Trắc nghiệm phần đọc đề phương tiện [290_TEST 58_Passage 4]

Chọn tab phù hợp

Arid regions in the southwestern United States have become increasingly inviting playgrounds for the growing number of recreation seekers who own vehicles such as motorcycles or powered trail bikes and indulge in hill-climbing contests or in carving new trails in the desert. But recent scientific studies show that these off-road vehicles can cause damage to desert landscapes that has long-range effects on the area’s water-conserving characteristics and on the entire ecology, both plant and animal. Research by scientists in the western Mojave Desert in California revealed that the compaction of the sandy arid soil resulting from the passage of just one motorcycle markedly reduced the infiltration ability of the soil and created a stream of rain runoff water that eroded the hillside surface. In addition, the researchers discovered that the soil compaction caused by the off-road vehicles often killed native plant species and resulted in the invasion of different plant species within a few years. The native perennial species required many more years before they showed signs of returning. The scientists calculated that roughly a century would be required for the infiltration capacity of the Mojave soil to be restored after being compacted by vehicles.

câu hỏi trắc nghiệm

Nếu từ vựng kém thì hãy chuyển sang tab TỪ VỰNG để học rồi quay trở lại làm

1. What is the main topic of the passage?

 
 
 
 

2. According to the passage, what is being damaged?

 
 
 
 

3. According to the passage, the damage to plants is

 
 
 
 

4. According to the passage, what happens when the soil is compacted?

 
 
 
 

5. What is happening to the desert hillsides?

 
 
 
 

6. According to the passage, what is happening to native plants in these areas?

 
 
 
 

7. It can be inferred that which of the following people would probably be most  alarmed by the scientists’ findings?

 
 
 
 

TỪ MỚI BÀI ĐỌC VÀ HỌC TỪ TRÊN MEMRISE

Dưới đây là tổng hợp từ mới của bài và được sắp xếp công phu theo tần suất xuất hiện từ trong bài từ cao đến thấp. Việc sắp xếp này giúp các bạn hình dung được nội dung chính nói về chủ đề gì thông qua các từ lặp lại đó.

Học trên memrise bài đọc này: Click here

DANH SÁCH TỪ VỰNG TRONG BÀI

(Xem trên điện thoại mà không hiển thị hết bảng, xin hãy chuyển chế độ từ xem dọc sang ngang màn hình)

Từ vựng Tần suất Phiên âm Từ loại Nghĩa
desert 8 /ˈdɛzərt/ n sa mạc
plant 8 /plænt , plɑnt/ n thực vật
passage 7 /ˈpæsɪdʒ/ n sự đi qua, sự trôi qua, chuyển qua
vehicle 6 /’vi:ikl/ n xe cộ (xe hai bánh, xe hơi, xe tải..)
soil 6 /sɔɪl/ n đất trồng
water 4 /’wɔ:tə/ n nước lã (dùng để uống, giặt giũ..)
specie 4 /´spi:ʃi:/ n tiền đồng; đồng tiền kim loại (đối lại với tiền giấy)
recreation 3 /¸rekri´eiʃən/ n sự nghỉ ngơi, sự giải trí, sự tiêu khiển
motorcycle 3 //’moutə,saikl/ n xe môtô
off-road 3 /ˌɑːfˈroʊd/ adj ngoài đường
cause 3 /kɔ:z/ n nguyên nhân, nguyên do, căn nguyên
damage 3 /’dæmidʤ/ n mối hại, điều hại, điều bất lợi
area 3 /’eəriə/ n diện tích, bề mặt
western 3 /ˈwes.tɚn/ adj về phía tây, ở phía tây
native 3 /’neitiv/ adj tự nhiên, bẩm sinh
few 3 /fju:/ adj Ít, vài
arid 2 /´ærid/ adj khô cằn (đất)
southwestern 2 /ˌsaʊθˈwes.tɚn/ n tây nam
growing 2 /’grouiɳ/ n sự lớn lên
number 2 /´nʌmbə/ n số
seeker 2 /´si:kə/ n bộ dò tìm, đầu dò tìm
trail 2 /treil/ n vạch, vệt dài
new 2 /nju:/ adj mới, mới mẻ, mới lạ
show 2 /ʃou/ n sự bày tỏ
landscape 2 /’lændskeip/ n phong cảnh
research 2 /ri’sз:tʃ/ n sự nghiên cứu
compaction 2 /kəm´pækʃən/ n sự nén (dữ liệu)
infiltration 2 /¸infil´treiʃən/ n sự rỉ qua; vật rỉ qua
stream 2 /stri:m/ dòng suối
erode 2 /i’rәƱd/ v xói mòn, ăn mòn
hillside 2 /’hil’said/ n sườn đồi
surface 2 /ˈsɜrfɪs/ n bề mặt
result 2 /ri’zʌlt/ n kết quả (của cái gì)
require 2 /ri’kwaiə(r)/ v đòi hỏi, yêu cầu; quy định
show 2 /ʃou/ n sự bày tỏ
region 1 /’ri:dʒən/ n vùng, miền
state 1 /steit/ n trạng thái; tình trạng
become 1 /bi´kʌm/ v trở nên, trở thành
increasingly 1 /in´kri:siηli/ n sự tăng, sự tăng thêm
inviting 1 /in´vaitiη/ adj thú vị, lôi cuốn, hấp dẫn
playground 1 /´plei¸graund/ n sân chơi, sân thể thao (trường học); nơi mọi người thích đến vào ngày nghỉ (như) playing-field
own 1 /əʊn/ đại từ của chính mình, của riêng mình, tự mình
power 1 /ˈpauə(r)/ n khả năng; tài năng, năng lực
bike 1 /baik/ n (thông tục) xe đạp
indulge 1 /ɪnˈdʌldʒ/ v nuông chiều, chiều theo
hill-climbing 1 adj leo đồi
contest 1 /kən´test/ n cuộc tranh luận, tranh cãi
carving 1 /’kɑ:viη/ n nghệ thuật khắc, nghệ thuật tạc, nghệ thuật chạm
recent 1 /´ri:sənt/ adj gần đây, xảy ra gần đây, mới đây, mới xảy ra
scientific 1 /,saiən’tifik/ adj (thuộc) khoa học; có tính khoa học
studies 1 /’stʌdi/ n nghiên cứu ,điều tra 1 vđề
long-range 1 /ˈlɒŋ.reɪndʒ/ adj tầm xa
effect 1 /əˈfekt/ n hiệu lực, hiệu quả, tác dụng
conserving 1 /kənˈsɜːv/ n cất giữ
characteristic 1 /¸kærəktə´ristik/ adj riêng, riêng biệt, ,khác biệt, đặc thù, đặc trưng
entire 1 /in’taiə/ adj toàn bộ, toàn thể, toàn vẹn, hoàn toàn
ecology 1 /ɪˈkɒlədʒi/ n sinh thái học
both 1 /bɘʊθ/ adj cả hai
animal 1 /’æniməl/ n động vật, thú vật
reveal 1 /riˈvi:l/ v bộc lộ, biểu lộ; tiết lộ, để lộ ra (điều bí mật), công khai
sandy 1 /´sændi/ adj như cát, có cát, phủ cát
resulting 1 /ri’zʌlt/ n kết quả (của cái gì)
reduce 1 /ri’dju:s/ v giảm, giảm bớt, hạ
markedly 1 /ˈmɑːr.kɪd.li/ adv rõ ràng; rõ rệt
ability 1 /ә’biliti/ n năng lực, khả năng, tố chất
create 1 /kri:’eit/ v tạo, tạo nên, tạo ra, tạo thành, sáng tạo, kiến tạo
runoff 1 /ˈrʌnˌɔf/ n sự chảy ròng
rain 1 /rein/ n mưa; cơn mưa
addition 1 /ə’dɪʃn/ n (toán học) tính cộng; phép cộng; sự cộng lại
researcher 1 /ri´sə:tʃə/ n nhà nghiên cứu
discover 1 /dis’kʌvə/ v khám phá ra, tìm ra, phát hiện ra, nhận ra
often 1 /’ɔ:fn/ adv thường, hay, luôn, năng
kill 1 /kil/ v giết, giết chết, làm chết, diệt ( (nghĩa đen) & (nghĩa bóng))
invasion 1 /in’veiʤn/ n sự xâm lược, sự xâm chiếm, sự xâm lấn
different 1 /’difrәnt/ adj khác, khác biệt, khác nhau
within 1 /wið´in/ prep trong vòng thời gian, trong khoảng thời gian
perennial 1 /pə´renjəl/ adj tồn tại mãi mãi, vĩnh viễn; bất diệt
sign 1 /sain/ n dấu, dấu hiệu, ký hiệu; mật hiệu
returning 1 /rɪˈtɝːn/ n sự gởi trả lại
calculate 1 /’kælkjuleit/ v tính, tính toán
roughly 1 /’rʌfli/ adv ráp, xù xì, gồ ghề, không bằng phẳng, bờm xờm, lởm chởm
century 1 /’sentʃuri/ n trăm năm, thế kỷ
capacity 1 /kə’pæsiti/ n sức chứa, chứa đựng, dung tích
restore 1 /ris´tɔ:/ v hoàn lại, trả lại
compact 1 /’kɔmpækt/ n sự thoả thuận
Đọc thêm  Toefl Itp listening dictation: 22

Phần dịch này để các bạn tham khảo. Không khuyến khích xem mục này vì nó sẽ giúp các bạn biết được ý nghĩa của đoạn văn làm ảnh hưởng đến kết quả thực tế khi làm bài trắc nghiệm. Hãy làm hết phần từ vựng, trắc nghiệm rồi mới chuyển qua tab dịch này.

Dưới đây là bản dịch

Bài đọc toefl itp tiếng anh

Arid regions in the southwestern United States have become increasingly inviting playgrounds for the growing number of recreation seekers who own vehicles such as motorcycles or powered trail bikes and indulge in hill-climbing contests or in carving new trails in the desert. But recent scientific studies show that these off-road vehicles can cause damage to desert landscapes that has long-range effects on the area’s water-conserving characteristics and on the entire ecology, both plant and animal. Research by scientists in the western Mojave Desert in California revealed that the compaction of the sandy arid soil resulting from the passage of just one motorcycle markedly reduced the infiltration ability of the soil and created a stream of rain runoff water that eroded the hillside surface. In addition, the researchers discovered that the soil compaction caused by the off-road vehicles often killed native plant species and resulted in the invasion of different plant species within a few years. The native perennial species required many more years before they showed signs of returning. The scientists calculated that roughly a century would be required for the infiltration capacity of the Mojave soil to be restored after being compacted by vehicles.

bài đọc toefl itp tiếng việt

Các khu vực khô cằn ở Tây Nam Hoa Kỳ ngày càng trở thành sân chơi hấp dẫn cho số lượng ngày càng nhiều những người tìm kiếm giải trí sở hữu các phương tiện như xe máy hoặc xe đạp có trợ lực và tham gia các cuộc thi leo đồi hoặc muốn hình thành những con đường mòn mới trên sa mạc. Nhưng các nghiên cứu khoa học gần đây cho thấy những phương tiện địa hình này có thể gây ra thiệt hại cho cảnh quan sa mạc, ảnh hưởng lâu dài đến các đặc điểm bảo tồn nước của khu vực và trên toàn bộ hệ sinh thái, cả thực vật và động vật. Nghiên cứu của các nhà khoa học ở sa mạc Mojave phía tây ở California cho thấy sự nén chặt của lớp đất cát khô cằn do chỉ một chiếc xe máy đi qua đã làm giảm rõ rệt khả năng thẩm thấu của đất và tạo ra dòng nước mưa làm xói mòn bề mặt sườn đồi. Ngoài ra, các nhà nghiên cứu còn phát hiện ra rằng sự nén chặt đất do xe địa hình gây ra thường giết chết các loài thực vật bản địa và dẫn đến sự xâm lấn của các loài thực vật khác nhau trong vòng vài năm. Các loài bản địa lâu năm cần nhiều năm nữa trước khi chúng có dấu hiệu quay trở lại. Các nhà khoa học tính toán rằng sẽ cần khoảng một thế kỷ để khả năng thẩm thấu của đất Mojave được phục hồi sau khi được các phương tiện di chuyển đi nhiều dẫn đến nén chặt nền.

Dưới đây là video chữa đề. Các bạn xem để biết cách tư duy làm bài cũng như kỹ năng làm. Mấu chốt vẫn là từ vựng. Nếu yếu từ vựng thì không nên xem. Hãy quay lại tab từ vựng để học.

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

error: Content is protected !!
Hotline: 039.2266.928
Khóa học Toefl
Phone now