Computer-daily english conversation topics

Do you have your own computer?
/du/ /ju/ /hæv/ /jʊər/ /oʊn/ /kəmˈpjutər/?
Bạn có máy tính của riêng bạn?
Yes, I owned a personal laptop when I was in university.
/jɛs/, /aɪ/ /oʊnd/ /ə/ /ˈpɜrsɪnɪl/ /ˈlæpˌtɑp/ /wɛn/ /aɪ/ /wʌz/ /ɪn/ /ˌjunəˈvɜrsəti/.
Vâng, tôi sở hữu một máy tính xách tay cá nhân khi tôi còn học đại học.
How often do you use the computer?
/haʊ/ /ˈɔfən/ /du/ /ju/ /juz/ /ðə/ /kəmˈpjutər/?
Bạn có hay dùng máy tính không?
Almost every day. I can’t work without a computer.
/ˈɔlˌmoʊst/ /ˈɛvəri/ /deɪ/. /aɪ/ /kænt/ /wɜrk/ /wɪˈθaʊt/ /ə/ /kəmˈpjutər/.
Hầu như mỗi ngày. Tôi không thể làm việc nếu không có máy tính.
Have you ever joined any computer class?
/hæv/ /ju/ /ˈɛvər/ /ʤɔɪnd/ /ˈɛni/ /kəmˈpjutər/ /klæs/?
Bạn đã từng tham gia lớp học tin học nào chưa?
Yes, years ago. I learned about Microsoft Word and Excel.
/jɛs/, /jɪrz/ /əˈgoʊ/. /aɪ/ /lɜrnd/ /əˈbaʊt/ /ˈmaɪˌkroʊˈsɔft/ /wɜrd/ /ænd/ /ɪkˈsɛl/.
Vâng, nhiều năm trước đây. Tôi đã học về Microsoft Word và Excel.
What do you use the computer for?
/wʌt/ /du/ /ju/ /juz/ /ðə/ /kəmˈpjutər/ /fɔr/?
Bạn sử dụng máy tính để làm gì?
You know, I’m an accountant, so managing business records would be much easier for me using a computer.
/ju/ /noʊ/, /aɪm/ /ən/ /əˈkaʊntənt/, /soʊ/ /ˈmænəʤɪŋ/ /ˈbɪznəs/ /rəˈkɔrdz/ /wʊd/ /bi/ /mʌʧ/ /ˈiziər/ /fɔr/ /mi/ /ˈjuzɪŋ/ /ə/ /kəmˈpjutər/.
Bạn biết đấy, tôi là một kế toán, vì vậy việc quản lý hồ sơ kinh doanh sẽ dễ dàng hơn nhiều đối với tôi khi sử dụng máy tính.
What are some advantages of using the computer?
/wʌt/ /ɑr/ /sʌm/ /ædˈvæntɪʤɪz/ /ʌv/ /ˈjuzɪŋ/ /ðə/ /kəmˈpjutər/?
Một số lợi ích của việc sử dụng máy tính là gì?
With a computer connected to the Internet, we can shop, pay bills or do bank transactions online. Listening to music, watching movies are even more convenient.
/wɪð/ /ə/ /kəmˈpjutər/ /kəˈnɛktəd/ /tu/ /ði/ /ˈɪntərˌnɛt/, /wi/ /kæn/ /ʃɑp/, /peɪ/ /bɪlz/ /ɔr/ /du/ /bæŋk/ /trænˈzækʃənz/ /ˈɔnˌlaɪn/. /ˈlɪsənɪŋ/ /tu/ /ˈmjuzɪk/, /ˈwɑʧɪŋ/ /ˈmuviz/ /ɑr/ /ˈivɪn/ /mɔr/ /kənˈvinjənt/.
Với một máy tính kết nối Internet, chúng ta có thể mua sắm, thanh toán hóa đơn hoặc thực hiện các giao dịch ngân hàng trực tuyến. Nghe nhạc, xem phim lại càng tiện hơn.
Do you use other high-tech devices besides computers?
/du/ /ju/ /juz/ /ˈʌðər/ /haɪ/-/tɛk/ /dɪˈvaɪsəz/ /bɪˈsaɪdz/ /kəmˈpjutərz/?
Bạn có sử dụng các thiết bị công nghệ cao khác ngoài máy tính không?
Yes, apart from a computer, I also use a smartphone.
/jɛs/, /əˈpɑrt/ /frʌm/ /ə/ /kəmˈpjutər/, /aɪ/ /ˈɔlsoʊ/ /juz/ /ə/ smartphone.
Vâng, ngoài máy tính, tôi còn sử dụng điện thoại thông minh.
Should children learn how to use the computer?
/ʃʊd/ /ˈʧɪldrən/ /lɜrn/ /haʊ/ /tu/ /juz/ /ðə/ /kəmˈpjutər/?
Trẻ em có nên học cách sử dụng máy tính không?
Yes, I think so. Children should be given chances to approach the computer but under the control of their parents.
/jɛs/, /aɪ/ /θɪŋk/ /soʊ/. /ˈʧɪldrən/ /ʃʊd/ /bi/ /ˈgɪvən/ /ˈʧænsəz/ /tu/ /əˈproʊʧ/ /ðə/ /kəmˈpjutər/ /bʌt/ /ˈʌndər/ /ðə/ /kənˈtroʊl/ /ʌv/ /ðɛr/ /ˈpɛrənts/.
Vâng tôi cũng nghĩ thế. Trẻ em nên được tạo cơ hội tiếp cận máy tính nhưng dưới sự kiểm soát của cha mẹ.

Đọc thêm  Handcraft Items-daily english conversation topics

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

error: Content is protected !!
Hotline: 039.2266.928
Khóa học Toefl
Phone now