Trắc nghiệm phần đọc đề thời trang [201_TEST 39_Passage 5]

Chọn tab phù hợp

Fully outfitted for work on the range, a cowboy, in the days of the western frontier, was covered from head to foot in a protective costume that identified him as distinctly as a knight’s armor identified its owner. But every item of dress had a useful purpose, from the broad – brimmed hat that kept sun and rain off his head to the spurs fastened to the backs of his boots. Even the cowboy’s ornamental – looking bandanna had various functions-as a mask to keep out trail dust, as insulation against the desert sun when wadded up and stuck in a hat crown, even as a tourniquet in case of a rattlesnake bite.

Beneath this glamorous but utilitarian garb, the cowhand was dressed like any other laborer. He normally wore long johns-unless ii was too hot. His shirt was typically collarless and made of cotton or flannel. His woolen pants were sometimes fortified with buckskin sewn over the seat and down the inner thighs to keep them from fraying where they rubbed against the saddle. He rarely used suspenders, since they chafed him, and just as rarely wore a belt unless, as in later days, he was a rodeo rider hankering to show off a fancy belt buckle won in the arena. As a practical measure his pants had to stay up by themselves and thus were bought to fit tightly around the waist. Because it was inconvenient to carry anything in pants pockets while riding, the cowboy usually had on a vest with deep pockets where he kept his tobacco and perhaps a tally book for keeping count of the cattle.

câu hỏi trắc nghiệm

Nếu từ vựng kém thì hãy chuyển sang tab TỪ VỰNG để học rồi quay trở lại làm

1. What does the passage mainly discuss?

 
 
 
 

2. The author compares the cowboy to the knight because they both had

 
 
 
 

3. Which of the following is NOT mentioned in the passage as a use for the cowboy’s bandanna?

 
 
 
 

4. A cowboy’s pants were fortified with buckskin to

 
 
 
 

5. The word “chafed” in line 12 is closest in meaning to which of the following?

 
 
 
 

6. According to the passage, why did cowboys often wear vests?

 
 
 
 

7. Where in the passage does the author mention why a cowboy might wear a belt?

 
 
 
 

TỪ MỚI BÀI ĐỌC VÀ HỌC TỪ TRÊN MEMRISE

Dưới đây là tổng hợp từ mới của bài và được sắp xếp công phu theo tần suất xuất hiện từ trong bài từ cao đến thấp. Việc sắp xếp này giúp các bạn hình dung được nội dung chính nói về chủ đề gì thông qua các từ lặp lại đó.

Học trên memrise bài đọc này: Click here

DANH SÁCH TỪ VỰNG TRONG BÀI

(Xem trên điện thoại mà không hiển thị hết bảng, xin hãy chuyển chế độ từ xem dọc sang ngang màn hình)

Từ vựng Tần suất Phiên âm Từ loại Nghĩa
cowboy 10 /’kaubɔi/ n người chăn bò ở miền tây nước mỹ; cao bồi
keep 6 /ki:p/ v giữ, giữ lại
pant 6 //pænt// n loại quần tây dài
keep 6 /ki:p/ v giữ, giữ lại
use 6 /ju:z/ n sự dùng, sự sử dụng; sự được dùng, sự được sử dụng
hat 5 /hæt/ n cái mũ ( (thường) có vành)
head 3 /hed/ n cái đầu (người, thú vật)
knight 3 /nait/ n hiệp sĩ (thời trung cổ ở châu âu)
belt 3 /belt/ n dây lưng, thắt lưng
range 2 /reɪndʒ/ n phạm vi, lĩnh vực; trình độ
day 2 /dei/ n ngày
cover 2 /’kʌvə/ n vỏ, vỏ bọc, cái bọc ngoài; bìa sách; phong bì
identified 2 /ai’dentifai/ v nhận ra, nhận biết, nhận diện, nhận dạng
item 2 /’aitəm/ n khoản (ghi số…), món (ghi trong đơn hàng…); tiết mục
useful 2 /´ju:sful/ adj hữu ích, có ích, giúp ích; có thể được dùng cho một mục đích thực tế nào đó
dress 2 /dres/ v mặc (quần áo…), ăn mặc
kept 2 /kept/ v giữ, giữ lại
sun 2 /sʌn/ n mặt trời; vầng thái dương
Even 2 /’i:vn/ adj chẵn, ngay cả, ngay
bandanna 2 /bæn´dænə/ n khăn rằn, khăn tay lớn in hoa sặc sỡ
dust 2 /dʌst/ n bụi
against 2 /ə’geinst/ prep chống lại, ngược lại, phản đối
tourniquet 2 /´tuəni¸kei/ n (y học) garô (buộc vết thương để cầm máu)
dress 2 /dres/ v mặc (quần áo…), ăn mặc
long 2 /lɔɳ/ adj dài (không gian, thời gian); xa, lâu
wore 2 /wɔːr/ v mang, đeo; mặc; để (râu, tóc); đội (mũ)
buckskin 2 /´bʌk¸skin/ n da hoẵng
against 2 /ə’geinst/ prep chống lại, ngược lại, phản đối
rarely 2 //”rea.li/ adv Ít khi; hiếm khi
suspender 2 /səs´pendə/ n ( số nhiều) dây nịt móc bít tất (dây chun ngắn để kéo giữ bít tất)
chafe 2 /´tʃeif/ n sự chà xát
rodeo 2 /´roudi¸ou/ n (từ mỹ,nghĩa mỹ) cuộc tập trung vật nuôi để đóng dấu (ở các trại chăn nuôi); nơi tập trung vật nuôi để đóng dấu
fit 2 /fit/ n sự làm cho vừa, sự điều chỉnh cho vừa
carry 2 /ˈkæri/ v mang, vác, khuân, chở; ẵm
pocket 2 /’pɔkit/ n túi (quần, áo); túi đựng (trong xe hơi, vali..)
vest 2 /vest/ n áo lót (áo mặc bên trong áo sơ mi.. sát với da) (như) undershirt
Fully 1 /´fuli/ adv đầy đủ, hoàn toàn
outfit 1 /´aut¸fit/ n đồ trang bị, quần áo giày mũ…; bộ đồ nghề
work 1 /wɜ:k/ n sự làm việc; việc, công việc, công tác
western 1 /ˈwes.tɚn/ adj về phía tây, ở phía tây
frontier 1 /’frʌntjə/ n biên giới
foot 1 fut n chân, bàn chân (người, thú…)
protective 1 /prə´tektiv/ adj bảo vệ, bảo hộ, che chở
costume 1 /´kɔstju:m/ n quần áo, y phục
distinctly 1 /dis´tiηktli/ adv riêng biệt
armor 1 /’ɑ:mə/ n áo giáp
owner 1 /´ounə/ n người chủ, chủ nhân
purpose 1 /’pɜ:pəs/ n mục đích, ý định
brimmed 1 /brim/ v đồ đầy đến miệng, đổ đầy ắp (chén, bát…)
broad 1 /brɔ:d/ adj rộng
rain 1 /rein/ n mưa; cơn mưa
spur 1 /spə:/ n đinh thúc ngựa
fasten 1 /’fɑ:sn/ v buộc chặt, trói chặt
boot 1 /bu:t/ n giày ống
ornamental 1 /¸ɔ:nə´mentl/ adj có tính chất trang hoàng, có tính chất trang trí, có tính chất trang sức; để trang trí, để trang sức
looking 1 /luk/ v nhìn, xem, ngó, để ý, chú ý
various 1 /veri.əs/ adj khác nhau, không giống nhau, thuộc về nhiều loại
function 1 /ˈfʌŋkʃən/ n chức năng
mask 1 /ma:sk/ n mạng che mặt của phụ nữ ngày xưa; mặt nạ ( (nghĩa đen) & (nghĩa bóng))
trail 1 /treil/ n vạch, vệt dài
insulation 1 /¸insju´leiʃən/ v sự cô lập, sự cách ly
desert 1 /ˈdɛzərt/ n sa mạc
wad 1 /wɔd/ n nùi xốp, miếng chèn (bằng bông, nỉ… để chèn đồ đạc, để nút một cái lỗ…)
stuck 1 /stʌk/ adj bị mắc, bị kẹt, bị tắc, bị sa lầy, bị cản trở
crown 1 /kraun/ n vòng hoa, vòng lá (đội trên đầu); (nghĩa bóng) phần thưởng
case 1 /keis/ n trường hợp, cảnh ngộ, hoàn cảnh, tình thế
bite 1 /bait/ n sự cắn, sự ngoạm; miếng cắn; vết cắn
rattlesnake 1 /’rætlsneɪk/ n (động vật học) rắn chuông
beneath 1 /bi’ni:θ/ prep ở dưới, thấp kém
glamorous 1 /glæm.ər.əs/ adj đặc biệt thu hút, đầy hào hứng một cách lạ thường
utilitarian 1 /¸ju:tili´tɛəriən/ adj vị lợi, thiết thực; rất thực tế
garb 1 /ga:b/ n quần áo (có tính chất tiêu biểu)
cowhand 1 n người nuôi bò
like 1 /laik/ adj giống nhau, như nhau
laborer 1 /’leibə/ n người lao động
normally 1 /’nɔ:məli/ adv thông thường, như thường lệ
unless 1 /ənˈles/ liên từ trừ phi, trừ khi, nếu không
hot 1 /hɒt/ adj nóng, nóng bức
shirt 1 /ʃɜːt/ n áo sơ mi
typically 1 /ˈtɪp.ɪ.kəl.i/ adv điển hình, tiêu biểu
collarless 1 adj không cổ
made 1 /meid/ v làm, chế tạo
cotton 1 /ˈkɒtn/ n bông
flannel 1 /´flænl/ n vải flanen
woolen 1 /ˈwʊl.ən/ n len
sometime 1 /´sʌm¸taim/ adv một lúc nào đó (ở vào một thời điểm cụ thể nào đó (như) ng không nói rõ)
fortified 1 /´fɔ:ti¸fai/ v củng cố, làm cho vững chắc, làm cho mạnh thêm
sewn 1 /soʊ/ v may, khâu
seat 1 /si:t/ n ghế
inner 1 /’inə/ adj ở trong nước, nội bộ
thigh 1 /θai/ n đùi; bắp đùi
fraying 1 /frei/ n cuộc cãi lộn; cuộc ẩu đả, cuộc đánh nhau, cuộc xung đột
rub 1 /rʌb/ n sự cọ xát, sự chà xát
saddle 1 /’sædl/ n Yên ngựa; yên xe
later 1 /leɪtə(r)/ adj chậm hơn
rider 1 /´raidə/ n người cưỡi ngựa; người đi xe đạp
hankering 1 /´hæηkəriη/ n sự ao ước, sự khao khát, sự thèm muốn
show 1 /ʃou/ n sự bày tỏ
fancy 1 /ˈfænsi/ n sự tưởng tượng
buckle 1 /´bʌkl/ n cái khoá (thắt lưng…)
won 1 /wɔn/ n sự thắng cuộc
arena 1 /ə´ri:nə/ n trường đấu (ở la mã)
practical 1 /ˈpræktɪkəl/ adj thực hành (đối với lý thuyết)
measure 1 /’meʤə/ v đo, đo lường
stay 1 /stei/ n (hàng hải) dây néo (cột buồm…)
themselve 1 /ðəm’selvz/ n tự chúng, tự họ, tự
bought 1 /bɒt/ v mua
tightly 1 /ˈtaɪt.li/ adv chặt chẽ, sít sao ( (nghĩa đen) & (nghĩa bóng))
around 1 /əˈraʊnd/ adv xung quanh, vòng quanh
waist 1 /weist/ n Eo, chỗ thắt lưng (phần của cơ thể)
because 1 /bi’kɔz/ liên từ vì, bởi vì
inconvenient 1 /¸inkən´vi:njənt/ adj bất tiện, thiếu tiện nghi, phiền phức
anything 1 /´eni¸θiη/ đại từ vật gì, việc gì (trong câu phủ định và câu hỏi)
riding 1 /´raidiη/ n môn thể thao cưỡi ngựa, môn giải trí cưỡi ngựa
usually 1 /’ju:ʒәli/ adv theo cách thông thường; thường thường
tobacco 1 /tə´bækou/ n thuốc lá sợi; lá thuốc lá (để chế biến)
perhap 1 /pə’hæps/ phó từ có thể, có lẽ
tally 1 /’tæli/ n sự kiểm điểm (hàng hoá, tên…); sự tính toán (nợ nần..)
book 1 /buk/ n sách
count 1 /kaunt/ n sự đếm; sự tính
cattle 1 /ˈkæt(ə)l/ n thú nuôi, gia súc
Đọc thêm  Trắc nghiệm phần đọc đề phim [213_TEST 42_11-21]

Phần dịch này để các bạn tham khảo. Không khuyến khích xem mục này vì nó sẽ giúp các bạn biết được ý nghĩa của đoạn văn làm ảnh hưởng đến kết quả thực tế khi làm bài trắc nghiệm. Hãy làm hết phần từ vựng, trắc nghiệm rồi mới chuyển qua tab dịch này.

Dưới đây là bản dịch

Bài đọc toefl itp tiếng anh

Fully outfitted for work on the range, a cowboy, in the days of the western frontier, was covered from head to foot in a protective costume that identified him as distinctly as a knight’s armor identified its owner. But every item of dress had a useful purpose, from the broad – brimmed hat that kept sun and rain off his head to the spurs fastened to the backs of his boots. Even the cowboy’s ornamental – looking bandanna had various functions-as a mask to keep out trail dust, as insulation against the desert sun when wadded up and stuck in a hat crown, even as a tourniquet in case of a rattlesnake bite.

Beneath this glamorous but utilitarian garb, the cowboy was dressed like any other laborer. He normally wore long johns-unless it was too hot. His shirt was typically collarless and made of cotton or flannel. His woolen pants were sometimes fortified with buckskin sewn over the seat and down the inner thighs to keep them from fraying where they rubbed against the saddle. He rarely used suspenders, since they chafed him, and just as rarely wore a belt unless, as in later days, he was a rodeo rider hankering to show off a fancy belt buckle won in the arena. As a practical measure his pants had to stay up by themselves and thus were bought to fit tightly around the waist. Because it was inconvenient to carry anything in pants pockets while riding, the cowboy usually had on a vest with deep pockets where he kept his tobacco and perhaps a tally book for keeping count of the cattle.

bài đọc toefl itp tiếng việt

Được trang bị đầy đủ để làm việc trên phạm vi địa hình rộng, một cao bồi, trong những ngày ở biên giới phía Tây, được che phủ từ đầu đến chân trong bộ trang phục bảo hộ xác định rõ ràng rằng anh ta như chủ nhân của một bộ giáp của hiệp sĩ (bộ đồ sinh ra như thuộc về anh ta vậy). Nhưng mọi thứ trang phục đều có một mục đích hữu ích, từ chiếc mũ rộng vành che mưa nắng trên đầu đến những chiếc cựa buộc chặt vào sau ủng của anh ta. Ngay cả chiếc khăn rằn có vẻ ngoài trang trí của cao bồi cũng có nhiều chức năng khác nhau – như một chiếc mặt nạ để tránh bụi đường, làm vật cách nhiệt chống lại ánh nắng sa mạc khi được quấn lên và mắc vào vương miện đội mũ, thậm chí như một chiếc garô trong trường hợp bị rắn đuôi chuông cắn.

Bên dưới bộ quần áo đặc biệt thu hút nhưng tiện dụng này, chàng cao bồi ăn mặc như bất kỳ người lao động nào khác. Anh ấy thường mặc quần dài – trừ khi trời quá nóng. Áo sơ mi của anh ấy thường không có cổ và làm bằng cotton hoặc dạ. Đôi khi, chiếc quần len của anh ấy được làm chắc chắn bằng da hoẵng khâu trên yên xe và lui xuống phần đùi bên trong để giữ cho chúng không bị sờn khi cọ xát vào yên xe. Anh ta hiếm khi sử dụng dây treo, vì chúng đã chà sát vào anh ta, và cũng hiếm khi đeo thắt lưng trừ khi anh ta muốn phô trương thể hiện rằng đó là một chiếc thắt lưng tuyệt vời đã giành được trong đấu trường nơi mà anh ta là một tay đua cưỡi ngựa hoặc quăng dây trong những ngày sau đó. Như một biện pháp thực tế, quần của anh ấy phải tự dựng lên và do đó được mua để ôm sát lấy eo. Vì không tiện mang theo bất cứ thứ gì trong túi quần khi cưỡi ngựa, người cao bồi thường mặc một chiếc áo vest có túi sâu, nơi anh ta để thuốc lá và có lẽ là một cuốn sổ kiểm đếm để đếm số gia súc.

Dưới đây là video chữa đề. Các bạn xem để biết cách tư duy làm bài cũng như kỹ năng làm. Mấu chốt vẫn là từ vựng. Nếu yếu từ vựng thì không nên xem. Hãy quay lại tab từ vựng để học.

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

error: Content is protected !!
Hotline: 039.2266.928
Khóa học Toefl
Phone now