Lý thuyết so sánh hơn nhất
Xem thêm:
So sánh hơn nhất | Với tính từ | Tính từ ngắn | S + be ( am/is/are ) + the adj_est + O ( in / of… ). | I’m the youngest in my family. | |
Tính từ dài | S + be ( is/am/are ) + the most + adi + O ( in/of… ). | This exercise is the most difficult in my homework | |||
Với danh từ | Không phân biệt ngắn dài | S + V + the most / the fewest/ the least + N(s). | He earns the most money |
Ngoại lệ trong so sánh hơn và so sánh hơn nhất
Tính từ | So sánh hơn | So sánh hơn nhất |
good | better | best |
bad | worse | worst |
little | less | least |
much | more | most |
far | further / farther | furthest / farthest |
Trong toefl itp hay thi:
- Với tính từ ngắn có đuôi est rồi nhưng có most
- Với tính từ dài có đuôi est rồi nhưng không có most
- Thiếu mạo từ “the”
- Mạo từ trong so sánh hơn nhất là THE, sở hữu cách, tính từ sở hữu. Không dùng a/an