Trắc nghiệm phần đọc đề âm nhac, nhạc cụ 23_TEST 02_40-50]

phần đọc đề toefl itp

Chọn tab phù hợp

Of all modern instruments, the violin is apparently one of the simplest. It consists in

essence of a hollow, varnished wooden sound box, or resonator, and a long neck, covered

with a fingerboard, along which four strings are stretched at high tension. The beauty of

Line    design, shape, and decoration is no accident: the proportions of the instrument are

(5)      determined almost entirely by acoustical considerations. Its simplicity of appearance is

deceptive. About 70 parts are involved in the construction of a violin, Its tone and its

outstanding range of expressiveness make it an ideal solo instrument. No less important.

however, is its role as an orchestral and chamber instrument. In combination with the

larger and deeper-sounding members of the same family, the violins form the nucleus

(10)    of the modern symphony orchestra.

 

The violin has been in existence since about 1550. Its importance as an instrument

in its own right dates from the early 1600’s, when it first became standard in Italian

opera orchestras. Its stature as an orchestral instrument was raised further when in 1626

Louis XIII of France established at his court the orchestra known as Les vinq-quatre

(15)    violons du Roy (The King’s 24 Violins), which was to become widely famous later in

the century.

 

In its early history, the violin had a dull and rather quiet tone resulting from the fact

that the strings were thick and were attached to the body of the instrument very loosely.

During the eighteenth and nineteenth century, exciting technical changes were inspired

(20)    by such composer-violinists as Vivaldi and Tartini. Their instrumental compositions

demanded a fuller, clearer, and more brilliant tone that was produced by using thinner

strings and a far higher string tension. Small changes had to be made to the violin’s

internal structure and to the fingerboard so that they could withstand the extra strain.

Accordingly, ,a higher standard of performance was achieved, in terms of both facility

(25)    and interpretation. Left-hand technique was considerably elaborated, and new fingering

patterns on the fingerboard were developed for very high notes.

câu hỏi trắc nghiệm

Nếu từ vựng kém thì hãy chuyển sang tab TỪ VỰNG để học rồi quay trở lại làm

40. The word “standard” in line 12 is closest in meaning to

 
 
 
 

41. “The King’s 24 Violins” is mentioned in line 15 to illustrate

 
 
 
 

42. What is the main idea presented in paragraph 3?

 
 
 
 

43. The author mentions Vivaldi and Tartini in line 20 as examples of composers whose music

 
 
 
 

44. The word “they” in line 23 refers to

 
 
 
 

45. The word “strain” in line 23 is closest in meaning to

 
 
 
 

46. The word “Accordingly” in line 24 is closest in meaning to

 
 
 
 

47. According to the passage, early violins were different from modern violins in that early violins

 
 
 
 

48. According to the passage, which of the following contributes to a dull sound being produced by a violin?

 
 
 
 

49. Which of the following terms is defined in the passage?

 
 
 
 

50. All of the following are mentioned in the passage as contributing to the ability to play modern violin music EXCEPT

 
 
 
 

TỪ MỚI BÀI ĐỌC VÀ HỌC TỪ TRÊN MEMRISE

Dưới đây là tổng hợp từ mới của bài và được sắp xếp công phu theo tần suất xuất hiện từ trong bài từ cao đến thấp. Việc sắp xếp này giúp các bạn hình dung được nội dung chính nói về chủ đề gì thông qua các từ lặp lại đó.

Học trên memrise bài đọc này: Click here

DANH SÁCH TỪ VỰNG TRONG BÀI

(Xem trên điện thoại mà không hiển thị hết bảng, xin hãy chuyển chế độ từ xem dọc sang ngang màn hình)

Từ vựng Tần suất Phiên âm Từ loại Nghĩa
violin 24 /¸vaiə´lin/ n (âm nhạc) đàn viôlông; vĩ cầm
instrument 12 /’instrumənts/ n dụng cụ ( (nghĩa đen) & (nghĩa bóng))
high 7 /hai/ adj cao
fingerboard 6 /ˈfɪŋ.ɡɚ.bɔːrd/ n phiếm vĩ cầm
own 5 /əʊn/ đại từ của chính mình, của riêng mình, tự mình
standard 5 /’stændəd/ n tiêu chuẩn, chuẩn, mẫu
modern 4 /’mɔdən/ adj hiện đại;tân tiến
technique 4 /tek’ni:k/ n kỹ xảo
sound 3 /sound/ adj khoẻ mạnh, tráng kiện, lành mạnh
long 3 /lɔɳ/ adj dài (không gian, thời gian); xa, lâu
century 3 /’sentʃuri/ n trăm năm, thế kỷ
change 3 /tʃeɪndʒ/ n sự đổi, sự thay đổi, sự biến đổi
produce 3 /prɔ’dju:s/ n sự sản xuất
small 3 /smɔ:l/ adj nhỏ, bé, chật
structure 3 /’strʌkt∫ə/ n kết cấu, cấu trúc
resonator 2 /´rezə¸neitə/ n (vật lý) cái cộng hưởng
neck 2 /nek/ n cổ (người, súc vật; chai, lọ)
less 2 /les/ adj nhỏ hơn, bé hơn, ít hơn, kém
orchestral 2 /ɔ:´kestrəl/ adj (thuộc) dàn nhạc; dành cho dàn nhạc
known 2 /nəυn/ v biết; hiểu biết
widely 2 /´waidli/ adv nhiều, xa
dull 2 /dʌl/ adj không tinh, mờ (mắt); không thính, nghễnh ngãng (tai)
thick 2 /θik/ adj dày; đậm
inspire 2 /ɪnˈspaɪr/ v truyền (cảm hứng, ý nghĩ…); truyền cảm hứng cho (ai), gây cảm hứng cho (ai)
internal 2 /in’tə:nl/ adj ở trong, bên trong, nội bộ, nội địa
strain 2 /strein/ n sự căng, sự căng thẳng; trạng thái căng, trạng thái căng thẳng
accordingly 2 /ə’kɔ:diɳli/ adv phù hợp với điều đã được nhắc đến hoặc biết đến
fingering 2 /´fiηgəriη/ n (âm nhạc) ngón bấm
pattern 2 /’pætə(r)n/ n gương mẫu, mẫu mực
note 2 /nout/ n lời ghi chú, lời chú giải
apparently 1 /ə’pærəntli/ adv rõ ràng, hiển nhiên, không thể lầm lẫn
consist 1 /kən’sist/ v ( + of) gồm có
essence 1 /ˈɛsəns/ n bản chất, thực chất
hollow 1 /’hɔlou/ adj trống rỗng, đói meo (bụng)
varnish 1 /ˈvɑrnɪʃ/ n véc-ni (lớp phủ ngoài cứng trong và bóng áp lên bề mặt, nhất là của đồ gỗ hoặc đồ sắt)
wooden 1 /´wudən/ adj làm bằng gỗ
box 1 /bɔks/ n hộp, thùng, tráp, bao
cover 1 /’kʌvə/ n vỏ, vỏ bọc, cái bọc ngoài; bìa sách; phong bì
string 1 /strɪŋ/ n dây; sợi xe; dây bện
stretch 1 /stretʃ/ n sự căng ra, sự duỗi ra; sự bị căng ra, sự bị duỗi ra
tension 1 /’tenʃn/ n sự căng, tình trạng căng, độ căng; sự được căng, tình trạng được căng
beauty 1 /’bju:ti/ n vẻ đẹp, sắc đẹp, nhan sắc
design 1 /di´zain/ n đề cương, bản phác thảo, phác hoạ, đồ án
shape 1 /ʃeip/ n hình, hình dạng, hình thù
decoration 1 /¸dekə´reiʃən/ n sự trang hoàng
accident 1 /’æksidənt/ n sự rủi ro, tai nạn, tai biến
proportion 1 /prə’pɔ:ʃn/ n sự cân xứng, sự cân đối
determine 1 /di’tз:min/ v định, xác định, định rõ
entirely 1 /in´taiəli/ adv toàn vẹn, trọn vẹn, hoàn toàn
acoustical 1 /əˈkustɪk/ n âm thanh
consideration 1 /kənsidə’reiʃn/ n sự cân nhắc, sự suy xét, sự nghiên cứu, sự suy nghĩ
simplicity 1 /sɪmˈplɪs.ə.t̬i/ n sự dễ dàng; sự giản dị; sự thẳng thắn
appearance 1 /ə’piərəns/ n sự xuất hiện, sự hiện ra sự ló ra
deceptive 1 /di´septiv/ adj dối trá, lừa dối, lừa bịp, đánh lừa; dễ làm cho lầm lẫn
part 1 /pa:t/ n phần, bộ phận, tập (sách)
involve 1 /ɪnˈvɒlv/ v gồm, bao hàm
construction 1 /kən’strʌkʃn/ n sự xây dựng
tone 1 /toun/ n âm thanh (do một nhạc cụ phát ra)
outstanding 1 /¸aut´stændiη/ adj nổi bật, đáng chú ý; nổi tiếng, vượt trội
range 1 /reɪndʒ/ n phạm vi, lĩnh vực; trình độ
expressiveness 1 /iks´presivnis/ n tính diễn cảm; sức diễn cảm
make 1 /meik/ v làm, chế tạo
ideal 1 /aɪˈdiəl, aɪˈdil/ n chỉ có trong ý nghĩ, chỉ có trong trí tưởng tượng, tưởng tượng
solo 1 /´soulou/ n sự đơn ca, sự độc tấu
important 1 /im’pɔ:tənt/ adj quan trọng, trọng đại, trọng yếu, hệ trọng
however 1 /hau´evə/ adv tuy nhiên, tuy thế, tuy vậy
role 1 /roul/ n vai trò
chamber 1 /ˈtʃeɪmbər/ n buồng, phòng; buồng ngủ
combination 1 /,kɔmbi’neiʃn/ n sự kết hợp, sự phối hợp
larger 1 /la:dʒ/ adj rộng, lớn, to
deeper-sounding 1 adj nghe sâu hơn
member 1 /’membə/ n thành viên, hội viên
nucleus 1 /´nju:kliəs/ n hạt nhân, tâm, trung tâm
form 1 /fɔ:m/ n hình, hình thể, hình dạng, hình dáng
symphony 1 /’simfəni/ n bản nhạc giao hưởng
existence 1 /ig’zistəns/ n sự sống, sự tồn tại, sự hiện hữu
importance 1 /im’pɔ:təns/ n sự quan trọng, tầm quan trọng
right 1 /rait/ n điều tốt, điều phải, điều đứng đắn; điều thiện
date 1 /deit/ n đề ngày tháng; ghi niên hiệu
became 1 /bikeim/ v trở nên, trở thành
opera 1 /’ɔpərə/ n nhạc kịch, ôpêra
stature 1 /’stætʃə(r)/ n (nghĩa bóng) sự tiến triển; mức phát triển; tầm cỡ
raise 1 /reiz/ v nâng lên, đỡ dậy; giơ lên, đưa lên, kéo lên; ngước lên, ngẩng lên
further 1 /’fə:ðə/ adj xa hơn nữa, bên kia
establish 1 /ɪˈstæblɪʃ/ v lập, thành lập, thiết lập, kiến lập
court 1 /kɔːt ,kɔːrt/ n toà án; quan toà; phiên toà
become 1 /bi´kʌm/ v trở nên, trở thành
famous 1 /’feiməs/ adj nổi tiếng, nổi danh, trứ danh
later 1 /leɪtə(r)/ adj chậm hơn
history 1 /´histri/ n sử, sử học, lịch sử
rather 1 /’rɑ:ðə/ adv thà… hơn, thích… hơn
quiet 1 /’kwaiət/ adj Yên lặng, êm ả, không ồn ào, ầm ĩ (không có tiếng động)
resulting 1 /ri’zʌlt/ n kết quả (của cái gì)
fact 1 /fækt/ n việc, sự việc
attach 1 /əˈtætʃ/ v gắn, dán, trói buộc
body 1 /’bodi/ n thân thể, thể xác, thân hình
loosely 1 /´lu:sli/ adv lỏng lẻo, lòng thòng
exciting 1 /ik´saitiη/ adj kích thích, kích động
technical 1 /’teknikl/ adj (thuộc) kỹ thuật
composer-violinist 1 n nhà soạn nhạc-violin
composition 1 /ˌkɒmpəˈzɪʃən/ n sự hợp thành, sự cấu thành
demand 1 /dɪˈmɑ:nd/ n sự đòi hỏi, sự yêu cầu; nhu cầu
fuller 1 /´fulə/ n khuôn tròn dưới
clearer 1 /´kliərə/ n trong sạch
brilliant 1 /´briljənt/ adj sáng chói, chói loà; rực rỡ
using 1 /ju:z/ n ( + of something) sự dùng, sự sử dụng; sự được dùng, sự được sử dụng
thinner 1 /’θinə/ n chất để pha loãng
withstand 1 /wið´stænd/ v giữ vững, trụ lại, cưỡng lại, chịu đựng, chống lại
extra 1 /’ekstrə/ adj thêm, phụ, ngoại
performance 1 /pə’fɔ:məns/ n sự làm; sự thực hiện; sự thi hành (lệnh…); sự cử hành (lễ…)
achieve 1 /ə’t∫i:v/ v đạt được, giành được (thành quả)
term 1 /tɜ:m/ n thời hạn, kỳ hạn; nhiệm kỳ, kỳ
facility 1 /fəˈsɪlɪti/ n ( số nhiều) điều kiện dễ dàng, điều kiện thuận lợi; phương tiện dễ dàng
interpretation 1 /in,tə:pri’teiʃn/ n sự giải thích, sự làm sáng tỏ
left-hand 1 n tay trái
considerably 1 /kən’sidərəbly/ adv đáng kể, lớn lao, nhiều
elaborate 1 /i’læbərit/ adj phức tạp
new 1 /nju:/ adj mới, mới mẻ, mới lạ
Đọc thêm  Hướng dẫn và trắc nghiệm nghe toefl itp thuộc 30 câu đầu - Mã q-xTJ6uLG4w

Phần dịch này để các bạn tham khảo. Không khuyến khích xem mục này vì nó sẽ giúp các bạn biết được ý nghĩa của đoạn văn làm ảnh hưởng đến kết quả thực tế khi làm bài trắc nghiệm. Hãy làm hết phần từ vựng, trắc nghiệm rồi mới chuyển qua tab dịch này.

Dưới đây là bản dịch

Bài đọc toefl itp tiếng anh

Of all modern instruments, the violin is apparently one of the simplest. It consists in essence of a hollow, varnished wooden sound box, or resonator, and a long neck, covered with a fingerboard, along which four strings are stretched at high tension. The beauty of design, shape, and decoration is no accident: the proportions of the instrument are determined almost entirely by acoustical considerations. Its simplicity of appearance is deceptive. About 70 parts are involved in the construction of a violin, Its tone and its outstanding range of expressiveness make it an ideal solo instrument. No less important, however, is its role as an orchestral and chamber instrument. In combination with the larger and deeper-sounding members of the same family, the violins form the nucleus of the modern symphony orchestra.

The violin has been in existence since about 1550. Its importance as an instrument in its own right dates from the early 1600’s, when it first became standard in Italian opera orchestras. Its stature as an orchestral instrument was raised further when in 1626 Louis XIII of France established at his court the orchestra known as Les vinq-quatre violons du Roy (The King’s 24 Violins), which was to become widely famous later in the century.

In its early history, the violin had a dull and rather quiet tone resulting from the fact that the strings were thick and were attached to the body of the instrument very loosely. During the eighteenth and nineteenth century, exciting technical changes were inspired by such composer-violinists as Vivaldi and Tartini. Their instrumental compositions demanded a fuller, clearer, and more brilliant tone that was produced by using thinner strings and a far higher string tension. Small changes had to be made to the violin’s internal structure and to the fingerboard so that they could withstand the extra strain. Accordingly, ,a higher standard of performance was achieved, in terms of both facility and interpretation. Left-hand technique was considerably elaborated, and new fingering patterns on the fingerboard were developed for very high notes.

bài đọc toefl itp tiếng việt

Trong tất cả các nhạc cụ hiện đại, đàn violin dường như là một trong những nhạc cụ đơn giản nhất. Nó bao gồm một hộp âm thanh nguyên bản hoặc bộ cộng hưởng bằng gỗ rỗng, đánh vecni, và một cần đàn dài, được bao phủ bởi một tấm gỗ, cùng với đó là bốn dây được kéo căng ở độ căng cao. Vẻ đẹp của thiết kế, hình dạng và trang trí không phải là ngẫu nhiên: tỷ lệ của dụng cụ được xác định gần như hoàn toàn bởi các cân nhắc về mặt âm học. Sự đơn giản về bề ngoài của nó dễ làm cho người ta nghĩ rằng nó quá bình thường. Khoảng 70 bộ phận liên quan đến việc xây dựng một cây đàn violin, âm điệu và phạm vi biểu cảm vượt trội của nó khiến nó trở thành một nhạc cụ độc tấu lý tưởng. Tuy nhiên , nó cũng không kém phần quan trọng bởi nó có vai trò như một nhạc cụ dành cho dàn nhạc và thính phòng. Kết hợp với những thành viên lớn hơn ( loại nhạc cụ lớn khác) và có âm vực sâu hơn trong cùng một gia đình, những cây vĩ cầm tạo thành hạt nhân – điểm nhấn quan trọng – của dàn nhạc giao hưởng hiện đại.

Cây vĩ cầm đã tồn tại từ khoảng năm 1550. Có 1 điều thể hiện tầm quan trọng của nó đó là nó là một loại nhạc cụ theo đúng nghĩa mà nói thì nó ra đời từ đầu những năm 1600, khi nó lần đầu tiên trở thành tiêu chuẩn (phần không thể thiếu) trong các dàn nhạc opera Ý. Đẳng cấp của nó được thể hiện bởi nhờ nó mà dàn nhạc đã được nâng tầm hơn nữa vào năm 1626 Louis XIII của Pháp đã thành lập tại triều đình của mình dàn nhạc được gọi là Les vinq-quatre violons du Roy (24 cây đàn Violins của nhà vua), dàn nhạc này đã trở nên nổi tiếng rộng rãi vào cuối thế kỷ này.

Trong lịch sử ban đầu của nó, vĩ cầm có âm sắc buồn tẻ và khá trầm lắng do dây đàn dày và được gắn vào thân đàn rất lỏng lẻo. Trong suốt thế kỷ mười tám và mười chín, những thay đổi thú vị về mặt kỹ thuật đã truyền cảm hứng cho các nhà soạn nhạc-nghệ sĩ vĩ cầm như Vivaldi và Tartini. Người sáng tác nhạc yêu cầu (những thay đổi kỹ thuật của cây đàn)  để có một giai điệu đầy đủ hơn, rõ ràng hơn và rực rỡ hơn được tạo ra bằng cách sử dụng dây và độ căng dây cao hơn nhiều. Những thay đổi nhỏ đã phải được thực hiện đối với cấu trúc bên trong của violon và bàn ngón tay ( tức là tay lúc kéo đàn) để chúng có thể chịu được lực căng thêm. Do đó, đã đạt được một tiêu chuẩn cao hơn về hiệu suất, cả về cơ sở vật chất và cách diễn giải. Kỹ thuật tay trái được trau chuốt đáng kể và cách đánh ngón mới các mẫu trên bàn phím được phát triển cho các nốt rất cao.

Dưới đây là video chữa đề. Các bạn xem để biết cách tư duy làm bài cũng như kỹ năng làm. Mấu chốt vẫn là từ vựng. Nếu yếu từ vựng thì không nên xem. Hãy quay lại tab từ vựng để học.

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

error: Content is protected !!
Hotline: 039.2266.928
Khóa học Toefl
Phone now