Family-daily english conversation topics

hoi thoai tieng anh theo chu de gia dinh family
How many people are there in your family?
/haʊ/ /ˈmɛni/ /ˈpipəl/ /ɑr/ /ðɛr/ /ɪn/ /jʊər/ /ˈfæməli/?
Có bao nhiêu người trong gia đình bạn?
There are 5 people in my family: my father, mother, brother, sister, and me.
 /ðɛr/ /ɑr/ 5 /ˈpipəl/ /ɪn/ /maɪ/ /ˈfæməli/: /maɪ/ /ˈfɑðər/, /ˈmʌðər/, /ˈbrʌðər/, /ˈsɪstər/, /ænd/ /mi/.
Có 5 người trong gia đình tôi: bố, mẹ, anh, chị và tôi.
Does your family live in a house or an apartment?
/dʌz/ /jʊər/ /ˈfæməli/ /lɪv/ /ɪn/ /ə/ /haʊs/ /ɔr/ /ən/ /əˈpɑrtmənt/?
Gia đình bạn sống trong một ngôi nhà hay một căn hộ?
We live in a house in the countryside.
/wi/ /lɪv/ /ɪn/ /ə/ /haʊs/ /ɪn/ /ðə/ /ˈkʌntriˌsaɪd/.
Chúng tôi sống trong một ngôi nhà ở nông thôn.
What does your father do?
/wʌt/ /dʌz/ /jʊər/ /ˈfɑðər/ /du/?
Ba của bạn làm nghề gì?
My father is a doctor. He works at the local hospital.
/maɪ/ /ˈfɑðər/ /ɪz/ /ə/ /ˈdɑktər/. /hi/ /wɜrks/ /æt/ /ðə/ /ˈloʊkəl/ /ˈhɑˌspɪtəl/. 
Cha tôi là bác sĩ. Anh ấy làm việc tại bệnh viện địa phương.
How old is your mother?
/haʊ/ /oʊld/ /ɪz/ /jʊər/ /ˈmʌðər/?
Mẹ của bạn bao nhiêu tuổi?
She is 40 years old, 1 year younger than my father.
/ʃi/ /ɪz/ 40 /jɪrz/ /oʊld/, 1 /jɪr/ /ˈjʌŋgər/ /ðæn/ /maɪ/ /ˈfɑðər/. 
Cô ấy 40 tuổi, kém bố tôi 1 tuổi.
Do you have any siblings? What’s his/her name?
/du/ /ju/ /hæv/ /ˈɛni/ /ˈsɪblɪŋz/? /wʌts/ /hɪz///hɜr/ /neɪm/?
Bạn có anh chị em ruột không? Tên của anh ấy / cô ấy là gì?
Yes, I do. I have 1 elder brother, David, and 1 younger sister, Mary.
/jɛs/, /aɪ/ /du/. /aɪ/ /hæv/ 1 /ˈɛldər/ /ˈbrʌðər/, /ˈdeɪvɪd/, /ænd/ 1 /ˈjʌŋgər/ /ˈsɪstər/, /ˈmɛri/. 
Vâng tôi đồng ý. Tôi có 1 anh trai, David và 1 em gái, Mary.
Are you the oldest amongst your brothers and sisters?
/ɑr/ /ju/ /ði/ /ˈoʊldəst/ /əˈmʌŋst/ /jʊər/ /ˈbrʌðərz/ /ænd/ /ˈsɪstərz/?
Bạn có phải là người lớn tuổi nhất trong số các anh chị em của bạn?
No, I’m not. I’m the second child in my family.
/noʊ/, /aɪm/ /nɑt/. /aɪm/ /ðə/ /ˈsɛkənd/ /ʧaɪld/ /ɪn/ /maɪ/ /ˈfæməli/. 
Không, tôi không phải. Tôi là con thứ hai trong gia đình.
What does your mother/father like?
/wʌt/ /dʌz/ /jʊər/ /ˈmʌðər///ˈfɑðər/ /laɪk/?
Mẹ / bố của bạn thích gì?
My father likes playing football and my mother likes cooking.
/maɪ/ /ˈfɑðər/ /laɪks/ /ˈpleɪɪŋ/ /ˈfʊtˌbɔl/ /ænd/ /maɪ/ /ˈmʌðər/ /laɪks/ /ˈkʊkɪŋ/. 
Bố tôi thích chơi bóng và mẹ tôi thích nấu ăn.
Do your parents let you stay out late?
/du/ /jʊər/ /ˈpɛrənts/ /lɛt/ /ju/ /steɪ/ /aʊt/ /leɪt/?
Bố mẹ bạn có cho bạn đi chơi muộn không?
Of course not. They always ask me to get home before 10 pm each night.
/ʌv/ /kɔrs/ /nɑt/. /ðeɪ/ /ˈɔlˌweɪz/ /æsk/ /mi/ /tu/ /gɛt/ /hoʊm/ /bɪˈfɔr/ 10 /ˈpiˈɛm/ /iʧ/ /naɪt/. 
Dĩ nhiên là không. Họ luôn yêu cầu tôi về nhà trước 10 giờ tối mỗi đêm.
Do you stay with your parents?
/du/ /ju/ /steɪ/ /wɪð/ /jʊər/ /ˈpɛrənts/?
Bạn có ở với bố mẹ bạn không?
Right now, no, but I used to.
/raɪt/ /naʊ/, /noʊ/, /bʌt/ /aɪ/ /juzd/ /tu/. 
Ngay bây giờ, không, nhưng tôi đã từng.
Does your family usually have dinner together?
/dʌz/ /jʊər/ /ˈfæməli/ /ˈjuʒəwəli/ /hæv/ /ˈdɪnər/ /təˈgɛðər/?
Gia đình bạn có thường ăn tối cùng nhau không?
Yes, we do. My mom always prepares delicious meals for us.
/jɛs/, /wi/ /du/. /maɪ/ /mɑm/ /ˈɔlˌweɪz/ /priˈpɛrz/ /dɪˈlɪʃəs/ /milz/ /fɔr/ /ʌs/. 
Có, chúng tôi làm. Mẹ tôi luôn chuẩn bị những bữa ăn ngon cho chúng tôi.
Đọc thêm  Restaurant-daily english conversation topics

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

error: Content is protected !!
Hotline: 039.2266.928
Khóa học Toefl
Phone now