Chọn tab phù hợp
Fully outfitted for work on the range, a cowboy, in the days of the western frontier, was covered from head to foot in a protective costume that identified him as distinctly as a knight’s armor identified its owner. But every item of dress had a useful purpose, from the broad – brimmed hat that kept sun and rain off his head to the spurs fastened to the backs of his boots. Even the cowboy’s ornamental – looking bandanna had various functions-as a mask to keep out trail dust, as insulation against the desert sun when wadded up and stuck in a hat crown, even as a tourniquet in case of a rattlesnake bite.
Beneath this glamorous but utilitarian garb, the cowhand was dressed like any other laborer. He normally wore long johns-unless ii was too hot. His shirt was typically collarless and made of cotton or flannel. His woolen pants were sometimes fortified with buckskin sewn over the seat and down the inner thighs to keep them from fraying where they rubbed against the saddle. He rarely used suspenders, since they chafed him, and just as rarely wore a belt unless, as in later days, he was a rodeo rider hankering to show off a fancy belt buckle won in the arena. As a practical measure his pants had to stay up by themselves and thus were bought to fit tightly around the waist. Because it was inconvenient to carry anything in pants pockets while riding, the cowboy usually had on a vest with deep pockets where he kept his tobacco and perhaps a tally book for keeping count of the cattle.
câu hỏi trắc nghiệm
Nếu từ vựng kém thì hãy chuyển sang tab TỪ VỰNG để học rồi quay trở lại làm
TỪ MỚI BÀI ĐỌC VÀ HỌC TỪ TRÊN MEMRISE
Dưới đây là tổng hợp từ mới của bài và được sắp xếp công phu theo tần suất xuất hiện từ trong bài từ cao đến thấp. Việc sắp xếp này giúp các bạn hình dung được nội dung chính nói về chủ đề gì thông qua các từ lặp lại đó.
Học trên memrise bài đọc này: Click here
DANH SÁCH TỪ VỰNG TRONG BÀI
(Xem trên điện thoại mà không hiển thị hết bảng, xin hãy chuyển chế độ từ xem dọc sang ngang màn hình)
Từ vựng | Tần suất | Phiên âm | Từ loại | Nghĩa |
cowboy | 10 | /’kaubɔi/ | n | người chăn bò ở miền tây nước mỹ; cao bồi |
keep | 6 | /ki:p/ | v | giữ, giữ lại |
pant | 6 | //pænt// | n | loại quần tây dài |
keep | 6 | /ki:p/ | v | giữ, giữ lại |
use | 6 | /ju:z/ | n | sự dùng, sự sử dụng; sự được dùng, sự được sử dụng |
hat | 5 | /hæt/ | n | cái mũ ( (thường) có vành) |
head | 3 | /hed/ | n | cái đầu (người, thú vật) |
knight | 3 | /nait/ | n | hiệp sĩ (thời trung cổ ở châu âu) |
belt | 3 | /belt/ | n | dây lưng, thắt lưng |
range | 2 | /reɪndʒ/ | n | phạm vi, lĩnh vực; trình độ |
day | 2 | /dei/ | n | ngày |
cover | 2 | /’kʌvə/ | n | vỏ, vỏ bọc, cái bọc ngoài; bìa sách; phong bì |
identified | 2 | /ai’dentifai/ | v | nhận ra, nhận biết, nhận diện, nhận dạng |
item | 2 | /’aitəm/ | n | khoản (ghi số…), món (ghi trong đơn hàng…); tiết mục |
useful | 2 | /´ju:sful/ | adj | hữu ích, có ích, giúp ích; có thể được dùng cho một mục đích thực tế nào đó |
dress | 2 | /dres/ | v | mặc (quần áo…), ăn mặc |
kept | 2 | /kept/ | v | giữ, giữ lại |
sun | 2 | /sʌn/ | n | mặt trời; vầng thái dương |
Even | 2 | /’i:vn/ | adj | chẵn, ngay cả, ngay |
bandanna | 2 | /bæn´dænə/ | n | khăn rằn, khăn tay lớn in hoa sặc sỡ |
dust | 2 | /dʌst/ | n | bụi |
against | 2 | /ə’geinst/ | prep | chống lại, ngược lại, phản đối |
tourniquet | 2 | /´tuəni¸kei/ | n | (y học) garô (buộc vết thương để cầm máu) |
dress | 2 | /dres/ | v | mặc (quần áo…), ăn mặc |
long | 2 | /lɔɳ/ | adj | dài (không gian, thời gian); xa, lâu |
wore | 2 | /wɔːr/ | v | mang, đeo; mặc; để (râu, tóc); đội (mũ) |
buckskin | 2 | /´bʌk¸skin/ | n | da hoẵng |
against | 2 | /ə’geinst/ | prep | chống lại, ngược lại, phản đối |
rarely | 2 | //”rea.li/ | adv | Ít khi; hiếm khi |
suspender | 2 | /səs´pendə/ | n | ( số nhiều) dây nịt móc bít tất (dây chun ngắn để kéo giữ bít tất) |
chafe | 2 | /´tʃeif/ | n | sự chà xát |
rodeo | 2 | /´roudi¸ou/ | n | (từ mỹ,nghĩa mỹ) cuộc tập trung vật nuôi để đóng dấu (ở các trại chăn nuôi); nơi tập trung vật nuôi để đóng dấu |
fit | 2 | /fit/ | n | sự làm cho vừa, sự điều chỉnh cho vừa |
carry | 2 | /ˈkæri/ | v | mang, vác, khuân, chở; ẵm |
2 | /’pɔkit/ | n | túi (quần, áo); túi đựng (trong xe hơi, vali..) | |
vest | 2 | /vest/ | n | áo lót (áo mặc bên trong áo sơ mi.. sát với da) (như) undershirt |
Fully | 1 | /´fuli/ | adv | đầy đủ, hoàn toàn |
outfit | 1 | /´aut¸fit/ | n | đồ trang bị, quần áo giày mũ…; bộ đồ nghề |
work | 1 | /wɜ:k/ | n | sự làm việc; việc, công việc, công tác |
western | 1 | /ˈwes.tɚn/ | adj | về phía tây, ở phía tây |
frontier | 1 | /’frʌntjə/ | n | biên giới |
foot | 1 | fut | n | chân, bàn chân (người, thú…) |
protective | 1 | /prə´tektiv/ | adj | bảo vệ, bảo hộ, che chở |
costume | 1 | /´kɔstju:m/ | n | quần áo, y phục |
distinctly | 1 | /dis´tiηktli/ | adv | riêng biệt |
armor | 1 | /’ɑ:mə/ | n | áo giáp |
owner | 1 | /´ounə/ | n | người chủ, chủ nhân |
purpose | 1 | /’pɜ:pəs/ | n | mục đích, ý định |
brimmed | 1 | /brim/ | v | đồ đầy đến miệng, đổ đầy ắp (chén, bát…) |
broad | 1 | /brɔ:d/ | adj | rộng |
rain | 1 | /rein/ | n | mưa; cơn mưa |
spur | 1 | /spə:/ | n | đinh thúc ngựa |
fasten | 1 | /’fɑ:sn/ | v | buộc chặt, trói chặt |
boot | 1 | /bu:t/ | n | giày ống |
ornamental | 1 | /¸ɔ:nə´mentl/ | adj | có tính chất trang hoàng, có tính chất trang trí, có tính chất trang sức; để trang trí, để trang sức |
looking | 1 | /luk/ | v | nhìn, xem, ngó, để ý, chú ý |
various | 1 | /veri.əs/ | adj | khác nhau, không giống nhau, thuộc về nhiều loại |
function | 1 | /ˈfʌŋkʃən/ | n | chức năng |
mask | 1 | /ma:sk/ | n | mạng che mặt của phụ nữ ngày xưa; mặt nạ ( (nghĩa đen) & (nghĩa bóng)) |
trail | 1 | /treil/ | n | vạch, vệt dài |
insulation | 1 | /¸insju´leiʃən/ | v | sự cô lập, sự cách ly |
desert | 1 | /ˈdɛzərt/ | n | sa mạc |
wad | 1 | /wɔd/ | n | nùi xốp, miếng chèn (bằng bông, nỉ… để chèn đồ đạc, để nút một cái lỗ…) |
stuck | 1 | /stʌk/ | adj | bị mắc, bị kẹt, bị tắc, bị sa lầy, bị cản trở |
crown | 1 | /kraun/ | n | vòng hoa, vòng lá (đội trên đầu); (nghĩa bóng) phần thưởng |
case | 1 | /keis/ | n | trường hợp, cảnh ngộ, hoàn cảnh, tình thế |
bite | 1 | /bait/ | n | sự cắn, sự ngoạm; miếng cắn; vết cắn |
rattlesnake | 1 | /’rætlsneɪk/ | n | (động vật học) rắn chuông |
beneath | 1 | /bi’ni:θ/ | prep | ở dưới, thấp kém |
glamorous | 1 | /glæm.ər.əs/ | adj | đặc biệt thu hút, đầy hào hứng một cách lạ thường |
utilitarian | 1 | /¸ju:tili´tɛəriən/ | adj | vị lợi, thiết thực; rất thực tế |
garb | 1 | /ga:b/ | n | quần áo (có tính chất tiêu biểu) |
cowhand | 1 | n | người nuôi bò | |
like | 1 | /laik/ | adj | giống nhau, như nhau |
laborer | 1 | /’leibə/ | n | người lao động |
normally | 1 | /’nɔ:məli/ | adv | thông thường, như thường lệ |
unless | 1 | /ənˈles/ | liên từ | trừ phi, trừ khi, nếu không |
hot | 1 | /hɒt/ | adj | nóng, nóng bức |
shirt | 1 | /ʃɜːt/ | n | áo sơ mi |
typically | 1 | /ˈtɪp.ɪ.kəl.i/ | adv | điển hình, tiêu biểu |
collarless | 1 | adj | không cổ | |
made | 1 | /meid/ | v | làm, chế tạo |
cotton | 1 | /ˈkɒtn/ | n | bông |
flannel | 1 | /´flænl/ | n | vải flanen |
woolen | 1 | /ˈwʊl.ən/ | n | len |
sometime | 1 | /´sʌm¸taim/ | adv | một lúc nào đó (ở vào một thời điểm cụ thể nào đó (như) ng không nói rõ) |
fortified | 1 | /´fɔ:ti¸fai/ | v | củng cố, làm cho vững chắc, làm cho mạnh thêm |
sewn | 1 | /soʊ/ | v | may, khâu |
seat | 1 | /si:t/ | n | ghế |
inner | 1 | /’inə/ | adj | ở trong nước, nội bộ |
thigh | 1 | /θai/ | n | đùi; bắp đùi |
fraying | 1 | /frei/ | n | cuộc cãi lộn; cuộc ẩu đả, cuộc đánh nhau, cuộc xung đột |
rub | 1 | /rʌb/ | n | sự cọ xát, sự chà xát |
saddle | 1 | /’sædl/ | n | Yên ngựa; yên xe |
later | 1 | /leɪtə(r)/ | adj | chậm hơn |
rider | 1 | /´raidə/ | n | người cưỡi ngựa; người đi xe đạp |
hankering | 1 | /´hæηkəriη/ | n | sự ao ước, sự khao khát, sự thèm muốn |
show | 1 | /ʃou/ | n | sự bày tỏ |
fancy | 1 | /ˈfænsi/ | n | sự tưởng tượng |
buckle | 1 | /´bʌkl/ | n | cái khoá (thắt lưng…) |
won | 1 | /wɔn/ | n | sự thắng cuộc |
arena | 1 | /ə´ri:nə/ | n | trường đấu (ở la mã) |
practical | 1 | /ˈpræktɪkəl/ | adj | thực hành (đối với lý thuyết) |
measure | 1 | /’meʤə/ | v | đo, đo lường |
stay | 1 | /stei/ | n | (hàng hải) dây néo (cột buồm…) |
themselve | 1 | /ðəm’selvz/ | n | tự chúng, tự họ, tự |
bought | 1 | /bɒt/ | v | mua |
tightly | 1 | /ˈtaɪt.li/ | adv | chặt chẽ, sít sao ( (nghĩa đen) & (nghĩa bóng)) |
around | 1 | /əˈraʊnd/ | adv | xung quanh, vòng quanh |
waist | 1 | /weist/ | n | Eo, chỗ thắt lưng (phần của cơ thể) |
because | 1 | /bi’kɔz/ | liên từ | vì, bởi vì |
inconvenient | 1 | /¸inkən´vi:njənt/ | adj | bất tiện, thiếu tiện nghi, phiền phức |
anything | 1 | /´eni¸θiη/ | đại từ | vật gì, việc gì (trong câu phủ định và câu hỏi) |
riding | 1 | /´raidiη/ | n | môn thể thao cưỡi ngựa, môn giải trí cưỡi ngựa |
usually | 1 | /’ju:ʒәli/ | adv | theo cách thông thường; thường thường |
tobacco | 1 | /tə´bækou/ | n | thuốc lá sợi; lá thuốc lá (để chế biến) |
perhap | 1 | /pə’hæps/ | phó từ | có thể, có lẽ |
tally | 1 | /’tæli/ | n | sự kiểm điểm (hàng hoá, tên…); sự tính toán (nợ nần..) |
book | 1 | /buk/ | n | sách |
count | 1 | /kaunt/ | n | sự đếm; sự tính |
cattle | 1 | /ˈkæt(ə)l/ | n | thú nuôi, gia súc |
Phần dịch này để các bạn tham khảo. Không khuyến khích xem mục này vì nó sẽ giúp các bạn biết được ý nghĩa của đoạn văn làm ảnh hưởng đến kết quả thực tế khi làm bài trắc nghiệm. Hãy làm hết phần từ vựng, trắc nghiệm rồi mới chuyển qua tab dịch này.
Dưới đây là bản dịch
Bài đọc toefl itp tiếng anh
Fully outfitted for work on the range, a cowboy, in the days of the western frontier, was covered from head to foot in a protective costume that identified him as distinctly as a knight’s armor identified its owner. But every item of dress had a useful purpose, from the broad – brimmed hat that kept sun and rain off his head to the spurs fastened to the backs of his boots. Even the cowboy’s ornamental – looking bandanna had various functions-as a mask to keep out trail dust, as insulation against the desert sun when wadded up and stuck in a hat crown, even as a tourniquet in case of a rattlesnake bite.
Beneath this glamorous but utilitarian garb, the cowboy was dressed like any other laborer. He normally wore long johns-unless it was too hot. His shirt was typically collarless and made of cotton or flannel. His woolen pants were sometimes fortified with buckskin sewn over the seat and down the inner thighs to keep them from fraying where they rubbed against the saddle. He rarely used suspenders, since they chafed him, and just as rarely wore a belt unless, as in later days, he was a rodeo rider hankering to show off a fancy belt buckle won in the arena. As a practical measure his pants had to stay up by themselves and thus were bought to fit tightly around the waist. Because it was inconvenient to carry anything in pants pockets while riding, the cowboy usually had on a vest with deep pockets where he kept his tobacco and perhaps a tally book for keeping count of the cattle.
bài đọc toefl itp tiếng việt
Được trang bị đầy đủ để làm việc trên phạm vi địa hình rộng, một cao bồi, trong những ngày ở biên giới phía Tây, được che phủ từ đầu đến chân trong bộ trang phục bảo hộ xác định rõ ràng rằng anh ta như chủ nhân của một bộ giáp của hiệp sĩ (bộ đồ sinh ra như thuộc về anh ta vậy). Nhưng mọi thứ trang phục đều có một mục đích hữu ích, từ chiếc mũ rộng vành che mưa nắng trên đầu đến những chiếc cựa buộc chặt vào sau ủng của anh ta. Ngay cả chiếc khăn rằn có vẻ ngoài trang trí của cao bồi cũng có nhiều chức năng khác nhau – như một chiếc mặt nạ để tránh bụi đường, làm vật cách nhiệt chống lại ánh nắng sa mạc khi được quấn lên và mắc vào vương miện đội mũ, thậm chí như một chiếc garô trong trường hợp bị rắn đuôi chuông cắn.
Bên dưới bộ quần áo đặc biệt thu hút nhưng tiện dụng này, chàng cao bồi ăn mặc như bất kỳ người lao động nào khác. Anh ấy thường mặc quần dài – trừ khi trời quá nóng. Áo sơ mi của anh ấy thường không có cổ và làm bằng cotton hoặc dạ. Đôi khi, chiếc quần len của anh ấy được làm chắc chắn bằng da hoẵng khâu trên yên xe và lui xuống phần đùi bên trong để giữ cho chúng không bị sờn khi cọ xát vào yên xe. Anh ta hiếm khi sử dụng dây treo, vì chúng đã chà sát vào anh ta, và cũng hiếm khi đeo thắt lưng trừ khi anh ta muốn phô trương thể hiện rằng đó là một chiếc thắt lưng tuyệt vời đã giành được trong đấu trường nơi mà anh ta là một tay đua cưỡi ngựa hoặc quăng dây trong những ngày sau đó. Như một biện pháp thực tế, quần của anh ấy phải tự dựng lên và do đó được mua để ôm sát lấy eo. Vì không tiện mang theo bất cứ thứ gì trong túi quần khi cưỡi ngựa, người cao bồi thường mặc một chiếc áo vest có túi sâu, nơi anh ta để thuốc lá và có lẽ là một cuốn sổ kiểm đếm để đếm số gia súc.
Dưới đây là video chữa đề. Các bạn xem để biết cách tư duy làm bài cũng như kỹ năng làm. Mấu chốt vẫn là từ vựng. Nếu yếu từ vựng thì không nên xem. Hãy quay lại tab từ vựng để học.