New words for toefl itp reading: Military operations

New words

  1. Allegiance
  2. Artillery
  3. Battle
  4. Cease
  5. Hierarchy
  6. In the trenches
  7. Mobilize
  8. Rank
  9. Ratio
  10. Strategic

Definitions and examples

1. Allegiance

Allegiance /əˈliʤəns/: Loyalty or commitment to a person, group, or cause.

Examples:

  1. Soldiers pledge allegiance to their country.
  2. Employees owe allegiance to their employer.
  3. Citizens show allegiance to their government by obeying its laws.
  4. Fans demonstrate allegiance to their favorite sports team by supporting them.
  5. Members of a political party express allegiance to their chosen candidate.

Dịch:

  1. Những người lính cam kết lòng trung thành với quốc gia của họ.
  2. Nhân viên nợ lòng trung thành với nhà tuyển dụng của họ.
  3. Công dân thể hiện lòng trung thành với chính phủ của họ bằng cách tuân theo các luật lệ của nó.
  4. Các fan thể hiện lòng trung thành với đội thể thao yêu thích của họ bằng cách ủng hộ họ.
  5. Các thành viên của một đảng chính trị bày tỏ lòng trung thành với ứng cử viên được chọn của họ.

2. Artillery

Artillery  /ɑrˈtɪləri/: Large-caliber weapons used in warfare, typically operated by crews.

Examples:

  1. Cannons are a type of artillery used in historical battles.
  2. Tanks are considered armored artillery due to their heavy firepower.
  3. Howitzers and mortars are common types of modern artillery.
  4. Rocket launchers are used as mobile artillery on the battlefield.
  5. Artillery played a crucial role in shaping the outcome of many battles throughout history.

Dịch:

  1. Các pháo đại bác là một loại trang bị pháo được sử dụng trong các trận đánh lịch sử.
  2. Xe tăng được coi là trang bị pháo có giáp do sức mạnh lớn của chúng.
  3. Pháo Ha-đít và pháo di động là các loại trang bị pháo hiện đại phổ biến.
  4. Các pháo tự hành được sử dụng như là trang bị pháo di động trên chiến trường.
  5. Trang bị pháo đã đóng vai trò quan trọng trong việc định hình kết quả của nhiều trận đánh trong lịch sử.

3. Battle

Battle  /ˈbætəl/: A violent confrontation between armed forces or groups.

Examples:

  1. The Battle of Gettysburg was a major engagement during the American Civil War.
  2. Soldiers fought bravely in the Battle of Normandy during World War II.
  3. The Battle of Waterloo marked the final defeat of Napoleon Bonaparte.
  4. The Battle of Stalingrad was one of the deadliest battles in history.
  5. The Battle of Marathon was a pivotal conflict between the Greeks and Persians.

Dịch:

  1. Trận đánh Gettysburg là một trận đánh lớn trong cuộc Nội chiến Mỹ.
  2. Người lính đã chiến đấu dũng cảm trong trận đánh Normandy trong Thế chiến thế giới thứ hai.
  3. Trận đánh Waterloo đánh dấu sự thất bại cuối cùng của Napoleon Bonaparte.
  4. Trận đánh Stalingrad là một trong những trận đánh gây tử vong nhất trong lịch sử.
  5. Trận đánh Marathon là một cuộc đối đầu quan trọng giữa người Hy Lạp và người Ba Tư.

4. Cease

Cease /sis/: To stop or come to an end.

Examples:

  1. The soldiers were ordered to cease firing.
  2. The rain began to cease as the storm passed.
  3. The company decided to cease operations due to financial difficulties.
  4. The government issued a cease and desist order to halt illegal activities.
  5. Let’s cease arguing and find a solution to the problem.

Dịch:

  1. Những người lính được ra lệnh dừng bắn.
  2. Mưa bắt đầu dừng lại khi cơn bão qua.
  3. Công ty quyết định dừng hoạt động do khó khăn tài chính.
  4. Chính phủ đã ban hành một lệnh ngừng và kiêng cấm để ngừng hoạt động bất hợp pháp.
  5. Hãy dừng cãi nhau và tìm ra một giải pháp cho vấn đề.

5. Hierarchy

Hierarchy /ˈhaɪəˌrɑrki/: A system or organization in which people or groups are ranked according to their status or authority.

Examples:

  1. In a military hierarchy, generals rank higher than captains.
  2. Corporate hierarchy typically includes positions such as CEO, managers, and employees.
  3. Feudal societies had a rigid hierarchy with kings, lords, and peasants.
  4. Social hierarchies can be based on factors like wealth, education, or ancestry.
  5. The Catholic Church has a hierarchical structure with the Pope at the top followed by bishops, priests, and deacons.

Dịch:

  1. Trong một hệ thống phân cấp quân sự, các tướng cao hơn các đại tá.
  2. Cấu trúc phân cấp doanh nghiệp thường bao gồm các vị trí như Giám đốc điều hành, quản lý và nhân viên.
  3. Các xã hội phong kiến có một hệ thống phân cấp cứng nhắc với vua, lãnh chúa và nông dân.
  4. Các hệ thống phân cấp xã hội có thể dựa trên các yếu tố như giàu có, giáo dục hoặc dòng dõi.
  5. Giáo hội Công giáo có một cấu trúc phân cấp với Giáo hoàng ở đỉnh, tiếp theo là các giám mục, linh mục và phó linh mục.

6. In the trenches

In the trenches /ɪn/ /ðə/ /ˈtrɛnʧɪz/: Engaged in the most difficult or active part of a task or situation; facing the most challenging aspects.

Examples:

  1. During the pandemic, healthcare workers were in the trenches, treating patients on the front lines.
  2. The CEO was in the trenches, personally overseeing the company’s restructuring efforts.
  3. Teachers are in the trenches every day, educating and supporting students.
  4. Firefighters are in the trenches, battling wildfires to protect communities.
  5. Soldiers were in the trenches, facing enemy fire during the intense battle.
Đọc thêm  Trắc nghiệm phần đọc đề trái đất,kiến tạo mảng [246_TEST 48_Passage 5]

Dịch:

  1. Trong đại dịch, nhân viên y tế đang ở trong chiến hào, điều trị bệnh nhân trên tuyến đầu.
  2. Giám đốc điều hành đang ở trong chiến hào, theo dõi cá nhân các nỗ lực tái cơ cấu của công ty.
  3. Giáo viên đang ở trong chiến hào hàng ngày, giáo dục và hỗ trợ học sinh.
  4. Lính cứu hỏa đang ở trong chiến hào, chiến đấu chống lại đám cháy rừng để bảo vệ cộng đồng.
  5. Quân nhân đang ở trong chiến hào, đối mặt với sự bắn phá của địch trong trận đấu gay gắt.

7. Mobilize

Mobilize  /ˈmoʊbəˌlaɪz/ : To prepare or organize resources for action or use, typically in response to a particular situation or need.

Examples:

  1. The government decided to mobilize troops to respond to the natural disaster.
  2. Volunteers mobilized to clean up the beach after the oil spill.
  3. The company mobilized its workforce to meet the increased demand for their product.
  4. Citizens were mobilized to donate blood following the mass shooting.
  5. Social media campaigns can mobilize support for various causes or movements.

Dịch:

  1. Chính phủ quyết định triệu tập binh lính để đáp ứng với thảm họa tự nhiên.
  2. Những tình nguyện viên đã được kêu gọi để dọn dẹp bãi biển sau vụ rò rỉ dầu.
  3. Công ty đã triển khai lực lượng lao động của mình để đáp ứng với nhu cầu tăng cường sản phẩm của họ.
  4. Công dân đã được kêu gọi để hiến máu sau vụ bắn súng hàng loạt.
  5. Các chiến dịch truyền thông xã hội có thể tập hợp sự ủng hộ cho các nguyên nhân hoặc phong trào khác nhau.

8. Rank

Rank  /ræŋk/: A position in a hierarchy, especially in relation to others based on status, authority, or importance.

Examples:

  1. He holds the rank of captain in the army.
  2. In the corporate world, she quickly rose through the ranks to become a vice president.
  3. The CEO outranks all other employees in the company.
  4. Students were seated according to their rank in the academic competition.
  5. The general’s rank allowed him to make strategic decisions for the entire military unit.

Dịch:

  1. Anh ấy giữ vị trí chỉ huy trong quân đội.
  2. Trong thế giới doanh nghiệp, cô ấy nhanh chóng thăng tiến qua các cấp bậc để trở thành một phó chủ tịch.
  3. Giám đốc điều hành có vị trí cao nhất trong công ty.
  4. Sinh viên được sắp xếp theo vị trí của họ trong cuộc thi học thuật.
  5. Vị trí của tướng cho phép ông đưa ra quyết định chiến lược cho cả đơn vị quân sự.

9. Ratio

Ratio  /ˈreɪʃiˌoʊ/: A relationship between two quantities, typically expressed as the quotient of one divided by the other.

Examples:

  1. The ratio of boys to girls in the class is 2 to 3.
  2. The debt-to-income ratio measures a person’s debt relative to their income.
  3. The price-to-earnings ratio is used to evaluate the attractiveness of a stock.
  4. A recipe might call for a ratio of 2 cups of flour to 1 cup of sugar.
  5. The aspect ratio of a television screen determines its width relative to its height.

Dịch:

  1. Tỷ lệ nam nữ trong lớp học là 2 đến 3.
  2. Tỷ lệ nợ so với thu nhập đo lường mức độ nợ của một người so với thu nhập của họ.
  3. Tỷ lệ giá so với lợi nhuận được sử dụng để đánh giá tính hấp dẫn của một cổ phiếu.
  4. Một công thức nấu ăn có thể yêu cầu một tỷ lệ 2 cốc bột mì cho 1 cốc đường.
  5. Tỷ lệ khung hình của một màn hình truyền hình xác định chiều rộng của nó so với chiều cao của nó.

10. Strategic

Strategic /strəˈtiʤɪk/: Relating to the identification and planning of actions to achieve a long-term goal or advantage.

Examples:

  1. The company developed a strategic plan to expand its market share.
  2. Military leaders devised a strategic approach to secure victory in the battle.
  3. Political parties employ strategic tactics to win elections.
  4. A strategic investment in technology helped the business stay competitive.
  5. Effective communication is strategic in building strong relationships with clients.

Dịch:

  1. Công ty đã phát triển một kế hoạch chiến lược để mở rộng thị phần của mình.
  2. Các nhà lãnh đạo quân sự đã phát triển một cách tiếp cận chiến lược để đảm bảo chiến thắng trong trận đánh.
  3. Các đảng chính trị sử dụng các chiến lược chiến thuật để chiến thắng trong các cuộc bầu cử.
  4. Một khoản đầu tư chiến lược vào công nghệ đã giúp doanh nghiệp duy trì sự cạnh tranh.
  5. Giao tiếp hiệu quả là chiến lược trong việc xây dựng mối quan hệ mạnh mẽ với khách hàng.

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

error: Content is protected !!
Hotline: 039.2266.928
Khóa học Toefl
Phone now