New words for toefl itp reading: Passion

New words

  1. Complex
  2. Despondent
  3. Devotion
  4. Dilemma
  5. Engender
  6. Loyal
  7. Passion
  8. Proliferation
  9. Reciprocity
  10. Vanish

Definitions and examples

1. Complex

Complex /ˈkɑmplɛks/ describes something consisting of many interconnected or interrelated parts.

Examples:

  1. The human brain is a complex organ.
  2. Solving this math problem requires understanding complex equations.
  3. The political situation in the region is complex and difficult to unravel.
  4. She has a complex personality with many layers.
  5. The project involves a complex set of tasks that must be completed.

Dịch:

  1. Não con người là một cơ quan phức tạp.
  2. Giải quyết vấn đề toán học này đòi hỏi hiểu biết về các phương trình phức tạp.
  3. Tình hình chính trị trong khu vực là phức tạp và khó giải thích.
  4. Cô ấy có một tính cách phức tạp với nhiều lớp.
  5. Dự án bao gồm một loạt các nhiệm vụ phức tạp phải hoàn thành.

2. Despondent

Despondent /dɪˈspɑndənt/ describes feeling hopeless or in low spirits.

Examples:

  1. After failing the exam, he felt despondent about his future.
  2. She became despondent when she lost her job.
  3. The news of the accident left them feeling despondent.
  4. He looked despondent after the breakup.
  5. The prolonged illness made her feel despondent.

Dịch:

  1. Sau khi thi không đỗ, anh ấy cảm thấy không hy vọng về tương lai của mình.
  2. Cô ấy trở nên suy sụp khi mất việc.
  3. Tin tức về tai nạn làm họ cảm thấy suy sụp.
  4. Anh ta trông suy sụp sau khi chia tay.
  5. Bệnh tình kéo dài làm cho cô ấy cảm thấy suy sụp.

3. Devotion

Devotion /dɪˈvoʊʃən/ refers to a strong feeling of loyalty, dedication, or commitment to someone or something.

Examples:

  1. His devotion to his family is unwavering.
  2. She shows great devotion to her work, often staying late to finish projects.
  3. The soldiers demonstrated unwavering devotion to their country.
  4. Their devotion to each other was evident in the way they supported one another through difficult times.
  5. The musician’s devotion to his craft led to his success in the industry.

Dịch:

  1. Sự tận tụy của anh ta đối với gia đình là không dao động.
  2. Cô ấy thể hiện sự tận tụy lớn đối với công việc của mình, thường xuyên làm thêm giờ để hoàn thành dự án.
  3. Những người lính đã thể hiện sự tận tụy không dao động đối với đất nước của họ.
  4. Sự tận tụy của họ đối với nhau được thể hiện qua cách họ ủng hộ nhau qua những thời điểm khó khăn.
  5. Sự tận tụy của nhạc sĩ đối với nghề nghiệp của mình dẫn đến thành công của anh ta trong ngành công nghiệp.

4. Dilemma

A dilemma /dɪˈlɛmə/ is a situation where a difficult choice needs to be made between two or more alternatives.

Examples:

  1. She faced a dilemma when she had to choose between studying for exams or attending her friend’s birthday party.
  2. The company was in a dilemma whether to lay off employees or cut salaries to reduce costs.
  3. He found himself in a dilemma when he had to decide between accepting a job offer in another city or staying close to his family.
  4. The politician encountered a dilemma when deciding whether to prioritize environmental protection or economic growth.
  5. The student was in a dilemma about which college to attend, as both options had their pros and cons.

Dịch:

  1. Cô ấy đối diện với tình huống khó khăn khi phải lựa chọn giữa học cho kì thi hoặc tham dự tiệc sinh nhật của bạn.
  2. Công ty đang đối mặt với tình huống khó khăn khi phải quyết định giữa sa thải nhân viên hoặc cắt giảm lương để giảm chi phí.
  3. Anh ấy gặp phải tình huống khó khăn khi phải quyết định giữa chấp nhận một cơ hội việc làm ở một thành phố khác hoặc ở gần gia đình.
  4. Chính trị gia gặp phải tình huống khó khăn khi quyết định liệu nên ưu tiên bảo vệ môi trường hay tăng trưởng kinh tế.
  5. Sinh viên đang đứng trước tình huống khó khăn về việc chọn đại học nào để theo học, vì cả hai lựa chọn đều có nhược điểm và ưu điểm của riêng mình.

5. Engender

Engender /ɛnˈʤɛndər/ means to cause or give rise to something.

Examples:

  1. His remarks engendered a heated debate among the participants.
  2. The new policy engendered confusion among the employees.
  3. Her kindness engendered feelings of gratitude in those she helped.
  4. The project aims to engender a sense of community among residents.
  5. Their actions are likely to engender trust among customers.

Dịch:

  1. Lời phát biểu của anh ấy đã gây ra một cuộc tranh luận gay gắt giữa các thành viên.
  2. Chính sách mới đã gây ra sự nhầm lẫn giữa các nhân viên.
  3. Sự tử tế của cô ấy đã gây ra cảm giác biết ơn ở những người cô ấy đã giúp đỡ.
  4. Dự án nhằm mục đích tạo ra một cảm giác cộng đồng giữa cư dân.
  5. Hành động của họ có khả năng tạo ra sự tin tưởng ở khách hàng.

Loyal /ˈlɔɪəl/ describes someone who remains steadfast in their allegiance or support.

Examples:

  1. He is a loyal friend who always stands by you.
  2. The dog remained loyal to its owner even in difficult times.
  3. She is loyal to her country and its ideals.
  4. Despite the challenges, the employees remained loyal to the company.
  5. The fans are loyal to their favorite sports team through wins and losses.

Dịch:

  1. Anh ấy là một người bạn trung thành luôn ở bên bạn.
  2. Con chó vẫn trung thành với chủ nhân của nó ngay cả trong những thời điểm khó khăn.
  3. Cô ấy trung thành với quốc gia và những lý tưởng của nó.
  4. Mặc dù có những thách thức, nhân viên vẫn trung thành với công ty.
  5. Các fan luôn trung thành với đội thể thao yêu thích của họ qua những chiến thắng và thất bại.

7. Passion

Passion /ˈpæʃən/ refers to a strong and intense emotion, enthusiasm, or desire for something.

Examples:

  1. She pursued her dreams with passion and determination.
  2. He has a passion for music and spends hours practicing his guitar.
  3. Their passion for the environment led them to volunteer for conservation projects.
  4. Teaching is not just a job for her; it’s her passion.
  5. His passion for cooking is evident in the delicious meals he prepares.

Dịch:

  1. Cô ấy theo đuổi giấc mơ của mình với sự đam mê và quyết tâm.
  2. Anh ta có niềm đam mê với âm nhạc và dành hàng giờ để tập luyện guitar.
  3. Niềm đam mê của họ với môi trường dẫn họ tham gia các dự án bảo tồn.
  4. Dạy học không chỉ là công việc với cô ấy; đó là niềm đam mê của cô ấy.
  5. Niềm đam mê của anh ta với nấu ăn hiển hiện trong những bữa ăn ngon anh ta chuẩn bị.

8. Proliferation

Proliferation /ˌproʊlɪfəˈreɪʃən/ refers to the rapid increase or spread of something.

Examples:

  1. The proliferation of smartphones has changed the way we communicate.
  2. There has been a proliferation of fast food restaurants in the city.
  3. The proliferation of fake news on social media is a growing concern.
  4. Environmentalists are concerned about the proliferation of plastic waste in the oceans.
  5. The proliferation of nuclear weapons poses a threat to global security.

Dịch:

  1. Sự lan rộng của điện thoại thông minh đã thay đổi cách chúng ta giao tiếp.
  2. Có sự tăng nhanh của các nhà hàng fast food trong thành phố.
  3. Sự lan rộng của tin tức giả trên mạng xã hội là một vấn đề đang ngày càng tăng lên.
  4. Các nhà bảo vệ môi trường lo ngại về sự tăng nhanh của rác thải nhựa trong đại dương.
  5. Sự tăng nhanh của vũ khí hạt nhân đặt ra mối đe dọa đối với an ninh toàn cầu.

9. Reciprocity

Reciprocity /ˌrɛsɪˈprɑsɪti/ refers to a mutual exchange or relationship where actions, services, or benefits are given and received in return.

Examples:

  1. In a healthy friendship, there is reciprocity in support and understanding.
  2. Business partnerships thrive on reciprocity, with each party benefiting from the other’s contributions.
  3. Reciprocity is a key principle in diplomatic relations, where concessions are made in exchange for concessions.
  4. Successful marriages are built on reciprocity, with both partners giving and receiving love and support.
  5. In many cultures, there is a social expectation of reciprocity when receiving a gift, prompting the recipient to give something in return.

Dịch:

  1. Trong một mối quan hệ bạn bè lành mạnh, có sự đổi ngọt đôi trong việc hỗ trợ và hiểu biết.
  2. Các đối tác kinh doanh thịnh vượng dựa trên sự trao đổi, mỗi bên đều hưởng lợi từ đóng góp của bên kia.
  3. Reciprocity là một nguyên tắc quan trọng trong quan hệ ngoại giao, nơi nhượng bộ được thực hiện để đổi lấy nhượng bộ.
  4. Những mối hôn nhân thành công được xây dựng trên sự đối xử tương hỗ, với cả hai bên đều cho và nhận tình yêu và sự hỗ trợ.
  5. Trong nhiều văn hóa, có một kỳ vọng xã hội về sự đối xử tương hỗ khi nhận quà, khiến người nhận phải đưa ra một cái gì đó để đáp lại.

10. Vanish

Vanish /ˈvænɪʃ/ means to disappear suddenly or completely.

Examples:

  1. The magician made the rabbit vanish from the hat.
  2. The mist vanished as the sun rose higher in the sky.
  3. He vanished into thin air, leaving no trace behind.
  4. The last slice of cake vanished before I could grab it.
  5. The old building vanished after it was demolished.

Dịch:

  1. Phép thuật gia làm cho con thỏ biến mất khỏi chiếc mũ.
  2. Sương mù biến mất khi mặt trời mọc cao hơn trên bầu trời.
  3. Anh ta biến mất vào không khí mỏng manh, không để lại dấu vết.
  4. Miếng bánh cuối cùng biến mất trước khi tôi kịp nắm lấy nó.
  5. Công trình cũ biến mất sau khi bị phá hủy.

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

error: Content is protected !!
Hotline: 039.2266.928
Khóa học Toefl
Phone now