Chọn tab phù hợp
Potash (the old name for potassium carbonate) is one of the two alkalis (the other
being soda, sodium carbonate) that were used from remote antiquity in the making of
glass, and from the early Middle Ages in the making of soap: the former being the
Line product of heating a mixture of alkali and sand, the latter a product of alkali and
(5) vegetable oil. Their importance in the communities of colonial North America need
hardly be stressed.
Potash and soda are not interchangeable for all purposes, but for glass-or soapmaking
either would do. Soda was obtained largely from the ashes of certain
Mediterranean sea plants, potash from those of inland vegetation. Hence potash was
(10) more familiar to the early European settlers of the North American continent.
The settlement at Jamestown in Virginia was in many ways a microcosm of the
economy of colonial North America, and potash was one of its first concerns. It was
required for the glassworks, the first factory in the British colonies, and was produced
in sufficient quantity to permit the inclusion of potash in the first cargo shipped out of
(15) Jamestown. The second ship to arrive in the settlement from England included among
its passengers experts in potash making.
The method of making potash was simple enough. Logs was piled up and burned
in the open, and the ashes collected. The ashes were placed in a barrel with holes in the
bottom, and water was poured over them. The solution draining from the barrel was
(20) boiled down in iron kettles. The resulting mass was further heated to fuse the mass
into what was called potash.
In North America, potash making quickly became an adjunct to the clearing of land
for agriculture, for it was estimated that as much as half the cost of clearing land could
be recovered by the sale of potash. Some potash was exported from Maine and New
(25) Hampshire in the seventeenth century, but the market turned out to be mainly domestic,
consisting mostly of shipments from the northern to the southern colonies. For despite
the beginning of the trade at Jamestown and such encouragements as a series of acts
“to encourage the making of potash,” beginning in 1707 in South Carolina, the
softwoods in the South proved to be poor sources of the substance.
câu hỏi trắc nghiệm
Nếu từ vựng kém thì hãy chuyển sang tab TỪ VỰNG để học rồi quay trở lại làm
TỪ MỚI BÀI ĐỌC VÀ HỌC TỪ TRÊN MEMRISE
Dưới đây là tổng hợp từ mới của bài và được sắp xếp công phu theo tần suất xuất hiện từ trong bài từ cao đến thấp. Việc sắp xếp này giúp các bạn hình dung được nội dung chính nói về chủ đề gì thông qua các từ lặp lại đó.
Học trên memrise bài đọc này: Click here
DANH SÁCH TỪ VỰNG TRONG BÀI
(Xem trên điện thoại mà không hiển thị hết bảng, xin hãy chuyển chế độ từ xem dọc sang ngang màn hình)
Từ vựng | Tần suất | Phiên âm | Từ loại | Nghĩa |
potash | 21 | /´pɔt¸æʃ/ | n | (hoá học) kali cacbonat, bồ tạt (từ cổ,nghĩa cổ) (như) potass |
making | 17 | /´meikiη/ | n | sự làm |
soda | 9 | /´soudə/ | n | xô-đa; một hợp chất của natri; một hoá chất thường dùng |
use | 9 | /ju:z/ | n | sự dùng, sự sử dụng; sự được dùng, sự được sử dụng |
glass | 8 | /glɑ:s/ | n | kính, thuỷ tinh |
age | 7 | /eɪʤ/ | n | tuổi |
north | 7 | /nɔ:θ/ | n | hướng bắc, phương bắc, phía bắc |
alkali | 6 | /ˈæl.kəl.aɪ/ | n | (hoá học) chất kiềm |
softwood | 6 | /´sɔft¸wud/ | n | gỗ mềm (lấy từ các loại cây tùng bách) |
soap | 5 | /soup/ | n | xà phòng |
colonial | 5 | /kə´lounjəl/ | adj | thuộc địa; thực dân |
ash | 5 | /æ∫/ | n | ( số nhiều) tro; tàn (thuốc lá) |
colonial | 5 | /kə´lounjəl/ | adj | thuộc địa; thực dân |
land | 4 | /lænd/ | n | đất; đất liền |
product | 3 | /´prɔdʌkt/ | n | sản vật, sản phẩm |
sand | 3 | /sænd/ | n | cát |
need | 3 | /ni:d/ | n | sự cần |
first | 3 | /fə:st/ | adj | thứ nhất |
ship | 3 | /ʃɪp/ | n | tàu, tàu thủy |
export | 3 | /iks´pɔ:t/ | n | hàng xuất khẩu; ( số nhiều) khối lượng hàng xuất khẩu |
south | 3 | /saʊθ/ | n | hướng nam |
carbonate | 2 | /’kɑ:bənit/ | n | (hoá học) cacbonat |
early | 2 | /´ə:li/ | adj | sớm, ban đầu, đầu mùa |
latter | 2 | /´lætə/ | adj | sau cùng, gần đây, mới đây |
oil | 2 | /ɔɪl/ | n | dầu |
importance | 2 | /im’pɔ:təns/ | n | sự quan trọng, tầm quan trọng |
sea | 2 | /si:/ | n | ( the sea, seas) ( số nhiều) biển |
plant | 2 | /plænt , plɑnt/ | n | thực vật |
settlement | 2 | /’setlmənt/ | n | sự giải quyết, sự dàn xếp, sự hoà giải; sự thoả thuận (để giải quyết việc gì..) |
way | 2 | /wei/ | n | đường, đường đi, lối đi |
require | 2 | /ri’kwaiə(r)/ | v | đòi hỏi, yêu cầu; quy định |
glasswork | 2 | /´gla:s¸wə:k/ | n | sự lắp kính |
colony | 2 | /´kɔləni/ | n | thuộc địa |
barrel | 2 | /’bærәl | n | thùng tròn, lớn, thường được làm bằng gỗ hoặc kim loại, hai đầu phẳng |
water | 2 | /’wɔ:tə/ | n | nước lã (dùng để uống, giặt giũ..) |
mass | 2 | /mæs/ | n | khối, đống |
adjunct | 2 | /´ædʒʌηkt/ | n | điều thêm vào, cái phụ vào; vật phụ thuộc |
clearing | 2 | /´kliəriη/ | n | sự làm sáng sủa, sự làm quang đãng, sự lọc trong |
new | 2 | /nju:/ | adj | mới, mới mẻ, mới lạ |
market | 2 | /’mɑ:kit/ | n | chợ |
mainly | 2 | /´meinli/ | adv | chính, chủ yếu |
beginning | 2 | /bi´giniη/ | n | phần đầu; lúc bắt đầu, lúc khởi đầu |
encourage | 2 | /ɪn’kʌrɪdʒ/ | v | làm can đảm, làm mạnh dạn |
old | 1 | /ould/ | adj | già |
name | 1 | /neim/ | n | tên, danh tánh |
potassium | 1 | /pə’tæsiəm/ | n | (hoá học) kali |
sodium | 1 | /´soudiəm/ | n | (hoá học) natri, nguyên tố kim loại mềm màu trắng bạc |
remote | 1 | /ri’mout/ | adj | xa, xa xôi; hẻo lánh; biệt lập (nơi ở, nhà cửa..) |
antiquity | 1 | /æn´tikwiti/ | n | tình trạng cổ xưa |
middle | 1 | /’midl/ | n | giữa |
former | 1 | /´fɔ:mə/ | adj | trước, cũ, xưa, nguyên |
heating | 1 | /’hi:tiη/ | n | sự đốt nóng, sự đun nóng; sự làm nóng |
mixture | 1 | /ˈmɪkstʃər/ | n | sự pha trộn, sự hỗn hợp |
vegetable | 1 | /ˈvɛdʒtəbəl , ˈvɛdʒɪtəbəl/ | adj | (thực vật học) (thuộc) thực vật |
community | 1 | /kə’mju:niti/ | n | dân, dân chúng, nhân dân (cùng ở một địa phương, quận, huyện, khu phố, tỉnh…) |
hardly | 1 | /´ha:dli/ | adv | khắc nghiệt, nghiêm khắc, tàn tệ, cứng rắn |
stress | 1 | /strɛs/ | n | sự căng thẳng; tâm trạng căng thẳng |
interchangeable | 1 | /¸intə´tʃeindʒəbl/ | adj | có thể thay cho nhau, có thể đổi lẫn nhau, có thể hoán đổi nhau |
purpose | 1 | /’pɜ:pəs/ | n | mục đích, ý định |
soapmaking | 1 | n | xà phòng | |
obtain | 1 | /əb’teɪn/ | v | đạt được, giành được, thu được |
largely | 1 | /´la:dʒli/ | adv | trên quy mô lớn; rộng rãi |
certain | 1 | /[‘sə:tn]/ | adj | chắc, chắc chắn |
mediterranean | 1 | /¸meditə´reiniən/ | adj | (thuộc) địa trung hải; tương tự như địa trung hải |
inland | 1 | /´inlənd/ | n | vùng nội địa, vùng ở sâu trong lãnh thổ một quốc gia |
vegetation | 1 | /,veʤi’teiʃn/ | n | thực vật, cây cối nói chung; đời sống thực vật |
hence | 1 | /hens/ | adv | sau đây, kể từ đây |
familiar | 1 | /fəˈmiliər/ | adj | quen thuộc |
European | 1 | /¸juərə´pi:ən/ | adj | châu âu |
settler | 1 | /´setlə/ | n | người khai hoang; người thực dân; người đến định cư, người đến lập nghiệp (trong một nước mới, đang phát triển) |
continent | 1 | /’kɔntinənt/ | n | lục địa, đại lục |
microcosm | 1 | /´maikroukɔzəm/ | n | mô hình thu nhỏ |
economy | 1 | /iˈkɑː.nə.mi/ | n | nền kinh tế |
concern | 1 | /kәn’sз:n/ | n | ( + with) sự liên quan tới, sự dính líu tới |
factory | 1 | /’fæktəri/ | n | nhà máy, xí nghiệp, xưởng |
british | 1 | /´britiʃ/ | adj | thuộc về nước anh |
produce | 1 | /prɔ’dju:s/ | n | sản lượng,sản vật, sản phẩm |
sufficient | 1 | /sə’fi∫nt/ | n | ( + for) đủ; thích đáng |
quantity | 1 | /’kwɒntəti/ | n | số lượng |
permit | 1 | /’pə’mɪt/ | v | cho phép, cho cơ hội; thừa nhận (ai) |
inclusion | 1 | /in´klu:ʒən/ | n | sự gồm cả, sự kể vào, sự kể cả |
cargo | 1 | /’kɑ:gou/ | n | hàng hoá |
second | 1 | /ˈsɛkənd/ | n | thứ hai, tiếp ngay sau cái thứ nhất (về thời gian, thứ tự, tầm quan trọng..) |
arrive | 1 | /ə’raiv/ | v | đi đến,đến nơi,đạt tới |
England | 1 | /ˈɪŋ.ɡlənd/ | n | nước anh |
include | 1 | /in’klu:d/ | v | bao gồm, gồm có |
passenger | 1 | /’pæsindʤə/ | n | hành khách (đi tàu xe…) |
expert | 1 | /’ekspɜ:t/ | adj | ( + at, in) chuyên môn, thành thạo, thông thạo, lão luyện |
method | 1 | /’meθəd/ | n | phương pháp, cách thức |
simple | 1 | /’simpl/ | adj | đơn |
enough | 1 | /i’nʌf/ | adj | đủ, đủ dùng |
log | 1 | /lɔg/ | n | khúc gỗ mới đốn hạ |
pile | 1 | /paɪl/ | n | cọc, cừ, cột nhà sàn |
burn | 1 | /bə:n/ | v | đốt, đốt cháy, thiêu, thắp, nung; làm bỏng |
open | 1 | /’oupən/ | adj | mở, ngỏ |
collect | 1 | /kə´lekt/ | v | tập hợp lại |
place | 1 | /pleis/ | n | nơi, chỗ, địa điểm, địa phương (thành phố, tỉnh, làng…); đoạn phố |
hole | 1 | /’houl/ | n | lỗ, lỗ thủng; lỗ trống; lỗ khoan |
bottom | 1 | /’bɔtəm/ | n | phần dưới cùng; đáy |
pour | 1 | /pɔ:/ | v | rót, đổ, giội, trút |
solution | 1 | /sə’lu:ʃn/ | n | sự hoà tan |
drain | 1 | /drein/ | n | Ống dẫn (nước…), cống, rãnh, mương, máng |
boil | 1 | /bɔil/ | v | đun sôi, nấu sôi; luộc |
iron | 1 | /aɪən / | n | sắt |
kettle | 1 | /’ketl/ | n | ấm đun nước |
resulting | 1 | /ri’zʌlt/ | n | kết quả (của cái gì) |
further | 1 | /’fə:ðə/ | adj | xa hơn nữa, bên kia |
fuse | 1 | /fju:z/ | n | cầu chì |
call | 1 | /kɔ:l/ | v | gọi, kêu to, la to, gọi to |
quickly | 1 | /´kwikli/ | adv | nhanh, nhanh chóng |
became | 1 | /bikeim/ | v | trở nên, trở thành |
agriculture | 1 | /ˈægrɪˌkʌltʃər/ | n | nông nghiệp |
estimate | 1 | /’estimit – ‘estimeit/ | n | sự đánh giá, sự ước lượng |
half | 1 | /hɑ:f/ | n | phân nửa, một nửa, phần chia đôi |
cost | 1 | / kɒst/ | n | giá |
recover | 1 | /’ri:’kʌvə/ | v | lấy lại, giành lại, tìm lại được |
sale | 1 | /seil/ | n | sự bán hạ giá; sự bán xon |
maine | 1 | /meɪn/ | n | maine |
century | 1 | /’sentʃuri/ | n | trăm năm, thế kỷ |
turn | 1 | /tə:n/ | n | sự quay; vòng quay |
domestic | 1 | /də’mestik/ | adj | (thuộc) gia đình, (thuộc) việc nhà, nội trợ |
consist | 1 | /kən’sist/ | v | ( + of) gồm có |
mostly | 1 | /´moustli/ | adv | hầu hết, phần lớn; thường là, chủ yếu là |
shipment | 1 | /´ʃipmənt/ | n | việc gửi hàng; việc chất hàng lên tàu |
northern | 1 | /’nɔ:ðən/ | adj | bắc |
southern | 1 | /´sʌðən/ | adj | (thuộc) phương nam; ở phương nam, của phương nam |
despite | 1 | /dɪˈspaɪt/ | prep | dù, mặc dù, không kể, bất chấp |
trade | 1 | /treɪd/ | n | nghề, nghề nghiệp |
encouragement | 1 | /in´kʌridʒmənt/ | n | sự làm can đảm, sự làm mạnh dạn |
series | 1 | /ˈsɪəriz/ | n | loạt, dãy, chuỗi, đợt |
act | 1 | /ækt/ | n | hành động, việc làm, cử chỉ, hành vi |
prove | 1 | /pru:v/ | v | chứng tỏ, chứng minh |
poor | 1 | /puə/ | n | nghèo, túng, bần cùng |
source | 1 | /sɔːrs/ | n | nguồn |
substance | 1 | /’sʌbstəns/ | n | chất liệu; vật chất |
Phần dịch này để các bạn tham khảo. Không khuyến khích xem mục này vì nó sẽ giúp các bạn biết được ý nghĩa của đoạn văn làm ảnh hưởng đến kết quả thực tế khi làm bài trắc nghiệm. Hãy làm hết phần từ vựng, trắc nghiệm rồi mới chuyển qua tab dịch này.
Dưới đây là bản dịch
Bài đọc toefl itp tiếng anh
Potash (the old name for potassium carbonate) is one of the two alkalis (the other being soda, sodium carbonate) that were used from remote antiquity in the making of glass, and from the early Middle Ages in the making of soap: the former being the product of heating a mixture of alkali and sand, the latter a product of alkali and vegetable oil. Their importance in the communities of colonial North America need hardly be stressed.
Potash and soda are not interchangeable for all purposes, but for glass-or soapmaking either would do. Soda was obtained largely from the ashes of certain Mediterranean sea plants, potash from those of inland vegetation. Hence potash was more familiar to the early European settlers of the North American continent. The settlement at Jamestown in Virginia was in many ways a microcosm of the economy of colonial North America, and potash was one of its first concerns. It was required for the glassworks, the first factory in the British colonies, and was produced in sufficient quantity to permit the inclusion of potash in the first cargo shipped out of Jamestown. The second ship to arrive in the settlement from England included among its passengers experts in potash making.
The method of making potash was simple enough. Logs was piled up and burned in the open, and the ashes collected. The ashes were placed in a barrel with holes in the bottom, and water was poured over them. The solution draining from the barrel was boiled down in iron kettles. The resulting mass was further heated to fuse the mass into what was called potash.
In North America, potash making quickly became an adjunct to the clearing of land for agriculture, for it was estimated that as much as half the cost of clearing land could be recovered by the sale of potash. Some potash was exported from Maine and New Hampshire in the seventeenth century, but the market turned out to be mainly domestic, consisting mostly of shipments from the northern to the southern colonies. For despite the beginning of the trade at Jamestown and such encouragements as a series of acts “to encourage the making of potash,” beginning in 1707 in South Carolina, the softwoods in the South proved to be poor sources of the substance.
bài đọc toefl itp tiếng việt
Potash (tên cũ của kali cacbonat) là một trong hai chất kiềm (chất còn lại là soda, natri cacbonat) đã được sử dụng từ xa xưa trong việc sản xuất thủy tinh và từ đầu thời Trung cổ trong sản xuất xà phòng: là sản phẩm của quá trình đun nóng hỗn hợp kiềm và cát, sau đó là sản phẩm của kiềm và dầu thực vật. Tầm quan trọng của chất đó trong các cộng đồng thuộc địa Bắc Mỹ hầu như không cần phải nhấn mạnh (tức là rất quan trọng).
Potash và soda không thể thay thế cho nhau cho tất cả các mục đích, nhưng có thể dùng để làm hoặc là làm thủy tinh hoặc là xà phòng được. Soda được lấy phần lớn từ tro của một số loài thực vật ở biển Địa Trung Hải, kali từ các thảm thực vật trong đất liền. Do đó, kali quen thuộc hơn với những người châu Âu đầu định cư ở lục địa Bắc Mỹ. Khu định cư tại Jamestown ở Virginia theo nhiều cách hiểu thì đó là một mô hình thu nhỏ của nền kinh tế thuộc địa Bắc Mỹ, và kali là một trong những mối quan tâm đầu tiên của nơi đây. Nó (kali) được yêu cầu (rất cần thiết) đối với các xưởng sản xuất thủy tinh, nhà máy đầu tiên ở các thuộc địa của Anh, và được sản xuất với số lượng đủ lớn để cho phép đưa kali trở thành hàng hóa đầu tiên được vận chuyển khỏi Jamestown. Con tàu thứ hai đến khu định cư từ Anh bao gồm các hành khách là chuyên gia chế tạo kali.
Phương pháp tạo ra kali rất đơn giản. Các khúc gỗ được chất thành đống và đốt ngoài trời, và tro được thu thập. Tro được đặt trong một cái thùng có lỗ ở đáy và nước được đổ lên trên. Dung dịch thoát ra từ thùng được đun sôi trong ấm sắt. Khối lượng thu được được tiếp tục nung nóng để hợp nhất khối lượng thành chất được gọi là muối kali.
Ở Bắc Mỹ, việc tạo ra kali nhanh chóng trở thành một công cụ hỗ trợ cho việc khai khẩn đất đai đối với nông nghiệp, người ta ước tính rằng có thể thu hồi được một nửa chi phí giải phóng mặt bằng bằng cách bán kali. Một số kali đã được xuất khẩu từ Maine và New Hampshire vào thế kỷ XVII, nhưng thị trường chủ yếu là nội địa, bao gồm hầu hết các chuyến hàng từ các thuộc địa miền Bắc đến miền Nam. Vì bất chấp sự bắt đầu của việc buôn bán tại Jamestown và những lời khuyến khích như một loạt các hành động “khuyến khích sản xuất kali” ( kể cả là bắt đầu việc buôn bán kali kèm theo những lời động viên mạnh), thì bắt đầu từ năm 1707 ở Nam Carolina, các loại gỗ mềm ở miền Nam lại bị chứng minh là nguồn cung cấp chất lượng thấp.
Dưới đây là video chữa đề. Các bạn xem để biết cách tư duy làm bài cũng như kỹ năng làm. Mấu chốt vẫn là từ vựng. Nếu yếu từ vựng thì không nên xem. Hãy quay lại tab từ vựng để học.