Chọn tab phù hợp
The oldest living things on Earth are trees. Some of California’s sequoias have for four thousand years looked down on the changes in the landscape and the comings and goings of humans. They sprouted from tiny seeds about the time the Egyptian pyramids were being built. Today these giant patriarchs seem as remote and inaccessible as the rocks and mountain cliffs on which they grow, like cathedral columns holding up the sky. It is hard to imagine them playing any part in the lives of mere humans or being in any way affected by the creatures that pass at their feet.
Lesser trees, however, have played an intimate role in the lives of people since they first appeared on Earth. Trees fed the fires that warmed humans: they provided shelter, food and medicine and even clothing. They also shaped people’s spiritual horizons. Trees expressed the grandeur and mystery of life, as they moved through the cycle of seasons, from life to death and back to life again. Trees were the largest living things around humans and they knew that some trees had been standing on the same spot in their parent’s and grandparents’ time, and would continue to stand long after they were gone. No wonder these trees became symbols of strength, fruitfulness, and everlasting life.
câu hỏi trắc nghiệm
Nếu từ vựng kém thì hãy chuyển sang tab TỪ VỰNG để học rồi quay trở lại làm
TỪ MỚI BÀI ĐỌC VÀ HỌC TỪ TRÊN MEMRISE
Dưới đây là tổng hợp từ mới của bài và được sắp xếp công phu theo tần suất xuất hiện từ trong bài từ cao đến thấp. Việc sắp xếp này giúp các bạn hình dung được nội dung chính nói về chủ đề gì thông qua các từ lặp lại đó.
Học trên memrise bài đọc này: Click here
DANH SÁCH TỪ VỰNG TRONG BÀI
(Xem trên điện thoại mà không hiển thị hết bảng, xin hãy chuyển chế độ từ xem dọc sang ngang màn hình)
Từ vựng | Tần suất | Phiên âm | Từ loại | Nghĩa |
tree | 16 | /tri:/ | n | cây |
people | 6 | /ˈpipəl/ | n | dân tộc, dòng giống |
human | 5 | /’hju:mən/ | adj | (thuộc) con người, (thuộc) loài người |
pass | 5 | /´pa:s/ | n | sự thi đỗ; sự trúng tuyển hạng thứ (ở trường đại học) |
life | 4 | /laif/ | n | đời sống,sự sống, sinh mệnh, tính mệnh |
thing | 3 | /θiŋ/ | n | cái, đồ, vật, thứ, thức, điều, sự, việc, món |
grow | 3 | /grou/ | v | lớn, lớn lên (người) |
thing | 3 | /θiŋ/ | n | cái, đồ, vật, thứ, thức, điều, sự, việc, món |
living | 2 | /’liviŋ/ | n | cuộc sống; sinh hoạt |
Earth | 2 | /ə:θ/ | n | đất, mặt đất, quả đất |
sequoia | 2 | /si´kwɔiə/ | n | (thực vật học) cây củ tùng |
tiny | 2 | /ˈtaɪ.ni/ | adj | rất nhỏ, nhỏ xíu, bé tí |
seed | 2 | /sid/ | n | hạt, hạt giống |
pyramid | 2 | /’pirəmid/ | n | (toán học) hình chóp |
giant | 2 | /ˈdʒaiənt/ | n | người khổng lồ; cây khổng lồ; thú vật khổng lồ |
patriarch | 2 | /´peitria:k/ | n | tộc trưởng; gia trưởng |
seem | 2 | /si:m/ | v | có vẻ như, dường như, coi bộ |
play | 2 | /plei/ | n | sự vui chơi, sự nô đùa, sự đùa giỡn; trò chơi, trò đùa |
part | 2 | /pa:t/ | n | phần, bộ phận, tập (sách) |
live | 2 | /liv/ | v | sống |
way | 2 | /wei/ | n | đường, đường đi, lối đi |
affect | 2 | /ə’fekt/ | v | làm ảnh hưởng đến, làm tác động đến; chạm đến |
Earth | 2 | /ə:θ/ | n | đất, mặt đất, quả đất |
spiritual | 2 | /’spiritjuəl/ | adj | (thuộc) tinh thần; (thuộc) linh hồn, (thuộc) tâm hồn con người; không phải vật chất |
horizon | 2 | /həˈraɪzən/ | n | (nghĩa bóng) tầm nhìn, tầm nhận thức, phạm vi hiểu biết |
grandeur | 2 | /´grændʒə/ | n | vẻ hùng vĩ, vẻ trang nghiêm, vẻ huy hoàng |
mystery | 2 | /’mistəri/ | n | điều huyền bí, điều thần bí |
season | 2 | /´si:zən/ | n | mùa (trong năm) |
stand | 2 | /stænd/ | n | sự đứng, sự đứng yên, trạng thái không di chuyển |
oldest | 1 | adj | lâu đời nhất | |
thousand | 1 | /’θauzənd/ | n | mười trăm, một nghìn |
year | 1 | /jə:/ | n | năm |
look | 1 | /luk/ | v | cái nhìn, cái dòm |
change | 1 | /tʃeɪndʒ/ | n | sự đổi, sự thay đổi, sự biến đổi |
landscape | 1 | /’lændskeip/ | n | phong cảnh |
coming | 1 | /´kʌmiη/ | n | sự đến, sự tới |
sprout | 1 | /spraut/ | n | mầm, chồi, búp (của cây) |
built | 1 | /bilt/ | v | được đắp lên |
today | 1 | /tə’dei/ | n | hôm nay, ngày này, ngày hôm nay |
remote | 1 | /ri’mout/ | adj | xa, xa xôi; hẻo lánh; biệt lập (nơi ở, nhà cửa..) |
inaccessible | 1 | /¸inək´sesibl/ | adj | không tới được, không tới gần được; không vào được |
rock | 1 | /rɔk/ | n | đá; khối đá nhô lên khỏi mặt đất, mặt biển |
cliff | 1 | /klif/ | n | vách đá (nhô ra biển) |
mountain | 1 | /ˈmaʊntən/ | n | núi |
like | 1 | /laik/ | adj | giống nhau, như nhau |
cathedral | 1 | /kəˈθidrəl/ | n | nhà thờ lớn, thánh đường |
column | 1 | /’kɔləm/ | n | cột, trụ ( (nghĩa đen) & (nghĩa bóng)) |
holding | 1 | /´houldiη/ | n | sự cầm, sự nắm; cách cầm, cách nắm |
sky | 1 | /skaɪ/ | n | trời, bầu trời |
hard | 1 | /ha:d/ | adj | cứng, rắn |
imagine | 1 | /ɪˈmædʒ.ɪn/ | adj | tưởng tượng |
mere | 1 | /miə/ | n | (thơ ca) ao; hồ |
creature | 1 | /’kri:tʃə/ | n | sinh vật, loài vật |
feet | 1 | /fiːt/ | n | chân |
however | 1 | /hau´evə/ | adv | tuy nhiên, tuy thế, tuy vậy |
intimate | 1 | /’intimət/ | adj | thân mật, mật thiết, thân tình |
role | 1 | /roul/ | n | vai trò |
first | 1 | /fə:st/ | adj | thứ nhất |
appear | 1 | /ə’piə/ | v | xuất hiện, hiện ra, ló ra |
fire | 1 | /’faiə/ | n | lửa, ánh lửa |
fed | 1 | /fed/ | v | đã nuôi |
warm | 1 | /wɔ:m/ | adj | ấm, ấm áp, giữ ấm |
shelter | 1 | /’ʃeltə(r)/ | n | sự nương tựa, sự che chở, sự ẩn náu |
provide | 1 | /prə’vaid/ | v | ( + for) cung cấp, chu cấp, lo cho cái ăn cái mặc cho; lo liệu cho |
food | 1 | /fu:d/ | n | đồ ăn, thức ăn, món ăn |
medicine | 1 | /’medisn/ | n | thuốc |
even | 1 | /’i:vn/ | adj | chẵn, ngay cả, ngay |
clothing | 1 | /´klouðiη/ | n | quần áo, y phục |
shape | 1 | /ʃeip/ | n | hình, hình dạng, hình thù |
express | 1 | /iks’pres/ | n | người đưa thư hoả tốc, công văn hoả tốc |
move | 1 | /mu:v/ | n | sự chuyển động, sự di chuyển, sự xê dịch |
cycle | 1 | /’saikl/ | n | (vật lý) chu kỳ, chu trình |
again | 1 | /ə’gein/ | adv | lại, lần nữa, nữa |
death | 1 | /deθ/ | n | sự chết; cái chết |
largest | 1 | /lɑːdʒ/ | adj | lớn nhất |
thing | 1 | /θiŋ/ | n | cái, đồ, vật, thứ, thức, điều, sự, việc, món |
knew | 1 | /nu , nyu/ | v | biết; hiểu biết |
same | 1 | /seim/ | adj | ( (thường) có ‘the’) cùng một; cũng vậy; không khác; giống hệt; như nhau; giống như |
parent | 1 | /’peərənt/ | n | cha; mẹ |
spot | 1 | /spɒt/ | n | dấu, đốm, vết |
grandparent | 1 | /´græn¸pɛərənts/ | n | Ông bà (nội ngoại) |
continue | 1 | /kən´tinju:/ | v | tiếp tục, làm tiếp |
wonder | 1 | /’wʌndə/ | n | vật kỳ diệu, kỳ quan, vật phi thường; điều kỳ lạ, điều kỳ diệu; kỳ công |
became | 1 | /bikeim/ | v | trở nên, trở thành |
symbol | 1 | /simbl/ | n | biểu tượng; vật tượng trưng |
strength | 1 | /’streɳθ/ | n | sức mạnh, sức lực, sức khoẻ |
fruitfulness | 1 | /ˈfruːt.fəl.nəs/ | n | sự có nhiều quả |
everlasting | 1 | /¸evə´la:stiη/ | adj | vĩnh viễn, mãi mãi, đời đời, bất diệt |
Phần dịch này để các bạn tham khảo. Không khuyến khích xem mục này vì nó sẽ giúp các bạn biết được ý nghĩa của đoạn văn làm ảnh hưởng đến kết quả thực tế khi làm bài trắc nghiệm. Hãy làm hết phần từ vựng, trắc nghiệm rồi mới chuyển qua tab dịch này.
Dưới đây là bản dịch
Bài đọc toefl itp tiếng anh
The oldest living things on Earth are trees. Some of California’s sequoias have for four thousand years looked down on the changes in the landscape and the comings and goings of humans. They sprouted from tiny seeds about the time the Egyptian pyramids were being built. Today these giant patriarchs seem as remote and inaccessible as the rocks and mountain cliffs on which they grow, like cathedral columns holding up the sky. It is hard to imagine them playing any part in the lives of mere humans or being in any way affected by the creatures that pass at their feet.
Lesser trees, however, have played an intimate role in the lives of people since they first appeared on Earth. Trees fed the fires that warmed humans: they provided shelter, food and medicine and even clothing. They also shaped people’s spiritual horizons. Trees expressed the grandeur and mystery of life, as they moved through the cycle of seasons, from life to death and back to life again. Trees were the largest living things around humans and they knew that some trees had been standing on the same spot in their parent’s and grandparents’ time, and would continue to stand long after they were gone. No wonder these trees became symbols of strength, fruitfulness, and everlasting life.
bài đọc toefl itp tiếng việt
Những sinh vật sống lâu đời nhất trên Trái đất là cây cối. Một số cây củ tùng của California trong bốn nghìn năm đã không quan tâm đến những thay đổi của cảnh quan và sự ra đi của con người. Chúng nảy mầm từ những hạt nhỏ vào khoảng thời gian các kim tự tháp Ai Cập đang được xây dựng. Ngày nay những cây cổ thụ khổng lồ này dường như xa xôi và không thể tiếp cận được như những tảng đá và vách núi mà chúng mọc lên, giống như những cột nhà thờ sừng sững giữa bầu trời. Thật khó để tưởng tượng chúng đã đóng góp phần nào vào cuộc sống đơn thuần của con người hay bị bất kỳ ảnh hưởng nào bởi những sinh vật đi qua (sống) dưới chân chúng hay không.
Tuy nhiên, những cây ngắn hơn đã đóng một vai trò quan trọng trong cuộc sống của con người kể từ khi chúng xuất hiện lần đầu tiên trên Trái đất. Cây cối cung cấp lửa sưởi ấm cho con người: chúng cung cấp chỗ ở, thức ăn, thuốc men và thậm chí cả quần áo. Chúng cũng định hình chân trời tâm linh của con người. Cây cối thể hiện sự hùng vĩ và bí ẩn của cuộc sống, khi chúng di chuyển qua chu kỳ của các mùa, từ sự sống sang cái chết và trở lại sự sống. Cây cối là sinh vật sống lớn nhất xung quanh con người và họ biết rằng một số cây cối đã từng đứng ở vị trí lâu đời vào thời cha mẹ và ông bà của họ, và sẽ tiếp tục đứng đó rất lâu sau khi họ không còn nữa. Không có gì ngạc nhiên khi những cây này trở thành biểu tượng của sức mạnh, sự kết trái và cuộc sống vĩnh cửu.
Tôi thích trang này