New words
- Amend
- Biased
- Burden
- Counter
- De facto
- Discriminate
- Notion
- Oppress
- Paradigm
- Prejudiced
Definitions and examples
1. Amend
Amend /əˈmɛnd/: To make changes or revisions to something, typically a law, document, or plan, in order to improve or update it.
Examples:
- The committee proposed to amend the constitution to guarantee equal rights for all citizens.
- She decided to amend her essay after receiving feedback from her teacher.
- The company’s board of directors voted to amend the bylaws to reflect new regulations.
- The government amended the tax code to provide relief for low-income families.
- They agreed to amend the contract to include additional provisions for employee benefits.
Dịch:
- Ủy ban đề xuất sửa đổi hiến pháp để đảm bảo quyền lợi bình đẳng cho tất cả công dân.
- Cô quyết định sửa đổi bài luận của mình sau khi nhận phản hồi từ giáo viên.
- Hội đồng quản trị của công ty đã bỏ phiếu sửa đổi nội quy để phản ánh các quy định mới.
- Chính phủ đã sửa đổi mã thuế để cung cấp giảm giá cho các gia đình có thu nhập thấp.
- Họ đồng ý sửa đổi hợp đồng để bao gồm các điều khoản bổ sung về các phúc lợi cho nhân viên.
2. Biased
Biased /ˈbaɪəst/: Showing an unfair preference or inclination towards one side or viewpoint over another, often without considering all relevant information.
Examples:
- The news article was biased towards the political party it supported.
- Her decision seemed biased because she favored her own interests over others’.
- The teacher’s grading appeared biased as some students consistently received higher scores than others.
- The jury was instructed to avoid biased opinions and consider the evidence impartially.
- His biased remarks about certain ethnic groups offended many people.
Dịch:
- Bài báo tin tức có vẻ thiên vị về đảng chính trị mà nó ủng hộ.
- Quyết định của cô ấy dường như thiên vị vì cô ấy ưa thích lợi ích của mình hơn là của người khác.
- Việc đánh giá của giáo viên dường như có vẻ thiên vị khi một số học sinh luôn nhận điểm cao hơn so với những người khác.
- Ban thẩm vấn đã được hướng dẫn để tránh ý kiến thiên vị và xem xét bằng chứng một cách không thiên vị.
- Các lời nhận xét thiên vị của anh ấy về một số nhóm dân tộc đã làm tổn thương nhiều người.
3. Burden
Burden /ˈbɜrdən/: Something that is carried or borne, often referring to a heavy load, responsibility, or duty.
Examples:
- The financial burden of student loans weighs heavily on recent graduates.
- Caring for an elderly parent can be a significant emotional burden.
- The burden of proof lies with the prosecution in a criminal trial.
- Pollution places a burden on the environment and public health.
- The burden of expectation can be overwhelming for high-achieving individuals.
Dịch:
- Gánh nặng tài chính từ khoản vay sinh viên gây áp lực lớn đối với những người mới tốt nghiệp.
- Chăm sóc một người già có thể là một gánh nặng tinh thần đáng kể.
- Gánh nặng chứng minh nằm ở phía bên khởi tố trong một phiên tòa hình sự.
- Ô nhiễm đặt một gánh nặng lên môi trường và sức khỏe công cộng.
- Gánh nặng của kỳ vọng có thể làm cho những người đạt được thành tích cao cảm thấy áp đặt.
4. Counter
Counter /ˈkaʊntər/: An object or surface, typically in a kitchen or a store, used for preparing food, serving dishes, or conducting transactions.
Examples:
- The chef chopped vegetables on the kitchen counter.
- Customers place their items on the checkout counter for purchase.
- She set the hot dishes on the dining room counter.
- The bakery display case sits on the marble counter.
- The bartender wiped down the bar counter between customers.
Dịch:
- Đầu bếp nghiền rau trên quầy bếp.
- Khách hàng đặt các mặt hàng của họ trên quầy thanh toán để mua hàng.
- Cô ấy đặt các món ăn nóng lên quầy phòng ăn.
- Hộp trưng bày bánh ngọt đặt trên quầy làm bằng đá cẩm thạch.
- Bartender lau chùi quầy bar giữa các khách hàng.
5. De facto
De facto /deɪ/ /ˈfæktoʊ/: In practice or in reality, regardless of official status or designation.
Examples:
- Although not officially recognized, she was the de facto leader of the group.
- English is the de facto language of international business.
- Despite the lack of formal training, he became the de facto expert in the field.
- The company’s policy was de facto discrimination against older employees.
- The couple lived together for years and were considered de facto married, even without a formal ceremony.
Dịch:
- Mặc dù không được công nhận chính thức, cô ấy là người lãnh đạo thực sự của nhóm.
- Tiếng Anh là ngôn ngữ de facto của kinh doanh quốc tế.
- Mặc dù thiếu đào tạo chính thức, anh ta trở thành chuyên gia de facto trong lĩnh vực đó.
- Chính sách của công ty là sự phân biệt đối xử de facto đối với nhân viên cao tuổi.
- Cặp đôi sống cùng nhau suốt nhiều năm và được coi là kết hôn de facto, ngay cả khi không có một buổi lễ chính thức.
6. Discriminate
Discriminate /dɪˈskrɪmənɪt/: To treat someone unfairly or differently based on characteristics such as race, gender, religion, or age.
Examples:
- It is illegal to discriminate against employees based on their ethnicity or nationality.
- The company was accused of discriminating against women in its hiring practices.
- The school implemented policies to prevent discrimination against students with disabilities.
- Discriminating against individuals because of their sexual orientation is considered unethical.
- Laws have been enacted to combat discrimination in housing and lending practices.
Dịch:
- Phân biệt đối xử dựa trên sắc tộc hoặc quốc tịch của nhân viên là bất hợp pháp.
- Công ty bị cáo buộc phân biệt đối xử đối với phụ nữ trong việc tuyển dụng.
- Trường đã thực hiện các chính sách để ngăn chặn phân biệt đối xử đối với học sinh khuyết tật.
- Phân biệt đối xử dựa trên tình dục của cá nhân được coi là không đạo đức.
- Luật pháp đã được ban hành để chống lại phân biệt đối xử trong các chính sách nhà ở và cho vay.
7. Notion
Notion /ˈnoʊʃən/: An idea, belief, or concept.
Examples:
- The notion of freedom is fundamental to democracy.
- She rejected the notion that success is measured solely by wealth.
- The notion of love is explored in many works of literature.
- Einstein’s notion of relativity revolutionized our understanding of the universe.
- Some people still hold on to the notion that certain races are superior to others.
Dịch:
- Khái niệm về tự do là cốt lõi của dân chủ.
- Cô ấy từ chối khái niệm rằng thành công được đo lường chỉ bằng tài sản.
- Khái niệm về tình yêu được khám phá trong nhiều tác phẩm văn học.
- Khái niệm về tương đối của Einstein đã cách mạng hóa hiểu biết của chúng ta về vũ trụ.
- Một số người vẫn giữ khái niệm rằng một số sắc tộc cụ thể cao hơn các sắc tộc khác.
8. Oppress
Oppress /əˈprɛs/: To keep someone down by severe and unjust use of force or authority.
Examples:
- The dictator oppressed the citizens, denying them basic rights.
- Throughout history, women have been oppressed and denied equal opportunities.
- The minority group felt oppressed by discriminatory laws and policies.
- The authoritarian regime oppressed dissenting voices, censoring media and arresting activists.
- Economic oppression can result from exploitation and unfair labor practices.
Dịch:
- Kẻ độc tài áp bức công dân, từ chối họ những quyền cơ bản.
- Suốt lịch sử, phụ nữ đã bị áp bức và bị từ chối cơ hội bình đẳng.
- Nhóm thiểu số cảm thấy bị áp bức bởi các luật lệ và chính sách phân biệt đối xử.
- Chế độ độc tài áp bức các âm thanh không đồng tình, kiểm duyệt truyền thông và bắt giữ các nhà hoạt động.
- Áp bức kinh tế có thể phát sinh từ sự lạm dụng và các thực tiễn lao động không công bằng.
9. Paradigm
Paradigm /ˈpɛrəˌdaɪm/: A typical example or pattern of something; a model.
Examples:
- The heliocentric model replaced the geocentric paradigm in astronomy.
- The internet has shifted the paradigm of communication, making information more accessible.
- The discovery of DNA transformed the paradigm of genetics.
- The traditional paradigm of education is being challenged by online learning platforms.
- The rise of renewable energy sources is challenging the paradigm of fossil fuel dependence.
Dịch:
- Mô hình mặt trời chính trị đã thay thế mô hình trái đất chính trị trong thiên văn học.
- Internet đã thay đổi mô hình giao tiếp, làm cho thông tin trở nên dễ dàng tiếp cận hơn.
- Việc phát hiện DNA đã biến đổi mô hình di truyền.
- Mô hình giáo dục truyền thống đang bị thách thức bởi các nền tảng học trực tuyến.
- Sự bùng nổ của các nguồn năng lượng tái tạo đang thách thức mô hình phụ thuộc vào nhiên liệu hóa thạch.
10. Prejudiced
Prejudiced /ˈprɛʤədəst/: Having an unfair and often negative opinion about someone or something, formed without enough knowledge or understanding.
Examples:
- He made prejudiced remarks about people from different cultures.
- Prejudiced hiring practices can lead to discrimination in the workplace.
- She was prejudiced against the new idea without considering its merits.
- Prejudiced attitudes towards certain religions can lead to social tensions.
- The jury was instructed to set aside any prejudiced opinions and focus on the evidence presented in court.
Dịch:
- Anh ta đã đưa ra những nhận xét có định kiến về những người từ các văn hóa khác nhau.
- Các phương pháp tuyển dụng có định kiến có thể dẫn đến phân biệt đối xử trong nơi làm việc.
- Cô ấy có định kiến với ý tưởng mới mà không xem xét giá trị của nó.
- Thái độ có định kiến với một số tôn giáo cụ thể có thể dẫn đến căng thẳng xã hội.
- Ban giám khảo được hướng dẫn để bỏ qua bất kỳ ý kiến định kiến nào và tập trung vào bằng chứng được trình bày trong tòa án.