Trắc nghiệm phần đọc đề ăn uống, bảo quản [163_TEST 32_10-20]

Chọn tab phù hợp

By the mid-nineteenth century, the term “icebox” had entered the American

language, but ice was still only beginning to affect the diet of ordinary citizens in the

United States. The ice trade grew with the growth of cities. Ice was used in hotels,

taverns, and hospitals, and by some forward-looking city dealers in fresh meat, fresh

(5)      fish, and butter. After the Civil War (1860-1865), as ice used to refrigerate freight

cars, it also came into household use. Even before 1880, half the ice sold in New York,

Philadelphia, and Baltimore, and one-third of that sold in Boston and Chicago, went to

families for their own use. This had become possible because a new household

convenience, the icebox, a precursor of the modern refrigerator, had been invented.

(10)    Making an efficient icebox was not as easy as we might now suppose. In the early

nineteenth century, the knowledge of the physics of heat, which was essential to a

science of refrigeration, was rudimentary. The commonsense notion that the best

icebox was one that prevented the ice from melting was of course mistaken, for it was

the melting of the ice that performed the cooling. Nevertheless, early efforts to

(15)    economize ice included wrapping the ice in blankets, which kept the ice from doing its

job. Not until near the end of the nineteenth century did inventors achieve the delicate

balance of insulation and circulation needed for an efficient icebox.

 

But as early as 1803, an ingenious Maryland farmer, Thomas Moore, had been on

the right track. He owned a farm about twenty miles outside the city of Washington, for

(20)    which the village of Georgetown was the market center. When he used an icebox of his

own design to transport his butter to market, he found that customers would pass up the

rapidly melting stuff in the tubs of his competitors to pay a premium price for his

butter, still fresh and hard in neat, one-pound bricks. One advantage of his icebox,

Moore explained, was that farmers would no longer have to travel to market at night in

order to keep their produce cool.

câu hỏi trắc nghiệm

Nếu từ vựng kém thì hãy chuyển sang tab TỪ VỰNG để học rồi quay trở lại làm

10. What does the passage mainly discuss?

 
 
 
 

11. According to the passage, when did the word “icebox” become part of the language of the United States?

 
 
 
 

12. The phrase “forward-looking” in line 4 is closest in meaning to

 
 
 
 

13. The author mentions fish in line 5 because

 
 
 
 

14. The word “it” in line 6 refers to

 
 
 
 

15. According to the passage, which of the following was an obstacle to the deveopment of the icebox?

 
 
 
 

16. The word “rudimentary” in line 12 is closest in meaning to

 
 
 
 

17. According to the information in the second paragraph, an ideal icebox would

 
 
 
 

18. The author describes Thomas Moore as having been “on the right track” (line 18-19) to indicate that

 
 
 
 

19. According to the passage, Moore’s icebox allowed him to

 
 
 
 

20. The “produce” mentioned in line 25 could include

 
 
 
 

TỪ MỚI BÀI ĐỌC VÀ HỌC TỪ TRÊN MEMRISE

Dưới đây là tổng hợp từ mới của bài và được sắp xếp công phu theo tần suất xuất hiện từ trong bài từ cao đến thấp. Việc sắp xếp này giúp các bạn hình dung được nội dung chính nói về chủ đề gì thông qua các từ lặp lại đó.

Học trên memrise bài đọc này: Click here

DANH SÁCH TỪ VỰNG TRONG BÀI

(Xem trên điện thoại mà không hiển thị hết bảng, xin hãy chuyển chế độ từ xem dọc sang ngang màn hình)

Từ vựng Tần suất Phiên âm Từ loại Nghĩa
ice 22 /ais/ n băng,cục đá đông lạnh, nước đá
icebox 13 /´ais¸bɔks/ n quầy lạnh
use 12 /ju:z/ n sự dùng, sự sử dụng; sự được dùng, sự được sử dụng
moor 8 /mʊər/ n moor người ma-rốc
market 7 /’mɑ:kit/ n chợ
fish 6 /fɪʃ/ n
butter 6 /’bʌtə/ n
pass 6 /´pa:s/ n sự thi đỗ; sự trúng tuyển hạng thứ (ở trường đại học)
century 5 /’sentʃuri/ n trăm năm, thế kỷ
own 5 /əʊn/ đại từ của chính mình, của riêng mình, tự mình
fresh 4 /freʃ/ n tươi (hoa, trứng, sữa, cá, thịt…)
early 4 /´ə:li/ adj sớm, ban đầu, đầu mùa
melting 4 /´meltiη/ n sự nấu chảy; sự tan
diet 3 /ˈdaɪ.ət/ n chế độ ăn
dealer 3 /´di:lə/ n người buôn bán
civil 3 /’sivl/ adj (thuộc) công dân
War 3 /wɔ:/ n chiến tranh; thời kỳ của chiến tranh
refrigerate 3 /rɪˈfrɪdʒəˌreɪt/ v làm lạnh, ướp lạnh để bảo quản (thịt, hoa quả..)
freight 3 /freit/ n hàng hoá chở trên tàu, máy bay hoặc xe lửa; hàng hoá chuyên chở
car 3 /kɑ:/ n xe ô tô; xe
Even 3 /’i:vn/ adj chẵn, ngay cả, ngay
sold 3 /sould/ v bán, để lại (hàng hoá); chuyên bán
farmer 3 /’fɑ:mə(r)/ n người chủ trại
produce 3 /prɔ’dju:s/ n sản lượng,sản vật, sản phẩm
language 2 /ˈlæŋgwɪdʒ/ n tiếng, ngôn ngữ
still 2 /stil/ adv vẫn, vẫn còn
ordinary 2 /’o:dinәri/ adj thường, thông thường, bình thường, tầm thường
state 2 /steit/ n trạng thái; tình trạng
forward-looking 2 /ˈfɔːr.wɚdˌlʊk.ɪŋ/ adj nhìn về phía trước
meat 2 /mi:t/ n thịt
household 2 /´haushould/ n hộ, gia đình
become 2 /bi´kʌm/ v trở nên, trở thành
possible 2 /’pɔsibəl/ adj có thể, có thể thực hiện được, có thể làm được; có thể tồn tại, có thể xảy ra
new 2 /nju:/ adj mới, mới mẻ, mới lạ
refrigerator 2 /rɪˈfrɪdʒ.ər.eɪ.tər/ n tủ lạnh (như) ice-box
invent 2 /in’vent/ v phát minh, sáng chế
efficient 2 /i’fiʃənt/ adj có hiệu lực, có hiệu quả
physic 2 /’fizik/ adj thuật điều trị; nghề y
prevent 2 /pri’vent/ v ngăn cản; ngăn chặn, ngăn ngừa
include 2 /in’klu:d/ v bao gồm, gồm có
blanket 2 /ˈblæŋkɪt/ n mền, chăn
near 2 /niə/ adj gần, cận
insulation 2 /¸insju´leiʃən/ v sự cô lập, sự cách ly
efficient 2 /i’fiʃənt/ adj có hiệu lực, có hiệu quả
right 2 /rait/ n điều tốt, điều phải, điều đứng đắn; điều thiện
track 2 /træk/ n ( (thường) số nhiều) dấu, vết (chân, xe..)
farm 2 /fa:m/ n trại, trang trại, đồn điền
design 2 /di´zain/ n đề cương, bản phác thảo, phác hoạ, đồ án
transport 2 /’trænspɔ:t/ n sự chuyên chở, sự vận tải; sự được chuyên chở (như) transportation
travel 2 /’trævl/ n đi lại, đi du lịch; du hành
night 2 /nait/ n đêm, tối, cảnh tối tăm
cool 2 /ku:l/ adj mát mẻ, mát; hơi lạnh, nguội
term 1 /tɜ:m/ n thời hạn, kỳ hạn; nhiệm kỳ, kỳ
enter 1 /´entə/ v đi vào
beginning 1 /bi´giniη/ n phần đầu; lúc bắt đầu, lúc khởi đầu
affect 1 /ə’fekt/ v làm ảnh hưởng đến, làm tác động đến; chạm đến
citizen 1 /´sitizən/ n người dân thành thị
trade 1 /treɪd/ n nghề, nghề nghiệp
grew 1 /’gru:/ n lớn, lớn lên (người)
growth 1 /grouθ/ n sự lớn mạnh, sự phát triển
city 1 /’si:ti/ n thành phố, thành thị, đô thị
hotel 1 /həu´tel/ n khách sạn
tavern 1 /ˈtævərn/ n (từ cổ, nghĩa cổ) quán rượu, quán trọ
hospital 1 /’hɔspitl/ n bệnh viện, nhà thương
city 1 /’si:ti/ n thành phố, thành thị, đô thị
came 1 /keɪm/ v đã đến
half 1 /hɑ:f/ n phân nửa, một nửa, phần chia đôi
families 1 /ˈfæməl:z/ n gia đình
possible 1 /’pɔsibəl/ adj có thể, có thể thực hiện được, có thể làm được; có thể tồn tại, có thể xảy ra
convenience 1 /kən’vi:njəns/ n sự tiện lợi, sự thuận lợi; sự thích hợp
precursor 1 /pri´kə:sə/ n người (vật) đến báo trước, điềm báo trước
modern 1 /’mɔdən/ adj hiện đại;tân tiến
making 1 /´meikiη/ n sự làm
easy 1 /’i:zi/ adj thoải mái, thanh thản, không lo lắng; thanh thoát, ung dung
might 1 /mait/ v có thể, có lẽ
suppose 1 /sә’pәƱz/ v cho là; tin rằng; nghĩ rằng
knowledge 1 /’nɒliʤ/ n sự nhận biết, sự nhận ra
heat 1 /hi:t/ n nhiệt
essential 1 /əˈsɛnʃəl/ adj (thuộc) bản chất, (thuộc) thực chất
rudimentary 1 /¸ru:di´mentəri/ adj sơ bộ, sơ đẳng, bước đầu
commonsense 1 n giao dịch
notion 1 /ˈnoʊʃən/ n ý niệm, khái niệm
course 1 /kɔ:s/ n tiến trình, dòng; quá trình diễn biến
mistaken 1 /mis´teiken/ adj sai lầm
perform 1 /pə´fɔ:m/ v làm (công việc…); thực hiện (lời hứa…); thi hành (lệnh); cử hành (lễ);
cooling 1 /ˈkuː.lɪŋ/ adj làm mát
nevertheless 1 /,nevəðə’les/ adv tuy nhiên, tuy thế mà
effort 1 /´efə:t/ n sự cố gắng, sự ráng sức, sự nỗ lực
economize 1 /i:’kɔnəmaiz/ v tiết kiệm
wrap 1 /ræp/ n đồ khoác ngoài (khăn choàng, áo choàng..)
kept 1 /kept/ v giữ, giữ lại
job 1 /dʒɔb/ n việc, việc làm, công việc; việc làm thuê, việc làm khoán
end 1 /end/ v kết thúc, chấm dứt
inventor 1 /in´ventə/ n người phát minh, người sáng chế, người sáng tạo
achieve 1 /ə’t∫i:v/ v đạt được, giành được (thành quả)
delicate 1 /’delikeit/ adj thanh nhã, thanh tú
balance 1 /’bæləns/ n sự thăng bằng, sự cân bằng; cán cân
circulation 1 /ˌsɜrkjuˈleɪʃən/ n sự lưu thông
need 1 /ni:d/ n sự cần
ingenious 1 /in´dʒi:niəs/ adj khéo léo
mile 1 /mail/ n dặm; lý
outside 1 /’aut’said/ n bề ngoài, bên ngoài
village 1 /ˈvɪlɪdʒ/ n làng, xã (ở nông thôn)
center 1 /’sentə/ n tâm, lõi, trục tâm, mũi tâm, định tâm
customer 1 /´kʌstəmə/ n khách hàng
rapidly 1 / ‘ræpidli / adv nhanh, nhanh chóng, mau lẹ
stuff 1 /stʌf/ n chất, chất liệu; thứ, món
tub 1 /tʌb/ n chậu, bình (để giặt quần áo, đựng chất lỏng..)
competitor 1 /kəm´petitə/ n người cạnh tranh; đấu thủ, đối thủ
pay 1 /pei/ v trả (tiền lương…); nộp, thanh toán
premium 1 /´pri:miəm/ n phần thưởng, giải thưởng, (phần/sự) ưu đãi
price 1 /prais/ n giá ( (nghĩa đen) & (nghĩa bóng))
hard 1 /ha:d/ adj cứng, rắn
pound 1 /paund/ n (viết tắt) Ip pao (đơn vị (đo lường) trọng lượng, 16 ao xơ theo hệ thống (đo lường) của anh mỹ, bằng 0, 454 kg)
neat 1 /ni:t/ adj sạch gọn, ngăn nắp
advantage 1 /əd’vɑ:ntidʤ/ n sự thuận lợi, hoàn cảnh thuận lợi; mối lợi
explain 1 /iks’plein/ v giải thích, thanh minh
order 1 /’ɔ:də/ n thứ, bậc, ngôi, hàng, cấp, loại, giai cấp
keep 1 /ki:p/ v giữ, giữ lại
Đọc thêm  Hướng dẫn và trắc nghiệm nghe toefl itp thuộc 30 câu đầu - Mã YfzTjiDJa9A

Phần dịch này để các bạn tham khảo. Không khuyến khích xem mục này vì nó sẽ giúp các bạn biết được ý nghĩa của đoạn văn làm ảnh hưởng đến kết quả thực tế khi làm bài trắc nghiệm. Hãy làm hết phần từ vựng, trắc nghiệm rồi mới chuyển qua tab dịch này.

Dưới đây là bản dịch

Bài đọc toefl itp tiếng anh

By the mid-nineteenth century, the term “icebox” had entered the American language, but ice was still only beginning to affect the diet of ordinary citizens in the United States. The ice trade grew with the growth of cities. Ice was used in hotels, taverns, and hospitals, and by some forward-looking city dealers in fresh meat, fresh fish, and butter. After the Civil War (1860-1865), as ice used to refrigerate freight cars, it also came into household use. Even before 1880, half the ice sold in New York, Philadelphia, and Baltimore, and one-third of that sold in Boston and Chicago, went to families for their own use. This had become possible because a new household convenience, the icebox, a precursor of the modern refrigerator, had been invented. Making an efficient icebox was not as easy as we might now suppose. In the early nineteenth century, the knowledge of the physics of heat, which was essential to a science of refrigeration, was rudimentary. The commonsense notion that the best icebox was one that prevented the ice from melting was of course mistaken, for it was the melting of the ice that performed the cooling. Nevertheless, early efforts to economize ice included wrapping the ice in blankets, which kept the ice from doing its job. Not until near the end of the nineteenth century did inventors achieve the delicate balance of insulation and circulation needed for an efficient icebox.

But as early as 1803, an ingenious Maryland farmer, Thomas Moore, had been on the right track. He owned a farm about twenty miles outside the city of Washington, for which the village of Georgetown was the market center. When he used an icebox of his own design to transport his butter to market, he found that customers would pass up the rapidly melting stuff in the tubs of his competitors to pay a premium price for his butter, still fresh and hard in neat, one-pound bricks. One advantage of his icebox, Moore explained, was that farmers would no longer have to travel to market at night in order to keep their produce cool.

bài đọc toefl itp tiếng việt

Vào giữa thế kỷ 19,người Mỹ đã sử dụng thuật ngữ “thùng đá lạnh”, nhưng đá lạnh vẫn chỉ bắt đầu (có chút) ảnh hưởng đến chế độ ăn uống của người dân Mỹ. Việc buôn bán đá lạnh phát triển cùng với sự phát triển của các thành phố. Đá lạnh được sử dụng trong các khách sạn, quán rượu và bệnh viện, và được mong đợi sẽ được một số đại lý kinh doanh ở thành phố sử dụng để bảo quản thịt tươi, cá tươi và bơ. Sau Nội chiến (1860-1865), khi đá lạnh được sử dụng để làm lạnh các toa chở hàng, nó cũng được sử dụng trong gia đình. Ngay cả trước năm 1880, một nửa số đá lạnh được bán ở New York, Philadelphia và Baltimore, và một phần ba số lượng được bán ở Boston và Chicago, đã được chuyển đến các gia đình để sử dụng riêng. Điều này đã trở nên khả thi vì đó là vật dụng tiện ích mới trong gia đình, thùng đá lạnh, tiền thân của tủ lạnh hiện đại, đã được phát minh. Làm một thùng đá lạnh hiệu quả không dễ dàng như chúng ta có thể nghĩ như ngày nay. Vào đầu thế kỷ 19, kiến ​​thức vật lý về nhiệt, vốn rất cần thiết cho ngành khoa học làm lạnh, còn rất thô sơ. Quan điểm vô lý cho rằng thùng đá tốt nhất là thùng ngăn băng tan tất nhiên là sai lầm, vì chính sự tan chảy của băng thực hiện quá trình làm lạnh. Tuy nhiên, những nỗ lực ban đầu để tiết kiệm đá lạnh bao gồm việc bọc đá trong chăn để ngăn đá không hoạt động. Mãi đến gần cuối thế kỷ 19, các nhà phát minh mới đạt được sự cân bằng tinh tế giữa cách nhiệt và lưu thông cần thiết cho một thùng đá hiệu quả.

Nhưng ngay từ năm 1803, một nông dân khéo léo của Maryland, Thomas Moore, đã đi đúng hướng. Ông sở hữu một trang trại khoảng hai mươi dặm bên ngoài thành phố Washington, mà làng Georgetown là trung tâm của thị trường. Khi sử dụng một thùng đá do chính mình thiết kế để vận chuyển bơ ra thị trường, ông ấy nhận thấy rằng khách hàng sẽ bỏ qua những thứ đang tan chảy nhanh chóng trong thùng chứa bình thường của đối thủ cạnh tranh để trả một mức giá cao cho bơ của ông ấy, vẫn còn tươi và cứng, nguyên khối. Moore giải thích, một lợi thế của thùng đá của ông là nông dân sẽ không còn phải đi chợ vào ban đêm để giữ cho sản phẩm của họ được tươi mát.

Dưới đây là video chữa đề. Các bạn xem để biết cách tư duy làm bài cũng như kỹ năng làm. Mấu chốt vẫn là từ vựng. Nếu yếu từ vựng thì không nên xem. Hãy quay lại tab từ vựng để học.

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

error: Content is protected !!
Hotline: 039.2266.928
Khóa học Toefl
Phone now