New words
- Antipathy
- Arrogantly
- Berate
- Contemptuous
- Despise
- Humiliation
- Obnoxious
- Shame
- Stigmatize
- Vitriolic
Definitions and examples
1. Antipathy
Antipathy /ænˈtɪpəθi/ refers to a strong feeling of dislike or opposition towards someone or something.
Examples:
- She harbored a deep antipathy towards the new manager due to his abrasive attitude.
- There’s an antipathy between the two neighboring countries, stemming from historical conflicts.
- His antipathy towards seafood made it challenging to find a restaurant both he and his friends could enjoy.
- The team’s antipathy towards failure drove them to work harder and strive for success.
- Despite their shared interests, there was a lingering antipathy between the two siblings, leading to frequent arguments.
Dịch:
- Cô ấy nuôi dưỡng một sự không ưa sâu sắc đối với quản lý mới do tính cách cứng rắn của ông ấy.
- Có sự không ưa giữa hai quốc gia láng giềng này, xuất phát từ các xung đột lịch sử.
- Sự không hợp của anh ấy với hải sản làm cho việc tìm một nhà hàng cả anh và bạn bè có thể thích trở nên khó khăn.
- Sự không ưa của đội đối với thất bại đã thúc đẩy họ làm việc chăm chỉ hơn và cố gắng để đạt được thành công.
- Mặc dù có sở thích chung, nhưng giữa hai anh em vẫn còn sự không hợp, dẫn đến các cuộc tranh luận thường xuyên.
2. Arrogantly
Arrogantly /ˈɛrəɡəntli/ means behaving in a proud, superior, and self-important manner, often disregarding others.
Examples:
- He arrogantly dismissed the opinions of his colleagues during the meeting.
- Sarah spoke arrogantly about her achievements, making others feel inferior.
- The wealthy businessman walked arrogantly through the crowded street, ignoring the people around him.
- Despite his lack of experience, he arrogantly believed he was the best candidate for the job.
- The celebrity’s arrogant behavior towards fans tarnished her public image.
Dịch:
- Anh ta đã kiêu căng bỏ qua ý kiến của đồng nghiệp trong cuộc họp.
- Sarah nói về thành tựu của mình một cách kiêu căng, làm cho người khác cảm thấy tự ti.
- Người doanh nhân giàu có đi qua phố đông đúc một cách kiêu căng, lờ đi những người xung quanh.
- Mặc dù thiếu kinh nghiệm, anh ta kiêu căng tin rằng mình là ứng viên tốt nhất cho công việc.
- Thái độ kiêu căng của người nổi tiếng với người hâm mộ đã làm tổn thương hình ảnh công chúng của cô ấy.
3. Berate
Berate /bɪˈreɪt/ means to scold or criticize someone angrily and forcefully.
Examples:
- The teacher berated the students for not completing their homework.
- He berated his employees for their careless mistakes.
- She berated her son for coming home late again.
- The coach berated the players for their poor performance on the field.
- The customer berated the waiter for the slow service.
Dịch:
- Giáo viên đã lên án các học sinh vì không hoàn thành bài tập về nhà.
- Anh ấy đã lên án nhân viên của mình vì những sai sót vô tâm của họ.
- Cô ấy đã lên án con trai mình vì về nhà muộn một lần nữa.
- HLV đã lên án các cầu thủ vì hiệu suất kém trên sân.
- Khách hàng đã lên án người phục vụ vì dịch vụ chậm trễ.
4. Contemptuous
Contemptuous /kənˈtɛmpʧuəs/ describes a feeling or attitude of scorn or disrespect towards someone or something.
Examples:
- She shot a contemptuous glance at her rival across the room.
- His contemptuous remarks about the project undermined the team’s morale.
- The judge’s contemptuous tone made the defendant feel small and insignificant.
- Despite his humble origins, he spoke contemptuously of those less fortunate.
- The politician’s contemptuous attitude towards the opposition only fueled further animosity.
Dịch:
- Cô nhìn nhẹ nhàng một cái nhìn khinh thường vào kẻ đối địch của mình ở phòng bên cạnh.
- Nhận xét khinh thường của anh về dự án đã làm suy giảm tinh thần của đội.
- Tông phán quyết của thẩm phán khiến bị cáo cảm thấy nhỏ bé và không đáng kể.
- Mặc dù gốc gác khiêm nhường, anh ta nói về những người ít may mắn một cách khinh thường.
- Thái độ khinh thường của nhà chính trị đối với phe đối lập chỉ khiến thêm sự căm ghét.
5. Despise
Despise /dɪˈspaɪz/ means to strongly dislike or have contempt for someone or something.
Examples:
- She despised the way he treated others with cruelty.
- He despised the taste of olives and refused to eat them.
- They despised the dictator for his oppressive regime.
- The cat despised being bathed and would scratch anyone who tried.
- He despised the idea of cheating in any form and always played fair.
Dịch:
- Cô ấy ghét cách anh ta đối xử với người khác một cách tàn ác.
- Anh ta ghét vị của dầu ô-liu và từ chối ăn chúng.
- Họ khinh thường kẻ độc tài vì chế độ áp đặt của ông ta.
- Con mèo ghét việc tắm và sẽ cào ai đó đã cố gắng.
- Anh ta méo mặt ý tưởng của việc gian lận trong bất kỳ hình thức nào và luôn chơi công bằng.
6. Humiliation
Humiliation /hjuˌmɪliˈeɪʃən/ refers to the feeling of being embarrassed, degraded, or ashamed, often by the actions or words of others.
Examples:
- The public humiliation of being laughed at by her classmates left her feeling small.
- He felt a deep sense of humiliation when his mistake was pointed out in front of the whole office.
- The athlete experienced humiliation after losing the championship game in front of a large audience.
- She endured the humiliation of being rejected by her crush in front of her friends.
- The politician’s scandal led to his resignation and public humiliation.
Dịch:
- Sự xấu hổ công khai khi bị cười chế giễu bởi các bạn cùng lớp khiến cô ấy cảm thấy nhỏ bé.
- Anh ta cảm thấy một cảm giác xấu hổ sâu sắc khi sai lầm của mình được chỉ ra trước toàn bộ văn phòng.
- Vận động viên trải qua cảm giác xấu hổ sau khi thua trong trận chung kết trước một khán giả đông đảo.
- Cô ấy phải chịu đựng sự xấu hổ khi bị bạn cả từ chối trước mặt bạn bè.
- Vụ bê bối của nhà chính trị dẫn đến việc từ chức và sự xấu hổ trước công chúng.
7. Obnoxious
Obnoxious /ɑbˈnɑkʃəs/ describes someone or something that is extremely unpleasant, offensive, or annoying.
Examples:
- His obnoxious behavior at the party alienated many guests.
- The obnoxious smell coming from the dumpster made it hard to walk by.
- She found her coworker’s obnoxious laughter distracting during meetings.
- The obnoxious music blaring from the neighbor’s house kept everyone awake at night.
- The comedian’s jokes were often obnoxious and insensitive.
Dịch:
- Hành vi khó chịu của anh ta tại buổi tiệc làm xa lánh nhiều khách mời.
- Mùi hôi khó chịu từ thùng rác làm cho việc đi qua trở nên khó khăn.
- Cô thấy tiếng cười khó chịu của đồng nghiệp làm phân tâm trong các cuộc họp.
- Âm nhạc khó chịu vang vọng từ nhà hàng xóm khiến mọi người đều thức dậy suốt đêm.
- Các câu đùa của danh hài thường là khó chịu và thiếu tế nhị.
8. Shame
Shame /ʃeɪm/ is a painful feeling of humiliation or distress caused by the awareness of having done something wrong or foolish, or by the realization of being inferior or unworthy.
Examples:
- She felt a deep sense of shame after lying to her parents.
- He couldn’t bear the shame of failing the exam in front of his classmates.
- The politician resigned in shame after being caught in a corruption scandal.
- The dog cowered in shame after being scolded for chewing the furniture.
- The community rallied around the victim, offering support and empathy, rather than shame.
Dịch:
- Cô ấy cảm thấy một cảm giác xấu hổ sâu sắc sau khi nói dối cha mẹ.
- Anh ta không thể chịu đựng được cảm giác xấu hổ khi thất bại trong kỳ thi trước mặt bạn bè.
- Chính trị gia từ chức với lòng xấu hổ sau khi bị bắt trong một vụ bê bối tham nhũng.
- Con chó co quắp trong lòng xấu hổ sau khi bị mắng vì nhổ nát đồ đạc.
- Cộng đồng đã tụ tập xung quanh nạn nhân, cung cấp sự hỗ trợ và sự đồng cảm, thay vì sự xấu hổ.
9. Stigmatize
Stigmatize /ˈstɪɡməˌtaɪz/ means to unfairly label or treat someone or something as disgraceful or inferior.
Examples:
- Society often stigmatizes those with mental illnesses, making it difficult for them to seek help.
- The media tends to stigmatize certain neighborhoods, portraying them as dangerous or crime-ridden.
- People sometimes stigmatize individuals who are unemployed, assuming they are lazy or unmotivated.
- Stigmatizing individuals based on their race or ethnicity perpetuates harmful stereotypes.
- Some cultures stigmatize divorcees, viewing them as failures or morally inferior.
Dịch:
- Xã hội thường đánh dấu những người mắc các căn bệnh tâm thần, làm cho họ khó khăn trong việc tìm kiếm sự giúp đỡ.
- Phương tiện truyền thông thường đánh dấu một số khu vực cụ thể, miêu tả chúng như nguy hiểm hoặc nhiều tội phạm.
- Một số người đôi khi đánh dấu những người thất nghiệp, cho rằng họ là lười biếng hoặc thiếu động lực.
- Đánh dấu cá nhân dựa trên chủng tộc hoặc dân tộc của họ làm cho những định kiến gây tổn thương.
- Một số văn hóa đánh dấu những người đã ly dị, coi họ như là thất bại hoặc đạo đức kém.
10. Vitriolic
Vitriolic /ˌvɪtriˈɑlɪk/ describes language or behavior that is extremely bitter, harsh, or caustic, often with the intention to hurt or criticize.
Examples:
- Her vitriolic comments during the argument left everyone feeling wounded.
- The editorial was filled with vitriolic attacks against the government.
- He responded to the criticism with vitriolic sarcasm.
- The debate turned into a vitriolic exchange of insults.
- She couldn’t stand the vitriolic tone of the conversation and left the room.
Dịch:
- Những lời bình luận cay độc của cô ấy trong cuộc cãi cọ để lại mọi người cảm thấy tổn thương.
- Bài bình luận đầy những lời chỉ trích cay độc về chính phủ.
- Anh ta đáp trả sự chỉ trích bằng sự mỉa mai cay độc.
- Cuộc tranh luận biến thành một cuộc trao đổi lời lẽ cay độc.
- Cô ấy không thể chịu đựng được ngôn ngữ cay độc của cuộc trò chuyện và rời phòng.