Chọn tab phù hợp
Another early Native American tribe in what is now the southwestern part of the
United States was the Anasazi. By A. D. 800 the Anasazi Indians were constructing
multistory pueblos-massive, stone apartment compounds. Each one was virtually a
Line stone town, which is why the Spanish would later call them pueblos, the Spanish word
(5) for towns. These pueblos represent one of the Anasazis’ supreme achievements. At
least a dozen large stone houses took shape below the bluffs of Chiaco Canyon in
northwest New Mexico. They were built with masonry walls more than a meter thick
and adjoining apartments to accommodate dozens, even hundreds, of families. The
largest, later named Pueblo Bonito (Pretty Town) by the Spanish, rose in five terraced
(10) stories, contained more than 800 rooms, and could have housed a population of 1,000
or more.
Besides living quarters, each pueblo included one or more kivas-circular
underground chambers faced with stone. They functioned as sanctuaries where the
elders met to plan festivals, perform ritual dances, settle pueblo affairs, and impart
(15) tribal lore to the younger generation. Some kivas were enormous. Of the 30 or so at
pueblo Bonito, two measured 20 meters across. They contained niches for ceremonial
objects, a central fire pit, and holes in the floor for communicating with the spirits of
tribal ancestors.
Each pueblo represented an astonishing amount of well-organized labor. Using only
(20) stone and wood tools, and without benefit of wheels or draft animals, the builders
quarried ton upon ton of sandstone from the canyon walls, cut it into small blocks,
hauled the blocks to the construction site, and fitted them together with mud mortar.
Roof beams of pine or fir had to be carried from logging areas in the mountain forests
many kilometers away. Then, to connect the pueblos and to give access to the
(25) surrounding tableland, the architects laid out a system of public roads with stone
staircases for ascending cliff faces. In time, the roads reached out to more than
80 satellite villages within a 60-kilometer radius.
câu hỏi trắc nghiệm
Nếu từ vựng kém thì hãy chuyển sang tab TỪ VỰNG để học rồi quay trở lại làm
TỪ MỚI BÀI ĐỌC VÀ HỌC TỪ TRÊN MEMRISE
Dưới đây là tổng hợp từ mới của bài và được sắp xếp công phu theo tần suất xuất hiện từ trong bài từ cao đến thấp. Việc sắp xếp này giúp các bạn hình dung được nội dung chính nói về chủ đề gì thông qua các từ lặp lại đó.
Học trên memrise bài đọc này: Click here
DANH SÁCH TỪ VỰNG TRONG BÀI
(Xem trên điện thoại mà không hiển thị hết bảng, xin hãy chuyển chế độ từ xem dọc sang ngang màn hình)
Từ vựng | Tần suất | Phiên âm | Từ loại | Nghĩa |
pueblo | 18 | /´pweblou/ | n | làng (người da đỏ); người da đỏ |
stone | 8 | /stoun/ | n | đá; loại đá |
word | 5 | /wɜ:d/ | n | từ |
met | 5 | /met/ | v | gặp, gặp gỡ |
ton | 5 | ton | n | (viết tắt) tn tấn ( anh, mỹ) |
part | 4 | /pa:t/ | n | phần, bộ phận, tập (sách) |
meter | 4 | /ˈmitər/ | n | dụng cụ đo; đồng hồ |
tribe | 3 | /traɪb/ | n | bộ tộc, bộ lạc (nhất là trong văn hoá nguyên thủy hoặc du mục) |
town | 3 | /taun/ | n | thị trấn, thị xã, thành phố (nhỏ) |
spanish | 3 | /´spæniʃ/ | adj | (thuộc) tây ban nha |
supreme | 3 | /səˈprim , sʊˈprim/ | adj | tối cao; cao nhất (quyền lực, cấp bậc, mức độ) |
house | 3 | /haus/ | n | nhà ở, căn nhà, toà nhà |
large | 3 | /la:dʒ/ | adj | rộng, lớn, to |
new | 3 | /nju:/ | adj | mới, mới mẻ, mới lạ |
built | 3 | /bilt/ | v | được đắp lên |
wall | 3 | /wɔ:l/ | n | tường, vách |
contain | 3 | /kәn’tein/ | v | chứa đựng, bao hàm, gồm có, bao gồm |
connect | 3 | /kə’nekt/ | v | nối, nối lại, chấp nối |
system | 3 | /’sistəm/ | n | hệ thống; chế độ |
road | 3 | /roʊd/ | n | con đường; những cái có liên quan đến đường |
another | 2 | /əˈnʌðər/ | adj | khác |
native | 2 | /’neitiv/ | adj | tự nhiên, bẩm sinh |
construct | 2 | /kən´strʌkt/ | v | làm xây dựng (nhà cửa…) |
apartment | 2 | /ə´pa:tmənt/ | n | buồng, căn phòng, căn hộ |
later | 2 | /leɪtə(r)/ | adj | chậm hơn |
represent | 2 | /,reprɪ’zent/ | v | miêu tả, hình dung |
achievement | 2 | /əˈtʃivmənt/ | n | thành tích, thành tựu |
dozen | 2 | /dʌzn/ | n | tá (mười hai) |
bluff | 2 | /blʌf/ | adj | có dốc đứng (bờ biển…) |
apartment | 2 | /ə´pa:tmənt/ | n | buồng, căn phòng, căn hộ |
families | 2 | /ˈfæməl:z/ | n | gia đình |
face | 2 | /feis/ | n | mặt |
sanctuaries | 2 | /´sæηktjuəri/ | n | nơi tôn nghiêm, nơi thiêng liêng; điện thờ (nhà thờ, chùa chiền) |
festival | 2 | /’festivəl/ | n | ngày hội; đại hội liên hoan; hội diễn |
settle | 2 | /ˈsɛtl/ | n | ghế tủ (ghế dài bằng gỗ cho hai người hoặc nhiều hơn, có lưng dựa cao và tay tựa, chỗ ngồi (thường) là mặt trên của cái tủ) |
tribal | 2 | /ˈtraɪ.bəl/ | adj | (thuộc) bộ lạc |
kiva | 2 | /ˈkiːvə/ | n | căn phòng một phần ở dưới đất dùng trong những buổi tế lễ (của người da đỏ ở tây nam nước mỹ) |
ceremonial | 2 | /,seri’mounjəl/ | n | nghi lễ, nghi thức |
represent | 2 | /,reprɪ’zent/ | v | miêu tả, hình dung |
tool | 2 | /tu:l/ | n | dụng cụ, đồ dùng (cầm tay dùng làm vườn..) |
animal | 2 | /’æniməl/ | n | động vật, thú vật |
sandstone | 2 | /´sænd¸stoun/ | n | sa thạch (đá do cát kết lại mà thành) |
block | 2 | /blɔk/ | n | khối, tảng, súc (đá, gỗ…) |
fir | 2 | /fə:r/ | n | (thực vật học) cây linh sam, cây thông ( (cũng) fir tree) |
log | 2 | /lɔg/ | n | khúc gỗ mới đốn hạ |
area | 2 | /’eəriə/ | n | diện tích, bề mặt |
forest | 2 | /’forist/ | n | rừng |
kilometer | 2 | /ki´lɔmitə/ | n | kilômet |
ascending | 2 | /ə´sendiη/ | n | tăng |
village | 2 | /ˈvɪlɪdʒ/ | n | làng, xã (ở nông thôn) |
early | 1 | /´ə:li/ | adj | sớm, ban đầu, đầu mùa |
southwestern | 1 | /ˌsaʊθˈwes.tɚn/ | n | tây nam |
state | 1 | /steit/ | n | trạng thái; tình trạng |
Indian | 1 | /´indiən/ | adj | (thuộc) ấn độ |
multistory | 1 | adj | tầng [nhiều tầng] | |
massive | 1 | /’mæsiv/ | adj | to lớn, đồ sộ; chắc nặng |
compound | 1 | /’kɔmpaund/ | n | (hoá học) hợp chất |
virtually | 1 | /’və:tjuəli/ | adv | thực sự, một cách chính thức |
call | 1 | /kɔ:l/ | v | gọi, kêu to, la to, gọi to |
least | 1 | /li:st/ | adj | tối thiểu, nhỏ nhất, ít nhất, kém nhất |
took | 1 | /tuk/ | n | sự cầm, sự nắm, sự lấy |
shape | 1 | /ʃeip/ | n | hình, hình dạng, hình thù |
below | 1 | /bi’lou/ | adv | ở dưới, ở bên dưới, ở dưới thấp, ở phía dưới |
northwest | 1 | /¸nɔ:θ´west/ | n | miền tây bắc |
masonry | 1 | /ˈmeɪ.sən.ri/ | n | nghề thợ nề |
thick | 1 | /θik/ | adj | dày; đậm |
adjoining | 1 | /əˈdʒɔɪ.nɪŋ/ | adj | gần kề, kế bên, tiếp giáp, bên cạnh, sát nách |
accommodate | 1 | /ə’kɔmədeit/ | v | điều tiết, làm cho thích nghi, làm cho phù hợp |
hundred | 1 | /’hʌndred/ | n | một trăm (100) |
largest | 1 | /lɑːdʒ/ | adj | lớn nhất |
name | 1 | /neim/ | n | tên, danh tánh |
rose | 1 | /roʊz/ | n | hoa hồng; cây hoa hồng |
terrace | 1 | /’terəs/ | n | nền đất cao, chỗ đất đắp cao; bậc thang |
story | 1 | /’stɔ:ri/ | n | chuyện, câu chuyện; sự tường thuật (những sự kiện, việc.. đã qua) |
room | 1 | /rum/ | n | buồng, phòng |
population | 1 | /,pɔpju’leiʃn/ | n | dân cư (một thành phố..) |
beside | 1 | /bi´said/ | prep | bên, bên cạnh |
living | 1 | /’liviŋ/ | n | cuộc sống; sinh hoạt |
quarter | 1 | /’kwɔ:tə/ | n | một phần tư |
include | 1 | /in’klu:d/ | v | bao gồm, gồm có |
circular | 1 | /sɜː.kjʊ.lər/ | adj | tròn, vòng, vòng quanh |
underground | 1 | /’ʌndəgraund/ | adv | dưới mặt đất, ngầm dưới đất |
chamber | 1 | /ˈtʃeɪmbər/ | n | buồng, phòng; buồng ngủ |
function | 1 | /ˈfʌŋkʃən/ | n | chức năng |
elder | 1 | /´eldə/ | adj | nhiều tuổi hơn |
plan | 1 | /plæn/ | n | kế hoạch; dự kiến, dự định |
perform | 1 | /pə´fɔ:m/ | v | làm (công việc…); thực hiện (lời hứa…); thi hành (lệnh); cử hành (lễ); |
ritual | 1 | /ˈrɪtʃuəl/ | adj | (thuộc) lễ nghi; có vẻ lễ nghi; theo lễ nghi |
dance | 1 | /dɑ:ns/ | n | sự nhảy múa; sự khiêu vũ |
affair | 1 | /ə’feə/ | n | ( số nhiều) công việc, việc làm, sự vụ |
affair | 1 | /ə’feə/ | n | ( số nhiều) công việc, việc làm, sự vụ |
lore | 1 | /lɔ:/ | n | toàn bộ sự hiểu biết và truyền thuyết (về một vấn đề gì) |
younger | 1 | /’jʌηgə/ | n | Út |
generation | 1 | /ˌdʒɛnəˈreɪʃən/ | n | sự sinh ra, sự phát sinh ra |
enormous | 1 | /i’nɔ:məs/ | adj | to lớn, khổng lồ |
enormous | 1 | /i’nɔ:məs/ | adj | to lớn, khổng lồ |
across | 1 | /ə’krɔs/ | adv | qua, ngang, ngang qua |
niche | 1 | /nitʃ/ | n | (kiến trúc) hốc tường (thường) để đặt tượng… |
object | 1 | /əbˈdʒɛkt/ | n | đồ vật, vật thể, mục tiêu |
central | 1 | /´sentrəl | n | ở giữa, ở trung tâm; trung ương |
central | 1 | /´sentrəl | n | ở giữa, ở trung tâm; trung ương |
pit | 1 | /pit/ | n | hầm mỏ, hố (nhất là khoáng sản); lỗ đào để khai thác (trong (công nghiệp)) |
hole | 1 | /’houl/ | n | lỗ, lỗ thủng; lỗ trống; lỗ khoan |
floor | 1 | /flɔ:/ | n | sàn (nhà, cầu…) |
communicating | 1 | /kə´mju:ni¸keitiη/ | n | giao tiếp |
spirit | 1 | /ˈspɪrɪt/ | n | tinh thần, tâm hồn; linh hồn (khác biệt với cơ thể) |
ancestor | 1 | /ˈænsɛstər , ˈænsəstər/ | n | Ông bà, tổ tiên |
astonishing | 1 | /əs´tɔniʃiη/ | adj | làm ngạc nhiên, lạ lùng, kinh dị |
amount | 1 | /əˈmaʊnt/ | n | lượng, số lượng |
well-organized | 1 | adj | tổ chức tốt | |
labor | 1 | /’leibə/ | n | nhân công |
Using | 1 | /ju:z/ | n | ( + of something) sự dùng, sự sử dụng; sự được dùng, sự được sử dụng |
wood | 1 | /wud/ | n | gỗ (chất có xơ cứng trong thân và cành cây, ngoài có lớp vỏ bọc) |
without | 1 | /wɪ’ðaʊt/ | prep | không, không có |
benefit | 1 | /’benɪfɪt/ | n | lợi, lợi ích |
wheel | 1 | /wil/ | n | bánh xe (ở xe bò. xe ô tô…) |
draft | 1 | /dra:ft/ | n | nháp |
builder | 1 | /´bildə/ | n | người xây dựng |
quarried | 1 | /´kwɔri/ | n | con mồi (con vật đang bị săn đuổi) |
upon | 1 | /ə´pɔn/ | n | trên, ở trên |
cut | 1 | /kʌt/ | n | sự cắt, sự đốn, sự chặt, sự thái; nhát chém, nhát thái, vết đứt, vết xẻ, vết mổ |
small | 1 | /smɔ:l/ | adj | nhỏ, bé, chật |
haul | 1 | /hɔ:l/ | v | kéo mạnh, lôi mạnh |
construction | 1 | /kən’strʌkʃn/ | n | sự xây dựng |
site | 1 | /sait/ | n | nơi, chỗ, vị trí |
fit | 1 | /fit/ | n | sự làm cho vừa, sự điều chỉnh cho vừa |
together | 1 | /tə’geðə/ | adv | cùng với, cùng nhau, lại với nhau, có nhau, hướng tới nhau |
mud | 1 | /mʌd/ | n | bùn ( (nghĩa đen) & (nghĩa bóng)) |
mortar | 1 | /ˈmɔːr.tɚ/ | n | vữa, hồ |
beam | 1 | /bi:m/ | n | đòn, cán (cân); bắp (cây); trục cuốn chỉ (máy dệt); gạc chính (sừng hươu) |
roof | 1 | /ru:f/ | n | mái nhà, nóc |
pine | 1 | /paɪn/ | n | (thực vật học) cây thông (như) pine-tree; gỗ thông |
carried | 1 | /ˈkæri/ | v | mang, vác, khuân, chở; ẵm |
mountain | 1 | /ˈmaʊntən/ | n | núi |
away | 1 | /ə’wei/ | adv | xa, xa cách, rời xa, xa ra, đi (xa) |
give | 1 | /giv/ | v | cho |
access | 1 | /’ækses/ | n | lối vào, cửa vào, đường vào |
surround | 1 | /sә’raƱnd/ | v | vây quanh; bao vây (quân địch..) |
tableland | 1 | /’teibllænd/ | #N/A | bình nguyên; vùng cao nguyên (khu vực đất rộng ở bình độ cao) (như) table |
architect | 1 | /´a:kitekt/ | n | kiến trúc sư |
laid | 1 | /leid/ | n | bài thơ ngắn, bài vè ngắn |
public | 1 | /’pʌblik/ | adj | chung, công, công cộng |
staircase | 1 | /’steəkeis/ | n | cầu thang gác |
cliff | 1 | /klif/ | n | vách đá (nhô ra biển) |
reach | 1 | /ri:tʃ/ | v | ( + out) chìa ra, đưa (tay) ra |
satellite | 1 | /’sætəlait/ | n | vệ tinh; vệ tinh nhân tạo |
within | 1 | /wið´in/ | prep | trong vòng thời gian, trong khoảng thời gian |
radius | 1 | /´reidiəs/ | n | bán kính (đường tròn, hình cầu) |
Phần dịch này để các bạn tham khảo. Không khuyến khích xem mục này vì nó sẽ giúp các bạn biết được ý nghĩa của đoạn văn làm ảnh hưởng đến kết quả thực tế khi làm bài trắc nghiệm. Hãy làm hết phần từ vựng, trắc nghiệm rồi mới chuyển qua tab dịch này.
Dưới đây là bản dịch
Bài đọc toefl itp tiếng anh
Another early Native American tribe in what is now the southwestern part of the United States was the Anasazi. By A. D. 800 the Anasazi Indians were constructing multistory pueblos-massive, stone apartment compounds. Each one was virtually a stone town, which is why the Spanish would later call them pueblos, the Spanish word for towns. These pueblos represent one of the Anasazis’ supreme achievements. At least a dozen large stone houses took shape below the bluffs of Chiaco Canyon in northwest New Mexico. They were built with masonry walls more than a meter thick and adjoining apartments to accommodate dozens, even hundreds, of families. The largest, later named Pueblo Bonito (Pretty Town) by the Spanish, rose in five terraced stories, contained more than 800 rooms, and could have housed a population of 1,000 or more.
Besides living quarters, each pueblo included one or more kivas-circular underground chambers faced with stone. They functioned as sanctuaries where the elders met to plan festivals, perform ritual dances, settle pueblo affairs, and impart tribal lore to the younger generation. Some kivas were enormous. Of the 30 or so at pueblo Bonito, two measured 20 meters across. They contained niches for ceremonial objects, a central fire pit, and holes in the floor for communicating with the spirits of tribal ancestors.
Each pueblo represented an astonishing amount of well-organized labor. Using only stone and wood tools, and without benefit of wheels or draft animals, the builders quarried ton upon ton of sandstone from the canyon walls, cut it into small blocks, hauled the blocks to the construction site, and fitted them together with mud mortar. Roof beams of pine or fir had to be carried from logging areas in the mountain forests many kilometers away. Then, to connect the pueblos and to give access to the surrounding tableland, the architects laid out a system of public roads with stone staircases for ascending cliff faces. In time, the roads reached out to more than 80 satellite villages within a 60-kilometer radius.
bài đọc toefl itp tiếng việt
Một bộ tộc thổ dân châu Mỹ khác, ban đầu ở khu vực ngày nay là miền tây nam của Hoa Kỳ là người Anasazi. Vào năm A. D. 800, những người da đỏ Anasazi đã xây dựng các khu chung cư bằng đá pueblos-khổng lồ nhiều tầng. Mỗi nơi hầu như là một thị trấn bằng đá, đó là lý do tại sao người Tây Ban Nha sau này gọi chúng là pueblos, từ tiếng Tây Ban Nha để chỉ các thị trấn. Những chiếc pueblos này đại diện cho một trong những thành tựu tối cao của Anasazis. Ít nhất một chục ngôi nhà lớn bằng đá đã thành hình bên dưới hẻm núi Chiaco ở tây bắc New Mexico. Tường của chúng được xây dày hơn một mét và những căn hộ liền kề để ở cho hàng chục, thậm chí hàng trăm gia đình. Tòa nhà lớn nhất, sau này được người Tây Ban Nha đặt tên là Pueblo Bonito (Thị trấn xinh đẹp), mọc lên trong năm tầng bậc thang, chứa hơn 800 phòng và có thể chứa 1.000 dân hoặc hơn.
Bên cạnh các khu sinh sống, mỗi pueblo bao gồm một hoặc nhiều khoang ngầm hình kivas được ốp bằng đá. Chúng hoạt động như những khu bảo tồn, nơi những người lớn tuổi gặp nhau để lên kế hoạch cho các lễ hội, thực hiện các điệu múa nghi lễ, giải quyết các vấn đề của pueblo (làng) và truyền đạt truyền thuyết của bộ lạc cho thế hệ trẻ. Một số tấm kivas rất lớn. Trong số 30 hoặc lâu hơn tại pueblo Bonito, có hai bức có chiều ngang 20 mét. Chúng chứa các hốc cho các đồ dùng nghi lễ, một hố lửa trung tâm và các hố trên sàn để giao tiếp với các linh hồn của tổ tiên bộ lạc.
Mỗi pueblo đại diện cho một lượng lao động được tổ chức tốt đáng kinh ngạc. Chỉ sử dụng các công cụ bằng đá và gỗ, không sử dụng bánh xe hoặc động vật kéo, những người xây dựng đã khai thác hàng tấn sa thạch từ các bức tường của hẻm núi, cắt nó thành các khối nhỏ, vận chuyển các khối đến công trường và lắp chúng lại với nhau bằng vữa bùn . Những chùm thông hay linh sam trên mái phải được chở từ những khu vực khai thác gỗ trong rừng núi cách xa nhiều km. Sau đó, để kết nối các pueblos và cho phép đi vào khu rừng xung quanh, các kiến trúc sư đã thiết kế một hệ thống đường công cộng với cầu thang đá cho các mặt vách đá đi lên. Theo thời gian, các con đường đã tiếp cận với hơn 80 làng vệ tinh trong bán kính 60 km
Dưới đây là video chữa đề. Các bạn xem để biết cách tư duy làm bài cũng như kỹ năng làm. Mấu chốt vẫn là từ vựng. Nếu yếu từ vựng thì không nên xem. Hãy quay lại tab từ vựng để học.