Chọn tab phù hợp
Arid regions in the southwestern United States have become increasingly inviting playgrounds for the growing number of recreation seekers who own vehicles such as motorcycles or powered trail bikes and indulge in hill-climbing contests or in carving new trails in the desert. But recent scientific studies show that these off-road vehicles can cause damage to desert landscapes that has long-range effects on the area’s water-conserving characteristics and on the entire ecology, both plant and animal. Research by scientists in the western Mojave Desert in California revealed that the compaction of the sandy arid soil resulting from the passage of just one motorcycle markedly reduced the infiltration ability of the soil and created a stream of rain runoff water that eroded the hillside surface. In addition, the researchers discovered that the soil compaction caused by the off-road vehicles often killed native plant species and resulted in the invasion of different plant species within a few years. The native perennial species required many more years before they showed signs of returning. The scientists calculated that roughly a century would be required for the infiltration capacity of the Mojave soil to be restored after being compacted by vehicles.
câu hỏi trắc nghiệm
Nếu từ vựng kém thì hãy chuyển sang tab TỪ VỰNG để học rồi quay trở lại làm
TỪ MỚI BÀI ĐỌC VÀ HỌC TỪ TRÊN MEMRISE
Dưới đây là tổng hợp từ mới của bài và được sắp xếp công phu theo tần suất xuất hiện từ trong bài từ cao đến thấp. Việc sắp xếp này giúp các bạn hình dung được nội dung chính nói về chủ đề gì thông qua các từ lặp lại đó.
Học trên memrise bài đọc này: Click here
DANH SÁCH TỪ VỰNG TRONG BÀI
(Xem trên điện thoại mà không hiển thị hết bảng, xin hãy chuyển chế độ từ xem dọc sang ngang màn hình)
Từ vựng | Tần suất | Phiên âm | Từ loại | Nghĩa |
desert | 8 | /ˈdɛzərt/ | n | sa mạc |
plant | 8 | /plænt , plɑnt/ | n | thực vật |
passage | 7 | /ˈpæsɪdʒ/ | n | sự đi qua, sự trôi qua, chuyển qua |
vehicle | 6 | /’vi:ikl/ | n | xe cộ (xe hai bánh, xe hơi, xe tải..) |
soil | 6 | /sɔɪl/ | n | đất trồng |
water | 4 | /’wɔ:tə/ | n | nước lã (dùng để uống, giặt giũ..) |
specie | 4 | /´spi:ʃi:/ | n | tiền đồng; đồng tiền kim loại (đối lại với tiền giấy) |
recreation | 3 | /¸rekri´eiʃən/ | n | sự nghỉ ngơi, sự giải trí, sự tiêu khiển |
motorcycle | 3 | //’moutə,saikl/ | n | xe môtô |
off-road | 3 | /ˌɑːfˈroʊd/ | adj | ngoài đường |
cause | 3 | /kɔ:z/ | n | nguyên nhân, nguyên do, căn nguyên |
damage | 3 | /’dæmidʤ/ | n | mối hại, điều hại, điều bất lợi |
area | 3 | /’eəriə/ | n | diện tích, bề mặt |
western | 3 | /ˈwes.tɚn/ | adj | về phía tây, ở phía tây |
native | 3 | /’neitiv/ | adj | tự nhiên, bẩm sinh |
few | 3 | /fju:/ | adj | Ít, vài |
arid | 2 | /´ærid/ | adj | khô cằn (đất) |
southwestern | 2 | /ˌsaʊθˈwes.tɚn/ | n | tây nam |
growing | 2 | /’grouiɳ/ | n | sự lớn lên |
number | 2 | /´nʌmbə/ | n | số |
seeker | 2 | /´si:kə/ | n | bộ dò tìm, đầu dò tìm |
trail | 2 | /treil/ | n | vạch, vệt dài |
new | 2 | /nju:/ | adj | mới, mới mẻ, mới lạ |
show | 2 | /ʃou/ | n | sự bày tỏ |
landscape | 2 | /’lændskeip/ | n | phong cảnh |
research | 2 | /ri’sз:tʃ/ | n | sự nghiên cứu |
compaction | 2 | /kəm´pækʃən/ | n | sự nén (dữ liệu) |
infiltration | 2 | /¸infil´treiʃən/ | n | sự rỉ qua; vật rỉ qua |
stream | 2 | /stri:m/ | dòng suối | |
erode | 2 | /i’rәƱd/ | v | xói mòn, ăn mòn |
hillside | 2 | /’hil’said/ | n | sườn đồi |
surface | 2 | /ˈsɜrfɪs/ | n | bề mặt |
result | 2 | /ri’zʌlt/ | n | kết quả (của cái gì) |
require | 2 | /ri’kwaiə(r)/ | v | đòi hỏi, yêu cầu; quy định |
show | 2 | /ʃou/ | n | sự bày tỏ |
region | 1 | /’ri:dʒən/ | n | vùng, miền |
state | 1 | /steit/ | n | trạng thái; tình trạng |
become | 1 | /bi´kʌm/ | v | trở nên, trở thành |
increasingly | 1 | /in´kri:siηli/ | n | sự tăng, sự tăng thêm |
inviting | 1 | /in´vaitiη/ | adj | thú vị, lôi cuốn, hấp dẫn |
playground | 1 | /´plei¸graund/ | n | sân chơi, sân thể thao (trường học); nơi mọi người thích đến vào ngày nghỉ (như) playing-field |
own | 1 | /əʊn/ | đại từ | của chính mình, của riêng mình, tự mình |
power | 1 | /ˈpauə(r)/ | n | khả năng; tài năng, năng lực |
bike | 1 | /baik/ | n | (thông tục) xe đạp |
indulge | 1 | /ɪnˈdʌldʒ/ | v | nuông chiều, chiều theo |
hill-climbing | 1 | adj | leo đồi | |
contest | 1 | /kən´test/ | n | cuộc tranh luận, tranh cãi |
carving | 1 | /’kɑ:viη/ | n | nghệ thuật khắc, nghệ thuật tạc, nghệ thuật chạm |
recent | 1 | /´ri:sənt/ | adj | gần đây, xảy ra gần đây, mới đây, mới xảy ra |
scientific | 1 | /,saiən’tifik/ | adj | (thuộc) khoa học; có tính khoa học |
studies | 1 | /’stʌdi/ | n | nghiên cứu ,điều tra 1 vđề |
long-range | 1 | /ˈlɒŋ.reɪndʒ/ | adj | tầm xa |
effect | 1 | /əˈfekt/ | n | hiệu lực, hiệu quả, tác dụng |
conserving | 1 | /kənˈsɜːv/ | n | cất giữ |
characteristic | 1 | /¸kærəktə´ristik/ | adj | riêng, riêng biệt, ,khác biệt, đặc thù, đặc trưng |
entire | 1 | /in’taiə/ | adj | toàn bộ, toàn thể, toàn vẹn, hoàn toàn |
ecology | 1 | /ɪˈkɒlədʒi/ | n | sinh thái học |
both | 1 | /bɘʊθ/ | adj | cả hai |
animal | 1 | /’æniməl/ | n | động vật, thú vật |
reveal | 1 | /riˈvi:l/ | v | bộc lộ, biểu lộ; tiết lộ, để lộ ra (điều bí mật), công khai |
sandy | 1 | /´sændi/ | adj | như cát, có cát, phủ cát |
resulting | 1 | /ri’zʌlt/ | n | kết quả (của cái gì) |
reduce | 1 | /ri’dju:s/ | v | giảm, giảm bớt, hạ |
markedly | 1 | /ˈmɑːr.kɪd.li/ | adv | rõ ràng; rõ rệt |
ability | 1 | /ә’biliti/ | n | năng lực, khả năng, tố chất |
create | 1 | /kri:’eit/ | v | tạo, tạo nên, tạo ra, tạo thành, sáng tạo, kiến tạo |
runoff | 1 | /ˈrʌnˌɔf/ | n | sự chảy ròng |
rain | 1 | /rein/ | n | mưa; cơn mưa |
addition | 1 | /ə’dɪʃn/ | n | (toán học) tính cộng; phép cộng; sự cộng lại |
researcher | 1 | /ri´sə:tʃə/ | n | nhà nghiên cứu |
discover | 1 | /dis’kʌvə/ | v | khám phá ra, tìm ra, phát hiện ra, nhận ra |
often | 1 | /’ɔ:fn/ | adv | thường, hay, luôn, năng |
kill | 1 | /kil/ | v | giết, giết chết, làm chết, diệt ( (nghĩa đen) & (nghĩa bóng)) |
invasion | 1 | /in’veiʤn/ | n | sự xâm lược, sự xâm chiếm, sự xâm lấn |
different | 1 | /’difrәnt/ | adj | khác, khác biệt, khác nhau |
within | 1 | /wið´in/ | prep | trong vòng thời gian, trong khoảng thời gian |
perennial | 1 | /pə´renjəl/ | adj | tồn tại mãi mãi, vĩnh viễn; bất diệt |
sign | 1 | /sain/ | n | dấu, dấu hiệu, ký hiệu; mật hiệu |
returning | 1 | /rɪˈtɝːn/ | n | sự gởi trả lại |
calculate | 1 | /’kælkjuleit/ | v | tính, tính toán |
roughly | 1 | /’rʌfli/ | adv | ráp, xù xì, gồ ghề, không bằng phẳng, bờm xờm, lởm chởm |
century | 1 | /’sentʃuri/ | n | trăm năm, thế kỷ |
capacity | 1 | /kə’pæsiti/ | n | sức chứa, chứa đựng, dung tích |
restore | 1 | /ris´tɔ:/ | v | hoàn lại, trả lại |
compact | 1 | /’kɔmpækt/ | n | sự thoả thuận |
Phần dịch này để các bạn tham khảo. Không khuyến khích xem mục này vì nó sẽ giúp các bạn biết được ý nghĩa của đoạn văn làm ảnh hưởng đến kết quả thực tế khi làm bài trắc nghiệm. Hãy làm hết phần từ vựng, trắc nghiệm rồi mới chuyển qua tab dịch này.
Dưới đây là bản dịch
Bài đọc toefl itp tiếng anh
Arid regions in the southwestern United States have become increasingly inviting playgrounds for the growing number of recreation seekers who own vehicles such as motorcycles or powered trail bikes and indulge in hill-climbing contests or in carving new trails in the desert. But recent scientific studies show that these off-road vehicles can cause damage to desert landscapes that has long-range effects on the area’s water-conserving characteristics and on the entire ecology, both plant and animal. Research by scientists in the western Mojave Desert in California revealed that the compaction of the sandy arid soil resulting from the passage of just one motorcycle markedly reduced the infiltration ability of the soil and created a stream of rain runoff water that eroded the hillside surface. In addition, the researchers discovered that the soil compaction caused by the off-road vehicles often killed native plant species and resulted in the invasion of different plant species within a few years. The native perennial species required many more years before they showed signs of returning. The scientists calculated that roughly a century would be required for the infiltration capacity of the Mojave soil to be restored after being compacted by vehicles.
bài đọc toefl itp tiếng việt
Các khu vực khô cằn ở Tây Nam Hoa Kỳ ngày càng trở thành sân chơi hấp dẫn cho số lượng ngày càng nhiều những người tìm kiếm giải trí sở hữu các phương tiện như xe máy hoặc xe đạp có trợ lực và tham gia các cuộc thi leo đồi hoặc muốn hình thành những con đường mòn mới trên sa mạc. Nhưng các nghiên cứu khoa học gần đây cho thấy những phương tiện địa hình này có thể gây ra thiệt hại cho cảnh quan sa mạc, ảnh hưởng lâu dài đến các đặc điểm bảo tồn nước của khu vực và trên toàn bộ hệ sinh thái, cả thực vật và động vật. Nghiên cứu của các nhà khoa học ở sa mạc Mojave phía tây ở California cho thấy sự nén chặt của lớp đất cát khô cằn do chỉ một chiếc xe máy đi qua đã làm giảm rõ rệt khả năng thẩm thấu của đất và tạo ra dòng nước mưa làm xói mòn bề mặt sườn đồi. Ngoài ra, các nhà nghiên cứu còn phát hiện ra rằng sự nén chặt đất do xe địa hình gây ra thường giết chết các loài thực vật bản địa và dẫn đến sự xâm lấn của các loài thực vật khác nhau trong vòng vài năm. Các loài bản địa lâu năm cần nhiều năm nữa trước khi chúng có dấu hiệu quay trở lại. Các nhà khoa học tính toán rằng sẽ cần khoảng một thế kỷ để khả năng thẩm thấu của đất Mojave được phục hồi sau khi được các phương tiện di chuyển đi nhiều dẫn đến nén chặt nền.
Dưới đây là video chữa đề. Các bạn xem để biết cách tư duy làm bài cũng như kỹ năng làm. Mấu chốt vẫn là từ vựng. Nếu yếu từ vựng thì không nên xem. Hãy quay lại tab từ vựng để học.