Chọn tab phù hợp
In the 1500’s when the Spanish moved into what later was to become the
southwestern United States, they encountered the ancestors of the modern-day Pueblo,
Hopi, and Zuni peoples. These ancestors, known variously as the Basket Makers, the
Line Anasazi, or the Ancient Ones, had lived in the area for at least 2,000 years. They were
(5) an advanced agricultural people who used irrigation to help grow their crops.
The Anasazi lived in houses constructed of adobe and wood. Anasazi houses were
originally built in pits and were entered from the roof. But around the year 700 A.D.,
the Anasazi began to build their homes above ground and join them together into
rambling multistoried complexes, which the Spanish called pueblos or villages.
(10) Separate subterranean rooms in these pueblos — known as kivas or chapels — were set
aside for religious ceremonials. Each kiva had a fire pit and a hole that was believed to
lead to the underworld. The largest pueblos had five stories and more than 800 rooms.
The Anasazi family was matrilinear, that is, descent was traced through the female.
The sacred objects of the family were under the control of the oldest female, but the
(15) ritual ceremonies were conducted by her brother or son. Women owned the rooms in
the pueblo and the crops, once they were harvested. While still growing, crops
belonged to the man who, in contrast to most other Native American groups, planted
them. The women made baskets and pottery, the men wove textile and crafted
turquoise jewelry.
(20) Each village had two chiefs. The village chief dealt with land disputes and religious
affairs. The war chief led the men in fighting during occasional conflicts that broke out
with neighboring villages and directed the men in community building projects. The
cohesive political and social organization of the Anasazi made it almost impossible for
other groups to conquer them.
câu hỏi trắc nghiệm
Nếu từ vựng kém thì hãy chuyển sang tab TỪ VỰNG để học rồi quay trở lại làm
TỪ MỚI BÀI ĐỌC VÀ HỌC TỪ TRÊN MEMRISE
Dưới đây là tổng hợp từ mới của bài và được sắp xếp công phu theo tần suất xuất hiện từ trong bài từ cao đến thấp. Việc sắp xếp này giúp các bạn hình dung được nội dung chính nói về chủ đề gì thông qua các từ lặp lại đó.
Học trên memrise bài đọc này: Click here
DANH SÁCH TỪ VỰNG TRONG BÀI
(Xem trên điện thoại mà không hiển thị hết bảng, xin hãy chuyển chế độ từ xem dọc sang ngang màn hình)
Từ vựng | Tần suất | Phiên âm | Từ loại | Nghĩa |
crop | 7 | /krɒp/ | n | vụ, mùa; thu hoạch của một vụ |
year | 6 | /jə:/ | n | năm |
pueblo | 6 | /´pweblou/ | n | làng (người da đỏ); người da đỏ |
village | 5 | /ˈvɪlɪdʒ/ | n | làng, xã (ở nông thôn) |
man | 5 | /mæn/ | n | đàn ông, nam nhi |
men | 5 | /mæn/ | n | đàn ông, nam nhi |
spanish | 4 | /´spæniʃ/ | adj | (thuộc) tây ban nha |
use | 4 | /ju:z/ | n | sự dùng, sự sử dụng; sự được dùng, sự được sử dụng |
room | 4 | /rum/ | n | buồng, phòng |
people | 3 | /ˈpipəl/ | n | dân tộc, dòng giống |
agricultural | 3 | /,ægri’kʌltʃərəl/ | adj | (thuộc) nông nghiệp |
pit | 3 | /pit/ | n | hầm mỏ, hố (nhất là khoáng sản); lỗ đào để khai thác (trong (công nghiệp)) |
build | 3 | /bild/ | v | xây dựng, xây cất; dựng nên, lập nên, làm nên |
family | 3 | /ˈfæm.əl.i/ | n | gia đình |
own | 3 | /əʊn/ | đại từ | của chính mình, của riêng mình, tự mình |
plant | 3 | /plænt , plɑnt/ | n | thực vật |
made | 3 | /meid/ | v | làm, chế tạo |
chief | 3 | /tʃi:f/ | n | người đứng đầu; trưởng |
ancestor | 2 | /ˈænsɛstər , ˈænsəstər/ | n | Ông bà, tổ tiên |
known | 2 | /nəυn/ | v | biết; hiểu biết |
live | 2 | /liv/ | v | sống |
advance | 2 | /əd’vɑ:ns/ | n | sự tiến lên, sự tiến tới, sự tiến bộ |
grow | 2 | /grou/ | v | lớn, lớn lên (người) |
house | 2 | /haus/ | n | nhà ở, căn nhà, toà nhà |
known | 2 | /nəυn/ | v | biết; hiểu biết |
religious | 2 | /ri’lidʒəs/ | adj | (thuộc) tôn giáo; (thuộc) tín ngưỡng; (thuộc) sự tu hành |
hole | 2 | /’houl/ | n | lỗ, lỗ thủng; lỗ trống; lỗ khoan |
story | 2 | /’stɔ:ri/ | n | chuyện, câu chuyện; sự tường thuật (những sự kiện, việc.. đã qua) |
female | 2 | /´fi:meil/ | adj | cái, mái |
sacred | 2 | /’seikrid/ | adj | (thuộc) thánh; thần thánh, của thần; thiêng liêng |
control | 2 | /kən’troul/ | n | quyền hành, quyền lực, quyền chỉ huy |
craft | 2 | /kra:ft/ | n | nghề, nghề thủ công |
jewelry | 2 | /’dʤu:əlri/ | n | đồ châu báu; đồ nữ trang, đồ kim hoàn (nói chung) |
dispute | 2 | /dis’pju:t/ | n | cuộc bàn cãi, cuộc tranh luận |
led | 2 | /led/ | v | lãnh đạo, lãnh đạo bằng thuyết phục; dẫn đường, hướng dẫn, dẫn dắt |
conflict | 2 | /v. kənˈflɪkt ; n. ˈkɒnflɪkt/ | n | sự xung đột, sự tranh giành, sự va chạm |
building | 2 | /’bildiŋ/ | n | sự xây dựng, công trình kiến trúc, công trình xây dựng |
political | 2 | /pə’lɪtɪkl/ | adj | về chính trị, về chính phủ, về những việc công cộng nói chung |
social | 2 | /’səʊ∫l/ | adj | có tính chất xã hội, có tính chất thành viên của một tập thể, sống thành xã hội |
organization | 2 | /,ɔ:gənai’zeiʃn/ | n | sự tổ chức, sự cấu tạo |
conquer | 2 | /ˈkɒŋkər/ | v | đoạt, xâm chiếm; chiến thắng |
move | 1 | /mu:v/ | n | sự chuyển động, sự di chuyển, sự xê dịch |
later | 1 | /leɪtə(r)/ | adj | chậm hơn |
become | 1 | /bi´kʌm/ | v | trở nên, trở thành |
southwestern | 1 | /ˌsaʊθˈwes.tɚn/ | n | tây nam |
state | 1 | /steit/ | n | trạng thái; tình trạng |
encounter | 1 | /ɪn’kaʊntә(r)/ | n | sự chạm trán, sự đọ sức; cuộc chạm trán, cuộc đọ sức; cuộc chạm trán, cuộc đấu (trí…) |
modern-day | 1 | n | thời hiện đại | |
variously | 1 | /’veəriəs/ | adv | khác nhau theo từng trường hợp, thời gian, nơi chốn.. riêng |
ancient | 1 | /ˈeɪnʃənt/ | adj | xưa, cổ |
area | 1 | /’eəriə/ | n | diện tích, bề mặt |
least | 1 | /li:st/ | adj | tối thiểu, nhỏ nhất, ít nhất, kém nhất |
help | 1 | /’help/ | n | sự giúp đỡ, sự cứu giúp, sự giúp ích |
irrigation | 1 | /¸iri´geiʃən/ | n | sự tưới (đất, ruộng); sự tưới cho tươi tốt; tình trạng được tưới |
construct | 1 | /kən´strʌkt/ | v | làm xây dựng (nhà cửa…) |
adobe | 1 | /ə´doub/ | n | gạch sống (phơi nắng, không nung) |
wood | 1 | /wud/ | n | gỗ (chất có xơ cứng trong thân và cành cây, ngoài có lớp vỏ bọc) |
originally | 1 | /ə’ridʒnəli/ | adv | một cách sáng tạo, mới mẻ, độc đáo |
built | 1 | /bilt/ | v | được đắp lên |
enter | 1 | /´entə/ | v | đi vào |
roof | 1 | /ru:f/ | n | mái nhà, nóc |
around | 1 | /əˈraʊnd/ | adv | xung quanh, vòng quanh |
began | 1 | /bi’gæn/ | v | bắt đầu, mở đầu, khởi đầu |
above | 1 | /ə’bʌv/ | adv | trên đầu, trên đỉnh đầu |
ground | 1 | /graund/ | n | mặt đất, đất |
join | 1 | /ʤɔin/ | n | (v) nối, ghép, chắp, kết hợp, nhập vào |
together | 1 | /tə’geðə/ | adv | cùng với, cùng nhau, lại với nhau, có nhau, hướng tới nhau |
rambling | 1 | /´ræmbliη/ | n | sự đi lang thang, sự đi ngao du |
multistoried | 1 | adj | có nhiều tầng, cao tầng | |
complex | 1 | /’kɔmleks/ | adj | phức tạp, rắc rối |
call | 1 | /kɔ:l/ | v | gọi, kêu to, la to, gọi to |
separate | 1 | /’seprət/ | adj | khác nhau, riêng biệt, độc lập, riêng lẻ, tồn tại riêng rẽ |
subterranean | 1 | /¸sʌbtə´reinjən/ | n | ngầm (dưới đất) |
kiva | 1 | /ˈkiːvə/ | n | căn phòng một phần ở dưới đất dùng trong những buổi tế lễ (của người da đỏ ở tây nam nước mỹ) |
chapel | 1 | /´tʃæpl/ | n | nhà thờ nhỏ (ở nhà tù, ở trại lính…); buổi lễ ở nhà thờ nhỏ |
set | 1 | /set/ | v | để, đặt |
aside | 1 | /ə’said/ | adv | về một bên, sang một bên |
ceremonial | 1 | /,seri’mounjəl/ | n | nghi lễ, nghi thức |
fire | 1 | /’faiə/ | n | lửa, ánh lửa |
believe | 1 | /bi’li:v/ | n | tin, tin tưởng |
lead | 1 | /lid/ | v | lãnh đạo, lãnh đạo bằng thuyết phục; dẫn đường, hướng dẫn, dẫn dắt |
underworld | 1 | /´ʌndə¸wə:ld/ | n | âm phủ, âm ty, địa ngục |
largest | 1 | /lɑːdʒ/ | adj | lớn nhất |
matrilinear | 1 | n | mẫu hệ | |
descent | 1 | /di´sent/ | n | sự truyền lại; sự để lại (tài sản…) |
trace | 1 | /treɪs/ | n | dấu, vết, vết tích, dấu hiệu (thể hiện cái gì đã tồn tại, đã xảy ra) |
object | 1 | /əbˈdʒɛkt/ | n | đồ vật, vật thể, mục tiêu |
oldest | 1 | adj | lâu đời nhất | |
ritual | 1 | /ˈrɪtʃuəl/ | adj | (thuộc) lễ nghi; có vẻ lễ nghi; theo lễ nghi |
ceremonies | 1 | /´serəməni/ | n | nghi thức, nghi lễ |
conduct | 1 | /kənˈdʌkt/ | v | thực hiện |
son | 1 | /sʌn/ | n | con trai của bố mẹ |
brother | 1 | /’brʌðə/ | n | anh; em trai |
harvest | 1 | /ˈhɑrvɪst/ | việc gặt (lúa…), việc thu hoạch (hoa quả…); mùa gặt, vụ thu hoạch | |
still | 1 | /stil/ | adv | vẫn, vẫn còn |
belong | 1 | /bi’lɔɳ/ | v | thuộc về, của, thuộc quyền sở hữu |
contrast | 1 | /kən’træst/ or /’kɔntræst / | n | sự tương phản, sự trái ngược |
native | 1 | /’neitiv/ | adj | tự nhiên, bẩm sinh |
basket | 1 | /’bɑ:skit/ | n | cái rổ, cái giỏ, cái thúng |
pottery | 1 | /´pɔtəri/ | n | đồ gốm, thủ công |
wove | 1 | /wi:v/ | n | cách dệt, kiểu dệt |
textile | 1 | /’tekstail/ | adj | dệt, có sợi dệt được |
turquoise | 1 | /´tə:kwɔiz/ | n | ngọc lam (loại đá quý màu xanh lam hơi lục) |
dealt | 1 | /delt/ | n | gỗ tùng, gỗ thông |
land | 1 | /lænd/ | n | đất; đất liền |
affair | 1 | /ə’feə/ | n | ( số nhiều) công việc, việc làm, sự vụ |
fighting | 1 | /´faitiη/ | n | sự chiến đấu, sự đấu tranh, sự giao chiến |
occasional | 1 | /ə’keiʤənl/ | adj | thỉnh thoảng; không thường xuyên, phụ động |
during | 1 | /’djuəriɳ/ | prep | trong lúc, trong thời gian |
broke | 1 | /brouk/ | v | đã phá vỡ |
neighboring | 1 | /ˈneɪ.bər.ɪŋ/ | n | hàng xóm, láng giềng; tình hàng xóm |
direct | 1 | /di’rekt; dai’rekt/ | adj | thẳng, ngay, lập tức |
community | 1 | /kə’mju:niti/ | n | dân, dân chúng, nhân dân (cùng ở một địa phương, quận, huyện, khu phố, tỉnh…) |
project | 1 | /n. ˈprɒdʒɛkt , ˈprɒdʒɪkt ; v. prəˈdʒɛkt/ | n | đề án, dự án; kế hoạch |
cohesive | 1 | /kou´hi:siv/ | adj | dính liền, cố kết |
impossible | 1 | /im’pɔsəbl/ | adj | không thể làm được |
Phần dịch này để các bạn tham khảo. Không khuyến khích xem mục này vì nó sẽ giúp các bạn biết được ý nghĩa của đoạn văn làm ảnh hưởng đến kết quả thực tế khi làm bài trắc nghiệm. Hãy làm hết phần từ vựng, trắc nghiệm rồi mới chuyển qua tab dịch này.
Dưới đây là bản dịch
Bài đọc toefl itp tiếng anh
In the 1500’s when the Spanish moved into what later was to become the southwestern United States, they encountered the ancestors of the modern-day Pueblo, Hopi, and Zuni peoples. These ancestors, known variously as the Basket Makers, the Anasazi, or the Ancient Ones, had lived in the area for at least 2,000 years. They were an advanced agricultural people who used irrigation to help grow their crops.
The Anasazi lived in houses constructed of adobe and wood. Anasazi houses were originally built in pits and were entered from the roof. But around the year 700 A.D., the Anasazi began to build their homes above ground and join them together into rambling multistoried complexes, which the Spanish called pueblos or villages. Separate subterranean rooms in these pueblos — known as kivas or chapels — were set aside for religious ceremonials. Each kiva had a fire pit and a hole that was believed to lead to the underworld. The largest pueblos had five stories and more than 800 rooms.
The Anasazi family was matrilinear, that is, descent was traced through the female. The sacred objects of the family were under the control of the oldest female, but the ritual ceremonies were conducted by her brother or son. Women owned the rooms in the pueblo and the crops, once they were harvested. While still growing, crops belonged to the man who, in contrast to most other Native American groups, planted them. The women made baskets and pottery, the men wove textile and crafted turquoise jewelry.
Each village had two chiefs. The village chief dealt with land disputes and religious affairs. The war chief led the men in fighting during occasional conflicts that broke out with neighboring villages and directed the men in community building projects. The cohesive political and social organization of the Anasazi made it almost impossible for other groups to conquer them.
bài đọc toefl itp tiếng việt
Vào những năm 1500 khi người Tây Ban Nha di chuyển đến nơi sau này trở thành Tây Nam Hoa Kỳ, họ chạm trán với tổ tiên của các dân tộc Pueblo, Hopi và Zuni ngày nay. Những tổ tiên này, được biết đến với cái tên khác nhau là Basket Makers, Anasazi, hay Ancient Ones, đã sống ở khu vực này ít nhất 2.000 năm. Họ là những người làm nông nghiệp tiên tiến, những người đã sử dụng hệ thống tưới tiêu để giúp trồng trọt.
Người Anasazi sống trong những ngôi nhà được xây bằng gạch và gỗ. Những ngôi nhà Anasazi ban đầu được xây dựng trong các hố (hầm) và được đi vào từ mái nhà. Nhưng vào khoảng năm 700 sau Công nguyên, người Anasazi bắt đầu xây dựng nhà của họ trên mặt đất và nối chúng lại với nhau thành những khu phức hợp nhiều tầng, mà người Tây Ban Nha gọi là pueblos(làng) hoặc làng. Các phòng dưới lòng đất riêng biệt trong các pueblos này — được gọi là kivas hoặc nhà nguyện — được dành cho các nghi lễ tôn giáo. Mỗi kiva có một hố lửa và một hố được cho là dẫn đến thế giới ngầm ( địa ngục). Các pueblos lớn nhất có năm tầng và hơn 800 phòng.
Gia đình Anasazi là mẫu hệ, có nghĩa là, dòng dõi nguồn gốc được tìm thấy thông qua phụ nữ. Các vật thiêng của gia đình nằm dưới sự điều khiển của người phụ nữ lớn tuổi nhất, nhưng các nghi lễ được tiến hành bởi anh trai hoặc con trai của cô ấy. Phụ nữ sở hữu các căn phòng ở pueblo và các loại hạt của cây trồng sau khi chúng được thu hoạch. Trong khi cuộc sống vẫn phát triển, người đàn ông sẽ chịu trách nhiệm trồng cây, trái ngược với hầu hết các nhóm thổ dân Châu Mỹ khác, họ đã trồng chúng. Phụ nữ làm giỏ và đồ gốm, đàn ông dệt vải và chế tác đồ trang sức bằng ngọc lam.
Mỗi làng có hai tù trưởng. Trưởng làng giải quyết các tranh chấp đất đai và các vấn đề tôn giáo. Người chỉ huy chiến tranh (thủ lĩnh) đã lãnh đạo những người đàn ông chiến đấu trong những cuộc xung đột không thường xuyên nổ ra với các làng lân cận và chỉ đạo những người đàn ông xây dựng trong các dự án chung của cả làng. Tổ chức chính trị và xã hội gắn kết của Anasazi khiến các tộc người khác gần như không thể chinh phục được họ.
Dưới đây là video chữa đề. Các bạn xem để biết cách tư duy làm bài cũng như kỹ năng làm. Mấu chốt vẫn là từ vựng. Nếu yếu từ vựng thì không nên xem. Hãy quay lại tab từ vựng để học.