Chọn tab phù hợp
Steamships were first introduced into the United States in 1807, and John Molson built the first steamship in Canada(then called British North America) in 1809. By the 1830’s dozens of steam vessels were in use in Canada. They offered the traveler reliable transportation in comfortable facilities-a welcome alternative to stagecoach travel, which at the best of times
could only be described as wretched. This commitment to dependable river transport became entrenched with the investment of millions of dollars for the improvement of waterways. which included the construction of canals and lock systems. The Lachine and Welland canals. two of the most important systems. were opened in 1825 and 1829, respectively. By the time that Upper and Lower Canada were united into the Province of Canada in 1841. the public debt for canals was more than one hundred dollars per capita. an enormous sum for the time. But it may not seem such a great amount if we consider that improvements allowed steamboats to remain practical for most commercial transport in Canada until the mid– nineteenth century.
câu hỏi trắc nghiệm
Nếu từ vựng kém thì hãy chuyển sang tab TỪ VỰNG để học rồi quay trở lại làm
TỪ MỚI BÀI ĐỌC VÀ HỌC TỪ TRÊN MEMRISE
Dưới đây là tổng hợp từ mới của bài và được sắp xếp công phu theo tần suất xuất hiện từ trong bài từ cao đến thấp. Việc sắp xếp này giúp các bạn hình dung được nội dung chính nói về chủ đề gì thông qua các từ lặp lại đó.
Học trên memrise bài đọc này: Click here
DANH SÁCH TỪ VỰNG TRONG BÀI
(Xem trên điện thoại mà không hiển thị hết bảng, xin hãy chuyển chế độ từ xem dọc sang ngang màn hình)
Từ vựng | Tần suất | Phiên âm | Từ loại | Nghĩa |
steamship | 5 | /’sti:m∫ip/ | n | tàu thủy chạy bằng hơi nước |
transport | 4 | /’trænspɔ:t/ | n | sự chuyên chở, sự vận tải; sự được chuyên chở (như) transportation |
improvement | 4 | /im’pru:vmənt/ | n | sự cải tiến, sự cải thiện, làm cho tốt hơn; sự trau dồi, sự mở mang (trí tuệ, kiến thức…) |
canal | 4 | /kə’næl/ | n | kênh, sông đào |
transportation | 3 | /¸trænspɔ:´teiʃən/ | n | (từ mỹ, nghĩa mỹ) sự chuyên chở, sự vận tải (như) transport |
unit | 3 | /’ju:nit/ | n | khối thống nhất |
first | 2 | /fə:st/ | adj | thứ nhất |
state | 2 | /steit/ | n | trạng thái; tình trạng |
steam | 2 | /stim/ | n | hơi nước; năng lượng hơi nước |
use | 2 | /ju:z/ | n | sự dùng, sự sử dụng; sự được dùng, sự được sử dụng |
reliable | 2 | /ri’laiəbl/ | adj | chắc chắn, đáng tin cậy; xác thực (tin tức…) |
describe | 2 | /dɪˈskraɪb/ | v | diễn tả, mô tả, miêu tả |
dependable | 2 | /di’pendəbl/ | adj | có thể tin được, đáng tin cậy, có căn cứ |
dollar | 2 | /´dɔlə/ | n | đồng đô la ( mỹ) |
waterway | 2 | /´wɔ:tə¸wei/ | n | đường thủy, đường hàng hải (kênh hoặc luồng trong một con sông đủ sâu cho tàu thuyền qua lại) |
system | 2 | /’sistəm/ | n | hệ thống; chế độ |
open | 2 | /’oupən/ | adj | mở, ngỏ |
public | 2 | /’pʌblik/ | adj | chung, công, công cộng |
debt | 2 | /det/ | n | nợ |
per | 2 | /pə:/ | prep | cho mỗi |
sum | 2 | /sʌm/ | n | ( (thường) số nhiều) bài toán số học; phép toán số học |
amount | 2 | /əˈmaʊnt/ | n | lượng, số lượng |
century | 2 | /’sentʃuri/ | n | trăm năm, thế kỷ |
introduce | 1 | /’intrədju:s/ | v | giới thiệu |
built | 1 | /bilt/ | v | được đắp lên |
call | 1 | /kɔ:l/ | v | gọi, kêu to, la to, gọi to |
british | 1 | /´britiʃ/ | adj | thuộc về nước anh |
north | 1 | /nɔ:θ/ | n | hướng bắc, phương bắc, phía bắc |
dozen | 1 | /dʌzn/ | n | tá (mười hai) |
vessel | 1 | /’vesl/ | n | bình, chậu, vại, lọ, thùng, chai, chén (bất cứ đồ chứa rỗng nào, nhất là thứ dùng để chứa các chất lỏng) |
offer | 1 | /’ɔ:fər/ | n | lời đề nghị giúp đỡ; sự tỏ ra sẵn sàng giúp đỡ |
traveler | 1 | /´trævlə/ | n | ván khuôn lăn |
comfortable | 1 | /’kŭm’fər-tə-bəl/ | adj | tiện lợi, đủ tiện nghi; ấm cúng |
facilities | 1 | /fə’silitiz/ | n | phương tiện |
alternative | 1 | ælˈtɜrnətɪv/ | adj | xen nhau; thay đổi nhau, thay phiên nhau |
welcome | 1 | /’welk m/ | adj | được tiếp đãi ân cần, được hoan nghênh |
stagecoach | 1 | /ˈsteɪdʒ.koʊtʃ/ | n | xe ngựa chở khách |
travel | 1 | /’trævl/ | n | đi lại, đi du lịch; du hành |
time | 1 | /taim/ | n | thời gian, thì giờ |
wretch | 1 | /retʃ/ | n | người rất bất hạnh, người rất khốn khổ |
commitment | 1 | /kə’mitmənt/ | n | sự tận tụy, sự tận tâm |
river | 1 | /’rivə/ | n | dòng sông |
became | 1 | /bikeim/ | v | trở nên, trở thành |
entrench | 1 | /in´trentʃ/ | v | (quân sự) đào hào xung quanh (thành phố, cứ điểm…) |
investment | 1 | /in’vestmənt/ | n | sự đầu tư; vốn đầu tư |
million | 1 | /´miljən/ | n | một triệu |
include | 1 | /in’klu:d/ | v | bao gồm, gồm có |
construction | 1 | /kən’strʌkʃn/ | n | sự xây dựng |
lock | 1 | /lɔk/ | n | món tóc, mớ tóc; mớ bông, mớ len |
important | 1 | /im’pɔ:tənt/ | adj | quan trọng, trọng đại, trọng yếu, hệ trọng |
respectively | 1 | /ris´pektivli/ | adv | riêng từng người, riêng từng cái; tương ứng (với vị trí, thứ tự, địa vị) |
Upper | 1 | /´ʌpə/ | adj | cao hơn (về vị trí, địa vị); trên cao, ở trên một cái gì khác (nhất là cái gì tương tự) |
lower | 1 | /’louə/ | adj | thấp hơn, ở dưới, bậc thấp |
province | 1 | /province/ | n | tỉnh |
hundred | 1 | /’hʌndred/ | n | một trăm (100) |
capita | 1 | /’kæpitə/ | n | theo đầu người |
enormous | 1 | /i’nɔ:məs/ | adj | to lớn, khổng lồ |
seem | 1 | /si:m/ | v | có vẻ như, dường như, coi bộ |
great | 1 | /greɪt/ | adj | lớn, to lớn, vĩ đại |
consider | 1 | /kən´sidə/ | v | cân nhắc, xem xét, suy xét, suy nghĩ |
allow | 1 | /ә’laƱ/ | v | cho phép, để cho |
steamboat | 1 | /’sti:mbout/ | n | tàu thủy chạy bằng hơi nước |
practical | 1 | /ˈpræktɪkəl/ | adj | thực hành (đối với lý thuyết) |
remain | 1 | /riˈmein/ | v | còn lại |
commercial | 1 | /kə’mɜ:ʃl/ | adj | (thuộc) buôn bán; (thuộc) thương mại; (thuộc) thương nghiệp |
Phần dịch này để các bạn tham khảo. Không khuyến khích xem mục này vì nó sẽ giúp các bạn biết được ý nghĩa của đoạn văn làm ảnh hưởng đến kết quả thực tế khi làm bài trắc nghiệm. Hãy làm hết phần từ vựng, trắc nghiệm rồi mới chuyển qua tab dịch này.
Dưới đây là bản dịch
Bài đọc toefl itp tiếng anh
Steamships were first introduced into the United States in 1807, and John Molson built the first steamship in Canada (then called British North America) in 1809. By the 1830’s dozens of steam vessels were in use in Canada. They offered the traveler reliable transportation in comfortable facilities-a welcome alternative to stagecoach travel, which at the best of times could only be described as wretched. This commitment to dependable river transport became entrenched with the investment of millions of dollars for the improvement of waterways, which included the construction of canals and lock systems. The Lachine and Welland canals, two of the most important systems, were opened in 1825 and 1829, respectively. By the time that Upper and Lower Canada were united into the Province of Canada in 1841, the public debt for canals was more than one hundred dollars per capita, an enormous sum for the time. But it may not seem such a great amount if we consider that improvements allowed steamboats to remain practical for most commercial transport in Canada until the mid– nineteenth century.
bài đọc toefl itp tiếng việt
Tàu hơi nước lần đầu tiên được đưa vào Hoa Kỳ vào năm 1807, và John Molson đã chế tạo tàu hơi nước đầu tiên ở Canada (sau đó được gọi là Bắc Mỹ thuộc Anh) vào năm 1809. Đến những năm 1830, hàng chục tàu hơi nước đã được sử dụng ở Canada. Họ cung cấp cho du khách phương tiện di chuyển đáng tin cậy với các trang thiết bị tiện nghi – một lựa chọn thay thế được chào đón cho việc đi lại bằng xe ngựa, mà dù là vào thời điểm tốt nhất cũng chỉ có thể được mô tả là có chất lượng rất kém. Cam kết về giao thông đường thủy đáng tin cậy này trở nên bền chặt với việc đầu tư hàng triệu đô la cho việc cải thiện các tuyến đường thủy, trong đó bao gồm việc xây dựng các kênh và hệ thống neo đậu thuyền. Các kênh đào Lachine và Welland, hai trong số các hệ thống quan trọng nhất, được mở lần lượt vào năm 1825 và 1829. Vào thời điểm Thượng và Hạ Canada được hợp nhất thành lãnh thổ của Canada vào năm 1841, nợ công cho các kênh đào lên đến hơn một trăm đô la trên đầu người, một khoản tiền khổng lồ vào thời điểm đó. Nhưng có vẻ nó không phải là một số tiền lớn nếu chúng ta xem xét tới việc những cải tiến đã cho thấy rằng tàu chạy bằng hơi nước vẫn còn thiết thực đối với hầu hết các phương tiện giao thông thương mại ở Canada cho đến giữa thế kỷ XIX.
Dưới đây là video chữa đề. Các bạn xem để biết cách tư duy làm bài cũng như kỹ năng làm. Mấu chốt vẫn là từ vựng. Nếu yếu từ vựng thì không nên xem. Hãy quay lại tab từ vựng để học.
nice