Trắc nghiệm phần đọc đề nông nghiệp [148_TEST 29_1-9]

abandon, intensify, adversely,irrigation,aggregate, obtain,cultivation, photosynthesis,fertilize, precipitation

Chọn tab phù hợp

In the 1500’s when the Spanish moved into what later was to become the

southwestern United States, they encountered the ancestors of the modern-day Pueblo,

Hopi, and Zuni peoples. These ancestors, known variously as the Basket Makers, the

Line   Anasazi, or the Ancient Ones, had lived in the area for at least 2,000 years. They were

(5)     an advanced agricultural people who used irrigation to help grow their crops.

The Anasazi lived in houses constructed of adobe and wood. Anasazi houses were

originally built in pits and were entered from the roof. But around the year 700 A.D.,

the Anasazi began to build their homes above ground and join them together into

rambling multistoried complexes, which the Spanish called pueblos or villages.

(10)    Separate subterranean rooms in these pueblos — known as kivas or chapels — were set

aside for religious ceremonials. Each kiva had a fire pit and a hole that was believed to

lead to the underworld. The largest pueblos had five stories and more than 800 rooms.

The Anasazi family was matrilinear, that is, descent was traced through the female.

The sacred objects of the family were under the control of the oldest female, but the

(15)    ritual ceremonies were conducted by her brother or son. Women owned the rooms in

the pueblo and the crops, once they were harvested. While still growing, crops

belonged to the man who, in contrast to most other Native American groups, planted

them. The women made baskets and pottery, the men wove textile and crafted

turquoise jewelry.

(20)               Each village had two chiefs. The village chief dealt with land disputes and religious

affairs. The war chief led the men in fighting during occasional conflicts that broke out

with neighboring villages and directed the men in community building projects. The

cohesive political and social organization of the Anasazi made it almost impossible for

other groups to conquer them.

câu hỏi trắc nghiệm

Nếu từ vựng kém thì hãy chuyển sang tab TỪ VỰNG để học rồi quay trở lại làm

1. The Anasazi people were considered “agriculturally advanced” because of the way they

 
 
 
 

2. The word “pits” in line 7 is closest in meaning to

 
 
 
 

3. The word “stories” in line 12 is closest in meaning to

 
 
 
 

4. Who would have been most likely to control the sacred objects of an Anasazi family?

 
 
 
 

5. The word “they” in line 16 refers to

 
 
 
 

6. The word “disputes” in line 20 is closest in meaning to

 
 
 
 

7. Which of the following activities was NOT done by Anasazi men?

 
 
 
 

8. According to the passage, what made it almost impossible for other groups to conquer the Anasazi?

 
 
 
 

9. The passage supports which of the following generalizations?

 
 
 
 

TỪ MỚI BÀI ĐỌC VÀ HỌC TỪ TRÊN MEMRISE

Dưới đây là tổng hợp từ mới của bài và được sắp xếp công phu theo tần suất xuất hiện từ trong bài từ cao đến thấp. Việc sắp xếp này giúp các bạn hình dung được nội dung chính nói về chủ đề gì thông qua các từ lặp lại đó.

Học trên memrise bài đọc này: Click here

DANH SÁCH TỪ VỰNG TRONG BÀI

(Xem trên điện thoại mà không hiển thị hết bảng, xin hãy chuyển chế độ từ xem dọc sang ngang màn hình)

Từ vựng Tần suất Phiên âm Từ loại Nghĩa
crop 7 /krɒp/ n vụ, mùa; thu hoạch của một vụ
year 6 /jə:/ n năm
pueblo 6 /´pweblou/ n làng (người da đỏ); người da đỏ
village 5 /ˈvɪlɪdʒ/ n làng, xã (ở nông thôn)
man 5 /mæn/ n đàn ông, nam nhi
men 5 /mæn/ n đàn ông, nam nhi
spanish 4 /´spæniʃ/ adj (thuộc) tây ban nha
use 4 /ju:z/ n sự dùng, sự sử dụng; sự được dùng, sự được sử dụng
room 4 /rum/ n buồng, phòng
people 3 /ˈpipəl/ n dân tộc, dòng giống
agricultural 3 /,ægri’kʌltʃərəl/ adj (thuộc) nông nghiệp
pit 3 /pit/ n hầm mỏ, hố (nhất là khoáng sản); lỗ đào để khai thác (trong (công nghiệp))
build 3 /bild/ v xây dựng, xây cất; dựng nên, lập nên, làm nên
family 3 /ˈfæm.əl.i/ n gia đình
own 3 /əʊn/ đại từ của chính mình, của riêng mình, tự mình
plant 3 /plænt , plɑnt/ n thực vật
made 3 /meid/ v làm, chế tạo
chief 3 /tʃi:f/ n người đứng đầu; trưởng
ancestor 2 /ˈænsɛstər , ˈænsəstər/ n Ông bà, tổ tiên
known 2 /nəυn/ v biết; hiểu biết
live 2 /liv/ v sống
advance 2 /əd’vɑ:ns/ n sự tiến lên, sự tiến tới, sự tiến bộ
grow 2 /grou/ v lớn, lớn lên (người)
house 2 /haus/ n nhà ở, căn nhà, toà nhà
known 2 /nəυn/ v biết; hiểu biết
religious 2 /ri’lidʒəs/ adj (thuộc) tôn giáo; (thuộc) tín ngưỡng; (thuộc) sự tu hành
hole 2 /’houl/ n lỗ, lỗ thủng; lỗ trống; lỗ khoan
story 2 /’stɔ:ri/ n chuyện, câu chuyện; sự tường thuật (những sự kiện, việc.. đã qua)
female 2 /´fi:meil/ adj cái, mái
sacred 2 /’seikrid/ adj (thuộc) thánh; thần thánh, của thần; thiêng liêng
control 2 /kən’troul/ n quyền hành, quyền lực, quyền chỉ huy
craft 2 /kra:ft/ n nghề, nghề thủ công
jewelry 2 /’dʤu:əlri/ n đồ châu báu; đồ nữ trang, đồ kim hoàn (nói chung)
dispute 2 /dis’pju:t/ n cuộc bàn cãi, cuộc tranh luận
led 2 /led/ v lãnh đạo, lãnh đạo bằng thuyết phục; dẫn đường, hướng dẫn, dẫn dắt
conflict 2 /v. kənˈflɪkt ; n. ˈkɒnflɪkt/ n sự xung đột, sự tranh giành, sự va chạm
building 2 /’bildiŋ/ n sự xây dựng, công trình kiến trúc, công trình xây dựng
political 2 /pə’lɪtɪkl/ adj về chính trị, về chính phủ, về những việc công cộng nói chung
social 2 /’səʊ∫l/ adj có tính chất xã hội, có tính chất thành viên của một tập thể, sống thành xã hội
organization 2 /,ɔ:gənai’zeiʃn/ n sự tổ chức, sự cấu tạo
conquer 2 /ˈkɒŋkər/ v đoạt, xâm chiếm; chiến thắng
move 1 /mu:v/ n sự chuyển động, sự di chuyển, sự xê dịch
later 1 /leɪtə(r)/ adj chậm hơn
become 1 /bi´kʌm/ v trở nên, trở thành
southwestern 1 /ˌsaʊθˈwes.tɚn/ n tây nam
state 1 /steit/ n trạng thái; tình trạng
encounter 1 /ɪn’kaʊntә(r)/ n sự chạm trán, sự đọ sức; cuộc chạm trán, cuộc đọ sức; cuộc chạm trán, cuộc đấu (trí…)
modern-day 1 n thời hiện đại
variously 1 /’veəriəs/ adv khác nhau theo từng trường hợp, thời gian, nơi chốn.. riêng
ancient 1 /ˈeɪnʃənt/ adj xưa, cổ
area 1 /’eəriə/ n diện tích, bề mặt
least 1 /li:st/ adj tối thiểu, nhỏ nhất, ít nhất, kém nhất
help 1 /’help/ n sự giúp đỡ, sự cứu giúp, sự giúp ích
irrigation 1 /¸iri´geiʃən/ n sự tưới (đất, ruộng); sự tưới cho tươi tốt; tình trạng được tưới
construct 1 /kən´strʌkt/ v làm xây dựng (nhà cửa…)
adobe 1 /ə´doub/ n gạch sống (phơi nắng, không nung)
wood 1 /wud/ n gỗ (chất có xơ cứng trong thân và cành cây, ngoài có lớp vỏ bọc)
originally 1 /ə’ridʒnəli/ adv một cách sáng tạo, mới mẻ, độc đáo
built 1 /bilt/ v được đắp lên
enter 1 /´entə/ v đi vào
roof 1 /ru:f/ n mái nhà, nóc
around 1 /əˈraʊnd/ adv xung quanh, vòng quanh
began 1 /bi’gæn/ v bắt đầu, mở đầu, khởi đầu
above 1 /ə’bʌv/ adv trên đầu, trên đỉnh đầu
ground 1 /graund/ n mặt đất, đất
join 1 /ʤɔin/ n (v) nối, ghép, chắp, kết hợp, nhập vào
together 1 /tə’geðə/ adv cùng với, cùng nhau, lại với nhau, có nhau, hướng tới nhau
rambling 1 /´ræmbliη/ n sự đi lang thang, sự đi ngao du
multistoried 1 adj có nhiều tầng, cao tầng
complex 1 /’kɔmleks/ adj phức tạp, rắc rối
call 1 /kɔ:l/ v gọi, kêu to, la to, gọi to
separate 1 /’seprət/ adj khác nhau, riêng biệt, độc lập, riêng lẻ, tồn tại riêng rẽ
subterranean 1 /¸sʌbtə´reinjən/ n ngầm (dưới đất)
kiva 1 /ˈkiːvə/ n căn phòng một phần ở dưới đất dùng trong những buổi tế lễ (của người da đỏ ở tây nam nước mỹ)
chapel 1 /´tʃæpl/ n nhà thờ nhỏ (ở nhà tù, ở trại lính…); buổi lễ ở nhà thờ nhỏ
set 1 /set/ v để, đặt
aside 1 /ə’said/ adv về một bên, sang một bên
ceremonial 1 /,seri’mounjəl/ n nghi lễ, nghi thức
fire 1 /’faiə/ n lửa, ánh lửa
believe 1 /bi’li:v/ n tin, tin tưởng
lead 1 /lid/ v lãnh đạo, lãnh đạo bằng thuyết phục; dẫn đường, hướng dẫn, dẫn dắt
underworld 1 /´ʌndə¸wə:ld/ n âm phủ, âm ty, địa ngục
largest 1 /lɑːdʒ/ adj lớn nhất
matrilinear 1 n mẫu hệ
descent 1 /di´sent/ n sự truyền lại; sự để lại (tài sản…)
trace 1 /treɪs/ n dấu, vết, vết tích, dấu hiệu (thể hiện cái gì đã tồn tại, đã xảy ra)
object 1 /əbˈdʒɛkt/ n đồ vật, vật thể, mục tiêu
oldest 1 adj lâu đời nhất
ritual 1 /ˈrɪtʃuəl/ adj (thuộc) lễ nghi; có vẻ lễ nghi; theo lễ nghi
ceremonies 1 /´serəməni/ n nghi thức, nghi lễ
conduct 1 /kənˈdʌkt/ v thực hiện
son 1 /sʌn/ n con trai của bố mẹ
brother 1 /’brʌðə/ n anh; em trai
harvest 1 /ˈhɑrvɪst/ việc gặt (lúa…), việc thu hoạch (hoa quả…); mùa gặt, vụ thu hoạch
still 1 /stil/ adv vẫn, vẫn còn
belong 1 /bi’lɔɳ/ v thuộc về, của, thuộc quyền sở hữu
contrast 1 /kən’træst/ or /’kɔntræst / n sự tương phản, sự trái ngược
native 1 /’neitiv/ adj tự nhiên, bẩm sinh
basket 1 /’bɑ:skit/ n cái rổ, cái giỏ, cái thúng
pottery 1 /´pɔtəri/ n đồ gốm, thủ công
wove 1 /wi:v/ n cách dệt, kiểu dệt
textile 1 /’tekstail/ adj dệt, có sợi dệt được
turquoise 1 /´tə:kwɔiz/ n ngọc lam (loại đá quý màu xanh lam hơi lục)
dealt 1 /delt/ n gỗ tùng, gỗ thông
land 1 /lænd/ n đất; đất liền
affair 1 /ə’feə/ n ( số nhiều) công việc, việc làm, sự vụ
fighting 1 /´faitiη/ n sự chiến đấu, sự đấu tranh, sự giao chiến
occasional 1 /ə’keiʤənl/ adj thỉnh thoảng; không thường xuyên, phụ động
during 1 /’djuəriɳ/ prep trong lúc, trong thời gian
broke 1 /brouk/ v đã phá vỡ
neighboring 1 /ˈneɪ.bər.ɪŋ/ n hàng xóm, láng giềng; tình hàng xóm
direct 1 /di’rekt; dai’rekt/ adj thẳng, ngay, lập tức
community 1 /kə’mju:niti/ n dân, dân chúng, nhân dân (cùng ở một địa phương, quận, huyện, khu phố, tỉnh…)
project 1 /n. ˈprɒdʒɛkt , ˈprɒdʒɪkt ; v. prəˈdʒɛkt/ n đề án, dự án; kế hoạch
cohesive 1 /kou´hi:siv/ adj dính liền, cố kết
impossible 1 /im’pɔsəbl/ adj không thể làm được
Đọc thêm  Nghe chép chính tả Cambridge IELTS Listening Part 3 - Test 4

Phần dịch này để các bạn tham khảo. Không khuyến khích xem mục này vì nó sẽ giúp các bạn biết được ý nghĩa của đoạn văn làm ảnh hưởng đến kết quả thực tế khi làm bài trắc nghiệm. Hãy làm hết phần từ vựng, trắc nghiệm rồi mới chuyển qua tab dịch này.

Dưới đây là bản dịch

Bài đọc toefl itp tiếng anh

In the 1500’s when the Spanish moved into what later was to become the southwestern United States, they encountered the ancestors of the modern-day Pueblo, Hopi, and Zuni peoples. These ancestors, known variously as the Basket Makers, the Anasazi, or the Ancient Ones, had lived in the area for at least 2,000 years. They were an advanced agricultural people who used irrigation to help grow their crops.

The Anasazi lived in houses constructed of adobe and wood. Anasazi houses were originally built in pits and were entered from the roof. But around the year 700 A.D., the Anasazi began to build their homes above ground and join them together into rambling multistoried complexes, which the Spanish called pueblos or villages. Separate subterranean rooms in these pueblos — known as kivas or chapels — were set aside for religious ceremonials. Each kiva had a fire pit and a hole that was believed to lead to the underworld. The largest pueblos had five stories and more than 800 rooms.

The Anasazi family was matrilinear, that is, descent was traced through the female. The sacred objects of the family were under the control of the oldest female, but the ritual ceremonies were conducted by her brother or son. Women owned the rooms in the pueblo and the crops, once they were harvested. While still growing, crops belonged to the man who, in contrast to most other Native American groups, planted them. The women made baskets and pottery, the men wove textile and crafted turquoise jewelry.

Each village had two chiefs. The village chief dealt with land disputes and religious affairs. The war chief led the men in fighting during occasional conflicts that broke out with neighboring villages and directed the men in community building projects. The cohesive political and social organization of the Anasazi made it almost impossible for other groups to conquer them.

bài đọc toefl itp tiếng việt

Vào những năm 1500 khi người Tây Ban Nha di chuyển đến nơi sau này trở thành Tây Nam Hoa Kỳ, họ chạm trán với tổ tiên của các dân tộc Pueblo, Hopi và Zuni ngày nay. Những tổ tiên này, được biết đến với cái tên khác nhau là Basket Makers, Anasazi, hay Ancient Ones, đã sống ở khu vực này ít nhất 2.000 năm. Họ là những người làm nông nghiệp tiên tiến, những người đã sử dụng hệ thống tưới tiêu để giúp trồng trọt.

Người Anasazi sống trong những ngôi nhà được xây bằng gạch và gỗ. Những ngôi nhà Anasazi ban đầu được xây dựng trong các hố (hầm) và được đi vào từ mái nhà. Nhưng vào khoảng năm 700 sau Công nguyên, người Anasazi bắt đầu xây dựng nhà của họ trên mặt đất và nối chúng lại với nhau thành những khu phức hợp nhiều tầng, mà người Tây Ban Nha gọi là pueblos(làng) hoặc làng. Các phòng dưới lòng đất riêng biệt trong các pueblos này — được gọi là kivas hoặc nhà nguyện — được dành cho các nghi lễ tôn giáo. Mỗi kiva có một hố lửa và một hố được cho là dẫn đến thế giới ngầm ( địa ngục). Các pueblos lớn nhất có năm tầng và hơn 800 phòng.

Gia đình Anasazi là mẫu hệ, có nghĩa là, dòng dõi nguồn gốc được tìm thấy thông qua phụ nữ. Các vật thiêng của gia đình nằm dưới sự điều khiển của người phụ nữ lớn tuổi nhất, nhưng các nghi lễ được tiến hành bởi anh trai hoặc con trai của cô ấy. Phụ nữ sở hữu các căn phòng ở pueblo và các loại hạt của cây trồng sau khi chúng được thu hoạch. Trong khi cuộc sống vẫn phát triển, người đàn ông sẽ chịu trách nhiệm trồng cây, trái ngược với hầu hết các nhóm thổ dân Châu Mỹ khác, họ đã trồng chúng. Phụ nữ làm giỏ và đồ gốm, đàn ông dệt vải và chế tác đồ trang sức bằng ngọc lam.

Mỗi làng có hai tù trưởng. Trưởng làng giải quyết các tranh chấp đất đai và các vấn đề tôn giáo. Người chỉ huy chiến tranh (thủ lĩnh) đã lãnh đạo những người đàn ông chiến đấu trong những cuộc xung đột không thường xuyên nổ ra với các làng lân cận và chỉ đạo những người đàn ông xây dựng trong các dự án chung của cả làng. Tổ chức chính trị và xã hội gắn kết của Anasazi khiến các tộc người khác gần như không thể chinh phục được họ.

Dưới đây là video chữa đề. Các bạn xem để biết cách tư duy làm bài cũng như kỹ năng làm. Mấu chốt vẫn là từ vựng. Nếu yếu từ vựng thì không nên xem. Hãy quay lại tab từ vựng để học.

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

error: Content is protected !!
Hotline: 039.2266.928
Khóa học Toefl
Phone now