New Words for Toefl Itp Reading: Evolution and Migration

New Words

1. adapt 6. inherent
2. diverse 7. migration
3. evolve 8. physical
4. feature 9. process
5. generation 10. survive

Definitions and Examples

1. adapt

Adapt (verb): To adjust to new conditions or environments.
 
Examples:
1. Plants can adapt to different levels of sunlight by changing their growth patterns.
2. Animals adapt to cold climates by growing thicker fur or hibernating.
3. People often adapt to living in new cities by learning the local customs and language.
4. Businesses must adapt to changes in the market to remain competitive.
5. Technology has allowed humans to adapt to various challenges more efficiently.
 
Dịch:
1. Cây cối có thể thích nghi với các mức độ ánh sáng khác nhau bằng cách thay đổi mẫu mọc của chúng.
2. Động vật thích nghi với khí hậu lạnh bằng cách mọc lông dày hơn hoặc ngủ đông.
3. Người thường thích nghi với cuộc sống ở các thành phố mới bằng cách học tập phong tục địa phương và ngôn ngữ.
4. Các doanh nghiệp phải thích nghi với các biến động trên thị trường để duy trì sự cạnh tranh.
5. Công nghệ đã cho phép con người thích nghi với các thách thức khác nhau một cách hiệu quả hơn.

2. diverse

Diverse /daɪˈvɜrs/: Diverse means varied or different in nature, form, or characteristics.
 
Examples:
1. A diverse ecosystem includes various species of plants and animals.
2. Our company promotes diversity by hiring employees from different cultural backgrounds.
3. The school has a diverse student body representing many ethnicities and nationalities.
4. The menu at the restaurant offers diverse options, including vegan, gluten-free, and traditional dishes.
5. In a diverse society, people hold a wide range of beliefs, opinions, and perspectives.
 
Dịch:
1. Một hệ sinh thái đa dạng bao gồm các loài thực vật và động vật khác nhau.
2. Công ty của chúng tôi khuyến khích đa dạng bằng cách tuyển dụng nhân viên từ các nền văn hóa khác nhau.
3. Trường học có một cơ thể sinh viên đa dạng đại diện cho nhiều sắc tộc và quốc tịch.
4. Thực đơn tại nhà hàng cung cấp các lựa chọn đa dạng, bao gồm các món ăn chay, không chứa gluten và các món truyền thống.
5. Trong một xã hội đa dạng, mọi người giữ một loạt các niềm tin, quan điểm và góc nhìn.

3. evolve

Evolve /ɪˈvɑlv/: Evolve means to develop or change gradually over time, typically into a more advanced or complex form.
 
Examples:
1. Birds are believed to have evolved from dinosaurs over millions of years.
2. Technology has evolved significantly since the invention of the first computer.
3. Languages evolve as societies and cultures change and interact.
4. The human brain has evolved to become more complex over thousands of years.
5. Businesses must evolve to adapt to changing market conditions and consumer preferences.
 
Dịch:
1. Tin rằng các loài chim đã tiến hóa từ khủng long trong hàng triệu năm.
2. Công nghệ đã tiến hóa đáng kể kể từ khi máy tính đầu tiên được phát minh.
3. Ngôn ngữ tiến hóa khi xã hội và văn hóa thay đổi và tương tác.
4. Não bộ của con người đã tiến hóa để trở nên phức tạp hơn qua hàng nghìn năm.
5. Các doanh nghiệp phải tiến hóa để thích nghi với điều kiện thị trường và sở thích của người tiêu dùng đang thay đổi.

4. feature

Feature /ˈfiʧər/: Feature refers to a distinctive attribute or characteristic of something.
 
Examples:
1. The camera on this smartphone has a high-resolution feature.
2. One notable feature of the new car model is its fuel efficiency.
3. The latest software update includes a new security feature.
4. A unique feature of this restaurant is its rooftop dining area.
5. The park’s main feature is a large fountain surrounded by benches.
 
Dịch:
1. Camera trên điện thoại thông minh này có tính năng độ phân giải cao.
2. Một đặc điểm đáng chú ý của mẫu xe mới là tính tiết kiệm nhiên liệu của nó.
3. Bản cập nhật phần mềm mới nhất bao gồm một tính năng bảo mật mới.
4. Một đặc điểm độc đáo của nhà hàng này là khu vực ăn trên sân thượng của nó.
5. Đặc điểm chính của công viên là một đài phun nước lớn được bao quanh bởi các ghế.

5. generation

Generation /ˌʤɛnəˈreɪʃən/: Generation refers to a group of individuals born and living around the same time, typically sharing similar experiences, values, and cultural influences.
 
Examples:
1. Baby Boomers are a generation born between the mid-1940s and mid-1960s.
2. Millennials, also known as Generation Y, were born roughly between the early 1980s and mid-1990s.
3. Generation Z, or Gen Z, refers to individuals born from the mid-1990s to the early 2010s.
4. Each generation brings its own perspective and approach to social and technological changes.
5. The gap in understanding between generations can sometimes lead to misunderstandings and conflicts.
 
Dịch:
1. Những người thuộc thế hệ Baby Boomers sinh ra từ giữa thập niên 1940 đến giữa thập niên 1960.
2. Thế hệ Millennials, còn được biết đến với tên gọi Thế hệ Y, sinh ra khoảng từ đầu những năm 1980 đến giữa những năm 1990.
3. Thế hệ Z, hoặc còn gọi là Gen Z, chỉ những cá nhân sinh ra từ giữa những năm 1990 đến đầu những năm 2010.
4. Mỗi thế hệ mang đến quan điểm và cách tiếp cận riêng của mình đối với các thay đổi xã hội và công nghệ.
5. Sự khác biệt trong hiểu biết giữa các thế hệ đôi khi có thể dẫn đến hiểu nhầm và xung đột.

6. Inherent

Inherent /ɪnˈhɪrənt/: inherent means existing as a natural or essential part of something.

Examples:

  1. Cats have an inherent ability to see in the dark due to their specialized eyes.
  2. Risk is an inherent aspect of investing in the stock market.
  3. The inherent beauty of nature can be found in its simplicity and complexity.
  4. Language acquisition is an inherent skill of humans from a young age.
  5. One of the inherent flaws of the system is its lack of flexibility.
Đọc thêm  Hướng dẫn và trắc nghiệm nghe toefl itp thuộc 30 câu đầu - Mã _bPEoG0U_mc

Dịch:

  1. Mèo có khả năng nhìn trong bóng tối nhờ vào đôi mắt chuyên biệt của chúng là một đặc tính vốn có.
  2. Rủi ro là một khía cạnh vốn có trong việc đầu tư vào thị trường chứng khoán.
  3. Vẻ đẹp vốn có của tự nhiên có thể được tìm thấy trong sự đơn giản và phức tạp của nó.
  4. Việc học ngôn ngữ là một kỹ năng vốn có của con người từ khi còn nhỏ.
  5. Một trong những điểm yếu vốn có của hệ thống là sự thiếu linh hoạt của nó.

7. Migration

Migration /maɪˈɡreɪʃən/: migration is the movement of individuals or groups from one place to another, often for the purpose of finding better living conditions, opportunities, or escaping unfavorable circumstances.

Examples:

  1. Birds flying south for the winter.
  2. People moving from rural areas to urban centers in search of employment.
  3. Refugees fleeing war-torn regions to seek safety in neighboring countries.
  4. Nomadic tribes following seasonal patterns of grazing for their livestock.
  5. Fish swimming upstream to spawn in their breeding grounds.

Dịch:

  1. Chim bay về phía nam vào mùa đông.
  2. Người di cư từ vùng nông thôn vào các trung tâm đô thị để tìm kiếm việc làm.
  3. Người tị nạn chạy trốn từ các vùng bị chiến tranh tàn phá để tìm an toàn ở các quốc gia láng giềng.
  4. Bộ lạc du mục tuân theo các mô hình mùa của cỏ để chăn nuôi gia súc của họ.
  5. Cá bơi ngược dòng nước để đẻ trứng tại nơi sinh sản của chúng.

8. Physical

Physical /ˈfɪzɪkəl/: physical refers to anything related to the body or material existence, as opposed to mental or abstract concepts.

Examples:

  1. Exercise is beneficial for physical health.
  2. The physical properties of water include its density and boiling point.
  3. Physical education classes focus on activities that improve fitness.
  4. The physical world comprises everything we can touch and see.
  5. Physical therapy helps in recovering from injuries or surgeries.

Dịch:

  1. Tập thể dục có lợi cho sức khỏe vật lý.
  2. Các tính chất vật lý của nước bao gồm mật độ và điểm sôi.
  3. Các lớp học thể dục vật lý tập trung vào các hoạt động cải thiện sức khỏe.
  4. Thế giới vật lý bao gồm tất cả những gì chúng ta có thể chạm và nhìn thấy.
  5. Phương pháp vật lý giúp phục hồi sau các vết thương hoặc ca phẫu thuật.

9. Process

Process /ˈprɑˌsɛs/: a process is a series of actions or steps taken to achieve a particular end or result.

Examples:

  1. Baking a cake involves a series of steps including mixing ingredients, baking, and decorating.
  2. The process of photosynthesis in plants converts sunlight into energy.
  3. Learning a new language requires a process of studying vocabulary, grammar, and practicing speaking.
  4. The manufacturing process of a car involves assembling various components like engine, chassis, and body.
  5. Problem-solving often follows a process of identifying the issue, brainstorming solutions, and implementing the best one.

Dịch:

  1. Việc nướng bánh gồm một loạt các bước bao gồm việc trộn các nguyên liệu, nướng và trang trí.
  2. Quá trình quang hợp ở cây xanh biến ánh sáng mặt trời thành năng lượng.
  3. Việc học một ngôn ngữ mới đòi hỏi một quy trình bao gồm việc học từ vựng, ngữ pháp và thực hành giao tiếp.
  4. Quy trình sản xuất một chiếc ô tô bao gồm việc lắp ráp các bộ phận khác nhau như động cơ, khung và thân xe.
  5. Giải quyết vấn đề thường đi theo một quy trình bao gồm việc xác định vấn đề, đề xuất các giải pháp và triển khai giải pháp tốt nhất.

10. Survive

Survive /sərˈvaɪv/: survive means to continue to live or exist, especially in difficult or adverse circumstances.

Examples:

  1. A desert plant survives with minimal water by adapting to arid conditions.
  2. Animals survive in harsh winters by hibernating or migrating to warmer regions.
  3. Some species of bacteria can survive extreme temperatures and environments.
  4. People may survive a natural disaster by finding shelter and resources for sustenance.
  5. Despite financial hardships, families can survive by budgeting wisely and finding support from their communities.

Dịch:

  1. Một loại cây sa mạc sống sót với lượng nước tối thiểu bằng cách thích nghi với điều kiện khô hanh.
  2. Các loài động vật sống sót trong mùa đông khắc nghiệt bằng cách ngủ đông hoặc di cư đến các khu vực ấm áp hơn.
  3. Một số loài vi khuẩn có thể sống sót ở nhiệt độ và môi trường cực đoan.
  4. Con người có thể sống sót sau một thảm họa tự nhiên bằng cách tìm kiếm nơi trú ẩn và tài nguyên để duy trì sự sống.
  5. Mặc dù gặp khó khăn về tài chính, các gia đình có thể sống sót bằng cách lập kế hoạch chi tiêu thông minh và tìm kiếm sự hỗ trợ từ cộng đồng của họ.

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

error: Content is protected !!
Hotline: 039.2266.928
Khóa học Toefl
Phone now