Chọn tab phù hợp
ĐỀ PHẦN ĐỌC TOEFL VÀ CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
Although social changes in the United States were being wrought throughout most
of the nineteenth-century, public awareness of the changes increased to new levels in
the 1890’s. The acute, growing public awareness of the social changes that had been
Line taking place for some time was tied to tremendous growth in popular journalism in the
(5) late nineteenth century, including growth in quantity and circulation of both magazines
and newspapers. These developments, in addition to the continued growth of cities,
were significant factors in the transformation of society from one characterized by
relatively isolated self-contained communities into an urban, industrial nation. The
decade of the 1870’s, for example, was a period in which the sheer number of
(10) newspapers doubled, and by 1880 the New York Graphic had published the first
photographic reproduction in a newspaper, portending a dramatic rise in newspaper
readership. Between 1882 and 1886 alone, the price of daily newspapers dropped from
four cents a copy to one cent, made possible in part by a great increase in demand.
Furthermore, the introduction in 1890 of the first successful linotype machine promised
(15) even further growth. In 1872 only two daily newspapers could claim a circulation of
over 100,000,but by 1892 seven more newspapers exceeded that figure. A world
beyond the immediate community was rapidly becoming visible.
But it was not newspapers alone that were bringing the new awareness to people in
the United States in the late nineteenth century. Magazines as they are known today
(20) began publication around 1882, and, in fact, the circulation of weekly magazines
exceeded that of newspapers in the period which followed. By 1892, for example, the
circulation of the Ladies’ Home Journal had reached an astounding 700,000. An increase
in book readership also played a significant part in this general trend. For example,
Edward Bellamy’s utopian novel, Looking Backward, sold over a million copies in
(25) 1888, giving rise to the growth of organizations dedicated to the realization of Bellamy’s
vision of the future. The printed word, unquestionably, was intruding on the insulation
that had characterized United Slates society in an earlier period.
câu hỏi trắc nghiệm
Nếu từ vựng kém thì hãy chuyển sang tab TỪ VỰNG để học rồi quay trở lại làm
TỪ MỚI BÀI ĐỌC TOEFL ITP VÀ HỌC TỪ TRÊN MEMRISE
Dưới đây là tổng hợp từ mới của bài và được sắp xếp công phu theo tần suất xuất hiện từ trong bài từ cao đến thấp. Việc sắp xếp này giúp các bạn hình dung được nội dung chính nói về chủ đề gì thông qua các từ lặp lại đó.
Link học trên memrise về bài đọc này: Click herre
DANH SÁCH TỪ VỰNG TOEFL ITP TRONG BÀI
(Xem trên điện thoại mà không hiển thị hết bảng, xin hãy chuyển chế độ từ xem dọc sang ngang màn hình)
Từ vựng | Tần suất | Phiên âm | Từ loại | Nghĩa |
new | 24 | /nju:/ | adj | mới, mới mẻ, mới lạ |
newspaper | 20 | /’nju:zpeipə/ | n | báo |
grow | 7 | /grou/ | v | lớn, lớn lên (người) |
change | 6 | /tʃeɪndʒ/ | n | sự đổi, sự thay đổi, sự biến đổi |
state | 6 | /steit/ | n | trạng thái; tình trạng |
growth | 6 | /grouθ/ | n | sự lớn mạnh, sự phát triển |
late | 6 | /leit/ | adj | chậm, muộn, trễ |
cent | 6 | /sent/ | n | đồng xu (bằng 1 phần trăm đô la) |
word | 6 | /wɜ:d/ | n | từ |
increase | 5 | /’ɪŋkri:s/ | n | sự tăng, sự tăng thêm |
circulation | 5 | /ˌsɜrkjuˈleɪʃən/ | n | sự lưu thông |
century | 4 | /’sentʃuri/ | n | trăm năm, thế kỷ |
public | 4 | /’pʌblik/ | adj | chung, công, công cộng |
awareness | 4 | /ə´wɛənis/ | n | biết, nhận thấy, nhận thức thấy |
popular | 4 | /ˈpɑːpjələr/ | adj | được nhiều người ưa chuộng, được nhiều người ngưỡng mộ, được nhiều người ưa thích; phổ biến, nổi tiếng |
period | 4 | /’piəriəd/ | n | kỳ, thời kỳ, thời gian |
graphic | 4 | /ˈgræfɪk/ | adj | đồ thị; minh hoạ bằng đồ thị |
people | 4 | /ˈpipəl/ | n | dân tộc, dòng giống |
social | 3 | /’səʊ∫l/ | adj | có tính chất xã hội, có tính chất thành viên của một tập thể, sống thành xã hội |
journalism | 3 | /´dʒə:nə¸lizəm/ | n | nghề làm báo, nghề viết báo |
society | 3 | /sə’saiəti/ | n | xã hội |
nation | 3 | /’nei∫n/ | n | nước, quốc gia |
example | 3 | /ig´za:mp(ə)l/ | n | thí dụ, ví dụ |
number | 3 | /´nʌmbə/ | n | số |
even | 3 | /’i:vn/ | adj | chẵn, ngay cả, ngay |
exceed | 3 | /ik´si:d/ | n | vượt quá |
3 | /print/ | n | dấu in; vết, dấu | |
acute | 2 | /əˈkyut/ | adj | sắc, sắc bén, sắc sảo; nhạy, tinh, thính |
place | 2 | /pleis/ | n | nơi, chỗ, địa điểm, địa phương (thành phố, tỉnh, làng…); đoạn phố |
significant | 2 | /sɪgˈnɪfɪkənt/ | adj | đầy ý nghĩa, có tính chất gợi ý |
characterize | 2 | /’kæriktəraiz/ | v | biểu thị đặc điểm, mô tả đặc điểm; định rõ đặc điểm |
isolate | 2 | /´aisə¸leit/ | n | cô lập |
community | 2 | /kə’mju:niti/ | n | dân, dân chúng, nhân dân (cùng ở một địa phương, quận, huyện, khu phố, tỉnh…) |
first | 2 | /fə:st/ | adj | thứ nhất |
photographic | 2 | /¸foutə´græfik/ | adj | (thuộc) thuật nhiếp ảnh, chụp ảnh |
reproduction | 2 | /,ri:prə’dʌk∫n/ | n | sự tái sản xuất, sự được tái sản xuất |
readership | 2 | /´ri:dəʃip/ | n | số người đọc một tờ báo, tạp chí…, tập thể độc giả của một tờ báo, tạp chí… |
alone | 2 | /ə’loun/ | adv | một mình, trơ trọi, cô đơn, đơn độc |
price | 2 | /prais/ | n | giá ( (nghĩa đen) & (nghĩa bóng)) |
drop | 2 | /drɒp/ | n | giọt (nước, máu, thuốc…) |
made | 2 | /meid/ | v | làm, chế tạo |
part | 2 | /pa:t/ | n | phần, bộ phận, tập (sách) |
great | 2 | /greɪt/ | adj | lớn, to lớn, vĩ đại |
demand | 2 | /dɪˈmɑ:nd/ | n | sự đòi hỏi, sự yêu cầu; nhu cầu |
further | 2 | /’fə:ðə/ | adj | xa hơn nữa, bên kia |
world | 2 | /wɜ:ld/ | n | thế giới, hoàn cầu, địa cầu |
beyond | 2 | /bi’jɔnd/ | adv | ở xa, ở phía bên kia |
immediate | 2 | /i’mi:djət/ | adj | trực tiếp |
community | 2 | /kə’mju:niti/ | n | dân, dân chúng, nhân dân (cùng ở một địa phương, quận, huyện, khu phố, tỉnh…) |
rapidly | 2 | / ‘ræpidli / | adv | nhanh, nhanh chóng, mau lẹ |
becoming | 2 | /bi’kʌmiɳ/ | adj | vừa, hợp, thích hợp, xứng |
visible | 2 | /’vizəbl/ | adj | hữu hình, thấy được, có thể nhìn thấy, có thể thấy; trong tầm mắt |
publication | 2 | /ˌpʌblɪˈkeɪʃən/ | n | sự công bố |
began | 2 | /bi’gæn/ | v | bắt đầu, mở đầu, khởi đầu |
fact | 2 | /fækt/ | n | việc, sự việc |
astounding | 2 | /əs’taundiŋ/ | adj | làm kinh ngạc, làm kinh hoàng |
novel | 2 | /ˈnɒvəl/ | n | tiểu thuyết, truyện |
although | 1 | /ɔ:l’ðou/ | liên từ | dẫu cho, mặc dù |
wrought | 1 | /rɔ:t/ | adj | được làm, được chế tác và trang trí |
throughout | 1 | /θru:’aut/ | adv | từ đầu đến cuối, khắp, suốt |
level | 1 | /’levl/ | n | mức, mực; mặt |
taking | 1 | /’teikiɳ/ | n | sự cầm, sự lấy, sự chiếm lấy |
tied | 1 | /taɪ/ | adj | cho ai thuê với điều kiện người đó làm việc cho chủ nhà (về một ngôi nhà) |
tremendous | 1 | /trɪˈmɛndəs/ | adj | ghê gớm, kinh khủng, khủng khiếp, dữ dội, trầm trọng |
including | 1 | /in´klu:diη/ | v | bao gồm cả, kể cả |
quantity | 1 | /’kwɒntəti/ | n | số lượng |
both | 1 | /bɘʊθ/ | adj | cả hai |
magazine | 1 | /,mægə’zi:n/ | n | tạp chí |
development | 1 | /dɪˈvel.əp.mənt/ | n | sự phát triển, sự mở mang, sự mở rộng, sự khuếch trương, sự phát đạt |
addition | 1 | /ə’dɪʃn/ | n | (toán học) tính cộng; phép cộng; sự cộng lại |
continue | 1 | /kən´tinju:/ | v | tiếp tục, làm tiếp |
city | 1 | /’si:ti/ | n | thành phố, thành thị, đô thị |
factor | 1 | /’fæktə / | n | nhân tố |
transformation | 1 | /,trænsfə’meiʃn/ | n | sự biến đổi; sự bị biến đổi |
relatively | 1 | /’relətivli/ | adv | tương đối |
self-contained | 1 | /ˌself.kənˈteɪnd/ | adj | khép kín |
urban | 1 | /ˈɜrbən/ | adj | (thuộc) thành phố; ở thành phố, sống trong thành phố |
industrial | 1 | /in´dʌstriəl/ | adj | (thuộc) công nghiệp, (thuộc) kỹ nghệ |
decade | 1 | /’dekeɪd hoặc dɪ’keɪd/ | n | thời kỳ mười năm, thập kỷ |
sheer | 1 | /ʃiə/ | adj | không giới hạn, không kiểm soát |
double | 1 | /’dʌbl/ | adj | đôi, hai, gâp đôi |
publish | 1 | /’pʌbli∫/ | v | công bố; ban bố (sắc lệnh…), làm cho mọi người biết đến (cái gì) |
portend | 1 | /pɔ:´tend/ | v | báo hiệu; báo điềm, báo trước |
dramatic | 1 | /drə’mætik/ | adj | kịch, như kịch, như đóng kịch, thích hợp với sân khấu |
rise | 1 | /raiz/ | n | sự lên, sự đưa lên, sự kéo lên, sự dâng; sự tăng lên |
daily | 1 | /’deili/ | adj | hằng ngày |
copy | 1 | /’kɔpi/ | n | bản sao, bản chép lại |
possible | 1 | /’pɔsibəl/ | adj | có thể, có thể thực hiện được, có thể làm được; có thể tồn tại, có thể xảy ra |
furthermore | 1 | /ˈfɜrðərˌmɔr , ˈfɜrðərˌmoʊr/ | adv | hơn nữa, vả lại |
introduction | 1 | /¸intrə´dʌkʃən/ | n | sự giới thiệu, lời giới thiệu |
successful | 1 | /səkˈsɛsfəl/ | adj | có kết quả, thành công, thắng lợi, thành đạt |
linotype | 1 | /´lainɔ¸taip/ | n | (ngành in) máy linô |
machine | 1 | /mə’ʃi:n/ | n | máy; máy móc, cơ giới |
promise | 1 | /ˈprɒmɪs/ | n | lời hứa, điều hứa, điều hẹn ước; sự hứa hẹn |
claim | 1 | /kleim/ | n | sự đòi, sự yêu sách, sự thỉnh cầu |
figure | 1 | /’fɪgɜ(r)/ | n | hình dáng |
bring | 1 | /briɳ/ | v | cầm lại, đem lại, mang lại, xách lại, đưa lại |
known | 1 | /nəυn/ | v | biết; hiểu biết |
today | 1 | /tə’dei/ | n | hôm nay, ngày này, ngày hôm nay |
weekly | 1 | /´wi:kli/ | adj | mỗi tuần một lần, hàng tuần (xuất bản..) |
follow | 1 | /’fɔlou/ | v | đi theo sau |
reach | 1 | /ri:tʃ/ | v | ( + out) chìa ra, đưa (tay) ra |
play | 1 | /plei/ | n | sự vui chơi, sự nô đùa, sự đùa giỡn; trò chơi, trò đùa |
general | 1 | /’ʤenər(ə)l/ | adj | chung, chung chung |
trend | 1 | /trend/ | n | phương hướng |
utopian | 1 | /ju:´toupiən/ | adj | ( Utopian) không tưởng, duy tâm |
sold | 1 | /sould/ | v | bán, để lại (hàng hoá); chuyên bán |
million | 1 | /´miljən/ | n | một triệu |
copies | 1 | /’kɔpi/ | n | bản sao, bản chép lại |
giving | 1 | /´giviη/ | n | sự cho; việc tặng |
organization | 1 | /,ɔ:gənai’zeiʃn/ | n | sự tổ chức, sự cấu tạo |
dedicate | 1 | /’dedikeit/ | v | cống hiến, hiến dâng; dành cho (để tưởng nhớ) |
realization | 1 | /,riəlai’zeiʃn/ | n | sự thực hiện, sự thực hành |
vision | 1 | /’viʒn/ | n | sự nhìn; sức nhìn, thị lực, khả năng của sự nhìn |
future | 1 | /’fju:tʃə/ | adj | tương lai |
unquestionably | 1 | /ʌnˈkwes.tʃə.nə.bli/ | adv | không thể nghi ngờ được, không thể tranh cãi được, không thể bác bỏ được |
intruding | 1 | /in´tru:d/ | v | ấn bừa, tống ấn, đưa bừa |
insulation | 1 | /¸insju´leiʃən/ | v | sự cô lập, sự cách ly |
earlier | 1 | /´ə:li/ | adj | sớm, ban đầu, đầu mùa |
DỊCH BÀI ĐỌC TOEFL ITP
Phần dịch này để các bạn tham khảo. Không khuyến khích xem mục này vì nó sẽ giúp các bạn biết được ý nghĩa của đoạn văn làm ảnh hưởng đến kết quả thực tế khi làm bài trắc nghiệm. Hãy làm hết phần từ vựng, trắc nghiệm rồi mới chuyển qua tab dịch này.
Dưới đây là bản dịch
Bài đọc toefl itp tiếng anh
Although social changes in the United States were being wrought throughout most of the nineteenth-century, public awareness of the changes increased to new levels in the 1890’s. The acute, growing public awareness of the social changes that had been taking place for some time was tied to tremendous growth in popular journalism in the late nineteenth century, including growth in quantity and circulation of both magazines and newspapers. These developments, in addition to the continued growth of cities, were significant factors in the transformation of society from one characterized by relatively isolated self-contained communities into an urban, industrial nation. The decade of the 1870’s, for example, was a period in which the sheer number of newspapers doubled, and by 1880 the New York Graphic had published the first photographic reproduction in a newspaper, portending a dramatic rise in newspaper readership. Between 1882 and 1886 alone, the price of daily newspapers dropped from four cents a copy to one cent, made possible in part by a great increase in demand. Furthermore, the introduction in 1890 of the first successful linotype machine promised even further growth. In 1872 only two daily newspapers could claim a circulation of over 100,000,but by 1892 seven more newspapers exceeded that figure. A world beyond the immediate community was rapidly becoming visible.
But it was not newspapers alone that were bringing the new awareness to people in the United States in the late nineteenth century. Magazines as they are known today began publication around 1882, and, in fact, the circulation of weekly magazines exceeded that of newspapers in the period which followed. By 1892, for example, the circulation of the Ladies’ Home Journal had reached an astounding 700,000. An increase in book readership also played a significant part in this general trend. For example, Edward Bellamy’s utopian novel, Looking Backward, sold over a million copies in 1888, giving rise to the growth of organizations dedicated to the realization of Bellamy’s vision of the future. The printed word, unquestionably, was intruding on the insulation that had characterized United Slates society in an earlier period.
bài đọc toefl itp tiếng việt
Mặc dù những thay đổi xã hội ở Hoa Kỳ đã được thực hiện trong hầu hết thế kỷ 19, nhưng nhận thức của cộng đồng về những thay đổi mới chỉ tăng lên cấp độ mới vào những năm 1890. Nhận thức sâu sắc, ngày càng tăng của công chúng về những thay đổi xã hội đã diễn ra trong một thời gian gắn liền với sự phát triển vượt bậc của báo chí phổ thông vào cuối thế kỷ XIX, bao gồm cả sự phát triển về số lượng và phát hành của cả tạp chí và báo. Những phát triển này, cùng với sự phát triển liên tục của các thành phố, là những yếu tố quan trọng trong việc chuyển đổi xã hội từ một xã hội được đặc trưng bởi các cộng đồng khép kín tương đối biệt lập thành một quốc gia công nghiệp, đô thị. Ví dụ, thập kỷ của những năm 1870 là thời kỳ mà số lượng tuyệt đối các tờ báo tăng gấp đôi, và đến năm 1880, New York Graphic đã xuất bản bản sao chụp ảnh (ảnh chụp được gắn lên báo) đầu tiên trên một tờ báo, thể hiện sự gia tăng đáng kể trong lượng độc giả của tờ báo. Chỉ trong khoảng thời gian từ năm 1882 đến năm 1886, giá nhật báo giảm từ 4 xu một bản xuống còn một xu, một phần là do nhu cầu tăng mạnh. Hơn nữa, sự ra đời của ngành in (máy in lino) thành công đầu tiên vào năm 1890 đã hứa hẹn sự phát triển hơn nữa. Năm 1872, chỉ có hai tờ báo hàng ngày có số lượng phát hành trên 100.000, nhưng đến năm 1892, bảy tờ báo khác đã vượt quá con số đó. Một thế giới bên ngoài xã hội ngay lập tức đã nhanh chóng trở nên rõ ràng.
Nhưng không chỉ riêng báo chí đã mang lại nhận thức mới cho người dân Hoa Kỳ vào cuối thế kỷ XIX. Các tạp chí như chúng (như các báo) được biết đến ngày nay bắt đầu xuất bản vào khoảng năm 1882, và trên thực tế, số lượng các tạp chí hàng tuần đã vượt quá số lượng các tờ báo trong thời kỳ sau đó. Ví dụ, đến năm 1892, số lượng phát hành của Tạp chí Ladies ‘Home Journal đã đạt con số đáng kinh ngạc 700.000. Lượng người đọc sách tăng lên cũng đóng góp một phần không nhỏ vào xu hướng chung này. Ví dụ, cuốn tiểu thuyết không tưởng của Edward Bellamy, Nhìn lại quá khứ, đã bán được hơn một triệu bản vào năm 1888, đẩy mạnh sự phát triển của các tổ chức dành riêng cho việc hiện thực hóa tầm nhìn của Bellamy về tương lai. Không nghi ngờ gì nữa,ngành in ấn đã thâm nhập vào và vượt qua được tư duy phản kháng (tư duy ngăn cách không chịu tiếp thu cái mới) cái mà vốn là đặc điểm của xã hội Hoa Kỳ trong một thời kỳ trước đó.
Phiên âm bài đọc toefl itp
Bài đọc toefl itp tiếng anh
Although social changes in the United States were being wrought throughout most of the nineteenth-century, public awareness of the changes increased to new levels in the 1890’s. The acute, growing public awareness of the social changes that had been taking place for some time was tied to tremendous growth in popular journalism in the late nineteenth century, including growth in quantity and circulation of both magazines and newspapers. These developments, in addition to the continued growth of cities, were significant factors in the transformation of society from one characterized by relatively isolated self-contained communities into an urban, industrial nation. The decade of the 1870’s, for example, was a period in which the sheer number of newspapers doubled, and by 1880 the New York Graphic had published the first photographic reproduction in a newspaper, portending a dramatic rise in newspaper readership. Between 1882 and 1886 alone, the price of daily newspapers dropped from four cents a copy to one cent, made possible in part by a great increase in demand. Furthermore, the introduction in 1890 of the first successful linotype machine promised even further growth. In 1872 only two daily newspapers could claim a circulation of over 100,000,but by 1892 seven more newspapers exceeded that figure. A world beyond the immediate community was rapidly becoming visible.
But it was not newspapers alone that were bringing the new awareness to people in the United States in the late nineteenth century. Magazines as they are known today began publication around 1882, and, in fact, the circulation of weekly magazines exceeded that of newspapers in the period which followed. By 1892, for example, the circulation of the Ladies’ Home Journal had reached an astounding 700,000. An increase in book readership also played a significant part in this general trend. For example, Edward Bellamy’s utopian novel, Looking Backward, sold over a million copies in 1888, giving rise to the growth of organizations dedicated to the realization of Bellamy’s vision of the future. The printed word, unquestionably, was intruding on the insulation that had characterized United Slates society in an earlier period.
bài đọc toefl itp tiếng việt
/ˌɔlˈðoʊ/ /ˈsoʊʃəl/ /ˈʧeɪnʤəz/ /ɪn/ /ðə/ /juˈnaɪtəd/ /steɪts/ /wɜr/ /ˈbiɪŋ/ /rɔt/ /θruˈaʊt/ /moʊst/ /ʌv/ /ðə/ /ˈnaɪnˈtinθ/-/ˈsɛnʧəri/, /ˈpʌblɪk/ /əˈwɛrnəs/ /ʌv/ /ðə/ /ˈʧeɪnʤəz/ /ɪnˈkrist/ /tu/ /nu/ /ˈlɛvəlz/ /ɪn/ /ði/ 1890/ɛs/. /ði/ /əˈkjut/, /ˈgroʊɪŋ/ /ˈpʌblɪk/ /əˈwɛrnəs/ /ʌv/ /ðə/ /ˈsoʊʃəl/ /ˈʧeɪnʤəz/ /ðæt/ /hæd/ /bɪn/ /ˈteɪkɪŋ/ /pleɪs/ /fɔr/ /sʌm/ /taɪm/ /wʌz/ /taɪd/ /tu/ /trəˈmɛndəs/ /groʊθ/ /ɪn/ /ˈpɑpjələr/ /ˈʤɜrnəˌlɪzəm/ /ɪn/ /ðə/ /leɪt/ /ˈnaɪnˈtinθ/ /ˈsɛnʧəri/, /ɪnˈkludɪŋ/ /groʊθ/ /ɪn/ /ˈkwɑntəti/ /ænd/ /ˈsɜrkjəˌleɪʃən/ /ʌv/ /boʊθ/ /ˈmægəˌzinz/ /ænd/ /ˈnuzˌpeɪpərz/. /ðiz/ /dɪˈvɛləpmənts/, /ɪn/ /əˈdɪʃən/ /tu/ /ðə/ /kənˈtɪnjud/ /groʊθ/ /ʌv/ /ˈsɪtiz/, /wɜr/ /səgˈnɪfɪkənt/ /ˈfæktərz/ /ɪn/ /ðə/ /ˌtrænsfərˈmeɪʃən/ /ʌv/ /səˈsaɪəti/ /frʌm/ /wʌn/ /ˈkɛrəktəˌraɪzd/ /baɪ/ /ˈrɛlətɪvli/ /ˈaɪsəˌleɪtəd/ /ˈsɛlfkənˈteɪnd/ /kəmˈjunətiz/ /ˈɪntu/ /ən/ /ˈɜrbən/, /ɪnˈdʌstriəl/ /ˈneɪʃən/. /ðə/ /dɛˈkeɪd/ /ʌv/ /ði/ 1870/ɛs/, /fɔr/ /ɪgˈzæmpəl/, /wʌz/ /ə/ /ˈpɪriəd/ /ɪn/ /wɪʧ/ /ðə/ /ʃɪr/ /ˈnʌmbər/ /ʌv/ /ˈnuzˌpeɪpərz/ /ˈdʌbəld/, /ænd/ /baɪ/ 1880 /ðə/ /nu/ /jɔrk/ /ˈgræfɪk/ /hæd/ /ˈpʌblɪʃt/ /ðə/ /fɜrst/ /ˌfoʊtəˈgræfɪk/ /ˌriprəˈdʌkʃən/ /ɪn/ /ə/ /ˈnuzˌpeɪpər/, /pɔrˈtɛndɪŋ/ /ə/ /drəˈmætɪk/ /raɪz/ /ɪn/ /ˈnuzˌpeɪpər/ /ˈridərˌʃɪp/. /bɪˈtwin/ 1882 /ænd/ 1886 /əˈloʊn/, /ðə/ /praɪs/ /ʌv/ /ˈdeɪli/ /ˈnuzˌpeɪpərz/ /drɑpt/ /frʌm/ /fɔr/ /sɛnts/ /ə/ /ˈkɑpi/ /tu/ /wʌn/ /sɛnt/, /meɪd/ /ˈpɑsəbəl/ /ɪn/ /pɑrt/ /baɪ/ /ə/ /greɪt/ /ˈɪnˌkris/ /ɪn/ /dɪˈmænd/. /ˈfɜrðərˌmɔr/, /ði/ /ˌɪntrəˈdʌkʃən/ /ɪn/ 1890 /ʌv/ /ðə/ /fɜrst/ /səkˈsɛsfəl/ /ˈlɪnoʊˌtaɪp/ /məˈʃin/ /ˈprɑməst/ /ˈivɪn/ /ˈfɜrðər/ /groʊθ/. /ɪn/ 1872 /ˈoʊnli/ /tu/ /ˈdeɪli/ /ˈnuzˌpeɪpərz/ /kʊd/ /kleɪm/ /ə/ /ˈsɜrkjəˌleɪʃən/ /ʌv/ /ˈoʊvər/ 100,000,/bʌt/ /baɪ/ 1892 /ˈsɛvən/ /mɔr/ /ˈnuzˌpeɪpərz/ /ɪkˈsidəd/ /ðæt/ /ˈfɪgjər/. /ə/ /wɜrld/ /bɪˈɑnd/ /ði/ /ɪˈmidiət/ /kəmˈjunəti/ /wʌz/ /ˈræpədli/ /bɪˈkʌmɪŋ/ /ˈvɪzəbəl/.
/bʌt/ /ɪt/ /wʌz/ /nɑt/ /ˈnuzˌpeɪpərz/ /əˈloʊn/ /ðæt/ /wɜr/ /ˈbrɪŋɪŋ/ /ðə/ /nu/ /əˈwɛrnəs/ /tu/ /ˈpipəl/ /ɪn/ /ðə/ /juˈnaɪtəd/ /steɪts/ /ɪn/ /ðə/ /leɪt/ /ˈnaɪnˈtinθ/ /ˈsɛnʧəri/. /ˈmægəˌzinz/ /æz/ /ðeɪ/ /ɑr/ /noʊn/ /təˈdeɪ/ /bɪˈgæn/ /ˌpʌblɪˈkeɪʃən/ /əˈraʊnd/ 1882, /ænd/, /ɪn/ /fækt/, /ðə/ /ˈsɜrkjəˌleɪʃən/ /ʌv/ /ˈwikli/ /ˈmægəˌzinz/ /ɪkˈsidəd/ /ðæt/ /ʌv/ /ˈnuzˌpeɪpərz/ /ɪn/ /ðə/ /ˈpɪriəd/ /wɪʧ/ /ˈfɑloʊd/. /baɪ/ 1892, /fɔr/ /ɪgˈzæmpəl/, /ðə/ /ˈsɜrkjəˌleɪʃən/ /ʌv/ /ðə/ /ˈleɪˌdiz/ /hoʊm/ /ˈʤɜrnəl/ /hæd/ /riʧt/ /ən/ /əˈstaʊndɪŋ/ 700,000. /ən/ /ˈɪnˌkris/ /ɪn/ /bʊk/ /ˈridərˌʃɪp/ /ˈɔlsoʊ/ /pleɪd/ /ə/ /səgˈnɪfɪkənt/ /pɑrt/ /ɪn/ /ðɪs/ /ˈʤɛnərəl/ /trɛnd/. /fɔr/ /ɪgˈzæmpəl/, /ˈɛdwərd/ /ˈbɛləmiz/ /juˈtoʊpiən/ /ˈnɑvəl/, /ˈlʊkɪŋ/ /ˈbækwərd/, /soʊld/ /ˈoʊvər/ /ə/ /ˈmɪljən/ /ˈkɑpiz/ /ɪn/ 1888, /ˈgɪvɪŋ/ /raɪz/ /tu/ /ðə/ /groʊθ/ /ʌv/ /ˌɔrgənəˈzeɪʃənz/ /ˈdɛdəkeɪtəd/ /tu/ /ðə/ /ˈriləˈzeɪʃən/ /ʌv/ /ˈbɛləmiz/ /ˈvɪʒən/ /ʌv/ /ðə/ /ˈfjuʧər/. /ðə/ /ˈprɪntəd/ /wɜrd/, /ənˈkwɛsʧənəbli/, /wʌz/ /ɪnˈtrudɪŋ/ /ɑn/ /ði/ /ˌɪnsəˈleɪʃən/ /ðæt/ /hæd/ /ˈkɛrəktəˌraɪzd/ /juˈnaɪtəd/ /sleɪts/ /səˈsaɪəti/ /ɪn/ /ən/ /ˈɜrliər/ /ˈpɪriəd/.
CHỮA ĐỀ TOEFL CHI TIẾT
Dưới đây là video chữa đề. Các bạn xem để biết cách tư duy làm bài cũng như kỹ năng làm. Mấu chốt vẫn là từ vựng. Nếu yếu từ vựng thì không nên xem. Hãy quay lại tab từ vựng để học.