Chọn tab phù hợp
Central Park, emerging from a period of abuse and neglect, remains one of the most popular attractions in New York City, with half a million out-of-towners among the more than 3 million people who visit the park yearly. About 15 million individual visits are made each year.
Summer is the season for softball, concerts, and Shakespeare; fall is stunning; winter is wonderful for sledding, skating, and skiing; and springtime is the loveliest of all. It was all planned that way.
About 130 years ago Frederic Law Olmsted and his collaborator Calvert Vaux submitted their landscaping plan for a rectangular parcel two miles north of the town’ s center. The barren swampy tract, home for squatters and a bone-boiling works that made glue, was reported as ‘a pestilential spot where miasmic odors taint every breath of air.”It took 16 years for workers with pickaxes and shovels to move 5 million cubic feet of earth and rock, and to plant half a million trees and shrubs, making a tribute to nature-a romantic nineteenth-century perception of nature.
What exists today is essentially Olmsted and Vaux’s plan. with more trees, buildings, and asphalt. Landscape architects still speak reverently of Olmsted’s genius and foresight, and the sensitive visitor can see the effects he sought.
câu hỏi trắc nghiệm
Nếu từ vựng kém thì hãy chuyển sang tab TỪ VỰNG để học rồi quay trở lại làm
TỪ MỚI BÀI ĐỌC VÀ HỌC TỪ TRÊN MEMRISE
Dưới đây là tổng hợp từ mới của bài và được sắp xếp công phu theo tần suất xuất hiện từ trong bài từ cao đến thấp. Việc sắp xếp này giúp các bạn hình dung được nội dung chính nói về chủ đề gì thông qua các từ lặp lại đó.
Học trên memrise bài đọc này: Click here
DANH SÁCH TỪ VỰNG TRONG BÀI
(Xem trên điện thoại mà không hiển thị hết bảng, xin hãy chuyển chế độ từ xem dọc sang ngang màn hình)
Từ vựng | Tần suất | Phiên âm | Từ loại | Nghĩa |
park | 8 | /pa:k/ | n | vườn hoa, công viên |
central | 6 | /´sentrəl | n | ở giữa, ở trung tâm; trung ương |
million | 5 | /´miljən/ | n | một triệu |
plan | 4 | /plæn/ | n | kế hoạch; dự kiến, dự định |
city | 3 | /’si:ti/ | n | thành phố, thành thị, đô thị |
visit | 3 | /ˈvɪzɪt/ | n | sự đi thăm, sự thăm hỏi, sự thăm viếng; sự ở chơi |
work | 3 | /wɜ:k/ | n | sự làm việc; việc, công việc, công tác |
half | 2 | /hɑ:f/ | n | phân nửa, một nửa, phần chia đôi |
people | 2 | /ˈpipəl/ | n | dân tộc, dòng giống |
made | 2 | /meid/ | v | làm, chế tạo |
summer | 2 | /ˈsʌmər/ | n | mùa hạ, mùa hè |
fall | 2 | /fɔl/ | n | sự rơi, sự ngã; sự rụng xuống (lá); sự rũ xuống; sự hạ |
winter | 2 | /ˈwɪntər/ | n | mùa đông |
rectangular | 2 | /rek’tæɳgjulə/ | adj | có hình dáng một chữ nhật |
town | 2 | /taun/ | n | thị trấn, thị xã, thành phố (nhỏ) |
tract | 2 | /trækt/ | n | dải đất rộng, vùng đất rộng |
home | 2 | /hoʊm/ | n | nhà, chỗ ở |
tree | 2 | /tri:/ | n | cây |
nature | 2 | /’neitʃə/ | n | tự nhiên, thiên nhiên, tạo hoá |
romantic | 2 | /roʊˈmæntɪk/ | adj | lãng mạn; như tiểu thuyết (về cảm xúc) |
century | 2 | /’sentʃuri/ | n | trăm năm, thế kỷ |
today | 2 | /tə’dei/ | n | hôm nay, ngày này, ngày hôm nay |
landscape | 2 | /’lændskeip/ | n | phong cảnh |
architect | 2 | /´a:kitekt/ | n | kiến trúc sư |
foresight | 2 | /´fɔ:¸sait/ | n | sự thấy trước, sự nhìn xa thấy trước; sự lo xa |
emerging | 1 | /i´mə:dʒ/ | v | nổi lên, hiện ra, lòi ra |
period | 1 | /’piəriəd/ | n | kỳ, thời kỳ, thời gian |
abuse | 1 | /ə´bju:z/ | n | sự lạm dụng |
neglect | 1 | /nɪˈglɛkt/ | n | sự xao lãng, sự cẩu thả, sự không chú ý |
remain | 1 | /riˈmein/ | v | còn lại |
popular | 1 | /ˈpɑːpjələr/ | adj | được nhiều người ưa chuộng, được nhiều người ngưỡng mộ, được nhiều người ưa thích; phổ biến, nổi tiếng |
attraction | 1 | /ə’trækʃn/ | n | (vật lý) sự hút, sức hút |
among | 1 | /ə’mʌɳ/ | prep | giữa, ở giữa |
out-of-towner | 1 | n | ngoài thành phố | |
yearly | 1 | /’jiə:li/ | adj | hằng năm, thường niên |
individual | 1 | /indivídʤuəl/ | adj | riêng, riêng lẻ, cá nhân ,tách biệt |
season | 1 | /´si:zən/ | n | mùa (trong năm) |
softball | 1 | /´sɔft¸bɔ:l/ | n | (từ mỹ, nghĩa mỹ) trò chơi tương tự như bóng chày, chơi trên sân nhỏ hơn với quả bóng mềm to hơn |
concert | 1 | /kən’sə:t/ | n | sự phối hợp, sự hoà hợp |
stun | 1 | /stʌn/ | v | làm choáng váng, đánh bất tỉnh |
wonderful | 1 | /´wʌndəful/ | adj | kỳ lạ, phi thường, kỳ diệu, gây ra sửng sốt, rất ngạc nhiên |
skating | 1 | /´skeitiη/ | n | môn trượt băng |
sledding | 1 | /´slediη/ | n | sự đi xe trượt tuyết |
springtime | 1 | /´spriη¸taim/ | n | thời kỳ mùa xuân (như) springtide |
skiing | 1 | /´skiiη/ | n | môn xki (môn thể thao di chuyển trên ván trượt tuyết) |
loveliest | 1 | adj | đáng yêu nhất | |
way | 1 | /wei/ | n | đường, đường đi, lối đi |
collaborator | 1 | /kə’læbəreitə/ | n | người cộng tác; cộng tác viên |
submit | 1 | /səb´mit/ | v | trình, đệ trình, đưa ra để xem xét |
landscape | 1 | /’lændskeip/ | n | phong cảnh |
parcel | 1 | /’pɑ:s(ə)l/ | n | gói; bưu kiện (như) postal parcel, package |
mile | 1 | /mail/ | n | dặm; lý |
north | 1 | /nɔ:θ/ | n | hướng bắc, phương bắc, phía bắc |
center | 1 | /’sentə/ | n | tâm, lõi, trục tâm, mũi tâm, định tâm |
barren | 1 | /ˈbærən/ | adj | cằn cỗi (đất) |
swampy | 1 | /´swɔmpi/ | adj | lầy, như đầm lầy |
squatter | 1 | /ˈskwɑː.t̬ɚ/ | adj | (thuộc) dịch bệnh; lây lan, nguy hại như bệnh dịch |
bone-boiling | 1 | n | sôi xương | |
glue | 1 | /glu:/ | n | keo hồ |
report | 1 | /ri’pɔ:t/ | n | bản báo cáo, bản tường thuật; biên bản |
pestilential | 1 | adj | (thuộc) dịch bệnh; lây lan, nguy hại như bệnh dịch | |
spot | 1 | /spɒt/ | n | dấu, đốm, vết |
miasmic | 1 | adj | khí quyển | |
odor | 1 | /ˈoʊ.dɚ/ | n | mùi |
taint | 1 | /teint/ | n | sự làm hư hỏng, sự làm đồi bại, sự làm bại hoại, sự làm suy đồi |
breath | 1 | /breθ/ | n | hơi thở, hơi |
air | 1 | /eə(r)/ | n | không khí, bầu không khí; không gian, không trung |
took | 1 | /tuk/ | n | sự cầm, sự nắm, sự lấy |
worker | 1 | /’wə:kə/ | n | người lao động, công nhân, người thợ, nhân viên, người làm việc (nhất là người làm một loại công việc nào đó) |
pickax | 1 | /´pik¸æks/ | n | cuốc chim |
move | 1 | /mu:v/ | n | sự chuyển động, sự di chuyển, sự xê dịch |
shovel | 1 | /ʃʌvəl/ | n | cái xẻng |
cubic | 1 | /´kju:bik/ | n | (toán học) bậc ba |
feet | 1 | /fiːt/ | n | chân |
earth | 1 | /ə:θ/ | n | đất, mặt đất, quả đất |
rock | 1 | /rɔk/ | n | đá; khối đá nhô lên khỏi mặt đất, mặt biển |
plant | 1 | /plænt , plɑnt/ | n | thực vật |
making | 1 | /´meikiη/ | n | sự làm |
shrub | 1 | /ʃrʌb/ | n | cây bụi |
tribute | 1 | /´tribju:t/ | n | vật triều cống, đồ cống nạp; sự buộc phải triều cống |
perception | 1 | /pə’sepʃn/ | n | sự nhận thức |
exist | 1 | /ig’zist/ | v | tồn tại, sống |
essentially | 1 | /ɪˈsen.ʃəl.i/ | adv | về bản chất, về cơ bản |
asphalt | 1 | /´æsfælt/ | n | nhựa đường |
building | 1 | /’bildiŋ/ | n | sự xây dựng, công trình kiến trúc, công trình xây dựng |
still | 1 | /stil/ | adv | vẫn, vẫn còn |
speak | 1 | /spi:k/ | v | nói, phát ra lời nói |
reverently | 1 | /ˈrev.ɚ.ənt.li/ | adv | tôn kính, cung kính |
genius | 1 | /ˈdʒinyəs/ | n | thiên tài, thiên tư |
sensitive | 1 | /’sensitiv/ | adj | dễ bị thương, dễ bị hỏng |
visitor | 1 | /’vizitə/ | n | khách, người đến thăm (một người hoặc một nơi nào đó) |
see | 1 | /si:/ | v | thấy, trông thấy, nhìn thấy; xem, quan sát, xem xét |
effect | 1 | /əˈfekt/ | n | hiệu lực, hiệu quả, tác dụng |
sought | 1 | /sɔ:t/ | v | tìm, tìm kiếm; cố tìm cho được, cố kiếm cho được |
Phần dịch này để các bạn tham khảo. Không khuyến khích xem mục này vì nó sẽ giúp các bạn biết được ý nghĩa của đoạn văn làm ảnh hưởng đến kết quả thực tế khi làm bài trắc nghiệm. Hãy làm hết phần từ vựng, trắc nghiệm rồi mới chuyển qua tab dịch này.
Dưới đây là bản dịch
Bài đọc toefl itp tiếng anh
Central Park, emerging from a period of abuse and neglect, remains one of the most popular attractions in New York City, with half a million out-of-towners among the more than 3 million people who visit the park yearly. About 15 million individual visits are made each year.
Summer is the season for softball, concerts, and Shakespeare; fall is stunning; winter is wonderful for sledding, skating, and skiing; and springtime is the loveliest of all. It was all planned that way.
About 130 years ago Frederic Law Olmsted and his collaborator Calvert Vaux submitted their landscaping plan for a rectangular parcel two miles north of the town’ s center. The barren swampy tract, home for squatters and a bone-boiling works that made glue, was reported as ‘a pestilential spot where miasmic odors taint every breath of air.”It took 16 years for workers with pickaxes and shovels to move 5 million cubic feet of earth and rock, and to plant half a million trees and shrubs, making a tribute to nature-a romantic nineteenth-century perception of nature.
What exists today is essentially Olmsted and Vaux’s plan with more trees, buildings, and asphalt. Landscape architects still speak reverently of Olmsted’s genius and foresight, and the sensitive visitor can see the effects he sought.
bài đọc toefl itp tiếng việt
Central Park, nổi lên sau một thời gian bị lạm dụng và bỏ bê, vẫn là một trong những điểm thu hút du khách nhất ở Thành phố New York, với nửa triệu người vắng mặt trong số hơn 3 triệu người đến thăm công viên hàng năm (tức là trong 3 triệu người đến thăm thì có khoảng nửa triệu trong số đó không quay lại). Khoảng 15 triệu lượt khách đến được diễn ra mỗi năm.
Mùa hè là mùa của bộ môn bóng mềm, các buổi hòa nhạc, và Shakespeare; mùa thu là tuyệt đẹp; mùa đông thật tuyệt vời để đi xe trượt tuyết, trượt băng và trượt tuyết; và tháng ngày mùa xuân là đáng yêu nhất trong tất cả. Tất cả đã được lên kế hoạch theo mùa phù hợp.
Khoảng 130 năm trước Frederic Law Olmsted và cộng tác viên của anh ấy là Calvert Vaux đã đệ trình kế hoạch về cảnh quan của họ cho một thửa đất hình chữ nhật 2 dặm về phía bắc của trung tâm thị trấn. Khu vực đầm lầy cằn cỗi, nơi sinh sống của những người đến lập nguyên ở đất hoang (Mỹ) và những việc nấu cao bằng cách ninh xương, được báo cáo là ‘nơi có dịch bệnh, nơi có mùi độc hại xâm nhập vào bầu không khí. “Những người công nhân với cuốc xẻng đã phải mất 16 năm mới có thể di chuyển được 5 triệu khối đất và đá, và trồng nửa triệu cây cối và bụi rậm, để tôn vinh thiên nhiên – một nhận thức đáng quý về thiên nhiên của thế kỷ 19.
Những gì tồn tại ngày nay về cơ bản là kế hoạch của Olmsted và Vaux với nhiều cây cối, tòa nhà và đường nhựa hơn. Các kiến trúc sư cảnh quan vẫn nói một cách tôn kính về thiên tài và tầm nhìn xa của Olmsted, và vị khách nhạy cảm có thể thấy những thành quả mà anh ta tìm kiếm.
Dưới đây là video chữa đề. Các bạn xem để biết cách tư duy làm bài cũng như kỹ năng làm. Mấu chốt vẫn là từ vựng. Nếu yếu từ vựng thì không nên xem. Hãy quay lại tab từ vựng để học.