Chọn tab phù hợp
Matching the influx of foreign immigrants into the larger cities of the United States
during the late nineteenth century was a domestic migration, from town and farm to
city, within the United States. The country had been overwhelmingly rural at the
Line beginning of the century, with less than 5 percent of Americans living in large towns
(5) or cities. The proportion of urban population began to grow remarkably after 1840,
increasing from 11 percent that year to 28 percent by 1880 and to 46 percent by 1900.
A country with only 6 cities boasting a population of more than 8,000 in 1800 had
become one with 545 such cities in 1900. of these, 26 had a population of more than
100,000 including 3 that held more than a million people. Much of the migration
(10) producing an urban society came from smaller towns within the United States, but the
combination of new immigrants and old American “settlers” on America’s “urban
frontier” in the late nineteenth century proved extraordinary.
The growth of cities and the process of industrialization fed on each other. The
agricultural revolution stimulated many in the countryside to seek a new life in the city
(15) and made it possible for fewer farmers to feed the large concentrations of people
needed to provide a workforce for growing numbers of factories. Cities also provided
ready and convenient markets for the products of industry, and huge contracts in
transportation and construction-as well as the expanded market in consumer
goods-allowed continued growth of the urban sector of the overall economy of the
(20) Untied States.
Technological developments further stimulated the process of urbanization. One
example is the Bessemer converter (an industrial process for manufacturing steel),
which provided steel girders for the construction of skyscrapers. The refining of crude
oil into kerosene, and later the development of electric lighting as well as of the
(25) telephone, brought additional comforts to urban areas that were unavailable to rural
Americans and helped attract many of them from the farms into the cities. In every era
the lure of the city included a major psychological element for country people; the
bustle and social interaction of urban life seemed particularly intriguing to those raised
in rural isolation.
câu hỏi trắc nghiệm
Nếu từ vựng kém thì hãy chuyển sang tab TỪ VỰNG để học rồi quay trở lại làm
TỪ MỚI BÀI ĐỌC VÀ HỌC TỪ TRÊN MEMRISE
Dưới đây là tổng hợp từ mới của bài và được sắp xếp công phu theo tần suất xuất hiện từ trong bài từ cao đến thấp. Việc sắp xếp này giúp các bạn hình dung được nội dung chính nói về chủ đề gì thông qua các từ lặp lại đó.
Học trên memrise bài đọc này: Click here
DANH SÁCH TỪ VỰNG TRONG BÀI
(Xem trên điện thoại mà không hiển thị hết bảng, xin hãy chuyển chế độ từ xem dọc sang ngang màn hình)
Từ vựng | Tần suất | Phiên âm | Từ loại | Nghĩa |
city | 11 | /’si:ti/ | n | thành phố, thành thị, đô thị |
percent | 8 | /pəˈsent/ | n | một phần trăm; phần trăm |
century | 5 | /’sentʃuri/ | n | trăm năm, thế kỷ |
farm | 5 | /fa:m/ | n | trại, trang trại, đồn điền |
rural | 5 | /´ruərəl/ | adj | (thuộc) nông thôn, thôn dã; ở vùng nông thôn, gợi lên vùng nông thôn |
grow | 5 | /grou/ | v | lớn, lớn lên (người) |
grow | 5 | /grou/ | v | lớn, lớn lên (người) |
foreign | 4 | /’fɔrin/ | adj | (thuộc) nước ngoài, từ nước ngoài, ở nước ngoài |
immigrant | 4 | /´imigrənt/ | adj | nhập cư (dân…) |
town | 4 | /taun/ | n | thị trấn, thị xã, thành phố (nhỏ) |
city | 4 | /’si:ti/ | n | thành phố, thành thị, đô thị |
country | 4 | /ˈkʌntri/ | n | nước, quốc gia |
process | 4 | /’prouses/ | n | quá trình, sự tiến triển |
life | 4 | /laif/ | n | đời sống,sự sống, sinh mệnh, tính mệnh |
migration | 3 | /maɪˈgreɪʃən/ | n | sự di trú |
people | 3 | /ˈpipəl/ | n | dân tộc, dòng giống |
growth | 3 | /grouθ/ | n | sự lớn mạnh, sự phát triển |
industrialization | 3 | /in¸dʌstriəlai´zeiʃən/ | n | sự công nghiệp hoá |
agricultural | 3 | /,ægri’kʌltʃərəl/ | adj | (thuộc) nông nghiệp |
revolution | 3 | /ˌrev.əˈluː.ʃən/ | n | sự xoay vòng; vòng quay; vòng, tua |
stimulate | 3 | /’stimjuleit/ | v | kích thích, khích động; khuyến khích; khấy động ai/cái gì |
provide | 3 | /prə’vaid/ | v | ( + for) cung cấp, chu cấp, lo cho cái ăn cái mặc cho; lo liệu cho |
development | 3 | /dɪˈvel.əp.mənt/ | n | sự phát triển, sự mở mang, sự mở rộng, sự khuếch trương, sự phát đạt |
attract | 3 | /ə’trækt/ | v | (vật lý) hút |
influx | 2 | /’inflʌks/ | n | sự chảy vào, sự tràn vào |
domestic | 2 | /də’mestik/ | adj | (thuộc) gia đình, (thuộc) việc nhà, nội trợ |
living | 2 | /’liviŋ/ | n | cuộc sống; sinh hoạt |
proportion | 2 | /prə’pɔ:ʃn/ | n | sự cân xứng, sự cân đối |
new | 2 | /nju:/ | adj | mới, mới mẻ, mới lạ |
market | 2 | /’mɑ:kit/ | n | chợ |
industry | 2 | /’indəstri/ | n | công nghiệp, kỹ nghệ |
transportation | 2 | /¸trænspɔ:´teiʃən/ | n | (từ mỹ, nghĩa mỹ) sự chuyên chở, sự vận tải (như) transport |
urbanization | 2 | /¸ə:bənai´zeiʃən/ | n | sự thành thị hoá |
example | 2 | /ig´za:mp(ə)l/ | n | thí dụ, ví dụ |
converter | 2 | /kən’və:tə/ | n | (máy tính ) máy biển, máy đổi (điện) |
steel | 2 | /sti:l/ | n | thép |
electric | 2 | /ɪˈlɛktrɪk/ | adj | (thuộc) điện, có điện, phát điện |
lighting | 2 | /ˈlaɪtɪŋ/ | n | sự thắp đèn, sự chăng đèn |
well | 2 | /wel/ | v | (+ up, out, forth) phun ra, vọt ra, tuôn ra (nước, nước mắt, máu) |
telephone | 2 | /´telefoun/ | n | máy điện thoại |
comfort | 2 | /ˈkʌm.fət/ | n | sự an ủi, sự khuyên giải; người an ủi, người khuyên giải; nguồn an ủi, lời an ủi |
intriguing | 2 | /in´tri:giη/ | adj | hấp dẫn, gợi thích thú, kích thích sự tò mò |
matching | 1 | /´mætʃiη/ | n | sự trùng khít |
larger | 1 | /la:dʒ/ | adj | rộng, lớn, to |
during | 1 | /’djuəriɳ/ | prep | trong lúc, trong thời gian |
overwhelmingly | 1 | /ˌəʊ.vəˈwel.mɪŋ.li/ | adv | tràn ngập; làm chôn vùi (cái gì) |
beginning | 1 | /bi´giniη/ | n | phần đầu; lúc bắt đầu, lúc khởi đầu |
large | 1 | /la:dʒ/ | adj | rộng, lớn, to |
began | 1 | /bi’gæn/ | v | bắt đầu, mở đầu, khởi đầu |
remarkably | 1 | adv | đáng chú ý, đáng để ý | |
increasing | 1 | /in’kri:siɳ/ | adj | ngày càng tăng, tăng dần |
boasting | 1 | /boʊstiη/ | v | đục đá |
become | 1 | /bi´kʌm/ | v | trở nên, trở thành |
including | 1 | /in´klu:diη/ | v | bao gồm cả, kể cả |
held | 1 | /hould/ | n | sự cầm, sự nắm giữ, sự nắm chặt |
million | 1 | /´miljən/ | n | một triệu |
producing | 1 | /prəˈdʒuːs/ | n | sản xuất |
society | 1 | /sə’saiəti/ | n | xã hội |
came | 1 | /keɪm/ | v | đã đến |
smaller | 1 | /smɔ:l/ | adj | nhỏ, bé, chật |
combination | 1 | /,kɔmbi’neiʃn/ | n | sự kết hợp, sự phối hợp |
settler | 1 | /´setlə/ | n | người khai hoang; người thực dân; người đến định cư, người đến lập nghiệp (trong một nước mới, đang phát triển) |
frontier | 1 | /’frʌntjə/ | n | biên giới |
late | 1 | /leit/ | adj | chậm, muộn, trễ |
prove | 1 | /pru:v/ | v | chứng tỏ, chứng minh |
extraordinary | 1 | /iks’trɔ:dnri/ | adj | lạ thường, khác thường; to lớn lạ thường |
fed | 1 | /fed/ | v | đã nuôi |
countryside | 1 | /’kʌntri’said/ | n | miền quê, miền nông thôn |
seek | 1 | /si:k/ | v | tìm, tìm kiếm; cố tìm cho được, cố kiếm cho được |
made | 1 | /meid/ | v | làm, chế tạo |
possible | 1 | /’pɔsibəl/ | adj | có thể, có thể thực hiện được, có thể làm được; có thể tồn tại, có thể xảy ra |
fewer | 1 | /fju:/ | adj | Ít, vài |
farmer | 1 | /’fɑ:mə(r)/ | n | người chủ trại |
feed | 1 | /fi:d/ | n | sự ăn, sự cho ăn |
concentration | 1 | /,kɒnsn’trei∫n/ | n | sự tập trung; nơi tập trung |
need | 1 | /ni:d/ | n | sự cần |
workforce | 1 | /´wə:k¸fɔ:s/ | n | số nhân viên |
number | 1 | /´nʌmbə/ | n | số |
factories | 1 | /’fæktəri/ | n | nhà máy, xí nghiệp, xưởng |
ready | 1 | /’redi/ | adj | sẵn sàng |
convenient | 1 | /kən´vi:njənt/ | adj | tiện lợi, thuận lợi; thích hợp. |
product | 1 | /´prɔdʌkt/ | n | sản vật, sản phẩm |
huge | 1 | /hjuːdʒ/ | adj | to lớn, đồ sộ, khổng lồ |
contract | 1 | /’kɔntrækt/ | n | hợp đồng, giao kèo, khế ước, giấy ký kết |
construction-as | 1 | /kən’strʌkʃn/ | n | xây dựng như |
expand | 1 | /ik ‘spænd/ | v | mở rộng, trải ra |
consumer | 1 | /kən’sju:mə/ | n | người tiêu dùng, người tiêu thụ (hàng hoá, thực phẩm…) |
goods-allowed | 1 | adj | hàng hóa được phép | |
continue | 1 | /kən´tinju:/ | v | tiếp tục, làm tiếp |
sector | 1 | /ˈsɛktər/ | n | (toán học) hình quạt |
overall | 1 | oʊvərˌɔl/ | adj | toàn bộ, toàn thể, bao gồm mọi thứ |
economy | 1 | /iˈkɑː.nə.mi/ | n | nền kinh tế |
technological | 1 | /¸teknə´lɔdʒikəl/ | adj | (adj) thuộc công nghệ, thuộc công nghệ học |
further | 1 | /’fə:ðə/ | adj | xa hơn nữa, bên kia |
manufacturing | 1 | /¸mænju´fæktʃəriη/ | n | sự sản xuất; sự chế tạo; sự gia công |
girder | 1 | /´gə:də/ | n | cái xà nhà, cái rầm cái; cái rầm cầu |
skyscraper | 1 | /’skaɪskreɪpə(r)/ | n | nhà chọc trời |
refining | 1 | /rɪˈfaɪnɪŋ/ | n | sự chế biến lại |
crude | 1 | /kru:d/ | adj | nguyên, sống, thô, chưa luyện |
oil | 1 | /ɔɪl/ | n | dầu |
kerosene | 1 | /´kerə¸si:n/ | n | dầu lửa |
later | 1 | /leɪtə(r)/ | adj | chậm hơn |
brought | 1 | /brɔ:t/ | v | cầm lại, đem lại, mang lại, xách lại, đưa lại |
additional | 1 | /ə´diʃənəl/ | adj | thêm vào, phụ vào, tăng thêm |
area | 1 | /’eəriə/ | n | diện tích, bề mặt |
unavailable | 1 | /¸ʌnə´veiləbl/ | adj | không sẵn sàng để dùng; không dùng được |
help | 1 | /’help/ | n | sự giúp đỡ, sự cứu giúp, sự giúp ích |
era | 1 | /’ɪərə/ | n | kỷ nguyên |
lure | 1 | /ljuə/ | v | gọi chim ưng về bằng cách tung chim giả lên |
include | 1 | /in’klu:d/ | v | bao gồm, gồm có |
major | 1 | /ˈmeɪdʒər/ | n | chuyên ngành |
psychological | 1 | /ˌsaɪkəˈlɒdʒɪkəl/ | adj | (thuộc) tâm lý |
element | 1 | /ˈɛləmənt/ | n | Yếu tố |
bustle | 1 | /’bʌsl/ | n | sự hối hả, sự rộn ràng, sự vội vàng; sự lăng xăng |
interaction | 1 | /¸intər´ækʃ(ə)n/ | n | sự ảnh hưởng lẫn nhau, sự tác động với nhau, sự tương tác |
seem | 1 | /si:m/ | v | có vẻ như, dường như, coi bộ |
particularly | 1 | /pə´tikjuləli/ | adv | một cách đặc biệt, đặc thù; cá biệt, riêng biệt |
raise | 1 | /reiz/ | v | nâng lên, đỡ dậy; giơ lên, đưa lên, kéo lên; ngước lên, ngẩng lên |
isolation | 1 | /¸aisə´leiʃən/ | n | sự cô lập |
Phần dịch này để các bạn tham khảo. Không khuyến khích xem mục này vì nó sẽ giúp các bạn biết được ý nghĩa của đoạn văn làm ảnh hưởng đến kết quả thực tế khi làm bài trắc nghiệm. Hãy làm hết phần từ vựng, trắc nghiệm rồi mới chuyển qua tab dịch này.
Dưới đây là bản dịch
Bài đọc toefl itp tiếng anh
Matching the influx of foreign immigrants into the larger cities of the United States during the late nineteenth century was a domestic migration, from town and farm to city, within the United States. The country had been overwhelmingly rural at the beginning of the century, with less than 5 percent of Americans living in large towns or cities. The proportion of urban population began to grow remarkably after 1840, increasing from 11 percent that year to 28 percent by 1880 and to 46 percent by 1900. A country with only 6 cities boasting a population of more than 8,000 in 1800 had become one with 545 such cities in 1900. Of these, 26 had a population of more than 100,000 including 3 that held more than a million people. Much of the migration producing an urban society came from smaller towns within the United States, but the combination of new immigrants and old American “settlers” on America’s “urban frontier” in the late nineteenth century proved extraordinary.
The growth of cities and the process of industrialization fed on each other. The agricultural revolution stimulated many in the countryside to seek a new life in the city and made it possible for fewer farmers to feed the large concentrations of people needed to provide a workforce for growing numbers of factories. Cities also provided ready and convenient markets for the products of industry, and huge contracts in transportation and construction-as well as the expanded market in consumer goods-allowed continued growth of the urban sector of the overall economy of the Untied States.
Technological developments further stimulated the process of urbanization. One example is the Bessemer converter (an industrial process for manufacturing steel), which provided steel girders for the construction of skyscrapers. The refining of crude oil into kerosene, and later the development of electric lighting as well as of the telephone, brought additional comforts to urban areas that were unavailable to rural Americans and helped attract many of them from the farms into the cities. In every era the lure of the city included a major psychological element for country people; the bustle and social interaction of urban life seemed particularly intriguing to those raised in rural isolation.
bài đọc toefl itp tiếng việt
Bắt kịp với dòng người nhập cư nước ngoài vào các thành phố lớn hơn của Hoa Kỳ trong cuối thế kỷ XIX là một cuộc di cư trong nước, từ thị trấn và nông trại đến thành phố, chỉ trong Hoa Kỳ. Đất nước này chiếm đa số là vùng nông thôn vào đầu thế kỷ, với ít hơn 5% người Mỹ sống ở các thị trấn hoặc thành phố lớn. Tỷ lệ dân số thành thị bắt đầu tăng đáng kể sau năm 1840, tăng từ 11 phần trăm năm đó lên 28 phần trăm năm 1880 và lên 46 phần trăm năm 1900. Một quốc gia chỉ có 6 thành phố với dân số hơn 8.000 vào năm 1800 đã gộp thành một với 545 thành phố như vậy vào năm 1900. Trong số này, 26 thành phố có dân số hơn 100.000 trong đó có 3 thành phố có hơn một triệu người. Phần lớn cuộc di cư tạo ra một xã hội đô thị đến từ các thị trấn nhỏ hơn bên trong Hoa Kỳ, nhưng sự kết hợp của những người nhập cư mới và những người “định cư” cũ của Mỹ trên “biên giới đô thị” của Hoa Kỳ vào cuối thế kỷ XIX đã chứng minh điều phi thường.
Sự phát triển của các thành phố và quá trình công nghiệp hóa tác động lẫn nhau. Cuộc cách mạng nông nghiệp đã kích thích nhiều người ở nông thôn tìm kiếm một cuộc sống mới ở thành phố và tạo điều kiện cho ít nông dân có thể nuôi được lượng lớn người cần thiết để cung cấp lực lượng lao động cho số lượng nhà máy ngày càng tăng. Các thành phố cũng cung cấp các thị trường sẵn sàng và thuận tiện cho các sản phẩm của ngành công nghiệp, và các hợp đồng khổng lồ về vận tải và xây dựng – cũng như thị trường mở rộng đối với hàng tiêu dùng cho phép sự tăng trưởng liên tục của khu vực thành thị trong nền kinh tế tổng thể của Mỹ.
Sự phát triển của công nghệ càng kích thích quá trình đô thị hóa. Một ví dụ là bộ chuyển đổi Bessemer (một quy trình công nghiệp để sản xuất thép), cung cấp các dầm thép để xây dựng các tòa nhà chọc trời. Việc tinh chế dầu thô thành dầu hỏa, và sau đó là sự phát triển của hệ thống chiếu sáng điện cũng như điện thoại, đã mang lại nhiều tiện nghi bổ sung cho các khu vực thành thị mà nông thôn Mỹ không có và giúp thu hút nhiều người trong số họ từ các trang trại vào thành phố. Trong mọi thời đại, sự thu hút của thành phố có cả yếu tố tâm lý chính đối với người dân vùng nông thôn; sự nhộn nhịp và giao tiếp xã hội của cuộc sống thành thị dường như đặc biệt hấp dẫn đối với những người sống biệt lập ở nông thôn.
Dưới đây là video chữa đề. Các bạn xem để biết cách tư duy làm bài cũng như kỹ năng làm. Mấu chốt vẫn là từ vựng. Nếu yếu từ vựng thì không nên xem. Hãy quay lại tab từ vựng để học.