Chọn tab phù hợp
Hotels were among the earliest facilities that bound the United States together. They
were both creatures and creators of communities, as well as symptoms of the frenetic
quest for community. Even in the first part of the nineteenth century, Americans were
Line already forming the habit of gathering from all corners of the nation for both public and
(5) private, business and pleasure purposes. Conventions were the new occasions, and
hotels were distinctively American facilities making conventions possible. The first
national convention of a major party to choose a candidate for President (that of the
National Republican party, which met on December 12, 1831, and nominated Henry
Clay for President) was held in Baltimore, at a hotel that was then reputed to be the
(10) best in the country. The presence in Baltimore of Barnum’s City Hotel, a six-story
building with two hundred apartments, helps explain why many other early national
political conventions were held there.
In the longer run, too. American hotels made other national conventions not only
possible but pleasant and convivial. The growing custom of regularly assembling from
(15) afar the representatives of all kinds of groups – not only for political conventions, but
also for commercial, professional, learned, and avocational ones – in turn supported
the multiplying hotels. By mid-twentieth century, conventions accounted for over a
third of the yearly room occupancy of all hotels in the nation, about eighteen thousand
different conventions were held annually with a total attendance of about ten million
(20) persons.
Nineteenth-century American hotelkeepers, who were no longer the genial,
deferential “hosts” of the eighteenth-century European inn, became leading citizens.
Holding a large stake in the community, they exercised power to make it prosper. As
owners or managers of the local “palace of the public”, they were makers and shapers
(25) of a principal community attraction. Travelers from abroad were mildly shocked by
this high social position.
câu hỏi trắc nghiệm
Nếu từ vựng kém thì hãy chuyển sang tab TỪ VỰNG để học rồi quay trở lại làm
TỪ MỚI BÀI ĐỌC VÀ HỌC TỪ TRÊN MEMRISE
Dưới đây là tổng hợp từ mới của bài và được sắp xếp công phu theo tần suất xuất hiện từ trong bài từ cao đến thấp. Việc sắp xếp này giúp các bạn hình dung được nội dung chính nói về chủ đề gì thông qua các từ lặp lại đó.
Học trên memrise bài đọc này: Click here
DANH SÁCH TỪ VỰNG TRONG BÀI
(Xem trên điện thoại mà không hiển thị hết bảng, xin hãy chuyển chế độ từ xem dọc sang ngang màn hình)
Từ vựng | Tần suất | Phiên âm | Từ loại | Nghĩa |
hotel | 12 | /həu´tel/ | n | khách sạn |
convention | 11 | /kən’ven∫n/ | n | hội nghị, sự triệu tập |
nation | 7 | /’nei∫n/ | n | nước, quốc gia |
community | 5 | /kə’mju:niti/ | n | dân, dân chúng, nhân dân (cùng ở một địa phương, quận, huyện, khu phố, tỉnh…) |
part | 5 | /pa:t/ | n | phần, bộ phận, tập (sách) |
public | 5 | /’pʌblik/ | adj | chung, công, công cộng |
national | 5 | /’næʃnəl/ | adj | (thuộc) dân tộc |
century | 4 | /’sentʃuri/ | n | trăm năm, thế kỷ |
held | 4 | /hould/ | n | sự cầm, sự nắm giữ, sự nắm chặt |
early | 4 | /´ə:li/ | adj | sớm, ban đầu, đầu mùa |
state | 3 | /steit/ | n | trạng thái; tình trạng |
both | 3 | /bɘʊθ/ | adj | cả hai |
party | 3 | /ˈpɑrti/ | n | đảng |
European | 3 | /¸juərə´pi:ən/ | adj | châu âu |
acilities | 2 | n | cơ sở vật chất | |
bound | 2 | /’baund/ | n | biên giới |
first | 2 | /fə:st/ | adj | thứ nhất |
gathering | 2 | /´gæðəriη/ | n | sự tụ họp; cuộc hội họp |
business | 2 | /’bizinis/ | n | việc buôn bán, việc kinh doanh, việc thương mại |
pleasure | 2 | /ˈplɛʒə(r)/ | n | niềm vui thích, điều thích thú, điều thú vị |
possible | 2 | /’pɔsibəl/ | adj | có thể, có thể thực hiện được, có thể làm được; có thể tồn tại, có thể xảy ra |
president | 2 | /´prezidənt/ | n | ( president) hiệu trưởng (trường học..), chủ tịch (buổi họp, hội nước…) |
republican | 2 | ri’pʌblikən/ | adj | cộng hoà, mang những đặc trưng của nền cộng hoà |
political | 2 | /pə’lɪtɪkl/ | adj | về chính trị, về chính phủ, về những việc công cộng nói chung |
longer | 2 | adv | nữa, hơn nữa, lâu hơn nữa | |
assemble | 2 | /əˈsem.bəl/ | v | việc lắp ráp |
representative | 2 | /,repri’zentətiv/ | adj | miêu tả, biểu hiện |
kind | 2 | /kaind/ | n | loài, giống |
group | 2 | /gru:p/ | n | nhóm |
professional | 2 | /prə’feʃənl/ | adj | (thuộc) nghề, (thuộc) nghề nghiệp; có tay nghề |
learn | 2 | / lə:n/ | v | học, nghiên cứu |
hotelkeeper | 2 | n | chủ khách sạn | |
host | 2 | /houst/ | n | chủ nhà |
make | 2 | /meik/ | v | làm, chế tạo |
traveler | 2 | /´trævlə/ | n | ván khuôn lăn |
abroad | 2 | /ə’brɔ:d / | adv | ở nước ngoài, ra nước ngoài |
among | 1 | /ə’mʌɳ/ | prep | giữa, ở giữa |
earliest | 1 | /´ə:li/ | adj | sớm, ban đầu, đầu mùa |
together | 1 | /tə’geðə/ | adv | cùng với, cùng nhau, lại với nhau, có nhau, hướng tới nhau |
creature | 1 | /’kri:tʃə/ | n | sinh vật, loài vật |
creator | 1 | /,kri:’eitə/ | n | người sáng tạo, người tạo nên |
communities | 1 | /kə’mju:niti/ | n | dân, dân chúng, nhân dân (cùng ở một địa phương, quận, huyện, khu phố, tỉnh…) |
well | 1 | /wel/ | v | (+ up, out, forth) phun ra, vọt ra, tuôn ra (nước, nước mắt, máu) |
symptom | 1 | /’sɪmptəm/ | n | triệu chứng (của một căn bệnh) |
quest | 1 | /kwest/ | n | sự truy tìm, sự truy lùng, sự lục soát |
frenetic | 1 | /fri´nеtik/ | adj | điên lên, cuồng lên; điên cuồng |
Even | 1 | /’i:vn/ | adj | chẵn, ngay cả, ngay |
already | 1 | /ɔ:l´redi/ | adv | đã, rồi; đã… rồi |
forming | 1 | /´fɔ:miη/ | n | sự tạo hình; sự định hình |
habit | 1 | /´hæbit/ | n | thói quen, tập quán |
corner | 1 | /´kɔ:nə/ | n | góc (tường, nhà, phố…) |
private | 1 | /ˈpraɪvɪt/ | adj | riêng, tư, cá nhân |
purpose | 1 | /’pɜ:pəs/ | n | mục đích, ý định |
occasion | 1 | /əˈkeɪʒən/ | n | dịp, cơ hội |
new | 1 | /nju:/ | adj | mới, mới mẻ, mới lạ |
distinctively | 1 | /dɪˈstɪŋk.tɪv.li/ | adv | rõ ràng, minh bạch, rành mạch |
making | 1 | /´meikiη/ | n | sự làm |
major | 1 | /ˈmeɪdʒər/ | n | chuyên ngành |
choose | 1 | /t∫u:z/ | v | chọn, lựa chọn, kén chọn |
candidate | 1 | /’kændideit/ | n | người ứng cử |
met | 1 | /met/ | v | gặp, gặp gỡ |
december | 1 | /di’sembə/ | n | tháng mười hai, tháng chạp |
nominate | 1 | /’nɔmineit/ | v | chỉ định, chọn, bổ nhiệm |
repute | 1 | /ri’pju:t/ | n | tiếng, tiếng tăm, lời đồn |
country | 1 | /ˈkʌntri/ | n | nước, quốc gia |
presence | 1 | /’prezns/ | n | sự hiện diện, sự có mặt |
city | 1 | /’si:ti/ | n | thành phố, thành thị, đô thị |
building | 1 | /’bildiŋ/ | n | sự xây dựng, công trình kiến trúc, công trình xây dựng |
story | 1 | /’stɔ:ri/ | n | chuyện, câu chuyện; sự tường thuật (những sự kiện, việc.. đã qua) |
hundred | 1 | /’hʌndred/ | n | một trăm (100) |
apartment | 1 | /ə´pa:tmənt/ | n | buồng, căn phòng, căn hộ |
help | 1 | /’help/ | n | sự giúp đỡ, sự cứu giúp, sự giúp ích |
explain | 1 | /iks’plein/ | v | giải thích, thanh minh |
run | 1 | /rʌn/ | v | chạy |
made | 1 | /meid/ | v | làm, chế tạo |
pleasant | 1 | /’plezənt/ | adj | vui vẻ, dễ thương (người…) |
convivial | 1 | /kən’viviəl/ | adj | (thuộc) yến tiệc, thích hợp với yến tiệc |
growing | 1 | /’grouiɳ/ | n | sự lớn lên |
custom | 1 | /’kʌstəm/ | n | phong tục, tục lệ |
regularly | 1 | /´regjuləli/ | adv | đều đặn, thường xuyên |
afar | 1 | /ə´fa:/ | adv | xa, ở xa, cách xa |
commercial | 1 | /kə’mɜ:ʃl/ | adj | (thuộc) buôn bán; (thuộc) thương mại; (thuộc) thương nghiệp |
avocational | 1 | adj | phi thường | |
turn | 1 | /tə:n/ | n | sự quay; vòng quay |
support | 1 | /sə´pɔ:t/ | n | sự chống đỡ; sự được chống đỡ |
multiplying | 1 | /’mʌltiplai/ | v | nhân lên, làm bội lên, làm tăng lên nhiều lần |
account | 1 | /ə’kaunt/ | n | sự tính toán |
yearly | 1 | /’jiə:li/ | adj | hằng năm, thường niên |
room | 1 | /rum/ | n | buồng, phòng |
occupancy | 1 | /’ɔkjupənsi/ | n | sự sở hữu, sự chiếm giữ |
thousand | 1 | /’θauzənd/ | n | mười trăm, một nghìn |
different | 1 | /’difrәnt/ | adj | khác, khác biệt, khác nhau |
annually | 1 | /’ænjuəli/ | adv | hàng năm, mỗi năm |
total | 1 | /’təʊtl/ | adj | tổng cộng, toàn bộ |
million | 1 | /´miljən/ | n | một triệu |
attendance | 1 | /ə´tendəns/ | n | sự dự, sự có mặt |
person | 1 | /ˈpɜrsən/ | n | con người, người |
genial | 1 | /´dʒi:niəl/ | adj | vui vẻ, vui tính; tốt bụng, thân ái, ân cần |
deferential | 1 | /¸defə´renʃl/ | adj | tôn trọng, tôn kính, kính trọng, cung kính |
became | 1 | /bikeim/ | v | trở nên, trở thành |
leading | 1 | /´li:diη/ | n | sự lãnh đạo, sự hướng dẫn, sự dẫn đầu |
large | 1 | /la:dʒ/ | adj | rộng, lớn, to |
citizen | 1 | /´sitizən/ | n | người dân thành thị |
stake | 1 | /steik/ | n | cộc, cọc |
exercise | 1 | /’eksəsaiz/ | n | sự thi hành, sự thực hiện; sự sử dụng (quyền, nghề nghiệp, chức năng…) |
power | 1 | /ˈpauə(r)/ | n | khả năng; tài năng, năng lực |
prosper | 1 | /ˈprɒs.pər/ | n | thịnh vượng |
owner | 1 | /´ounə/ | n | người chủ, chủ nhân |
manager | 1 | /ˈmænәdʒər/ | n | người quản lý; giám đốc |
local | 1 | /’ləʊk(ə)l/ | adj | địa phương |
palace | 1 | /ˈpælɪs/ | n | cung điện |
maker | 1 | /´meikə/ | n | người chế tạo, hãng/nhà máy chế tạo |
shaper | 1 | /´ʃeipə/ | n | thợ nặn, thợ giũa |
principal | 1 | /ˈprɪntsɪpəl/ | adj | chính, chủ yếu, có ý nghĩa quan trọng |
attraction | 1 | /ə’trækʃn/ | n | (vật lý) sự hút, sức hút |
mildly | 1 | /´maildli/ | adv | nhẹ nhàng; êm dịu |
shock | 1 | /sok/ | n | sự đụng chạm, sự va chạm; cú va chạm |
high | 1 | /hai/ | adj | cao |
social | 1 | /’səʊ∫l/ | adj | có tính chất xã hội, có tính chất thành viên của một tập thể, sống thành xã hội |
position | 1 | /pəˈzɪʃən/ | n | vị trí, chỗ (của một vật gì) |
Phần dịch này để các bạn tham khảo. Không khuyến khích xem mục này vì nó sẽ giúp các bạn biết được ý nghĩa của đoạn văn làm ảnh hưởng đến kết quả thực tế khi làm bài trắc nghiệm. Hãy làm hết phần từ vựng, trắc nghiệm rồi mới chuyển qua tab dịch này.
Dưới đây là bản dịch
Bài đọc toefl itp tiếng anh
Hotels were among the earliest facilities that bound the United States together. They were both creatures and creators of communities, as well as symptoms of the frenetic quest for community. Even in the first part of the nineteenth century, Americans were already forming the habit of gathering from all corners of the nation for both public and private, business and pleasure purposes. Conventions were the new occasions, and hotels were distinctively American facilities making conventions possible. The first national convention of a major party to choose a candidate for President (that of the National Republican party, which met on December 12, 1831, and nominated Henry Clay for President) was held in Baltimore, at a hotel that was then reputed to be the best in the country. The presence in Baltimore of Barnum’s City Hotel, a six-story building with two hundred apartments, helps explain why many other early national political conventions were held there.
In the longer run, too, American hotels made other national conventions not only possible but pleasant and convivial. The growing custom of regularly assembling from afar the representatives of all kinds of groups – not only for political conventions, but also for commercial, professional, learned, and avocational ones – in turn supported the multiplying hotels. By mid-twentieth century, conventions accounted for over a third of the yearly room occupancy of all hotels in the nation, about eighteen thousand different conventions were held annually with a total attendance of about ten million persons.
Nineteenth-century American hotelkeepers, who were no longer the genial, deferential “hosts” of the eighteenth-century European inn, became leading citizens. Holding a large stake in the community, they exercised power to make it prosper. As owners or managers of the local “palace of the public”, they were makers and shapers of a principal community attraction. Travelers from abroad were mildly shocked by this high social position.
bài đọc toefl itp tiếng việt
Khách sạn là một trong những cơ sở sớm nhất kết nối Hoa Kỳ với nhau. Họ vừa là người phục vụ vừa là người tạo ra các cộng đồng, cũng như các biểu hiện của nhu cầu muốn hình thành cộng đồng. Ngay cả trong thời gian đầu của thế kỷ 19, người Mỹ đã hình thành thói quen tập hợp từ mọi nơi trên đất nước cho cả mục đích công cộng và tư nhân, kinh doanh và giải trí. Các hội nghị là những cơ hội mới, và các khách sạn là những cơ sở đặc biệt ở Mỹ làm cho các hội nghị trở nên khả thi. Đại hội toàn quốc đầu tiên của một đảng lớn để chọn một ứng cử viên cho chức Tổng thống (đảng Cộng hòa Quốc gia, họp vào ngày 12 tháng 12 năm 1831, và đề cử Henry Clay làm Tổng thống) được tổ chức tại Baltimore, tại một khách sạn mà sau đó có tiếng là là tốt nhất trong nước. Sự hiện diện tại Baltimore của Khách sạn Thành phố Barnum, một tòa nhà sáu tầng với hai trăm căn hộ, giúp giải thích tại sao nhiều đại hội chính trị quốc gia đầu tiên khác được tổ chức ở đó.
Về lâu dài, các khách sạn Mỹ cũng đã thực hiện các hội nghị khác của quốc gia không chỉ khả thi mà còn vừa ý và dễ hiểu. Thói quen và nhu cầu ngày càng tăng về việc thường xuyên cần họp các đại diện từ xa lại của các tổ chức – không chỉ các hội nghị chính trị mà còn giành cho các tổ chức thương mại , chuyên nghiệp, có học thức, năng động – chính những điều đó đã khiến cho việc có thêm nhiều khách sạn hơn. Đến giữa thế kỷ XX, các hội nghị chiếm hơn một phần ba công suất phòng hàng năm của tất cả các khách sạn trên toàn quốc, khoảng mười tám nghìn hội nghị khác nhau được tổ chức hàng năm với tổng số người tham dự là khoảng mười triệu người.
Các chủ khách sạn người Mỹ thế kỷ 19, những người không còn vui vẻ nữa,thì những “chủ nhà” đáng kính của quán trọ châu Âu thế kỷ mười tám, đã trở thành những công dân hàng đầu. Nắm giữ cổ phần lớn trong cộng đồng, họ dùng chính quyền lực của mình để làm cho công việc thêm phát đạt. Với tư cách là chủ sở hữu hoặc người quản lý “cung điện của công chúng” ở địa phương, họ là những người tạo ra và định hình cho một điểm chính thu hút cộng đồng. Du khách từ nước ngoài đã bị sốc nhẹ bởi vị trí cao này trong xã hội.
Dưới đây là video chữa đề. Các bạn xem để biết cách tư duy làm bài cũng như kỹ năng làm. Mấu chốt vẫn là từ vựng. Nếu yếu từ vựng thì không nên xem. Hãy quay lại tab từ vựng để học.