Trắc nghiệm phần đọc đề bưu điện, thư [314_TEST 63_22-31]

trắc nghiệm phần đọc toefl itp

Chọn tab phù hợp

          The handling and delivery of mail has always been a serious business, underpinned by the trust of the public in requiring timeliness, safety, and confidentiality. After early beginnings using horseback and stagecoach, and although cars and trucks later replaced stagecoaches and wagons, the Railway Mail Service still stands as one of America’s most resourceful and exciting postal innovations. This service began in 1832, but grew slowly until the Civil War. Then from 1862, by sorting the mail on board moving trains, the Post Office Department was able to decentralize its operations as railroads began to crisscross the nation on a regular basis, and speed up mail delivery. This service lasted until 1974. During peak decades of service, railway mail clerks handled 93% of all non-local mail and by 1905 the service had over 12,000 employees.

Railway Post Office trains used a system of mail cranes to exchange mail at stations without stopping. As a train approached the crane, a clerk prepared the catcher arm which would then snatch the incoming mailbag in the blink of an eye. The clerk then booted out the outgoing mailbag. Experienced clerks were considered the elite of the Postal Service’s employees, and spoke with pride of making the switch at night with nothing but the curves and feel of the track to warn them of an upcoming catch. They also worked under the greatest pressure and their jobs were considered to be exhausting and dangerous. In addition to regular demands of their jobs they could find themselves the victims of train wrecks and robberies.

As successful as it was, “mail-on-the-fly” still had its share of glitches. If they hoisted the train’s catcher arm too soon, they risked hitting switch targets, telegraph poles or semaphores, which would rip the catcher arm off the train. Too late, and they would miss an exchange.

câu hỏi trắc nghiệm

Nếu từ vựng kém thì hãy chuyển sang tab TỪ VỰNG để học rồi quay trở lại làm

22. What does the passage mainly discuss?

 
 
 
 

23. The word “underpinned” in line 1 is closest in meaning to

 
 
 
 

24. The public expects the following three services in handling and delivery of mail except

 
 
 
 

25. According to the passage, the Railway Mail Service commenced in

 
 
 
 

26. Which of the following can be inferred from the first paragraph

 
 
 
 

27. The word “elite” in line14 is closest in meaning to

 
 
 
 

28. Which of the following is true, according to the passage

 
 
 
 

29. In line 18, the word “they” refers to

 
 
 
 

30. The word “glitches” in line 20 can be replaced by

 
 
 
 

31. Where in the passage does the author first mention the dangers of the Post Office clerk’s job?

 
 
 
 

TỪ MỚI BÀI ĐỌC VÀ HỌC TỪ TRÊN MEMRISE

Dưới đây là tổng hợp từ mới của bài và được sắp xếp công phu theo tần suất xuất hiện từ trong bài từ cao đến thấp. Việc sắp xếp này giúp các bạn hình dung được nội dung chính nói về chủ đề gì thông qua các từ lặp lại đó.

Học trên memrise bài đọc này: Click here

DANH SÁCH TỪ VỰNG TRONG BÀI

(Xem trên điện thoại mà không hiển thị hết bảng, xin hãy chuyển chế độ từ xem dọc sang ngang màn hình)

Từ vựng Tần suất Phiên âm Từ loại Nghĩa
mail 27 /meil/ n thư từ; bưu kiện, bưu phẩm
clerk 13 /kla:k/ n người thư ký
service 9 /’sə:vis/ n sự phục vụ, sự hầu hạ
train 8 /trein/ n xe lửa, tàu hoả
post 8 /poʊst/ n cột trụ
railway 7 /ˈreɪl.weɪ/ n đường sắt, đường xe lửa, đường ray
Office 6 /’ɔfis/ n chức vụ
delivery 5 /di’livəri/ n sự phân phát, sự phân phối, sự giao hàng
bag 5 /bæg/ n bao, túi, bị, xắc
crane 4 /kreɪn/ n (động vật học) con sếu
exchange 4 /iks´tʃeindʒ/ n sự đổi, sự đổi chác, sự trao đổi; vật trao đổi
under 4 /’ʌndə/ prep dưới, ở dưới
job 4 /dʒɔb/ n việc, việc làm, công việc; việc làm thuê, việc làm khoán
handling 3 /´hændliη/ n cách trình bày, diễn xuất (tác phẩm (sân khấu))
timeliness 3 /´taimlinis/ n tính chất đúng lúc, tính chất hợp thời
safety 3 /’seifti/ n sự an toàn, sự chắc chắn
postal 3 /´poustəl/ adj (thuộc) bưu điện, gửi bằng bưu điện
department 3 /di’pɑ:tmənt/ n cục; sở; ty; ban; khoa
able 3 /’eib(ә)l/ adj có năng lực, có tài
handle 3 /’hændl/ n cán, tay cầm, móc quai
employee 3 /¸emplɔi´i:/ n người lao động, người làm công
catcher 3 /´kætʃə/ n người bắt tóm
arm 3 /ɑ:m/ n cánh tay
Experience 3 /iks’piəriəns/ n kinh nghiệm
consider 3 /kən´sidə/ v cân nhắc, xem xét, suy xét, suy nghĩ
elite 3 /i´li:t/ n thành phần tinh túy, ưu tú, cao cấp
underpin 2 /¸ʌndə´pin/ v (kiến trúc) chống đỡ, chống bằng trụ xây
public 2 /’pʌblik/ adj chung, công, công cộng
confidentiality 2 /,kɔnfi,den∫i’æləti/ n sự cẩn mật
stagecoach 2 /ˈsteɪdʒ.koʊtʃ/ n xe ngựa chở khách
replace 2 /rɪpleɪs/ v thay thế, thay chỗ của ai/cái gì
still 2 /stil/ adv vẫn, vẫn còn
exciting 2 /ik´saitiη/ adj kích thích, kích động
began 2 /bi’gæn/ v bắt đầu, mở đầu, khởi đầu
until 2 /ʌn´til/ prep trước khi; cho đến khi
regular 2 /’rəgjulə/ adj đều đều, không thay đổi; thường lệ, thường xuyên
speed 2 /spi:d/ n sự nhanh chóng, sự mau lẹ; tính nhanh chóng, tính mau lẹ (của các cử động..)
during 2 /’djuəriɳ/ prep trong lúc, trong thời gian
non-local 2 adj không phải địa phương
use 2 /ju:z/ n sự dùng, sự sử dụng; sự được dùng, sự được sử dụng
without 2 /wɪ’ðaʊt/ prep không, không có
stop 2 /stɔp/ n sự ngừng lại, sự dừng, sự đỗ lại; tình trạng bị ngừng lại
snatch 2 /’snætʃ/ n sự vồ lấy, sự nắm lấy; cái nắm lấy, cái vồ lấy
incoming 2 / /’in,kʌmiɳ// n sự đến
boot 2 /bu:t/ n giày ống
outgoing 2 /´aut¸gouiη/ v đi trước, vượt lên trước
switch 2 /switʃ/ n công tắc
glitch 2 /glitʃ/ n (thông tục) sự chạy không đều (của thiết bị)
late 2 /leit/ adj chậm, muộn, trễ
alway 1 /´ɔ:lweiz/ adv luôn luôn, lúc nào cũng, bao giờ cũng, hoài
serious 1 /’siәriәs/ adj đứng đắn, nghiêm trang, nghiêm nghị
business 1 /’bizinis/ n việc buôn bán, việc kinh doanh, việc thương mại
trust 1 /trʌst/ n sự tín nhiệm, lòng tin, sự tin cậy
requiring 1 /ri’kwaiə(r)/ v đòi hỏi, yêu cầu; quy định
early 1 /´ə:li/ adj sớm, ban đầu, đầu mùa
beginning 1 /bi´giniη/ n phần đầu; lúc bắt đầu, lúc khởi đầu
using 1 /ju:z/ n ( + of something) sự dùng, sự sử dụng; sự được dùng, sự được sử dụng
horseback 1 /´hɔ:s¸bæk/ adv ngồi trên lưng ngựa, cưỡi ngựa
although 1 /ɔ:l’ðou/ liên từ dẫu cho, mặc dù
car 1 /kɑ:/ n xe ô tô; xe
truck 1 /trʌk/ v buôn bán; đổi chác
later 1 /leɪtə(r)/ adj chậm hơn
wagon 1 /wægən/ n xe ngựa, xe bò (để chở những vật nặng)
stand 1 /stænd/ n sự đứng, sự đứng yên, trạng thái không di chuyển
resourceful 1 /ri´sɔ:sful/ adj có tài xoay sở, tháo vát; nhiều thủ đoạn
innovation 1 /[¸inə´veiʃən]/ n sự đổi mới, sự cách tân
grew 1 /’gru:/ n lớn, lớn lên (người)
slowly 1 /ˈsləʊ.li/ adv dần dần, chậm, chậm chạp
civil 1 /’sivl/ adj (thuộc) công dân
War 1 /wɔ:/ n chiến tranh; thời kỳ của chiến tranh
sort 1 /sɔ:t/ n thứ, loại, hạng
board 1 /bɔ:d/ n tấm ván
moving 1 /’mu:viɳ/ adj động, hoạt động
decentralize 1 /di:’sentrəlaiz/ v (chính trị) phân quyền, tản quyền
operation 1 /,ɔpə’reiʃn/ n sự hoạt động; quá trình hoạt động
railroad 1 /´reil¸roud/ n (từ mỹ, nghĩa mỹ) đường sắt, đường xe lửa
crisscross 1 /ˈkrɪsˌkrɔs/ n lan tỏa
nation 1 /’nei∫n/ n nước, quốc gia
basis 1 /´beisis/ n nền tảng, cơ sở
last 1 /lɑ:st/ n người cuối cùng, người sau cùng
peak 1 /pi:k/ n đỉnh, chỏm, chóp (núi); núi
decade 1 /’dekeɪd hoặc dɪ’keɪd/ n thời kỳ mười năm, thập kỷ
system 1 /’sistəm/ n hệ thống; chế độ
station 1 /’steiʃn/ n trạm, điểm, đồn, đài (phát thanh…)
approach 1 /ə´proutʃ/ n sự đến gần, sự lại gần
prepare 1 /pri´peə/ v sửa soạn, sắm sửa, chuẩn bị; sẵn sàng
blink 1 /bliηk/ n cái nháy mắt, cái chớp mắt
eye 1 /ai/ n mắt, con mắt
spoke 1 /spoʊk/ v nói, phát ra lời nói, lắp nan hoa
pride 1 /praid/ n sự kiêu hãnh, sự hãnh diện; niềm kiêu hãnh, niềm hãnh diện, thể diện
making 1 /´meikiη/ n sự làm
nothing 1 /ˈnʌθɪŋ/ n người vô dụng, người bất tài, người tầm thường; chuyện lặt vặt, chuyện tầm thường; vật rất tồi, vật tầm thường
night 1 /nait/ n đêm, tối, cảnh tối tăm
curve 1 /kɝːv/ n đường cong
feel 1 /fi:l/ v thấy, cảm thấy, có cảm giác, có cảm tưởng
track 1 /træk/ n ( (thường) số nhiều) dấu, vết (chân, xe..)
warn 1 /wɔ:n/ v báo cho biết
upcoming 1 /’ʌpkʌmɪŋ/ adj sắp tới
catch 1 /kætʃ/ v bắt lấy, nắm lấy, tóm lấy, chộp lấy
work 1 /wɜ:k/ n sự làm việc; việc, công việc, công tác
greatest 1 /´greitist/ adj lớn nhất
pressure 1 /’preʃə/ n sức ép, áp lực ( (nghĩa đen) & (nghĩa bóng)), áp suất
exhausting 1 /ig´zɔ:stiη/ adj làm kiệt sức, làm mệt lử
dangerous 1 /´deindʒərəs/ adj nguy hiểm; hiểm nghèo, nguy ngập, nguy cấp (bệnh)
addition 1 /ə’dɪʃn/ n (toán học) tính cộng; phép cộng; sự cộng lại
demand 1 /dɪˈmɑ:nd/ n sự đòi hỏi, sự yêu cầu; nhu cầu
themselve 1 /ðəm’selvz/ n tự chúng, tự họ, tự
find 1 /faɪnd/ v thấy, tìm thấy, tìm ra, bắt được
victim 1 /’viktim/ n nạn nhân (người, loài vật, đồ vật bị thương, bị giết do sự thiếu cẩn thận, tội ác, bất hạnh)
wreck 1 /rek/ n sự phá hỏng, sự tàn phá, sự phá hoại; sự sụp đổ
robberies 1 /´rɒbəri/ n sự ăn cướp, vụ ăn cướp; sự ăn trộm, vụ ăn trộm
successful 1 /səkˈsɛsfəl/ adj có kết quả, thành công, thắng lợi, thành đạt
fly 1 /flaɪ/ n sự bay; quãng đường bay
share 1 /ʃeə/ v chia,chia sẻ, san sẻ, phân chia, phân phối, phân cho
hoist 1 /hɔist/ v kéo (cờ) lên; nhấc bổng lên (bằng cần trục, tời…)
soon 1 /su:n/ adv chẳng bao lâu nữa, chẳng mấy chốc, một ngày gần đây; ngay
hit 1 /hit/ n đòn, cú đánh trúng (đấm, bắn, ném)
risk 1 /risk/ n sự liều, sự mạo hiểm
target 1 /’ta:git/ n mục tiêu
telegraph 1 /’teligra:f/ n (viết tắt) tel điện báo
pole 1 /poul/ n cực (của trái đất)
semaphore 1 /´semə¸fɔ:/ n xêmapho (hệ thống tín hiệu bằng cách đặt tay hoặc hai lá cờ theo một vị trí nào đó để biểu thị các con chữ của vần chữ cái)
rip 1 /rip/ n con ngựa còm, con ngựa xấu
miss 1 /mis/ n (thông tục) cô gái, thiếu nữ
Đọc thêm  Trắc nghiệm phần đọc đề sinh vật [298_TEST 60_Passage 2]

Phần dịch này để các bạn tham khảo. Không khuyến khích xem mục này vì nó sẽ giúp các bạn biết được ý nghĩa của đoạn văn làm ảnh hưởng đến kết quả thực tế khi làm bài trắc nghiệm. Hãy làm hết phần từ vựng, trắc nghiệm rồi mới chuyển qua tab dịch này.

Dưới đây là bản dịch

Bài đọc toefl itp tiếng anh

The handling and delivery of mail has always been a serious business, underpinned by the trust of the public in requiring timeliness, safety, and confidentiality. After early beginnings using horseback and stagecoach, and although cars and trucks later replaced stagecoaches and wagons, the Railway Mail Service still stands as one of America’s most resourceful and exciting postal innovations. This service began in 1832, but grew slowly until the Civil War. Then from 1862, by sorting the mail on board moving trains, the Post Office Department was able to decentralize its operations as railroads began to crisscross the nation on a regular basis, and speed up mail delivery. This service lasted until 1974. During peak decades of service, railway mail clerks handled 93% of all non-local mail and by 1905 the service had over 12,000 employees.

Railway Post Office trains used a system of mail cranes to exchange mail at stations without stopping. As a train approached the crane, a clerk prepared the catcher arm which would then snatch the incoming mailbag in the blink of an eye. The clerk then booted out the outgoing mailbag. Experienced clerks were considered the elite of the Postal Service’s employees, and spoke with pride of making the switch at night with nothing but the curves and feel of the track to warn them of an upcoming catch. They also worked under the greatest pressure and their jobs were considered to be exhausting and dangerous. In addition to regular demands of their jobs they could find themselves the victims of train wrecks and robberies.

As successful as it was, “mail-on-the-fly” still had its share of glitches. If they hoisted the train’s catcher arm too soon, they risked hitting switch targets, telegraph poles or semaphores, which would rip the catcher arm off the train. Too late, and they would miss an exchange.

bài đọc toefl itp tiếng việt

Việc xử lý và chuyển phát thư từ luôn là một công việc nghiêm túc, được công chúng tin tưởng yêu cầu tính kịp thời, an toàn và bảo mật. Sau những xuất phát điểm ban đầu bằng cách sử dụng ngựa và xe ngựa, và mặc dù sau đó ô tô và xe tải đã thay thế xe ngựa và xe ngựa, thì Dịch vụ Thư tín Đường sắt vẫn là một trong những đổi mới bưu chính thú vị và nhanh nhẹn nhất của Hoa Kỳ. Dịch vụ này bắt đầu vào năm 1832, nhưng phát triển chậm cho đến khi Nội chiến. Sau đó, từ năm 1862, bằng cách phân loại thư trên các chuyến tàu đang di chuyển, Sở Bưu điện đã có thể phân cấp hoạt động của mình khi các tuyến đường sắt bắt đầu hoạt động xuyên quốc gia một cách thường xuyên và tăng tốc độ chuyển phát thư. Dịch vụ này kéo dài cho đến năm 1974. Trong những thập kỷ phục vụ cao điểm, nhân viên thư ký đường sắt đã xử lý 93% tổng số thư không phải thư địa phương và đến năm 1905, dịch vụ đã có hơn 12.000 nhân viên.

Các chuyến tàu của Bưu điện Đường sắt đã sử dụng một hệ thống cần trục thư để trao đổi thư tại các ga mà không cần dừng lại. Khi một đoàn tàu đến gần cần cẩu, một nhân viên đã chuẩn bị cánh tay bắt-cái móc dài, sau đó sẽ lấy được túi thư đến trong nháy mắt. Sau đó, nhân viên đã khởi động-lọc túi thư gửi đi. Những nhân viên có kinh nghiệm được coi là những nhân viên ưu tú của Dịch vụ Bưu điện và nói với niềm tự hào về việc thực hiện chuyển đổi vào ban đêm vắng lặng mà không có gì khác ngoài những đoạn đường cong và cảm giác của đường đua để báo hiệu cho họ về những lần giao thư sắp tới. Họ cũng làm việc dưới áp lực lớn nhất và công việc của họ được coi là mệt mỏi và nguy hiểm. Ngoài nhu cầu công việc thường xuyên, họ có thể thấy mình là nạn nhân của các vụ tai nạn đường sắt ​​và cướp.

Kể cả đã thành công, nhưng “mail-on-the-fly” vẫn có một số trục trặc. Nếu kéo cánh tay của người bắt tàu quá sớm, họ có nguy cơ va vào trúng các mục tiêu như công tắc, cột điện báo hoặc cột điện, điều này sẽ xé toạc-bẻ gãy cánh tay-cần trục của người bắt tàu khỏi đoàn tàu. Quá muộn, và họ sẽ bỏ lỡ một cuộc trao đổi.

Dưới đây là video chữa đề. Các bạn xem để biết cách tư duy làm bài cũng như kỹ năng làm. Mấu chốt vẫn là từ vựng. Nếu yếu từ vựng thì không nên xem. Hãy quay lại tab từ vựng để học.

One thought on “Trắc nghiệm phần đọc đề bưu điện, thư [314_TEST 63_22-31]

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

error: Content is protected !!
Hotline: 039.2266.928
Khóa học Toefl
Phone now