Trắc nghiệm phần đọc đề nghệ thuật, nghệ sĩ [280_TEST 56_Passage 4]

phần đọc đề toefl itp

Chọn tab phù hợp

In general, the influence of Anglo patrons has been much less pronounced on Hispanic arts than on American Indian arts. The Hispanic crafts revival was confined to a much shorter period of time, beginning in the early 1920’s, reaching its peak in the late 1930’s, and dying down by the Second World War, less than 20 years. During this period, in spite of the enthusiasm of the wealthy Anglo patrons in northern New Mexico, Hispanic crafts never “caught on” nationally in the way American Indian crafts did. Interest was fairly well limited to the Southwest and Southern California, the areas in which the adobe hacienda revival was taking place. The major interest in Hispanic crafts was as furnishings for these comfortable Southwestern-style adobe homes. These crafts were not, as were American Indian crafts viewed as valuable art objects in themselves purchased with an eye for speculation. Hispanic arts to, a great degree have been ignored by the speculative Anglo art market. A beneficial consequence of this oversight is that the artisans have been freer to work according to their own standards and within their own traditions. Their work has not been “emptied of previous vital meanings” and become a meaningless revival. as has so much ethnic art of this day. Rather it has remained as an object of cultural pride and identity and not simply the product of the tastes and demands of the art market.

câu hỏi trắc nghiệm

Nếu từ vựng kém thì hãy chuyển sang tab TỪ VỰNG để học rồi quay trở lại làm

1. What does this passage mainly discuss?

 
 
 
 

2. According to the passage, during which of the following periods were Hispanic crafts most popular?

 
 
 
 

3. In line 6, the author says that Hispanic crafts never “caught on” to indicate that they

 
 
 
 

4. In line 15 of the passage, to which of the following does the word “it” refer?

 
 
 
 

5. Which of the following places is NOT mentioned in the passage as a place in which Hispanic crafts were popular?

 
 
 
 

6. Where in the passage does the author indicate the primary use of the Hispanic crafts purchased prior to the Second World War II

 
 
 
 

TỪ MỚI BÀI ĐỌC VÀ HỌC TỪ TRÊN MEMRISE

Dưới đây là tổng hợp từ mới của bài và được sắp xếp công phu theo tần suất xuất hiện từ trong bài từ cao đến thấp. Việc sắp xếp này giúp các bạn hình dung được nội dung chính nói về chủ đề gì thông qua các từ lặp lại đó.

Học trên memrise bài đọc này: Click here

DANH SÁCH TỪ VỰNG TRONG BÀI

(Xem trên điện thoại mà không hiển thị hết bảng, xin hãy chuyển chế độ từ xem dọc sang ngang màn hình)

Từ vựng Tần suất Phiên âm Từ loại Nghĩa
art 13 /ɑ:t/ n tài khéo léo, kỹ xảo
hispanic 12 /his´pænik/ adj thuộc về tây ban nha và bồ đào nha
craft 11 /kra:ft/ n nghề, nghề thủ công
Indian 6 /´indiən/ adj (thuộc) ấn độ
less 4 /les/ adj nhỏ hơn, bé hơn, ít hơn, kém
revival 4 /ri´vaivl/ n sự trở lại, sự đem lại sức khoẻ, sự đem lại sức mạnh, sự đem lại sự tỉnh táo
World 4 /wɜ:ld/ n thế giới, hoàn cầu, địa cầu
second 4 /ˈsɛkənd/ n thứ hai, tiếp ngay sau cái thứ nhất (về thời gian, thứ tự, tầm quan trọng..)
War 4 /wɔ:/ n chiến tranh; thời kỳ của chiến tranh
patron 3 /’peitrən/ n người bảo trợ, người đỡ đầu; ông bầu
period 3 /’piəriəd/ n kỳ, thời kỳ, thời gian
southwest 3 /´sauθ´west/ n phía tây nam
place 3 /pleis/ n nơi, chỗ, địa điểm, địa phương (thành phố, tỉnh, làng…); đoạn phố
market 3 /’mɑ:kit/ n chợ
work 3 /wɜ:k/ n sự làm việc; việc, công việc, công tác
own 3 /əʊn/ đại từ của chính mình, của riêng mình, tự mình
meaning 3 /’mi:niɳ/ n nghĩa, ý nghĩa
early 2 /´ə:li/ adj sớm, ban đầu, đầu mùa
late 2 /leit/ adj chậm, muộn, trễ
northern 2 /’nɔ:ðən/ adj bắc
never 2 /’nevə/ adv không bao giờ, không khi nào
caught 2 /kɔːt/ n bắt
Interest 2 /’ɪntrəst hoặc ‘ɪntrest/ n sự quan tâm, sự chú ý; điều quan tâm, điều chú ý
southern 2 /´sʌðən/ adj (thuộc) phương nam; ở phương nam, của phương nam
adobe 2 /ə´doub/ n gạch sống (phơi nắng, không nung)
hacienda 2 /,hæsi’endə/ n (hội họa) nét chải
object 2 /əbˈdʒɛkt/ n đồ vật, vật thể, mục tiêu
purchase 2 /’pə:t∫əs/ n sự mua, tậu; vật mua được, vật tậu được
degree 2 /dɪˈgri:/ n độ
consequence 2 /’kɔnsikwəns/ n hậu quả, kết quả
according 2 /ə’kɔ:diɳ/ adj phù hợp với điều đã được nhắc đến hoặc biết đến
become 2 /bi´kʌm/ v trở nên, trở thành
meaningless 2 /´mi:niηlis/ n vô nghĩa
ethnic 2 /’eθnik/ adj thuộc dân tộc, thuộc tộc người
general 1 /’ʤenər(ə)l/ adj chung, chung chung
influence 1 /ˈɪn.flu.əns/ n ảnh hưởng, tác dụng
pronounce 1 /prəˈnaʊns/ v tuyên bố, thông báo (nhất là một cách trang trọng, chính thức)
confine 1 /kən’fain/ v giam giữ, giam hãm, giam cầm, nhốt giữ lại
shorter 1 /ʃɔ:t/ adj ngắn, cụt
beginning 1 /bi´giniη/ n phần đầu; lúc bắt đầu, lúc khởi đầu
reach 1 /ri:tʃ/ v ( + out) chìa ra, đưa (tay) ra
peak 1 /pi:k/ n đỉnh, chỏm, chóp (núi); núi
dying 1 /ˈdaɪɪŋ/ adj chết; hấp hối
dying 1 /ˈdaɪɪŋ/ adj chết; hấp hối
during 1 /’djuəriɳ/ prep trong lúc, trong thời gian
spite 1 /spait/ n sự giận, sự không bằng lòng
enthusiasm 1 /ɛnˈθuziˌæzəm/ n sự hăng hái, sự nhiệt tình
wealthy 1 /ˈwɛlθi/ adj giàu, giàu có
nationally 1 /’næʃnəli/ adv về mặt dân tộc; về mặt quốc gia
way 1 /wei/ n đường, đường đi, lối đi
fairly 1 /[‘feəli]/ adv khá, kha khá
well 1 /wel/ v (+ up, out, forth) phun ra, vọt ra, tuôn ra (nước, nước mắt, máu)
limit 1 /’limit/ n giới hạn, ranh giới, hạn định
area 1 /’eəriə/ n diện tích, bề mặt
taking 1 /’teikiɳ/ n sự cầm, sự lấy, sự chiếm lấy
major 1 /ˈmeɪdʒər/ n chuyên ngành
furnishing 1 /´fə:niʃiη/ n sự cung cấp, sự trang bị đồ đạc
comfortable 1 /’kŭm’fər-tə-bəl/ adj tiện lợi, đủ tiện nghi; ấm cúng
style 1 /stail/ n phong cách, tác phong, cách, lối
adobe 1 /ə´doub/ n gạch sống (phơi nắng, không nung)
home 1 /hoʊm/ n nhà, chỗ ở
view 1 vjuː/ n sự nhìn qua, lượt xem
valuable 1 /’væljuəbl/ adj có giá trị lớn, quý giá; có giá trị nhiều tiền
themselve 1 /ðəm’selvz/ n tự chúng, tự họ, tự
purchase 1 /’pə:t∫əs/ n sự mua, tậu; vật mua được, vật tậu được
speculation 1 /,spekju’leiʃn/ n sự suy xét, sự nghiên cứu
great 1 /greɪt/ adj lớn, to lớn, vĩ đại
ignore 1 /ig’no:(r)/ v lờ đi, phớt đi, phớt lờ, làm ra vẻ không biết đến
speculative 1 /´spekjulətiv/ adj có tính chất suy đoán, liên quan đến suy đoán, được hình thành do suy đoán; tự biện
beneficial 1 /¸beni´fiʃəl/ adj có ích; có lợi; tốt
oversight 1 /´ouvə¸sait/ n quên, sót; trường hợp sơ suất, bỏ quên
artisan 1 /,ɑ:ti’zæn/ n thợ thủ công
freer 1 adj tự do hơn
standard 1 /’stændəd/ n tiêu chuẩn, chuẩn, mẫu
within 1 /wið´in/ prep trong vòng thời gian, trong khoảng thời gian
emptied 1 /’empti/ adj trống, rỗng, trống không
tradition 1 /trə´diʃən/ n sự truyền miệng (truyện cổ tích, phong tục tập quán… từ đời nọ qua đời kia)
previous 1 /ˈpriviəs/ adj trước (thời gian, thứ tự); ưu tiên
vital 1 /’vaitl/ adj (thuộc sự) sống, cần cho sự sống
day 1 /dei/ n ngày
rather 1 /’rɑ:ðə/ adv thà… hơn, thích… hơn
remain 1 /riˈmein/ v còn lại
cultural 1 /ˈkʌltʃərəl/ adj (thuộc) văn hoá
pride 1 /praid/ n sự kiêu hãnh, sự hãnh diện; niềm kiêu hãnh, niềm hãnh diện, thể diện
identity 1 /aɪˈdɛntɪti/ n tính đồng nhất; sự giống hệt
simply 1 /´simpli/ adv một cách dễ dàng
product 1 /´prɔdʌkt/ n sản vật, sản phẩm
taste 1 /teist/ n vị
demand 1 /dɪˈmɑ:nd/ n sự đòi hỏi, sự yêu cầu; nhu cầu
Đọc thêm  Nghe chép chính tả TOEIC: Conversation 83

Phần dịch này để các bạn tham khảo. Không khuyến khích xem mục này vì nó sẽ giúp các bạn biết được ý nghĩa của đoạn văn làm ảnh hưởng đến kết quả thực tế khi làm bài trắc nghiệm. Hãy làm hết phần từ vựng, trắc nghiệm rồi mới chuyển qua tab dịch này.

Dưới đây là bản dịch

Bài đọc toefl itp tiếng anh

In general, the influence of Anglo patrons has been much less pronounced on Hispanic arts than on American Indian arts. The Hispanic crafts revival was confined to a much shorter period of time, beginning in the early 1920’s, reaching its peak in the late 1930’s, and dying down by the Second World War, less than 20 years. During this period, in spite of the enthusiasm of the wealthy Anglo patrons in northern New Mexico, Hispanic crafts never “caught on” nationally in the way American Indian crafts did. Interest was fairly well limited to the Southwest and Southern California, the areas in which the adobe hacienda revival was taking place. The major interest in Hispanic crafts was as furnishings for these comfortable Southwestern-style adobe homes. These crafts were not, as were American Indian crafts viewed as valuable art objects in themselves purchased with an eye for speculation. Hispanic arts to, a great degree have been ignored by the speculative Anglo art market. A beneficial consequence of this oversight is that the artisans have been freer to work according to their own standards and within their own traditions. Their work has not been “emptied of previous vital meanings” and become a meaningless revival as has so much ethnic art of this day. Rather it has remained as an object of cultural pride and identity and not simply the product of the tastes and demands of the art market.

bài đọc toefl itp tiếng việt

Nói chung, ảnh hưởng của những người bảo trợ Anglo đối với nghệ thuật gốc Tây Ban Nha ít rõ rệt hơn nhiều so với nghệ thuật của người da đỏ Mỹ. Sự phục hưng của hàng thủ công Tây Ban Nha bị giới hạn trong một khoảng thời gian ngắn hơn nhiều, bắt đầu vào đầu những năm 1920, đạt đến đỉnh cao vào cuối những năm 1930, và tàn lụi bởi Chiến tranh thế giới thứ hai, chưa đầy 20 năm. Trong suốt thời kỳ này, bất chấp sự nhiệt tình của những người bảo trợ Anglo giàu có ở miền bắc New Mexico, hàng thủ công của Tây Ban Nha chưa bao giờ “ăn nên làm ra” trên phạm vi toàn quốc như cách mà hàng thủ công Mỹ da đỏ đã làm. Sự quan tâm có giới hạn ở Tây Nam và Nam California, những khu vực mà sự phục hưng của những viên gạch mộc (trên tường của những ngôi nhà thấp trải dài và  có cổng rộng ở trang trại) đang diễn ra. Mối quan tâm chính đối với hàng thủ công của Tây Ban Nha là đồ nội thất cho những ngôi nhà bằng gạch nung kiểu Tây Nam thoải mái này. Những món đồ thủ công này không nằm trong cân nhắc của họ, cũng như những món đồ thủ công của người Mỹ da đỏ được xem như những đồ vật nghệ thuật có giá trị mà bản thân họ mua với con mắt suy đoán. Nghệ thuật gốc Tây Ban Nha, một kho tàng nghệ thuật tuyệt vời đã bị thị trường nghệ thuật Anglo đầu cơ bỏ qua. Một hệ quả có lợi của việc bỏ quên này là các nghệ nhân đã được tự do hơn khi làm việc theo tiêu chuẩn riêng và theo truyền thống của riêng họ. Tác phẩm của họ đã không bị “làm mất đi những ý nghĩa quan trọng trước đây” và trở thành một sự hồi sinh vô nghĩa như rất nhiều nghệ thuật dân tộc ngày nay. Thay vào đó, nó vẫn là một đối tượng của niềm tự hào và bản sắc văn hóa chứ không chỉ đơn giản là sản phẩm của thị hiếu và nhu cầu của thị trường nghệ thuật

Dưới đây là video chữa đề. Các bạn xem để biết cách tư duy làm bài cũng như kỹ năng làm. Mấu chốt vẫn là từ vựng. Nếu yếu từ vựng thì không nên xem. Hãy quay lại tab từ vựng để học.

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

error: Content is protected !!
Hotline: 039.2266.928
Khóa học Toefl
Phone now