khuyến khích xem mục này vì nó sẽ giúp các bạn biết được ý nghĩa của đoạn văn làm ảnh hưởng đến kết quả thực tế khi làm bài trắc nghiệm. Hãy làm hết phần từ vựng, trắc nghiệm rồi mới chuyển qua tab dịch này.
Dưới đây là bản dịch
Bài đọc toefl itp tiếng anh
People of Hispanic origin were on the North American continent centuries before settlers arrived from Europe in the early 1600s and the thirteen colonies joined together to form the United States in the late 1700s. The first census of the new nation was conducted in 1790, and counted about four million people, most of whom were white. Of the white citizens, more than 80% traced their ancestry back to England. There were close to 700,000 slaves and about 60,000 “free Negroes”. Only a few Native American Indians who paid taxes were included in the census count, but the total Native American population was probably about one million.
By 1815, the population of the United States was 8.4 million. Over the next 100 years, the country took in about 35 million immigrants, with the greatest numbers coming in the late 1800s and early 1900s. In 1882, 40,000 Chinese arrived, and between 1900 and 1907, there were more than 30,000 Japanese immigrants. But by far, the largest numbers of the new immigrants were from central, eastern, and southern Europe.
An enormous amount of racial and ethnic assimilation has taken place in the United States. In 1908, play-write Israel Zangwill first used the term “melting pot” to describe the concept of a place where many races melted in a crucible and re-formed to populate a new land. Some years during the first two decades of the 20th century, there were as many as one million new immigrants per year, an astonishing 1 percent of the total population of the United States.
In 1921, however, the country began to limit immigration, and the Immigration Act of 1924 virtually closed the door. The total number of immigrants admitted per year dropped from as many as a million to only 150,000. A quota system was established that specified the number of immigrants that could come from each country. It heavily favored immigrants from northern and western Europe and severely limited everyone else. This system remained in effect until 1965, although after World War II, several exceptions were made to the quota system to allow in groups of refugees.
bài đọc toefl itp tiếng việt
Những người gốc Tây Ban Nha có mặt trên lục địa Bắc Mỹ nhiều thế kỷ trước khi những người định cư đến từ châu Âu vào đầu những năm 1600 và mười ba thuộc địa liên kết với nhau để thành lập Hoa Kỳ vào cuối những năm 1700. Cuộc điều tra dân số đầu tiên của quốc gia mới được tiến hành vào năm 1790, và thống kê được khoảng bốn triệu người, hầu hết là người da trắng. Trong số các công dân da trắng, hơn 80% có nguồn gốc từ tổ tiên của họ trở lại Anh. Có gần 700.000 nô lệ và khoảng 60.000 “người da đen tự do”. Chỉ có một số thổ dân da đỏ nộp thuế được đưa vào số lượng điều tra dân số, nhưng tổng dân số thổ dân da đỏ có lẽ là khoảng một triệu người.
Đến năm 1815, dân số của Hoa Kỳ là 8,4 triệu người. Trong vòng 100 năm tiếp theo, đất nước đã tiếp nhận khoảng 35 triệu người nhập cư, với con số lớn nhất là vào cuối những năm 1800 và đầu những năm 1900. Năm 1882, 40.000 người Trung Quốc đến, và từ năm 1900 đến 1907, có hơn 30.000 người Nhật nhập cư. Nhưng cho đến nay, số lượng lớn nhất trong số những người nhập cư mới đến từ miền trung, đông và nam châu Âu.
Một số lượng lớn sự đồng hóa chủng tộc và sắc tộc đã diễn ra ở Hoa Kỳ. Vào năm 1908, nhà viết kịch Israel Zangwill lần đầu tiên sử dụng thuật ngữ “nồi nấu chảy” để mô tả khái niệm về một nơi mà nhiều chủng tộc tan chảy trong một nồi nấu kim loại và được hình thành lại để sinh sống ở một vùng đất mới. Vài năm trong suốt hai thập kỷ đầu của thế kỷ 20, có tới một triệu người nhập cư mới mỗi năm, chiếm 1% tổng dân số Hoa Kỳ một cách đáng kinh ngạc.
Tuy nhiên, vào năm 1921, đất nước bắt đầu hạn chế nhập cư, và Đạo luật Nhập cư năm 1924 hầu như đóng cửa. Tổng số người nhập cư được nhận mỗi năm giảm từ một triệu người xuống chỉ còn 150.000 người. Một hệ thống hạn ngạch được thành lập nhằm xác định số lượng người nhập cư có thể đến từ mỗi quốc gia. Nó rất ủng hộ những người nhập cư từ Bắc và Tây Âu và hạn chế nghiêm trọng những người từ vùng khác. Đạo luật này vẫn có hiệu lực cho đến năm 1965, mặc dù sau Thế chiến thứ hai, một số ngoại lệ đã được thực hiện đối với hệ thống hạn ngạch để cho phép các nhóm người tị nạn.
Dưới đây là video chữa đề. Các bạn xem để biết cách tư duy làm bài cũng như kỹ năng làm. Mấu chốt vẫn là từ vựng. Nếu yếu từ vựng thì không nên xem. Hãy quay lại tab từ vựng để học.
Goof
Good
Thanks bạn nhé
Thank bạn nhiều