Chọn tab phù hợp
In the United States in the early 1800’s, individual state governments had more
effect on the economy than did the federal government. States chartered
manufacturing, baking, mining, and transportation firms and participated in the
Line construction of various internal improvements such as canals, turnpikes, and railroads.
(5) The states encouraged internal improvements in two distinct ways: first, by actually
establishing state companies to build such improvements; second, by providing part of
the capital for mixed public-private companies setting out to make a profit.
In the early nineteenth century, state governments also engaged in a surprisingly
large amount of direct regulatory activity, including extensive licensing and inspection
(10) programs. Licensing targets reflected both similarities in and differences between the
economy of the nineteenth century and that of today: in the nineteenth century, state
regulation through licensing fell especially on peddlers innkeepers, and retail
merchants of various kinds. The perishable commodities of trade generally came under
state inspection, and such important frontier staples as lumber and gunpowder were
(15) also subject to state control. Finally, state governments experimented with direct labor
and business regulation designed to help the individual laborer or consumer, including
setting maximum limits on hours of work and restrictions on price-fixing by businesses.
Although the states dominated economic activity during this period, the federal
government was not inactive. Its goals were the facilitation of western settlement and
(20) the development of native industries. Toward these ends the federal government
pursued several courses of action. It established a national bank to stabilized banking
activities in the country and, in part, to provide a supply of relatively easy money to the
frontier, where it was greatly needed for settlement. It permitted access to public
western lands on increasingly easy terms, culminating in the Homestead Act of 1862,
(25) by which title to land could be claimed on the basis of residence alone. Finally, it set up
a system of tariffs that was basically protectionist in effect, although maneuvering for
position by various regional interests produced frequent changes in tariff rates
throughout the nineteenth century.
câu hỏi trắc nghiệm
Nếu từ vựng kém thì hãy chuyển sang tab TỪ VỰNG để học rồi quay trở lại làm
TỪ MỚI BÀI ĐỌC VÀ HỌC TỪ TRÊN MEMRISE
Dưới đây là tổng hợp từ mới của bài và được sắp xếp công phu theo tần suất xuất hiện từ trong bài từ cao đến thấp. Việc sắp xếp này giúp các bạn hình dung được nội dung chính nói về chủ đề gì thông qua các từ lặp lại đó.
Học trên memrise bài đọc này: Click here
DANH SÁCH TỪ VỰNG TRONG BÀI
(Xem trên điện thoại mà không hiển thị hết bảng, xin hãy chuyển chế độ từ xem dọc sang ngang màn hình)
Từ vựng | Tần suất | Phiên âm | Từ loại | Nghĩa |
state | 19 | /steit/ | n | trạng thái; tình trạng |
government | 14 | /ˈgʌvərnmənt , ˈgʌvərmənt/ | n | sự cai trị, sự thống trị |
century | 8 | /’sentʃuri/ | n | trăm năm, thế kỷ |
federal | 7 | /’fedərəl/ | adj | (thuộc) liên bang |
set | 7 | /set/ | v | để, đặt |
part | 5 | /pa:t/ | n | phần, bộ phận, tập (sách) |
establish | 4 | /ɪˈstæblɪʃ/ | v | lập, thành lập, thiết lập, kiến lập |
licensing | 4 | /ˈlaɪsənsɪŋ/ | n | sự cấp giấy phép |
western | 4 | /ˈwes.tɚn/ | adj | về phía tây, ở phía tây |
money | 4 | /’mʌni/ | n | tiền, tiền tệ |
land | 4 | /lænd/ | n | đất; đất liền |
individual | 3 | /indivídʤuəl/ | adj | riêng, riêng lẻ, cá nhân ,tách biệt |
effect | 3 | /əˈfekt/ | n | hiệu lực, hiệu quả, tác dụng |
economy | 3 | /iˈkɑː.nə.mi/ | n | nền kinh tế |
mining | 3 | /’mainiŋ/ | n | sự khai mỏ |
various | 3 | /veri.əs/ | adj | khác nhau, không giống nhau, thuộc về nhiều loại |
improvement | 3 | /im’pru:vmənt/ | n | sự cải tiến, sự cải thiện, làm cho tốt hơn; sự trau dồi, sự mở mang (trí tuệ, kiến thức…) |
turnpike | 3 | /´tə:n¸paik/ | n | cổng ngăn thu tiền (như) pike |
canal | 3 | /kə’næl/ | n | kênh, sông đào |
railroad | 3 | /´reil¸roud/ | n | (từ mỹ, nghĩa mỹ) đường sắt, đường xe lửa |
first | 3 | /fə:st/ | adj | thứ nhất |
companies | 3 | /´kʌmpəni/ | n | công ty |
regulatory | 3 | /’regjuleitə/ | n | người điều chỉnh |
activity | 3 | /ækˈtɪv.ə.t̬i/ | n | sự tích cực, sự hoạt động, sự nhanh nhẹn, sự linh lợi |
inspection | 3 | /ĭn-spĕk’shən/ | n | sự xem xét kỹ, sự kiểm tra, sự thanh tra |
regulation | 3 | /¸regju´leiʃən/ | n | sự điều chỉnh, sự sửa lại cho đúng; sự điều khiển |
control | 3 | /kən’troul/ | n | quyền hành, quyền lực, quyền chỉ huy |
consumer | 3 | /kən’sju:mə/ | n | người tiêu dùng, người tiêu thụ (hàng hoá, thực phẩm…) |
activity | 3 | /ækˈtɪv.ə.t̬i/ | n | sự tích cực, sự hoạt động, sự nhanh nhẹn, sự linh lợi |
bank | 3 | /bæηk/ | n | đê bãi ngầm (ở đáy sông) |
activities | 3 | /ækˈtɪvɪti/ | n | sự tích cực, sự hoạt động, sự nhanh nhẹn, sự linh lợi |
supply | 3 | /sə’plai/ | n | sự cung cấp; sự được cung cấp |
tariff | 3 | /’tærif/ | n | bảng giá; giá biểu |
early | 2 | /´ə:li/ | adj | sớm, ban đầu, đầu mùa |
manufacturing | 2 | /¸mænju´fæktʃəriη/ | n | sự sản xuất; sự chế tạo; sự gia công |
construction | 2 | /kən’strʌkʃn/ | n | sự xây dựng |
internal | 2 | /in’tə:nl/ | adj | ở trong, bên trong, nội bộ, nội địa |
distinct | 2 | /dis’tiɳkt/ | adj | riêng, riêng biệt; khác biệt |
build | 2 | /bild/ | v | xây dựng, xây cất; dựng nên, lập nên, làm nên |
direct | 2 | /di’rekt; dai’rekt/ | adj | thẳng, ngay, lập tức |
including | 2 | /in´klu:diη/ | v | bao gồm cả, kể cả |
retail | 2 | /ˈriteɪl , rɪˈteɪl/ | n | sự bán lẻ, việc bán lẻ |
merchant | 2 | /’mə:t∫ənt/ | n | nhà buôn; thương gia |
came | 2 | /keɪm/ | v | đã đến |
frontier | 2 | /’frʌntjə/ | n | biên giới |
gunpowder | 2 | /´gʌn¸paudə/ | n | thuốc súng |
lumber | 2 | /´lʌmbə/ | n | gỗ xẻ, gỗ làm nhà |
Finally | 2 | /´fainəli/ | adv | cuối cùng, sau cùng |
labor | 2 | /’leibə/ | n | nhân công |
business | 2 | /’bizinis/ | n | việc buôn bán, việc kinh doanh, việc thương mại |
limit | 2 | /’limit/ | n | giới hạn, ranh giới, hạn định |
work | 2 | /wɜ:k/ | n | sự làm việc; việc, công việc, công tác |
although | 2 | /ɔ:l’ðou/ | liên từ | dẫu cho, mặc dù |
goal | 2 | /goƱl/ | n | (thể dục,thể thao) khung thành, cầu môn |
settlement | 2 | /’setlmənt/ | n | sự giải quyết, sự dàn xếp, sự hoà giải; sự thoả thuận (để giải quyết việc gì..) |
end | 2 | /end/ | v | kết thúc, chấm dứt |
country | 2 | /ˈkʌntri/ | n | nước, quốc gia |
easy | 2 | /’i:zi/ | adj | thoải mái, thanh thản, không lo lắng; thanh thoát, ung dung |
frontier | 2 | /’frʌntjə/ | n | biên giới |
public | 2 | /’pʌblik/ | adj | chung, công, công cộng |
increasingly | 2 | /in´kri:siηli/ | n | sự tăng, sự tăng thêm |
term | 2 | /tɜ:m/ | n | thời hạn, kỳ hạn; nhiệm kỳ, kỳ |
homestead | 2 | /´houm¸sted/ | n | nhà cửa vườn tược |
act | 2 | /ækt/ | n | hành động, việc làm, cử chỉ, hành vi |
rate | 2 | /reit/ | n | tỷ lệ |
charter | 1 | /´tʃa:tə/ | n | hiến chương |
baking | 1 | /’beikiɳ/ | n | sự nướng (bánh…) |
transportation | 1 | /¸trænspɔ:´teiʃən/ | n | (từ mỹ, nghĩa mỹ) sự chuyên chở, sự vận tải (như) transport |
participate | 1 | /pɑ:’tɪsɪpeɪt/ | v | tham gia, tham dự; cùng góp phần, bị lôi cuốn vào (một hoạt động) |
firm | 1 | /’fɜ:rm/ | n | hãng, công ty |
encourage | 1 | /ɪn’kʌrɪdʒ/ | v | làm can đảm, làm mạnh dạn |
way | 1 | /wei/ | n | đường, đường đi, lối đi |
actually | 1 | /’ӕkt∫Ʊәli/ hoặc /’æktjuəli/ | adv | thực sự, trên thực tế |
providing | 1 | /providing/ | adj | được chuẩn bị đầy đủ, được dự phòng |
capital | 1 | /ˈkæpɪtl/ | n | thủ đô, thủ phủ |
mix | 1 | /miks/ | v | trộn, trộn lẫn, pha lẫn, hoà lẫn |
public-private | 1 | n | công tư | |
make | 1 | /meik/ | v | làm, chế tạo |
profit | 1 | /ˈprɒfɪt/ | n | thuận lợi; lợi ích, bổ ích |
engage | 1 | /in’geiʤ/ | v | hẹn, hứa hẹn, ước hẹn, cam kết; đính ước, hứa hôn |
surprisingly | 1 | /sə’praiziηli/ | adv | làm ngạc nhiên, làm kinh ngạc; đáng sửng sốt |
large | 1 | /la:dʒ/ | adj | rộng, lớn, to |
amount | 1 | /əˈmaʊnt/ | n | lượng, số lượng |
extensive | 1 | /iks´tensiv/ | n | rộng, rộng rãi, bao quát |
program | 1 | /´prougræm/ | n | chương trình |
target | 1 | /’ta:git/ | n | mục tiêu |
both | 1 | /bɘʊθ/ | adj | cả hai |
reflect | 1 | /ri’flekt/ | v | phản chiếu; phản xạ, phản hồi, bức xạ |
similarities | 1 | /sɪm.ɪlær.ɪ.ti/ | n | sự giống nhau, sự tương tự |
difference | 1 | /ˈdɪfərəns , ˈdɪfrəns/ | n | sự khác nhau, tình trạng khác nhau; tính khác nhau; sự chênh lệch |
economy | 1 | /iˈkɑː.nə.mi/ | n | nền kinh tế |
today | 1 | /tə’dei/ | n | hôm nay, ngày này, ngày hôm nay |
fell | 1 | /fel/ | n | da lông (của thú vật) |
especially | 1 | /ɪ’speʃəli/ | adv | đặc biệt là, nhất là |
peddler | 1 | /´pedlə/ | n | người bán rong |
innkeeper | 1 | /ˈɪnˌkiː.pɚ/ | n | chủ quán trọ, chủ khách sạn nhỏ (ở nông thôn, thị trấn) |
kind | 1 | /kaind/ | n | loài, giống |
perishable | 1 | /’peri∫əbl/ | adj | có thể bị diệt vong; có thể chết |
commodities | 1 | /kə’mɔditi/ | n | hàng hoá; loại hàng, mặt hàng |
trade | 1 | /treɪd/ | n | nghề, nghề nghiệp |
generally | 1 | /’dʒenərəli/ | adv | nói chung, đại thể |
important | 1 | /im’pɔ:tənt/ | adj | quan trọng, trọng đại, trọng yếu, hệ trọng |
staple | 1 | /’steipl/ | n | ghim dập (kẹp giấy); đinh kẹp, ghim dập (hình chữ U); dây thép rập sách |
subject | 1 | sʌbdʒɪkt ; v. səbˈdʒɛkt/ | n | chủ đề; vấn đề; đề tài |
experiment | 1 | /n. ɪkˈspɛrəmənt ; v. ɛkˈspɛrəˌmɛnt/ | n | cuộc thí nghiệm, cuộc thử nghiệm |
design | 1 | /di´zain/ | n | đề cương, bản phác thảo, phác hoạ, đồ án |
help | 1 | /’help/ | n | sự giúp đỡ, sự cứu giúp, sự giúp ích |
laborer | 1 | /’leibə/ | n | người lao động |
maximum | 1 | /´mæksiməm/ | n | cực độ, tối đa |
hour | 1 | /aʊər/ | n | giờ, tiếng (đồng hồ) |
restriction | 1 | /ri’strik∫n/ | n | sự hạn chế, sự giới hạn; sự bị hạn chế |
price-fixing | 1 | /ˈpraɪs ˌfɪk.sɪŋ/ | adj | ấn định giá |
dominate | 1 | /ˈdɒməˌneɪt/ | v | át hẳn, trội hơn, chiếm ưu thế; có ảnh hưởng lớn, chi phối |
economic | 1 | /,i:kə’nɒmɪk hoặc ,ekə’nɒmɪk/ | adj | (thuộc) kinh tế |
during | 1 | /’djuəriɳ/ | prep | trong lúc, trong thời gian |
period | 1 | /’piəriəd/ | n | kỳ, thời kỳ, thời gian |
inactive | 1 | /in´æktiv/ | adj | không hoạt động, thiếu hoạt động, ì |
facilitation | 1 | /fə,sili’tei∫n/ | n | sự tạo điều kiện thuận lợi |
development | 1 | /dɪˈvel.əp.mənt/ | n | sự phát triển, sự mở mang, sự mở rộng, sự khuếch trương, sự phát đạt |
native | 1 | /’neitiv/ | adj | tự nhiên, bẩm sinh |
industry | 1 | /’indəstri/ | n | công nghiệp, kỹ nghệ |
toward | 1 | /´touəd/ | prep | về phía |
several | 1 | /’sevrəl/ | adj | vài |
pursue | 1 | /pә’sju:/ | v | đuổi theo, đuổi bắt, truy nã, truy kích |
course | 1 | /kɔ:s/ | n | tiến trình, dòng; quá trình diễn biến |
action | 1 | /ˈækʃən/ | n | hành động, hành vi; hoạt động; công việc, việc làm |
national | 1 | /’næʃnəl/ | adj | (thuộc) dân tộc |
stabilize | 1 | /’steibilalz/ | v | làm ổn định; trở nên ổn định |
provide | 1 | /prə’vaid/ | v | ( + for) cung cấp, chu cấp, lo cho cái ăn cái mặc cho; lo liệu cho |
relatively | 1 | /’relətivli/ | adv | tương đối |
greatly | 1 | /´greitli/ | adv | rất, lắm |
need | 1 | /ni:d/ | n | sự cần |
permit | 1 | /’pə’mɪt/ | v | cho phép, cho cơ hội; thừa nhận (ai) |
access | 1 | /’ækses/ | n | lối vào, cửa vào, đường vào |
culminate | 1 | /´kʌlmi¸neit/ | v | lên đến cực điểm, lên đến tột độ, lên đến tột bậc |
title | 1 | /ˈtaɪ.t̬əl/ | n | (to sth / to do sth) (law) quyền sở hữu (bđs), giấy tờ xác nhận quyền sở hữu |
claim | 1 | /kleim/ | n | sự đòi, sự yêu sách, sự thỉnh cầu |
basis | 1 | /´beisis/ | n | nền tảng, cơ sở |
residence | 1 | /’rezidəns/ | n | sự ở, sự cư trú, sự trú ngụ; quá trình cư trú, quá trình ở; thời gian cư trú |
system | 1 | /’sistəm/ | n | hệ thống; chế độ |
basically | 1 | /ˈbeɪsɪkli/ | adv | cơ bản, về cơ bản |
protectionist | 1 | /prə´tekʃənist/ | n | người ủng hộ chế độ bảo vệ nền công nghiệp trong nước, người tin tưởng ở chế độ bảo vệ nền công nghiệp trong nước |
maneuvering | 1 | /məˈnuvər/ | n | (quân sự); (hàng hải) sự vận động |
position | 1 | /pəˈzɪʃən/ | n | vị trí, chỗ (của một vật gì) |
regional | 1 | /ˈridʒənl/ | adj | (thuộc) vùng; địa phương |
interest | 1 | /’ɪntrəst hoặc ‘ɪntrest/ | n | sự quan tâm, sự chú ý; điều quan tâm, điều chú ý |
produce | 1 | /prɔ’dju:s/ | n | sản lượng,sản vật, sản phẩm |
frequent | 1 | /’fri:kwənt/ | adj | thường xuyên, hay xảy ra, có luôn |
change | 1 | /tʃeɪndʒ/ | n | sự đổi, sự thay đổi, sự biến đổi |
throughout | 1 | /θru:’aut/ | adv | từ đầu đến cuối, khắp, suốt |
Phần dịch này để các bạn tham khảo. Không khuyến khích xem mục này vì nó sẽ giúp các bạn biết được ý nghĩa của đoạn văn làm ảnh hưởng đến kết quả thực tế khi làm bài trắc nghiệm. Hãy làm hết phần từ vựng, trắc nghiệm rồi mới chuyển qua tab dịch này.
Dưới đây là bản dịch
Bài đọc toefl itp tiếng anh
In the United States in the early 1800’s, individual state governments had more effect on the economy than did the federal government. States chartered manufacturing, baking, mining, and transportation firms and participated in the construction of various internal improvements such as canals, turnpikes, and railroads. The states encouraged internal improvements in two distinct ways: first, by actually establishing state companies to build such improvements; second, by providing part of the capital for mixed public-private companies setting out to make a profit.
In the early nineteenth century, state governments also engaged in a surprisingly large amount of direct regulatory activity, including extensive licensing and inspection programs. Licensing targets reflected both similarities in and differences between the economy of the nineteenth century and that of today: in the nineteenth century, state regulation through licensing fell especially on peddlers innkeepers, and retail merchants of various kinds. The perishable commodities of trade generally came under state inspection, and such important frontier staples as lumber and gunpowder were also subject to state control. Finally, state governments experimented with direct labor and business regulation designed to help the individual laborer or consumer, including setting maximum limits on hours of work and restrictions on price-fixing by businesses.
Although the states dominated economic activity during this period, the federal government was not inactive. Its goals were the facilitation of western settlement and the development of native industries. Toward these ends the federal government pursued several courses of action. It established a national bank to stabilized banking activities in the country and, in part, to provide a supply of relatively easy money to the frontier, where it was greatly needed for settlement. It permitted access to public western lands on increasingly easy terms, culminating in the Homestead Act of 1862, by which title to land could be claimed on the basis of residence alone. Finally, it set up a system of tariffs that was basically protectionist in effect, although maneuvering for position by various regional interests produced frequent changes in tariff rates throughout the nineteenth century.
bài đọc toefl itp tiếng việt
Ở Hoa Kỳ vào đầu những năm 1800, các chính quyền tiểu bang riêng lẻ có ảnh hưởng đến nền kinh tế nhiều hơn so với chính phủ liên bang. Các tiểu bang thuê các công ty sản xuất, nung- sấy, khai thác mỏ và vận tải và tham gia vào việc xây dựng các cải tiến nội bộ khác nhau như kênh đào, đường thu lệ phí và đường sắt. Các bang khuyến khích cải tiến nội bộ theo hai cách riêng biệt: thứ nhất, bằng cách thực sự thành lập các công ty nhà nước để xây dựng những cải tiến đó; thứ hai, bằng cách cung cấp một phần vốn cho các công ty hỗn hợp công-tư nhằm kiếm lợi nhuận.
Vào đầu thế kỷ 19,thật ngạc nhiên khi chính quyền các bang cũng cho lực lượng lớn tham gia vào hoạt động quản lý trực tiếp, bao gồm các chương trình cấp phép và kiểm tra trên địa bàn rộng. Các mục tiêu cấp phép phản ánh cả những điểm tương đồng và khác biệt giữa nền kinh tế thế kỷ 19 và nền kinh tế ngày nay: trong thế kỷ 19, nhà nước thông qua (duyệt) quy định việc giảm cấp phép, đặc biệt đối với những người bán rong, chủ quán trọ và những người buôn bán lẻ các loại. Các mặt hàng thương mại dễ hư hỏng thường bị nhà nước kiểm tra, và các mặt hàng chủ lực quan trọng như gỗ xẻ và thuốc súng cũng phải chịu sự kiểm soát của nhà nước. Cuối cùng, chính quyền các bang đã thử nghiệm các quy định về lao động và kinh doanh trực tiếp được thiết kế để giúp người lao động hoặc người tiêu dùng cá nhân, bao gồm việc đặt ra giới hạn tối đa về giờ làm việc và các hạn chế trong việc ấn định giá của các doanh nghiệp.
Mặc dù các bang thống trị hoạt động kinh tế trong thời kỳ này, nhưng chính phủ liên bang không phải là không hoạt động. Mục tiêu của họ là tạo điều kiện thuận lợi cho việc định cư ở phương Tây và phát triển các ngành công nghiệp bản địa. Hướng tới những mục tiêu này, chính phủ liên bang đã theo đuổi một số lộ trình hành động. Họ thành lập một ngân hàng quốc gia để ổn định các hoạt động ngân hàng trong nước và một phần là cung cấp nguồn tiền tương đối dễ dàng cho biên giới, nơi rất cần tiền để giải quyết. Họ cho phép tiếp cận các vùng đất công cộng phía tây với các điều kiện ngày càng dễ dàng, lên đến đỉnh điểm là Đạo luật Homestead năm 1862, theo đó quyền sở hữu đất có thể được yêu cầu chỉ dựa trên cơ sở cư trú. Cuối cùng, họ thiết lập một hệ thống thuế quan về cơ bản là bảo hộ có hiệu lực, mặc dù việc điều động vị trí của các lợi ích khu vực khác nhau đã tạo ra những thay đổi thường xuyên về thuế suất trong suốt thế kỷ XIX.
Dưới đây là video chữa đề. Các bạn xem để biết cách tư duy làm bài cũng như kỹ năng làm. Mấu chốt vẫn là từ vựng. Nếu yếu từ vựng thì không nên xem. Hãy quay lại tab từ vựng để học.