“So với…” cấu trúc câu thường gặp trong giao tiếp Tiếng Anh

Xem thêm:

A. VÍ DỤ

Compared to other students, she is quite hard working.
/kəmˈpɛrd/ /tu/ /ˈʌðər/ /ˈstudənts/, /ʃi/ /ɪz/ /kwaɪt/ /hɑrd/ /ˈwɜrkɪŋ/.
So với các học sinh khác, cô ấy khá chăm chỉ

Compared to city life, country life is quiet and peaceful.
/kəmˈpɛrd/ /tu/ /ˈsɪti/ /laɪf/, /ˈkʌntri/ /laɪf/ /ɪz/ /ˈkwaɪət/ /ænd/ /ˈpisfəl/.
So với cuộc sống thành thị, cuộc sống đồng quê yên ả và thanh bình hơn.

Compared to fans, air-conditioners are more comfortable.
/kəmˈpɛrd/ /tu/ /fænz/, /ɛr/-/kənˈdɪʃənərz/ /ɑr/ /mɔr/ /ˈkʌmfərtəbəl/.
So với quạt, máy lạnh dễ chịu hơn.

B. HỘI THOẠI

A: So how do you like your new job?
/eɪ/: /soʊ/ /haʊ/ /du/ /ju/ /laɪk/ /jʊər/ /nu/ /ʤɑb/?
A: Vậy bạn thích công việc mới của mình như thế nào?

B: Compared to my last one, it’s a lot more interesting.
/bi/: /kəmˈpɛrd/ /tu/ /maɪ/ /læst/ /wʌn/, /ɪts/ /ə/ /lɑt/ /mɔr/ /ˈɪntrəstɪŋ/.
B: So với lần trước của tôi, nó thú vị hơn rất nhiều.

A: What was your last job?
/eɪ/: /wʌt/ /wʌz/ /jʊər/ /læst/ /ʤɑb/?
A: Công việc cuối cùng của bạn là gì?

B: I was a night security guard.
/bi/: /aɪ/ /wʌz/ /ə/ /naɪt/ /sɪˈkjʊrəti/ /gɑrd/.
B: Tôi là một nhân viên bảo vệ ban đêm.

A: That sounds interesting.
/eɪ/: /ðæt/ /saʊndz/ /ˈɪntrəstɪŋ/.
A: Điều đó nghe có vẻ thú vị.

B: Not really, since compared to my new job, I hardly saw anybody else while I was on duty.
/bi/: /nɑt/ /ˈrɪli/, /sɪns/ /kəmˈpɛrd/ /tu/ /maɪ/ /nu/ /ʤɑb/, /aɪ/ /ˈhɑrdli/ /sɔ/ /ˈɛnibədi/ /ɛls/ /waɪl/ /aɪ/ /wʌz/ /ɑn/ /ˈduti/.
B: Không hẳn, vì so với công việc mới của tôi, tôi hầu như không gặp ai khác khi đang làm nhiệm vụ.

Đọc thêm  "Bạn đã từng..." cấu trúc câu thường gặp trong giao tiếp Tiếng Anh
error: Content is protected !!
Hotline: 039.2266.928
Khóa học Toefl
Phone now