New words for toefl itp reading: Risky fashions

New words

  1. Bulk
  2. Capricious
  3. Cumbersome
  4. Exotic
  5. Inhibit
  6. Minimum
  7. Striking
  8. Trend
  9. Vanity
  10. Vulnerable

Definitions and examples

1. Bulk

Bulk /bʌlk/: A large mass or volume.

Examples:

  1. He bought rice in bulk to save money.
  2. The moving company charges less per item when transporting goods in bulk.
  3. The bulk of the population lives in urban areas.
  4. The bulk of the work was completed before the deadline.
  5. Buying printer paper in bulk is more economical for the office.

Dịch:

  1. Anh ta mua gạo theo khối để tiết kiệm tiền.
  2. Công ty chuyển nhà tính phí ít hơn mỗi món hàng khi vận chuyển hàng hóa theo khối.
  3. Đa số dân số sống ở khu vực đô thị.
  4. Đa số công việc đã được hoàn thành trước thời hạn.
  5. Mua giấy máy in theo khối là lựa chọn kinh tế hơn cho văn phòng.

2. Capricious

Capricious /kəˈprɪʃəs/: Likely to change suddenly and without reason; unpredictable.

Examples:

  1. The weather in spring can be capricious, with sunny skies one moment and sudden rain showers the next.
  2. His capricious behavior made it difficult for his friends to predict how he would react in different situations.
  3. The stock market is notoriously capricious, often experiencing rapid fluctuations in value.
  4. She had a capricious taste in fashion, sometimes opting for bold colors and other times preferring neutral tones.
  5. Their cat was known for its capricious mood swings, cuddly one moment and aloof the next.

Dịch:

  1. Thời tiết vào mùa xuân có thể thất thường, có nắng rực rỡ một khoảnh khắc và mưa rào đột ngột ở khoảnh khắc tiếp theo.
  2. Hành vi thất thường của anh ấy làm cho bạn bè của anh ấy khó đoán được cách anh ấy sẽ phản ứng trong các tình huống khác nhau.
  3. Thị trường chứng khoán nổi tiếng với tính thất thường, thường xuyên trải qua biến động giá trị nhanh chóng.
  4. Cô ấy có sở thích thời trang thất thường, đôi khi chọn những màu sắc táo bạo và đôi khi ưa chuộng các tông màu trung tính.
  5. Mèo của họ nổi tiếng với các biến động tâm trạng thất thường, thân thiện một khoảnh khắc và xa cách ở khoảnh khắc tiếp theo.

3. Cumbersome

Cumbersome /ˈkʌmbərsəm/: Difficult to handle or use because of size, weight, or complexity.

Examples:

  1. The old television set was cumbersome to move because of its weight.
  2. Carrying all those heavy books in her backpack made it cumbersome for her to walk.
  3. The bureaucratic process for obtaining a permit was cumbersome and time-consuming.
  4. The oversized furniture in the small room made it feel cumbersome and cramped.
  5. The software had a cumbersome interface, making it difficult for users to navigate.

Dịch:

  1. Cái tivi cũ nặng nề và khó di chuyển vì trọng lượng của nó.
  2. Mang theo tất cả những cuốn sách nặng trong ba lô làm cho việc đi lại của cô ấy trở nên nặng nề.
  3. Quy trình hành chính để lấy giấy phép là phức tạp và tốn thời gian.
  4. Các món đồ nội thất quá kích thước trong căn phòng nhỏ khiến nó cảm thấy nặng nề và chật chội.
  5. Phần giao diện của phần mềm rất phức tạp, làm cho việc điều hướng của người dùng trở nên khó khăn.

4. Exotic

Exotic /ɪɡˈzɑtɪk/: Unusual or striking because it is different from what is familiar or ordinary.

Examples:

  1. She tried an exotic fruit she had never seen before.
  2. The restaurant offered a menu featuring exotic dishes from around the world.
  3. They went on a vacation to explore exotic destinations in Southeast Asia.
  4. Her room was decorated with exotic plants and artifacts collected during her travels.
  5. He was fascinated by the exotic birds he saw at the zoo.

Dịch:

  1. Cô ấy thử một loại trái cây lạ lẫm mà cô ấy chưa từng thấy trước đây.
  2. Nhà hàng cung cấp một thực đơn với các món ăn lạ lẫm từ khắp nơi trên thế giới.
  3. Họ đi nghỉ mát để khám phá những điểm đến lạ lẫm ở Đông Nam Á.
  4. Phòng của cô ấy được trang trí với các loài cây lạ lẫm và các hiện vật được thu thập trong những chuyến đi của cô ấy.
  5. Anh ta rất thích thú khi nhìn thấy những loài chim lạ lẫm tại vườn thú.

5. Inhibit

To inhibit /ɪnˈhɪbət/ means to restrain, prevent, or hinder something from happening or someone from acting in a certain way.

Examples:

  1. Fear can inhibit a person from trying new things.
  2. The medication is designed to inhibit the growth of bacteria.
  3. Loud noises can inhibit concentration.
  4. The high cost of living inhibits many people from saving money.
  5. Lack of confidence can inhibit a person’s ability to speak in public.

Dịch:

  1. Nỗi sợ hãi có thể ứng trước một người không thử những điều mới.
  2. Loại thuốc này được thiết kế để ứng trước sự phát triển của vi khuẩn.
  3. Tiếng ồn có thể ứng trước sự tập trung.
  4. Chi phí sinh hoạt cao ứng trước nhiều người không thể tiết kiệm tiền.
  5. Thiếu tự tin có thể ứng trước khả năng của một người nói trước công chúng.

Minimum /ˈmɪnəməm/ refers to the smallest possible amount, extent, or degree required or allowed in a particular situation.

Examples:

  1. The minimum age for driving in this country is 18.
  2. You need to have a minimum of five years of experience for this job.
  3. The minimum order for free delivery is $50.
  4. The temperature dropped to the minimum recorded for this month.
  5. Please ensure you have the minimum required documents for the registration process.

Dịch:

  1. Tuổi tối thiểu để lái xe trong quốc gia này là 18.
  2. Bạn cần có ít nhất năm năm kinh nghiệm cho công việc này.
  3. Đơn hàng tối thiểu để được giao hàng miễn phí là 50 đô la.
  4. Nhiệt độ giảm xuống mức tối thiểu ghi nhận được cho tháng này.
  5. Vui lòng đảm bảo bạn có đủ tài liệu tối thiểu yêu cầu cho quá trình đăng ký.

7. Striking

Striking /ˈstraɪkɪŋ/ refers to something that is impressive, noticeable, or remarkable in appearance or effect.

Examples:

  1. Her striking blue eyes caught everyone’s attention.
  2. The painting featured striking colors that stood out against the dark background.
  3. He made a striking entrance with his flamboyant outfit.
  4. The company’s success is attributed to its striking marketing campaigns.
  5. The contrast between the old and new buildings was striking.

Dịch:

  1. Đôi mắt xanh nổi bật của cô ấy thu hút mọi ánh nhìn.
  2. Bức tranh có màu sắc nổi bật làm nổi bật so với nền tối.
  3. Anh ta tạo ra một sự xuất hiện nổi bật với bộ trang phục rực rỡ của mình.
  4. Sự thành công của công ty được gán cho các chiến dịch tiếp thị nổi bật của nó.
  5. Sự tương phản giữa các tòa nhà cũ và mới là rất nổi bật.

8. Trend

A trend /trɛnd/ is a general direction in which something is developing or changing over time.

Examples:

  1. Wearing oversized clothes became a fashion trend last year.
  2. The trend in technology is towards smaller, more powerful devices.
  3. There is a growing trend towards remote work in many industries.
  4. Online shopping has been a significant trend in retail over the past decade.
  5. The trend in education is shifting towards personalized learning experiences.

Dịch:

  1. Mặc quần áo rộng rãi đã trở thành một xu hướng thời trang năm ngoái.
  2. Xu hướng trong công nghệ đang diễn ra về các thiết bị nhỏ gọn và mạnh mẽ hơn.
  3. Có một xu hướng tăng dần đối với làm việc từ xa trong nhiều ngành công nghiệp.
  4. Mua sắm trực tuyến đã là một xu hướng quan trọng trong bán lẻ trong thập kỷ qua.
  5. Xu hướng trong giáo dục đang dần chuyển hướng về các trải nghiệm học tập cá nhân hóa.

9. Vanity

Vanity /ˈvænəti/ refers to excessive pride in one’s appearance, abilities, or achievements.

Examples:

  1. She spent hours in front of the mirror, a sign of her vanity.
  2. His vanity prevented him from admitting his mistakes.
  3. The celebrity’s vanity was evident in the countless selfies she posted online.
  4. The company’s downfall was due to the CEO’s vanity and refusal to listen to advice.
  5. He was known for his vanity, always seeking admiration and compliments from others.

Dịch:

  1. Cô ấy dành hàng giờ trước gương, một dấu hiệu của sự kiêu căng của cô.
  2. Sự kiêu căng của anh ta ngăn anh ta thừa nhận lỗi của mình.
  3. Sự kiêu căng của người nổi tiếng được thể hiện qua những tấm selfie vô số mà cô đăng trên mạng.
  4. Sự suy tàn của công ty là do sự kiêu căng của giám đốc điều hành và sự từ chối lắng nghe lời khuyên.
  5. Anh ta được biết đến với sự kiêu căng của mình, luôn tìm kiếm sự ngưỡng mộ và lời khen từ người khác.

10. Vulnerable

Vulnerable /ˈvʌlnərəbəl/ describes being susceptible to harm, attack, or emotional wounds.

Examples:

  1. Children are often vulnerable to peer pressure.
  2. Elderly people are more vulnerable to diseases.
  3. During a recession, many people become financially vulnerable.
  4. Sharing personal information online can make you vulnerable to identity theft.
  5. After a breakup, people often feel emotionally vulnerable.

Dịch:

  1. Trẻ em thường dễ bị áp lực từ bạn bè.
  2. Người cao tuổi thường dễ bị mắc các bệnh tật.
  3. Trong thời kỳ suy thoái kinh tế, nhiều người trở nên dễ bị tổn thương về mặt tài chính.
  4. Chia sẻ thông tin cá nhân trực tuyến có thể làm bạn dễ bị mất danh tính.
  5. Sau một cuộc chia tay, người ta thường cảm thấy dễ bị tổn thương về mặt tinh thần.

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

error: Content is protected !!
Hotline: 039.2266.928
Khóa học Toefl
Phone now