Presents-daily english conversation topics

What kind of presents are popular in your country?
/wʌt/ /kaɪnd/ /ʌv/ /ˈprɛzənts/ /ɑr/ /ˈpɑpjələr/ /ɪn/ /jʊər/ /ˈkʌntri/?
Những loại quà nào phổ biến ở đất nước của bạn?
It depends on the receivers. For children, toys are the best choice. For youth, souvenirs are recommended.
/ɪt/ /dɪˈpɛndz/ /ɑn/ /ðə/ /rəˈsivərz/. /fɔr/ /ˈʧɪldrən/, /tɔɪz/ /ɑr/ /ðə/ /bɛst/ /ʧɔɪs/. /fɔr/ /juθ/, /ˌsuvəˈnɪrz/ /ɑr/ /ˌrɛkəˈmɛndəd/.
Nó phụ thuộc vào người nhận. Đối với trẻ em, đồ chơi là sự lựa chọn tốt nhất. Đối với tuổi trẻ, quà lưu niệm được khuyến khích.
Who gave presents to you? On what occasions?
/hu/ /geɪv/ /ˈprɛzənts/ /tu/ /ju/? /ɑn/ /wʌt/ /əˈkeɪʒənz/?
Ai đã tặng quà cho bạn? Vào những dịp nào?
I have received many presents, most of which were from my friends. They gave me gifts on my birthday.
/aɪ/ /hæv/ /rəˈsivd/ /ˈmɛni/ /ˈprɛzənts/, /moʊst/ /ʌv/ /wɪʧ/ /wɜr/ /frʌm/ /maɪ/ /frɛndz/. /ðeɪ/ /geɪv/ /mi/ /gɪfts/ /ɑn/ /maɪ/ /ˈbɜrθˌdeɪ/.
Tôi đã nhận được rất nhiều quà, hầu hết là từ bạn bè của tôi. Họ đã tặng quà cho tôi vào ngày sinh nhật của tôi.
What was your last present?
/wʌt/ /wʌz/ /jʊər/ /læst/ /ˈprɛzənt/?
Món quà cuối cùng của bạn là gì?
It was a hand-made doll, given by my best friend when I moved to another city.
/ɪt/ /wʌz/ /ə/ /hænd/-/meɪd/ /dɑl/, /ˈgɪvən/ /baɪ/ /maɪ/ /bɛst/ /frɛnd/ /wɛn/ /aɪ/ /muvd/ /tu/ /əˈnʌðər/ /ˈsɪti/.
Đó là một con búp bê làm bằng tay, do người bạn thân nhất của tôi tặng khi tôi chuyển đến một thành phố khác.
What was the one you like best?
/wʌt/ /wʌz/ /ðə/ /wʌn/ /ju/ /laɪk/ /bɛst/?
Bạn thích cái nào nhất?
I loved my book Nepal a lot. It was given to me on my 23rd birthday by my brother.
/aɪ/ /lʌvd/ /maɪ/ /bʊk/ /nəˈpɔl/ /ə/ /lɑt/. /ɪt/ /wʌz/ /ˈgɪvən/ /tu/ /mi/ /ɑn/ /maɪ/ 23rd /ˈbɜrθˌdeɪ/ /baɪ/ /maɪ/ /ˈbrʌðər/.
Tôi yêu cuốn sách của tôi ở Nepal rất nhiều. Nó đã được tặng cho tôi vào ngày sinh nhật thứ 23 của tôi bởi anh trai tôi.
Did you ever get a present you didn’t like?
/dɪd/ /ju/ /ˈɛvər/ /gɛt/ /ə/ /ˈprɛzənt/ /ju/ /ˈdɪdənt/ /laɪk/?
Bạn đã bao giờ nhận được một món quà mà bạn không thích chưa?
Yes, I have, but I still treasure and take care of them.
/jɛs/, /aɪ/ /hæv/, /bʌt/ /aɪ/ /stɪl/ /ˈtrɛʒər/ /ænd/ /teɪk/ /kɛr/ /ʌv/ /ðɛm/.
Có, tôi có, nhưng tôi vẫn trân trọng và chăm sóc chúng.
How do you thank people who give you presents?
/haʊ/ /du/ /ju/ /θæŋk/ /ˈpipəl/ /hu/ /gɪv/ /ju/ /ˈprɛzənts/?
Làm thế nào để bạn cảm ơn những người tặng quà cho bạn?
I gave them presents that they would like.
/aɪ/ /geɪv/ /ðɛm/ /ˈprɛzənts/ /ðæt/ /ðeɪ/ /wʊd/ /laɪk/.
Tôi đã tặng họ những món quà mà họ muốn.
What are the times of the year that people give presents in your country?
/wʌt/ /ɑr/ /ðə/ /taɪmz/ /ʌv/ /ðə/ /jɪr/ /ðæt/ /ˈpipəl/ /gɪv/ /ˈprɛzənts/ /ɪn/ /jʊər/ /ˈkʌntri/?
Những thời điểm trong năm mà mọi người tặng quà ở đất nước của bạn là gì?
Some special occasions are birthdays, weddings, graduation, New Year’s day, Valentine’s day, housewarming ceremonies, etc.
/sʌm/ /ˈspɛʃəl/ /əˈkeɪʒənz/ /ɑr/ /ˈbɜrθˌdeɪz/, /ˈwɛdɪŋz/, /ˌgræʤuˈeɪʃən/, /nu/ /jɪrz/ /deɪ/, /ˈvælənˌtaɪnz/ /deɪ/, /ˈhaʊˌswɑmɪŋ/ /ˈsɛrəˌmoʊniz/, /ˌɛtˈsɛtərə/.
Một số dịp đặc biệt là sinh nhật, đám cưới, lễ tốt nghiệp, ngày đầu năm mới, ngày lễ tình nhân, lễ tân gia, v.v.
Who was the last person you gave a present to?
/hu/ /wʌz/ /ðə/ /læst/ /ˈpɜrsən/ /ju/ /geɪv/ /ə/ /ˈprɛzənt/ /tu/?
Người cuối cùng bạn tặng quà là ai?
My mom, I bought her a coat on a business trip to Bangkok.
/maɪ/ /mɑm/, /aɪ/ /bɑt/ /hɜr/ /ə/ /koʊt/ /ɑn/ /ə/ /ˈbɪznəs/ /trɪp/ /tu/ /bæŋˈkɑk/.
Mẹ tôi, tôi đã mua cho mẹ một chiếc áo khoác trong một chuyến công tác đến Bangkok.
Is giving presents important in daily life?
/ɪz/ /ˈgɪvɪŋ/ /ˈprɛzənts/ /ɪmˈpɔrtənt/ /ɪn/ /ˈdeɪli/ /laɪf/?
Tặng quà có quan trọng trong cuộc sống hàng ngày không?
Yes, it is. It’s one of the best ways to show your love and gratitude to someone.
/jɛs/, /ɪt/ /ɪz/. /ɪts/ /wʌn/ /ʌv/ /ðə/ /bɛst/ /weɪz/ /tu/ /ʃoʊ/ /jʊər/ /lʌv/ /ænd/ /ˈgrætəˌtud/ /tu/ /ˈsʌmˌwʌn/.
Vâng, đúng vậy. Đó là một trong những cách tốt nhất để thể hiện tình yêu và lòng biết ơn của bạn với ai đó.
Đọc thêm  Neighbor-daily english conversation topics

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

error: Content is protected !!
Hotline: 039.2266.928
Khóa học Toefl
Phone now