Trắc nghiệm phần đọc đề băng, núi lửa [176_TEST 34_45-50]

Chọn tab phù hợp

Volcanic fire and glacial ice are natural enemies. Eruptions at glaciated volcanoes

typically destroy ice fields, as they did in 1980 when 70 percent of Mount Saint Helens

ice cover was demolished. During long dormant intervals, glaciers gain the upper hand

Line    cutting deeply into volcanic cones and eventually reducing them to rubble. Only rarely

(5)      do these competing forces of heat and cold operate in perfect balance to create a

phenomenon such as the steam caves at Mount Rainier National Park.

 

Located inside Rainier’s two ice-filled summit craters, these caves form a labyrinth

of tunnels and vaulted chambers about one and one-half miles in total length. Their

creation depends on an unusual combination of factors that nature almost never brings

(10)    together in one place. The cave-making recipe calls for a steady emission of volcanic

gas and heat, a heavy annual snowfall at an elevation high enough to keep it from

melting during the summer, and a bowl-shaped crater to hold the snow.

 

Snow accumulating yearly in Rainier’s summit craters is compacted and compressed

into a dense form of ice called firn, a substance midway between ordinary ice and the

(15)   denser crystalline ice that makes up glaciers. Heat rising from numerous openings (called

fumaroles) along the inner crater walls melts out chambers between the rocky walls

and the overlying ice pack. Circulating currents of warm air then melt additional opening

in the firm ice, eventually connecting the individual chambers and, in the larger of

Rainier’s two craters, forming a continuous passageway that extends two- thirds of the

(20)    way around the crater’s interior.

 

To maintain the cave system, the elements of fire under ice must remain in equilibrium.

Enough snow must fill the crater each year to replace that melted from below. If too much

volcanic heat is discharged, the crater’s ice pack will melt away entirely and the caves

will vanish along with the snow of yesteryear. If too little heat is produced, the ice,

(25)    replenished annually by winter snowstorms, will expand, pushing against the enclosing

crater walls and smothering the present caverns in solid firm ice.

câu hỏi trắc nghiệm

Nếu từ vựng kém thì hãy chuyển sang tab TỪ VỰNG để học rồi quay trở lại làm

45. With what topic is the passage primarily concerned?

 
 
 
 

46. The word “they” in line 2 refers to

 
 
 
 

47. According to the passage long periods of volcanic inactivity can lead to a volcanic cone’s

 
 
 
 

48. The second paragraph mentions all of the following as necessary elements in the creation of steam caves EXCEPT

 
 
 
 

49. According to the passage, heat from Mount Rainier’s summit craters rises from

 
 
 
 

50. In line 26 “smothering” the caverns means that they would be

 
 
 
 

TỪ MỚI BÀI ĐỌC VÀ HỌC TỪ TRÊN MEMRISE

Dưới đây là tổng hợp từ mới của bài và được sắp xếp công phu theo tần suất xuất hiện từ trong bài từ cao đến thấp. Việc sắp xếp này giúp các bạn hình dung được nội dung chính nói về chủ đề gì thông qua các từ lặp lại đó.

Học trên memrise bài đọc này: Click here

DANH SÁCH TỪ VỰNG TRONG BÀI

(Xem trên điện thoại mà không hiển thị hết bảng, xin hãy chuyển chế độ từ xem dọc sang ngang màn hình)

Từ vựng Tần suất Phiên âm Từ loại Nghĩa
ice 15 /ais/ n băng,cục đá đông lạnh, nước đá
crater 11 /ˈkreɪ.tər/ n miệng núi lửa
cave 9 /keiv/ n hang, động
heat 7 /hi:t/ n nhiệt
volcanic 6 /vɒlˈkæn.ɪk/ adj (thuộc) núi lửa; như núi lửa, từ núi lửa, giống một núi lửa
mount 6 /maunt/ n núi ( (thường) đặt trước danh từ riêng (viết tắt) mt)
snow 6 /snou/ n tuyết; đống tuyết
melt 5 /mɛlt/ n sự nấu chảy; sự tan
Eruption 4 /i´rʌpʃən/ n sự phun (núi lửa)
long 4 /lɔɳ/ adj dài (không gian, thời gian); xa, lâu
chamber 4 /ˈtʃeɪmbər/ n buồng, phòng; buồng ngủ
call 4 /kɔ:l/ v gọi, kêu to, la to, gọi to
glacier 3 /´glæsiə/ n (địa lý,địa chất) sông băng
steam 3 /stim/ n hơi nước; năng lượng hơi nước
summit 3 /´sʌmit/ n đỉnh, chỏm, chóp, ngọn; điểm cao nhất
form 3 /fɔ:m/ n hình, hình thể, hình dạng, hình dáng
summit 3 /´sʌmit/ n đỉnh, chỏm, chóp, ngọn; điểm cao nhất
wall 3 /wɔ:l/ n tường, vách
fire 2 /’faiə/ n lửa, ánh lửa
enemies 2 /’enәmi/ n kẻ thù, kẻ địch, địch thủ; quân địch
destroy 2 /dis’trɔi/ v phá, phá hoại, phá huỷ, tàn phá, tiêu diệt
field 2 /fi:ld/ n mỏ, khu khai thác
cover 2 /’kʌvə/ n vỏ, vỏ bọc, cái bọc ngoài; bìa sách; phong bì
during 2 /’djuəriɳ/ prep trong lúc, trong thời gian
gain 2 /geɪn/ n lợi, lời; lợi lộc; lợi ích
eventually 2 /i´ventjuəli/ adv cuối cùng, suy cho cùng
creation 2 /kri:’eiʃn/ n sự tạo thành, sự sáng tạo (thế giới); sự sáng tác
place 2 /pleis/ n nơi, chỗ, địa điểm, địa phương (thành phố, tỉnh, làng…); đoạn phố
annual 2 /’ænjuəl/ adj hàng năm, năm một, từng năm
snowfall 2 /´snou¸fɔ:l/ n lượng tuyết rơi
enough 2 /i’nʌf/ adj đủ, đủ dùng
firn 2 /fə:n/ n tuyết hạt
crystalline 2 /ˈkrɪs.təl.lən/ adj bằng pha lê; giống pha lê, trong như pha lê
open 2 /’oupən/ adj mở, ngỏ
fumarole 2 /´fju:mə¸roul/ n lỗ phun khí (ở miệng núi lửa)
along 2 /ə’lɔɳ/ adv theo chiều dài, suốt theo
pack 2 /pæk/ n túi đeo, ba lô
firm 2 /’fɜ:rm/ n hãng, công ty
element 2 /ˈɛləmənt/ n Yếu tố
fire 2 /’faiə/ n lửa, ánh lửa
cavern 2 /´kævən/ n (văn học) hang lớn, động
glacial 1 /´gleisiəl/ adj (thuộc) nước đá; (thuộc) thời kỳ sông băng
natural 1 /’nætʃrəl/ adj (thuộc) tự nhiên, (thuộc) thiên nhiên
glaciate 1 /´gleisi¸eit/ v phủ băng, làm đóng băng
volcano 1 /vɔl’keinou/ n núi lửa
typically 1 /ˈtɪp.ɪ.kəl.i/ adv điển hình, tiêu biểu
percent 1 /pəˈsent/ n một phần trăm; phần trăm
demolish 1 /di’mɔliʃ/ v phá huỷ; đánh đổ
dormant 1 /’dɔ:mənt/ adj nằm ngủ, nằm im lìm, không hoạt động
interval 1 /ˈɪntərvəl/ n khoảng (thời gian, không gian), khoảng cách
upper 1 /´ʌpə/ adj cao hơn (về vị trí, địa vị); trên cao, ở trên một cái gì khác (nhất là cái gì tương tự)
hand 1 /hænd/ n tay, bàn tay (ngừơi); bàn chân trước (loài vật bốn chân)
cut 1 /kʌt/ n sự cắt, sự đốn, sự chặt, sự thái; nhát chém, nhát thái, vết đứt, vết xẻ, vết mổ
deeply 1 /´di:pli/ adv sâu xa, sâu sắc
cone 1 /koun/ n hình nón; vật hình nón
reducing 1 /rɪˈdʒuːs/ n sự giảm
rubble 1 /’rʌbl/ n gạch vụn, gạch vỡ, đá vụn, đá vỡ (của nhà cũ đổ nát)
rarely 1 //”rea.li/ adv Ít khi; hiếm khi
competing 1 /kəm’pi:t/ n cạnh tranh
force 1 /fɔ:s/ n sức, lực, sức mạnh
operate 1 /’ɔpəreit/ v hoạt động; đang làm việc, thi hành (máy…)
cold 1 /kould/ adj lạnh, lạnh lẽo, nguội
perfect 1 /’pə:fikt/ (n),or /pə’fekt/ (v) adj hoàn toàn, đầy đủ
balance 1 /’bæləns/ n sự thăng bằng, sự cân bằng; cán cân
create 1 /kri:’eit/ v tạo, tạo nên, tạo ra, tạo thành, sáng tạo, kiến tạo
phenomenon 1 /fi’nɔminən/ n hiện tượng
national 1 /’næʃnəl/ adj (thuộc) dân tộc
park 1 /pa:k/ n vườn hoa, công viên
locate 1 /loʊˈkeɪt/ v xác định vị trí, định vị
inside 1 /’in’said/ n mặt trong, phía trong, phần trong, bên trong
ice-filled 1 adj đầy băng
tunnel 1 /’tʌnl/ n đường hầm (nhân tạo)
labyrinth 1 /’læbərinθ/ n cung mê, mê hồn trận
vault 1 /vɔ:lt/ v nhảy qua, nhảy tót lên; nhảy sào
mile 1 /mail/ n dặm; lý
total 1 /’təʊtl/ adj tổng cộng, toàn bộ
length 1 /leɳθ/ n bề dài, chiều dài, độ dài
depend 1 /di’pend/ v ( + on, upon) phụ thuộc, tuỳ thuộc, tuỳ thuộc
unusual 1 /ʌn´ju:ʒuəl/ adj hiếm, không thông thường, lạ, khác thường
combination 1 /,kɔmbi’neiʃn/ n sự kết hợp, sự phối hợp
factor 1 /’fæktə / n nhân tố
nature 1 /’neitʃə/ n tự nhiên, thiên nhiên, tạo hoá
bring 1 /briɳ/ v cầm lại, đem lại, mang lại, xách lại, đưa lại
together 1 /tə’geðə/ adv cùng với, cùng nhau, lại với nhau, có nhau, hướng tới nhau
cave-making 1 adj làm hang động
recipe 1 /´resəpi/ n công thức làm món ăn
steady 1 /’stedi/ adj vững, vững chắc, vững vàng
emission 1 /i’mi∫n/ n sự phát ra (ánh sáng, nhiệt…), sự bốc ra, sự toả ra (mùi vị, hơi…)
gas 1 /gæs/ n khí
heavy 1 /’hevi/ adj nặng, nặng nề ( (nghĩa đen) & (nghĩa bóng))
elevation 1 /ˌɛləˈveɪʃən/ n sự nâng lên, sự đưa lên, sự giương lên; sự ngẩng lên; sự ngước lên
high 1 /hai/ adj cao
keep 1 /ki:p/ v giữ, giữ lại
melting 1 /´meltiη/ n sự nấu chảy; sự tan
summer 1 /ˈsʌmər/ n mùa hạ, mùa hè
hold 1 /hould/ n sự cầm, sự nắm giữ, sự nắm chặt
bowl-shaped 1 adj hình bát
accumulating 1 /ә’kju:mjuleit/ v chất đống, chồng chất, tích luỹ, gom góp lại
yearly 1 /’jiə:li/ adj hằng năm, thường niên
compact 1 /’kɔmpækt/ n sự thoả thuận
compress 1 /v. kəmˈprɛs ; n. ˈkɒmprɛs/ v Ép, nén; đè
dense 1 /dens/ adj dày đặc, chặt
substance 1 /’sʌbstəns/ n chất liệu; vật chất
midway 1 /´mid¸wei/ adj ở giữa; ở nửa đường
ordinary 1 /’o:dinәri/ adj thường, thông thường, bình thường, tầm thường
denser 1 /dens/ adj dày đặc hơn
make 1 /meik/ v làm, chế tạo
rising 1 /´raiziη/ n sự dậy, sự trở dậy, sự đứng dậy
numerous 1 /’nju:mərəs/ adj đông, đông đảo, nhiều
inner 1 /’inə/ adj ở trong nước, nội bộ
rocky 1 /´rɔki/ adj (thuộc) đá; như đá, vững như đá, cứng như đá
verlying 1 n kiểm chứng
circulating 1 /’sə:kjuleit/ adj tuần hoàn; lưu thông
current 1 /’kʌrənt/ n dòng (nước); luồng (gió, không khí); (điện học) dòng điện
warm 1 /wɔ:m/ adj ấm, ấm áp, giữ ấm
air 1 /eə(r)/ n không khí, bầu không khí; không gian, không trung
additional 1 /ə´diʃənəl/ adj thêm vào, phụ vào, tăng thêm
connect 1 /kə’nekt/ v nối, nối lại, chấp nối
individual 1 /indivídʤuəl/ adj riêng, riêng lẻ, cá nhân ,tách biệt
larger 1 /la:dʒ/ adj rộng, lớn, to
forming 1 /´fɔ:miη/ n sự tạo hình; sự định hình
continuous 1 /kən’tinjuəs/ adj liên tục, liên tiếp, không dứt, không ngừng
passageway 1 /´pæsidʒ¸wei/ n hành lang; đường phố nhỏ, ngõ
extend 1 /iks’tend/ v kéo dài (thời hạn…), gia hạn, mở rộng
around 1 /əˈraʊnd/ adv xung quanh, vòng quanh
way 1 /wei/ n đường, đường đi, lối đi
interior 1 /in’teriə/ adj ở trong, ở phía trong
maintain 1 /mein´tein/ v giữ gìn, duy trì; bảo vệ
system 1 /’sistəm/ n hệ thống; chế độ
under 1 /’ʌndə/ prep dưới, ở dưới
remain 1 /riˈmein/ v còn lại
equilibrium 1 /¸i:kwi´libriəm/ n sự thăng bằng
replace 1 /rɪpleɪs/ v thay thế, thay chỗ của ai/cái gì
below 1 /bi’lou/ adv ở dưới, ở bên dưới, ở dưới thấp, ở phía dưới
discharge 1 dɪsˈtʃɑrdʒ/ n sự dỡ hàng, sự bốc dỡ (hàng)
away 1 /ə’wei/ adv xa, xa cách, rời xa, xa ra, đi (xa)
entirely 1 /in´taiəli/ adv toàn vẹn, trọn vẹn, hoàn toàn
vanish 1 /’væniʃ/ v tan biến, loại trừ, khử bỏ
along 1 /ə’lɔɳ/ adv theo chiều dài, suốt theo
yesteryear 1 /ˈjes.tɚ.jɪr/ n năm qua
little 1 /’lit(ә)l/ adj nhỏ bé, bé bỏng
produce 1 /prɔ’dju:s/ n sản lượng,sản vật, sản phẩm
replenish 1 /ri´pleniʃ/ v lại làm đầy
annually 1 /’ænjuəli/ adv hàng năm, mỗi năm
winter 1 /ˈwɪntər/ n mùa đông
snowstorm 1 /ˈsnoʊ.stɔːrm/ n bão tuyết
expand 1 /ik ‘spænd/ v mở rộng, trải ra
pushing 1 /´puʃiη/ adj dám làm, kiên quyết làm bằng được; gắng vượt người khác; gắng thành công trong mọi việc
against 1 /ə’geinst/ prep chống lại, ngược lại, phản đối
enclosing 1 /ɪnˈkloʊz/ n sự rào quanh
smother 1 /´smʌðə/ v bao phủ
present 1 /(v)pri’zent/ và /(n)’prezәnt/ adj có mặt, hiện diện; có (có mặt tại một nơi, trong một chất..)
solid 1 /’sɔlid/ adj rắn; giữ hình dạng của mình (không ở thể khí, thể lỏng)
Đọc thêm  Hướng dẫn và trắc nghiệm nghe toefl itp thuộc 30 câu đầu - Mã G6ZtJm8erLw

Phần dịch này để các bạn tham khảo. Không khuyến khích xem mục này vì nó sẽ giúp các bạn biết được ý nghĩa của đoạn văn làm ảnh hưởng đến kết quả thực tế khi làm bài trắc nghiệm. Hãy làm hết phần từ vựng, trắc nghiệm rồi mới chuyển qua tab dịch này.

Dưới đây là bản dịch

Bài đọc toefl itp tiếng anh

Volcanic fire and glacial ice are natural enemies. Eruptions at glaciated volcanoes typically destroy ice fields, as they did in 1980 when 70 percent of Mount Saint Helens ice cover was demolished. During long dormant intervals, glaciers gain the upper hand cutting deeply into volcanic cones and eventually reducing them to rubble. Only rarely do these competing forces of heat and cold operate in perfect balance to create a phenomenon such as the steam caves at Mount Rainier National Park.

Located inside Rainier’s two ice-filled summit craters, these caves form a labyrinth of tunnels and vaulted chambers about one and one-half miles in total length. Their creation depends on an unusual combination of factors that nature almost never brings together in one place. The cave-making recipe calls for a steady emission of volcanic gas and heat, a heavy annual snowfall at an elevation high enough to keep it from melting during the summer, and a bowl-shaped crater to hold the snow.

Snow accumulating yearly in Rainier’s summit craters is compacted and compressed into a dense form of ice called firn, a substance midway between ordinary ice and the denser crystalline ice that makes up glaciers. Heat rising from numerous openings (called fumaroles) along the inner crater walls melts out chambers between the rocky walls and the overlying ice pack. Circulating currents of warm air then melt additional opening in the firm ice, eventually connecting the individual chambers and, in the larger of Rainier’s two craters, forming a continuous passageway that extends two- thirds of the way around the crater’s interior.

To maintain the cave system, the elements of fire under ice must remain in equilibrium. Enough snow must fill the crater each year to replace that melted from below. If too much volcanic heat is discharged, the crater’s ice pack will melt away entirely and the caves will vanish along with the snow of yesteryear. If too little heat is produced, the ice, replenished annually by winter snowstorms, will expand, pushing against the enclosing crater walls and smothering the present caverns in solid firm ice.

bài đọc toefl itp tiếng việt

Lửa núi lửa và băng hà là những kẻ thù tự nhiên. Các vụ phun trào tại các núi lửa bị đóng băng thường phá hủy các cánh đồng băng, như chúng đã xảy ra vào năm 1980 khi 70% lớp phủ của núi Saint Helens bị phá hủy. Trong khoảng thời gian dài không hoạt động, các sông băng chiếm ưu thế khi cắt sâu vào các nón núi lửa và cuối cùng biến chúng thành đống đổ nát. Rất hiếm khi các lực cạnh tranh giữa nhiệt và lạnh này hoạt động cân bằng hoàn hảo để tạo ra một hiện tượng như các hang động hơi nước tại Vườn quốc gia Mount Rainier.

Tọa lạc bên trong hai hố đầy băng trên đỉnh núi Rainier, các hang động tạo thành một đường hầm mê cung và buồng vòm có tổng chiều dài phía trong khoảng một đến một nửa dặm. Sự sáng tạo của các hang phụ thuộc vào sự kết hợp bất thường của các yếu tố mà thiên nhiên hầu như không bao giờ tập hợp lại ở một nơi. Công thức tạo ra hang động đòi hỏi sự phát thải ổn định của khí núi lửa và nhiệt, lượng tuyết rơi dày đặc hàng năm ở độ cao đủ cao để giữ cho nó không bị tan chảy trong mùa hè và một miệng núi lửa hình cái bát để giữ tuyết.

Tuyết tích tụ hàng năm trong các miệng núi lửa trên đỉnh Rainier được nén chặt và nén lại thành một dạng băng dày đặc gọi là hạt tuyết già, một chất nằm giữa băng thường và băng tinh thể dày đặc hơn tạo nên các sông băng. Nhiệt bốc lên từ nhiều khe hở (gọi là lỗ phun khí) dọc theo các bức tường bên trong miệng núi lửa làm tan chảy các khoang nằm giữa các bức tường đá và lớp băng bên trên. Các dòng không khí ấm lưu thông sau đó làm tan chảy các khe hở bổ sung trong lớp băng cứng, cuối cùng kết nối các khoang riêng lẻ với phần lớn hơn trong hai miệng núi lửa của Rainier, tạo thành một lối đi liên tục kéo dài 2/3 quãng đường xung quanh bên trong miệng núi lửa.

Để duy trì hệ thống hang động, các yếu tố của lửa dưới băng phải giữ ở trạng thái cân bằng.Đủ tuyết phải lấp đầy miệng núi lửa mỗi năm để thay thế lượng tuyết tan chảy từ bên dưới. Nếu quá nhiều nhiệt của núi lửa được thải ra, lớp băng của miệng núi lửa sẽ tan chảy hoàn toàn và các hang động sẽ biến mất cùng với tuyết của năm ngoái. Nếu quá ít nhiệt được tạo ra, thì băng, được bổ sung hàng năm bởi các cơn bão tuyết mùa đông, sẽ nhiều lên, đẩy ngược lại vào lớp bao quanh các bức tường của miệng núi lửa và bao phủ các hang động hiện tại trong lớp băng cứng chắc.

Dưới đây là video chữa đề. Các bạn xem để biết cách tư duy làm bài cũng như kỹ năng làm. Mấu chốt vẫn là từ vựng. Nếu yếu từ vựng thì không nên xem. Hãy quay lại tab từ vựng để học.

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

error: Content is protected !!
Hotline: 039.2266.928
Khóa học Toefl
Phone now