Chọn tab phù hợp
Scientists have discovered that for the last 160,000 years, at least, there has
been a consistent relationship between the amount of carbon dioxide in the air and
the average temperature of the planet. The importance of carbon dioxide in
Line regulating the Earth’s temperature was confirmed by scientists working in eastern
(5) Antarctica. Drilling down into a glacier, they extracted a mile-long cylinder of ice
from the hole. The glacier had formed as layer upon layer of snow accumulated year
after year. Thus drilling into the ice was tantamount to drilling back through time.
The deepest sections of the core are composed of water that fell as snow
160,000 years ago. Scientists in Grenoble, France, fractured portions of the core and
(10) measured the composition of ancient air released from bubbles in the ice.
Instruments were used to measure the ratio of certain isotopes in the frozen water to
get an idea of the prevailing atmospheric temperature at the time when that
particular bit of water became locked in the glacier.
The result is a remarkable unbroken record of temperature and of atmospheric
(15) levels of carbon dioxide. Almost every time the chill of an ice age descended on the
planet, carbon dioxide levels dropped. When the global temperature dropped 9°F (5 °C), carbon dioxide levels dropped to 190 parts per million or so. Generally, as each
ice age ended and the Earth basked in a warm interglacial period, carbon dioxide
levels were around 280 parts per million. Through the 160,000 years of that ice
(20) record, the level of carbon dioxide in the atmosphere fluctuated between 190 and
280 parts per million, but never rose much higher-until the Industrial Revolution
beginning in the eighteenth century and continuing today.
There is indirect evidence that the link between carbon dioxide levels and
global temperature change goes back much further than the glacial record. Carbon
(25) dioxide levels may have been much greater than the current concentration during the
Carboniferous period, 360 to 285 million years ago. The period was named for a
profusion of plant life whose buried remains produced a large fraction of the coal
deposits that are being brought to the surface and burned today.
câu hỏi trắc nghiệm
Nếu từ vựng kém thì hãy chuyển sang tab TỪ VỰNG để học rồi quay trở lại làm
TỪ MỚI BÀI ĐỌC VÀ HỌC TỪ TRÊN MEMRISE
Dưới đây là tổng hợp từ mới của bài và được sắp xếp công phu theo tần suất xuất hiện từ trong bài từ cao đến thấp. Việc sắp xếp này giúp các bạn hình dung được nội dung chính nói về chủ đề gì thông qua các từ lặp lại đó.
Học trên memrise bài đọc này: Click here
DANH SÁCH TỪ VỰNG TRONG BÀI
(Xem trên điện thoại mà không hiển thị hết bảng, xin hãy chuyển chế độ từ xem dọc sang ngang màn hình)
Từ vựng | Tần suất | Phiên âm | Từ loại | Nghĩa |
carbon | 14 | /´ka:bən/ | n | (hoá học) cacbon |
ice | 14 | /ais/ | n | băng,cục đá đông lạnh, nước đá |
dioxide | 11 | /dai´ɔksaid/ | n | (hoá học) đioxyt |
temperature | 10 | /´temprətʃə/ | n | (viết tắt) temp nhiệt độ (độ nóng, lạnh trong cơ thể, phòng, nước..) |
glacier | 10 | /´glæsiə/ | n | (địa lý,địa chất) sông băng |
age | 10 | /eɪʤ/ | n | tuổi |
level | 9 | /’levl/ | n | mức, mực; mặt |
period | 7 | /’piəriəd/ | n | kỳ, thời kỳ, thời gian |
water | 6 | /’wɔ:tə/ | n | nước lã (dùng để uống, giặt giũ..) |
scientist | 5 | /’saiəntist/ | n | nhà khoa học; người nghiên cứu khoa học |
amount | 5 | /əˈmaʊnt/ | n | lượng, số lượng |
drilling | 5 | /´driliη/ | n | việc gieo mạ theo hàng |
form | 5 | /fɔ:m/ | n | hình, hình thể, hình dạng, hình dáng |
use | 5 | /ju:z/ | v | dùng cái gì cho một mục đích, đưa cái gì vào sử dụng |
million | 5 | /´miljən/ | n | một triệu |
air | 3 | /eə(r)/ | n | không khí, bầu không khí; không gian, không trung |
earth | 3 | /ə:θ/ | n | đất, mặt đất, quả đất |
layer | 3 | /’leiə/ | n | lớp |
core | 3 | /kɔ:/ | n | lõi, hạch (quả táo, quả lê…) |
isotope | 3 | /´aisə¸toup/ | n | (hoá học) chất đồng vị |
record | 3 | /n.´rekɔ:d/ | n | sự ghi chép |
drop | 3 | /drɒp/ | n | giọt (nước, máu, thuốc…) |
global | 3 | /´gloubl/ | adj | toàn cầu |
part | 3 | /pa:t/ | n | phần, bộ phận, tập (sách) |
atmosphere | 3 | /’ætməsfiə/ | n | khí quyển |
plant | 3 | /plænt , plɑnt/ | n | thực vật |
coal | 3 | /kəʊl/ | n | than đá |
surface | 3 | /ˈsɜː.fɪs/ | n | bề mặt |
relationship | 2 | /ri’lei∫әn∫ip/ | n | mối quan hệ, mối liên hệ |
planet | 2 | /´plænit/ | n | hành tinh |
confirm | 2 | /kən’fə:m/ | v | xác nhận; chứng thực |
eastern | 2 | /’i:stən/ | adj | đông |
snow | 2 | /snou/ | n | tuyết; đống tuyết |
accumulate | 2 | /ә’kju:mjuleit/ | n | chất đống, chồng chất, tích luỹ, gom góp lại |
tantamount | 2 | /’tæntəmaʊnt/ | adj | tương đương với, có giá trị như, ngang với |
measure | 2 | /’meʤə/ | v | đo, đo lường |
ancient | 2 | /ˈeɪnʃənt/ | adj | xưa, cổ |
bubble | 2 | /´bʌbl/ | n | bong bóng, bọt, tăm |
ratio | 2 | /´reiʃiou/ | n | tỷ số, tỷ lệ |
frozen | 2 | /ˈfroʊ.zən/ | n | đông cứng |
atmospheric | 2 | /ˌæt.məsˈfer.ɪk/ | adj | (thuộc) quyển khí, (thuộc) không khí |
became | 2 | /bikeim/ | v | trở nên, trở thành |
remarkable | 2 | /ri’ma:kәb(ә)l/ | adj | đáng chú ý, đáng để ý |
unbroken | 2 | /ʌn´broukn/ | adj | liên tục, một mạch, không bị phá vỡ, không bị gián đoạn, không bị quấy rối |
warm | 2 | /wɔ:m/ | adj | ấm, ấm áp, giữ ấm |
Industrial | 2 | /in´dʌstriəl/ | adj | (thuộc) công nghiệp, (thuộc) kỹ nghệ |
revolution | 2 | /,revə’lu:ʃn/ | n | sự xoay vòng; vòng quay; vòng, tua |
century | 2 | /hau´evə/ | adv | tuy nhiên, tuy thế, tuy vậy |
today | 2 | /tə’dei/ | n | hôm nay, ngày này, ngày hôm nay |
evidence | 2 | /’evidəns/ | n | tính hiển nhiên; tính rõ ràng, tính rõ rệt |
change | 2 | /tʃeɪndʒ/ | n | sự đổi, sự thay đổi, sự biến đổi |
back | 2 | /bæk/ | n | mặt sau, mặt trái; sống (dao); gáy (sách); mu (bàn tay) |
large | 2 | /la:dʒ/ | adj | rộng, lớn, to |
deposit | 2 | /dɪˈpɑː.zɪt/ | v | làm lắng đọng |
burn | 2 | /bə:n/ | v | đốt, đốt cháy, thiêu, thắp, nung; làm bỏng |
discover | 1 | /dis’kʌvə/ | v | khám phá ra, tìm ra, phát hiện ra, nhận ra |
last | 1 | /lɑ:st/ | n | người cuối cùng, người sau cùng |
least | 1 | /li:st/ | adj | tối thiểu, nhỏ nhất, ít nhất, kém nhất |
consistent | 1 | /kənsɪs.tənt/ | adj | đặc, chắc |
average | 1 | /ˈæv.ɚ.ɪdʒ/ | n | số trung bình, mức trung bình; sự ước lượng trung bình |
importance | 1 | /im’pɔ:təns/ | n | sự quan trọng, tầm quan trọng |
regulating | 1 | /’regjuleitiŋ/ | n | sự điều chỉnh |
work | 1 | /wɜ:k/ | n | sự làm việc; việc, công việc, công tác |
extract | 1 | /v. ɪkˈstrækt , ˈɛkstrækt ; n. ˈɛkstrækt/ | n | đoạn trích |
mile-long | 1 | adj | dặm dài | |
cylinder | 1 | /’silində/ | n | (toán học) trụ, hình trụ |
hole | 1 | /’houl/ | n | lỗ, lỗ thủng; lỗ trống; lỗ khoan |
upon | 1 | /ə´pɔn/ | n | trên, ở trên |
deepest | 1 | /di:p/ | n | sâu nhất |
section | 1 | /’sekʃn/ | n | khu, khu vực (của một tổ chức..) |
compose | 1 | /kəm’pouz/ | v | soạn, sáng tác, làm |
fell | 1 | /fel/ | n | da lông (của thú vật) |
fracture | 1 | /’fræktʃə/ | n | (y học) sự gãy; chỗ gãy (xương) |
portion | 1 | /’pɔ:∫n/ | n | phần chia |
composition | 1 | /ˌkɒmpəˈzɪʃən/ | n | sự hợp thành, sự cấu thành |
release | 1 | /ri’li:s/ | n | sự giải thoát, sự thoát khỏi (điều lo lắng, sầu muộn, bệnh tật…) |
Instrument | 1 | /’instrumənts/ | n | dụng cụ ( (nghĩa đen) & (nghĩa bóng)) |
certain | 1 | /[‘sə:tn]/ | adj | chắc, chắc chắn |
get | 1 | /get/ | v | được, có được, kiếm được, lấy được |
idea | 1 | /aɪˈdiː.ə/ | n | quan niệm, tư tưởng, ý tưởng, ý nghĩ, ý kiến |
prevail | 1 | pri’veil | v | ( + against, over) thắng thế, chiếm ưu thế; đánh bại |
particular | 1 | /pə´tikjulə/ | adj | riêng biệt, cá biệt; đặc biệt, đặc thù, ngoại lệ |
bit | 1 | /bit/ | n | miếng (thức ăn…), mảnh, mẩu |
lock | 1 | /lɔk/ | n | món tóc, mớ tóc; mớ bông, mớ len |
result | 1 | /ri’zʌlt/ | n | kết quả (của cái gì) |
chill | 1 | /tʃil/ | n | sự ớn lạnh, sự rùng mình (vì lạnh) |
descend | 1 | /di’send/ | v | xuống (cầu thang…) |
generally | 1 | /’dʒenərəli/ | adv | nói chung, đại thể |
end | 1 | /end/ | n | đầu, đầu mút (dây…); đuôi; đáy (thùng…) đoạn cuối |
bask | 1 | /bɑːsk/ | v | phơi nắng, tắm nắng |
interglacial | 1 | /¸intə´gleiʃl/ | (địa lý,địa chất) gian băng | |
around | 1 | /əˈraʊnd/ | adv | xung quanh, vòng quanh |
fluctuate | 1 | /´flʌktʃu¸eit/ | v | dao động, lên xuống, thay đổi bất thường |
rose | 1 | /roʊz/ | n | hoa hồng; cây hoa hồng |
higher-until | 1 | adj | cao hơn cho đến khi | |
beginning | 1 | /bi´giniη/ | n | phần đầu; lúc bắt đầu, lúc khởi đầu |
continuing | 1 | /kən´tinju:/ | v | tiếp tục, làm tiếp |
indirect | 1 | /¸indi´rekt/ | adj | gián tiếp |
link | 1 | /lɪɳk/ | n | mắt xích, vòng xích, khâu xích |
further | 1 | /’fə:ðə/ | adj | xa hơn nữa, bên kia |
greater | 1 | /greitə/ | adj | lớn hơn |
current | 1 | /’kʌrənt/ | n | dòng (nước); luồng (gió, không khí); (điện học) dòng điện |
concentration | 1 | /,kɒnsn’trei∫n/ | n | sự tập trung; nơi tập trung |
carboniferous | 1 | /¸ka:bə´nifərəs/ | adj | có than, chứa than |
name | 1 | /neim/ | n | tên, danh tánh |
profusion | 1 | /prə´fju:ʒən/ | n | sự có nhiều, sự thừa thãi, sự dồi dào, sự vô khối (như) profuseness |
buried | 1 | /’beri/ | v | chôn, chôn cất; mai táng |
remain | 1 | /riˈmein/ | v | còn lại |
produce | 1 | /prɔ’dju:s/ | n | sự sản xuất |
fraction | 1 | /´frækʃən/ | n | (toán học) phân số |
brought | 1 | /brɔ:t/ | v | cầm lại, đem lại, mang lại, xách lại, đưa lại |
Phần dịch này để các bạn tham khảo. Không khuyến khích xem mục này vì nó sẽ giúp các bạn biết được ý nghĩa của đoạn văn làm ảnh hưởng đến kết quả thực tế khi làm bài trắc nghiệm. Hãy làm hết phần từ vựng, trắc nghiệm rồi mới chuyển qua tab dịch này.
Dưới đây là bản dịch
Bài đọc toefl itp tiếng anh
Scientists have discovered that for the last 160,000 years, at least, there has been a consistent relationship between the amount of carbon dioxide in the air and the average temperature of the planet. The importance of carbon dioxide in regulating the Earth’s temperature was confirmed by scientists working in eastern Antarctica. Drilling down into a glacier, they extracted a mile-long cylinder of ice from the hole. The glacier had formed as layer upon layer of snow accumulated year after year. Thus drilling into the ice was tantamount to drilling back through time
The deepest sections of the core are composed of water that fell as snow 160,000 years ago. Scientists in Grenoble, France, fractured portions of the core and measured the composition of ancient air released from bubbles in the ice. Instruments were used to measure the ratio of certain isotopes in the frozen water to get an idea of the prevailing atmospheric temperature at the time when that particular bit of water became locked in the glacier.
The result is a remarkable unbroken record of temperature and of atmospheric levels of carbon dioxide. Almost every time the chill of an ice age descended on the planet, carbon dioxide levels dropped. When the global temperature dropped 9°F (5 °C), carbon dioxide levels dropped to 190 parts per million or so. Generally, as each ice age ended and the Earth basked in a warm interglacial period, carbon dioxide levels were around 280 parts per million. Through the 160,000 years of that ice record, the level of carbon dioxide in the atmosphere fluctuated between 190 and 280 parts per million, but never rose much higher-until the Industrial Revolution beginning in the eighteenth century and continuing today.
There is indirect evidence that the link between carbon dioxide levels and global temperature change goes back much further than the glacial record. Carbon dioxide levels may have been much greater than the current concentration during the Carboniferous period, 360 to 285 million years ago. The period was named for a profusion of plant life whose buried remains produced a large fraction of the coal deposits that are being brought to the surface and burned today.
bài đọc toefl itp tiếng việt
Các nhà khoa học đã phát hiện ra rằng ít nhất trong 160.000 năm qua, đã có một mối quan hệ nhất quán giữa lượng carbon dioxide trong không khí và nhiệt độ trung bình của hành tinh. Tầm quan trọng của carbon dioxide trong điều hòa nhiệt độ Trái đất đã được xác nhận bởi các nhà khoa học làm việc ở miền đông Nam Cực. Khoan xuống sông băng, họ lấy ra một khối băng hình trụ dài hàng dặm từ hố. Sông băng đã hình thành từng lớp từng lớp tuyết tích tụ năm này qua năm khác. Vì vậy, khoan vào băng tương đương với việc khoan ngược thời gian
Các phần sâu nhất của lõi bao gồm nước rơi như tuyết cách đây 160.000 năm. Các nhà khoa học ở Grenoble, Pháp, đã làm gãy các phần của lõi và đo thành phần của không khí cố thoát ra từ các bong bóng trong nước đá. Các thiết bị đã được sử dụng để đo tỷ lệ của các đồng vị nhất định trong nước đóng băng với có được ý tưởng về nhiệt độ khí quyển phổ biến tại thời điểm khi một chút nước cụ thể đó bị nhốt trong sông băng.
Kết quả là một kỷ lục đáng kể không bị phá vỡ về về nhiệt độ và nồng độ carbon dioxide trong khí quyển. Hầu như mỗi khi cái lạnh của kỷ băng hà tràn xuống hành tinh, lượng carbon dioxide lại giảm xuống. Khi nhiệt độ toàn cầu giảm 9 ° F (5 ° C), mức carbon dioxide giảm xuống 190 phần triệu hoặc lâu hơn. Nói chung, khi mỗi kỷ băng hà kết thúc và Trái đất chìm trong thời kỳ ấm áp giữa các băng hà, mức carbon dioxide vào khoảng 280 phần triệu. Trải qua 160.000 năm kỷ lục băng đó, mức độ carbon dioxide trong khí quyển dao động trong khoảng từ 190 đến 280 phần triệu, nhưng chưa bao giờ tăng cao hơn nhiều cho đến khi Cách mạng Công nghiệp bắt đầu từ thế kỷ thứ mười tám và tiếp tục cho đến ngày nay.
Có bằng chứng gián tiếp cho thấy mối liên hệ giữa mức độ carbon dioxide và sự thay đổi nhiệt độ toàn cầu đi xa hơn nhiều so với kỷ lục băng hà. Mức độ carbon dioxide có thể lớn hơn nhiều so với nồng độ hiện tại trong thời kỳ Cacbon, từ 360 đến 285 triệu năm trước. Thời kỳ này được đặt tên cho sự đa dạng của đời sống thực vật mà tàn tích bị chôn vùi của chúng tạo ra một phần lớn các mỏ than được đưa lên bề mặt và đốt cháy ngày nay.
Dưới đây là video chữa đề. Các bạn xem để biết cách tư duy làm bài cũng như kỹ năng làm. Mấu chốt vẫn là từ vựng. Nếu yếu từ vựng thì không nên xem. Hãy quay lại tab từ vựng để học.