Trắc nghiệm phần đọc đề tàu hơi nước [243_TEST 48_Passage 2]

Chọn tab phù hợp

Steamships were first introduced into the United States in 1807, and John Molson built the first steamship in Canada(then called British North America) in 1809. By the 1830’s dozens of steam vessels were in use in Canada. They offered the traveler reliable transportation in comfortable facilities-a welcome alternative to stagecoach travel, which at the best of times

could only be described as wretched. This commitment to dependable river transport became entrenched with the investment of millions of dollars for the improvement of waterways. which included the construction of canals and lock systems. The Lachine and Welland canals. two of the most important systems. were opened in 1825 and 1829, respectively. By the time that Upper and Lower Canada were united into the Province of Canada in 1841. the public debt for canals was more than one hundred dollars per capita. an enormous sum for the time. But it may not seem such a great amount if we consider that improvements allowed steamboats to remain practical for most commercial transport in Canada until the mid– nineteenth century.

câu hỏi trắc nghiệm

Nếu từ vựng kém thì hãy chuyển sang tab TỪ VỰNG để học rồi quay trở lại làm

1. What is the main purpose of the passage?

 
 
 
 

2. The word “reliable” in line 3 is closest in meaning to which of the following

 
 
 
 

3. Which of the following can be inferred from the passage about stagecoach travel in Canada in the 1831’s?

 
 
 
 

4. According to the passage, when was the Welland Canal opened?

 
 
 
 

5. The word “sum” in line 10 is closest in meaning to which of the following?

 
 
 
 

6. According to the passage, steamships became practical means of transportation in Canada because of

 
 
 
 

TỪ MỚI BÀI ĐỌC VÀ HỌC TỪ TRÊN MEMRISE

Dưới đây là tổng hợp từ mới của bài và được sắp xếp công phu theo tần suất xuất hiện từ trong bài từ cao đến thấp. Việc sắp xếp này giúp các bạn hình dung được nội dung chính nói về chủ đề gì thông qua các từ lặp lại đó.

Học trên memrise bài đọc này: Click here

DANH SÁCH TỪ VỰNG TRONG BÀI

(Xem trên điện thoại mà không hiển thị hết bảng, xin hãy chuyển chế độ từ xem dọc sang ngang màn hình)

Từ vựng Tần suất Phiên âm Từ loại Nghĩa
steamship 5 /’sti:m∫ip/ n tàu thủy chạy bằng hơi nước
transport 4 /’trænspɔ:t/ n sự chuyên chở, sự vận tải; sự được chuyên chở (như) transportation
improvement 4 /im’pru:vmənt/ n sự cải tiến, sự cải thiện, làm cho tốt hơn; sự trau dồi, sự mở mang (trí tuệ, kiến thức…)
canal 4 /kə’næl/ n kênh, sông đào
transportation 3 /¸trænspɔ:´teiʃən/ n (từ mỹ, nghĩa mỹ) sự chuyên chở, sự vận tải (như) transport
unit 3 /’ju:nit/ n khối thống nhất
first 2 /fə:st/ adj thứ nhất
state 2 /steit/ n trạng thái; tình trạng
steam 2 /stim/ n hơi nước; năng lượng hơi nước
use 2 /ju:z/ n sự dùng, sự sử dụng; sự được dùng, sự được sử dụng
reliable 2 /ri’laiəbl/ adj chắc chắn, đáng tin cậy; xác thực (tin tức…)
describe 2 /dɪˈskraɪb/ v diễn tả, mô tả, miêu tả
dependable 2 /di’pendəbl/ adj có thể tin được, đáng tin cậy, có căn cứ
dollar 2 /´dɔlə/ n đồng đô la ( mỹ)
waterway 2 /´wɔ:tə¸wei/ n đường thủy, đường hàng hải (kênh hoặc luồng trong một con sông đủ sâu cho tàu thuyền qua lại)
system 2 /’sistəm/ n hệ thống; chế độ
open 2 /’oupən/ adj mở, ngỏ
public 2 /’pʌblik/ adj chung, công, công cộng
debt 2 /det/ n nợ
per 2 /pə:/ prep cho mỗi
sum 2 /sʌm/ n ( (thường) số nhiều) bài toán số học; phép toán số học
amount 2 /əˈmaʊnt/ n lượng, số lượng
century 2 /’sentʃuri/ n trăm năm, thế kỷ
introduce 1 /’intrədju:s/ v giới thiệu
built 1 /bilt/ v được đắp lên
call 1 /kɔ:l/ v gọi, kêu to, la to, gọi to
british 1 /´britiʃ/ adj thuộc về nước anh
north 1 /nɔ:θ/ n hướng bắc, phương bắc, phía bắc
dozen 1 /dʌzn/ n tá (mười hai)
vessel 1 /’vesl/ n bình, chậu, vại, lọ, thùng, chai, chén (bất cứ đồ chứa rỗng nào, nhất là thứ dùng để chứa các chất lỏng)
offer 1 /’ɔ:fər/ n lời đề nghị giúp đỡ; sự tỏ ra sẵn sàng giúp đỡ
traveler 1 /´trævlə/ n ván khuôn lăn
comfortable 1 /’kŭm’fər-tə-bəl/ adj tiện lợi, đủ tiện nghi; ấm cúng
facilities 1 /fə’silitiz/ n phương tiện
alternative 1 ælˈtɜrnətɪv/ adj xen nhau; thay đổi nhau, thay phiên nhau
welcome 1 /’welk m/ adj được tiếp đãi ân cần, được hoan nghênh
stagecoach 1 /ˈsteɪdʒ.koʊtʃ/ n xe ngựa chở khách
travel 1 /’trævl/ n đi lại, đi du lịch; du hành
time 1 /taim/ n thời gian, thì giờ
wretch 1 /retʃ/ n người rất bất hạnh, người rất khốn khổ
commitment 1 /kə’mitmənt/ n sự tận tụy, sự tận tâm
river 1 /’rivə/ n dòng sông
became 1 /bikeim/ v trở nên, trở thành
entrench 1 /in´trentʃ/ v (quân sự) đào hào xung quanh (thành phố, cứ điểm…)
investment 1 /in’vestmənt/ n sự đầu tư; vốn đầu tư
million 1 /´miljən/ n một triệu
include 1 /in’klu:d/ v bao gồm, gồm có
construction 1 /kən’strʌkʃn/ n sự xây dựng
lock 1 /lɔk/ n món tóc, mớ tóc; mớ bông, mớ len
important 1 /im’pɔ:tənt/ adj quan trọng, trọng đại, trọng yếu, hệ trọng
respectively 1 /ris´pektivli/ adv riêng từng người, riêng từng cái; tương ứng (với vị trí, thứ tự, địa vị)
Upper 1 /´ʌpə/ adj cao hơn (về vị trí, địa vị); trên cao, ở trên một cái gì khác (nhất là cái gì tương tự)
lower 1 /’louə/ adj thấp hơn, ở dưới, bậc thấp
province 1 /province/ n tỉnh
hundred 1 /’hʌndred/ n một trăm (100)
capita 1 /’kæpitə/ n theo đầu người
enormous 1 /i’nɔ:məs/ adj to lớn, khổng lồ
seem 1 /si:m/ v có vẻ như, dường như, coi bộ
great 1 /greɪt/ adj lớn, to lớn, vĩ đại
consider 1 /kən´sidə/ v cân nhắc, xem xét, suy xét, suy nghĩ
allow 1 /ә’laƱ/ v cho phép, để cho
steamboat 1 /’sti:mbout/ n tàu thủy chạy bằng hơi nước
practical 1 /ˈpræktɪkəl/ adj thực hành (đối với lý thuyết)
remain 1 /riˈmein/ v còn lại
commercial 1 /kə’mɜ:ʃl/ adj (thuộc) buôn bán; (thuộc) thương mại; (thuộc) thương nghiệp
Đọc thêm  Nghe chép chính tả Tiếng Anh: Hobbies

Phần dịch này để các bạn tham khảo. Không khuyến khích xem mục này vì nó sẽ giúp các bạn biết được ý nghĩa của đoạn văn làm ảnh hưởng đến kết quả thực tế khi làm bài trắc nghiệm. Hãy làm hết phần từ vựng, trắc nghiệm rồi mới chuyển qua tab dịch này.

Dưới đây là bản dịch

Bài đọc toefl itp tiếng anh

Steamships were first introduced into the United States in 1807, and John Molson built the first steamship in Canada (then called British North America) in 1809. By the 1830’s dozens of steam vessels were in use in Canada. They offered the traveler reliable transportation in comfortable facilities-a welcome alternative to stagecoach travel, which at the best of times could only be described as wretched. This commitment to dependable river transport became entrenched with the investment of millions of dollars for the improvement of waterways, which included the construction of canals and lock systems. The Lachine and Welland canals, two of the most important systems, were opened in 1825 and 1829, respectively. By the time that Upper and Lower Canada were united into the Province of Canada in 1841, the public debt for canals was more than one hundred dollars per capita, an enormous sum for the time. But it may not seem such a great amount if we consider that improvements allowed steamboats to remain practical for most commercial transport in Canada until the mid– nineteenth century.

bài đọc toefl itp tiếng việt

Tàu hơi nước lần đầu tiên được đưa vào Hoa Kỳ vào năm 1807, và John Molson đã chế tạo tàu hơi nước đầu tiên ở Canada (sau đó được gọi là Bắc Mỹ thuộc Anh) vào năm 1809. Đến những năm 1830, hàng chục tàu hơi nước đã được sử dụng ở Canada. Họ cung cấp cho du khách phương tiện di chuyển đáng tin cậy với các trang thiết bị tiện nghi – một lựa chọn thay thế được chào đón cho việc đi lại bằng xe ngựa, mà dù là vào thời điểm tốt nhất cũng chỉ có thể được mô tả là có chất lượng rất kém. Cam kết về giao thông đường thủy đáng tin cậy này trở nên bền chặt với việc đầu tư hàng triệu đô la cho việc cải thiện các tuyến đường thủy, trong đó bao gồm việc xây dựng các kênh và hệ thống neo đậu thuyền. Các kênh đào Lachine và Welland, hai trong số các hệ thống quan trọng nhất, được mở lần lượt vào năm 1825 và 1829. Vào thời điểm Thượng và Hạ Canada được hợp nhất thành lãnh thổ của Canada vào năm 1841, nợ công cho các kênh đào lên đến hơn một trăm đô la trên đầu người, một khoản tiền khổng lồ vào thời điểm đó. Nhưng có vẻ nó không phải là một số tiền lớn nếu chúng ta xem xét tới việc những cải tiến đã cho thấy rằng tàu chạy bằng hơi nước vẫn còn thiết thực đối với hầu hết các phương tiện giao thông thương mại ở Canada cho đến giữa thế kỷ XIX.

Dưới đây là video chữa đề. Các bạn xem để biết cách tư duy làm bài cũng như kỹ năng làm. Mấu chốt vẫn là từ vựng. Nếu yếu từ vựng thì không nên xem. Hãy quay lại tab từ vựng để học.

One thought on “Trắc nghiệm phần đọc đề tàu hơi nước [243_TEST 48_Passage 2]

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

error: Content is protected !!
Hotline: 039.2266.928
Khóa học Toefl
Phone now