Trắc nghiệm phần đọc đề chính phủ, nền kinh tế [189_TEST 37_19-28]

Chọn tab phù hợp

In the United States in the early 1800’s, individual state governments had more

effect on the economy than did the federal government. States chartered

manufacturing, baking, mining, and transportation firms and participated in the

Line   construction of various internal improvements such as canals, turnpikes, and railroads.

(5)     The states encouraged internal improvements in two distinct ways: first, by actually

establishing state companies to build such improvements; second, by providing part of

the capital for mixed public-private companies setting out to make a profit.

 

In the early nineteenth century, state governments also engaged in a surprisingly

large amount of direct regulatory activity, including extensive licensing and inspection

(10)    programs. Licensing targets reflected both similarities in and differences between the

economy of the nineteenth century and that of today: in the nineteenth century, state

regulation through licensing fell especially on peddlers innkeepers, and retail

merchants of various kinds. The perishable commodities of trade generally came under

state inspection, and such important frontier staples as lumber and gunpowder were

(15)    also subject to state control. Finally, state governments experimented with direct labor

and business regulation designed to help the individual laborer or consumer, including

setting maximum limits on hours of work and restrictions on price-fixing by businesses.

 

Although the states dominated economic activity during this period, the federal

government was not inactive. Its goals were the facilitation of western settlement and

(20)    the development of native industries. Toward these ends the federal government

pursued several courses of action. It established a national bank to stabilized banking

activities in the country and, in part, to provide a supply of relatively easy money to the

frontier, where it was greatly needed for settlement. It permitted access to public

western lands on increasingly easy terms, culminating in the Homestead Act of 1862,

(25)    by which title to land could be claimed on the basis of residence alone. Finally, it set up

a system of tariffs that was basically protectionist in effect, although maneuvering for

position by various regional interests produced frequent changes in tariff rates

throughout the nineteenth century.

câu hỏi trắc nghiệm

Nếu từ vựng kém thì hãy chuyển sang tab TỪ VỰNG để học rồi quay trở lại làm

19. What does the passage mainly discuss?

 
 
 
 

20. The word “effect” in line 2 is closest in meaning to

 
 
 
 

21. All of the following are mentioned in the passage as areas that involved state governments in the nineteenth century EXCEPT

 
 
 
 

22. The word “distinct” in line 5 is closest in meaning to

 
 
 
 

23. It can be inferred from the first paragraph that in the nineteenth century canals and railroads were

 
 
 
 

24. The regulatory activities of state governments included all of the following EXCEPT

 
 
 
 

25. The word “setting” in line 17 is closest in meaning to

 
 
 
 

26. The word “ends” in line 20 is closest in meaning to

 
 
 
 

27. According to the passage, which of the following is true of the Homestead Act of 1862?

 
 
 
 

28. Which of the following activities was the responsibility of the federal government in the nineteenth century?

 
 
 
 

TỪ MỚI BÀI ĐỌC VÀ HỌC TỪ TRÊN MEMRISE

Dưới đây là tổng hợp từ mới của bài và được sắp xếp công phu theo tần suất xuất hiện từ trong bài từ cao đến thấp. Việc sắp xếp này giúp các bạn hình dung được nội dung chính nói về chủ đề gì thông qua các từ lặp lại đó.

Học trên memrise bài đọc này: Click here

DANH SÁCH TỪ VỰNG TRONG BÀI

(Xem trên điện thoại mà không hiển thị hết bảng, xin hãy chuyển chế độ từ xem dọc sang ngang màn hình)

Từ vựng Tần suất Phiên âm Từ loại Nghĩa
state 19 /steit/ n trạng thái; tình trạng
government 14 /ˈgʌvərnmənt , ˈgʌvərmənt/ n sự cai trị, sự thống trị
century 8 /’sentʃuri/ n trăm năm, thế kỷ
federal 7 /’fedərəl/ adj (thuộc) liên bang
set 7 /set/ v để, đặt
part 5 /pa:t/ n phần, bộ phận, tập (sách)
establish 4 /ɪˈstæblɪʃ/ v lập, thành lập, thiết lập, kiến lập
licensing 4 /ˈlaɪsənsɪŋ/ n sự cấp giấy phép
western 4 /ˈwes.tɚn/ adj về phía tây, ở phía tây
money 4 /’mʌni/ n tiền, tiền tệ
land 4 /lænd/ n đất; đất liền
individual 3 /indivídʤuəl/ adj riêng, riêng lẻ, cá nhân ,tách biệt
effect 3 /əˈfekt/ n hiệu lực, hiệu quả, tác dụng
economy 3 /iˈkɑː.nə.mi/ n nền kinh tế
mining 3 /’mainiŋ/ n sự khai mỏ
various 3 /veri.əs/ adj khác nhau, không giống nhau, thuộc về nhiều loại
improvement 3 /im’pru:vmənt/ n sự cải tiến, sự cải thiện, làm cho tốt hơn; sự trau dồi, sự mở mang (trí tuệ, kiến thức…)
turnpike 3 /´tə:n¸paik/ n cổng ngăn thu tiền (như) pike
canal 3 /kə’næl/ n kênh, sông đào
railroad 3 /´reil¸roud/ n (từ mỹ, nghĩa mỹ) đường sắt, đường xe lửa
first 3 /fə:st/ adj thứ nhất
companies 3 /´kʌmpəni/ n công ty
regulatory 3 /’regjuleitə/ n người điều chỉnh
activity 3 /ækˈtɪv.ə.t̬i/ n sự tích cực, sự hoạt động, sự nhanh nhẹn, sự linh lợi
inspection 3 /ĭn-spĕk’shən/ n sự xem xét kỹ, sự kiểm tra, sự thanh tra
regulation 3 /¸regju´leiʃən/ n sự điều chỉnh, sự sửa lại cho đúng; sự điều khiển
control 3 /kən’troul/ n quyền hành, quyền lực, quyền chỉ huy
consumer 3 /kən’sju:mə/ n người tiêu dùng, người tiêu thụ (hàng hoá, thực phẩm…)
activity 3 /ækˈtɪv.ə.t̬i/ n sự tích cực, sự hoạt động, sự nhanh nhẹn, sự linh lợi
bank 3 /bæηk/ n đê bãi ngầm (ở đáy sông)
activities 3 /ækˈtɪvɪti/ n sự tích cực, sự hoạt động, sự nhanh nhẹn, sự linh lợi
supply 3 /sə’plai/ n sự cung cấp; sự được cung cấp
tariff 3 /’tærif/ n bảng giá; giá biểu
early 2 /´ə:li/ adj sớm, ban đầu, đầu mùa
manufacturing 2 /¸mænju´fæktʃəriη/ n sự sản xuất; sự chế tạo; sự gia công
construction 2 /kən’strʌkʃn/ n sự xây dựng
internal 2 /in’tə:nl/ adj ở trong, bên trong, nội bộ, nội địa
distinct 2 /dis’tiɳkt/ adj riêng, riêng biệt; khác biệt
build 2 /bild/ v xây dựng, xây cất; dựng nên, lập nên, làm nên
direct 2 /di’rekt; dai’rekt/ adj thẳng, ngay, lập tức
including 2 /in´klu:diη/ v bao gồm cả, kể cả
retail 2 /ˈriteɪl , rɪˈteɪl/ n sự bán lẻ, việc bán lẻ
merchant 2 /’mə:t∫ənt/ n nhà buôn; thương gia
came 2 /keɪm/ v đã đến
frontier 2 /’frʌntjə/ n biên giới
gunpowder 2 /´gʌn¸paudə/ n thuốc súng
lumber 2 /´lʌmbə/ n gỗ xẻ, gỗ làm nhà
Finally 2 /´fainəli/ adv cuối cùng, sau cùng
labor 2 /’leibə/ n nhân công
business 2 /’bizinis/ n việc buôn bán, việc kinh doanh, việc thương mại
limit 2 /’limit/ n giới hạn, ranh giới, hạn định
work 2 /wɜ:k/ n sự làm việc; việc, công việc, công tác
although 2 /ɔ:l’ðou/ liên từ dẫu cho, mặc dù
goal 2 /goƱl/ n (thể dục,thể thao) khung thành, cầu môn
settlement 2 /’setlmənt/ n sự giải quyết, sự dàn xếp, sự hoà giải; sự thoả thuận (để giải quyết việc gì..)
end 2 /end/ v kết thúc, chấm dứt
country 2 /ˈkʌntri/ n nước, quốc gia
easy 2 /’i:zi/ adj thoải mái, thanh thản, không lo lắng; thanh thoát, ung dung
frontier 2 /’frʌntjə/ n biên giới
public 2 /’pʌblik/ adj chung, công, công cộng
increasingly 2 /in´kri:siηli/ n sự tăng, sự tăng thêm
term 2 /tɜ:m/ n thời hạn, kỳ hạn; nhiệm kỳ, kỳ
homestead 2 /´houm¸sted/ n nhà cửa vườn tược
act 2 /ækt/ n hành động, việc làm, cử chỉ, hành vi
rate 2 /reit/ n tỷ lệ
charter 1 /´tʃa:tə/ n hiến chương
baking 1 /’beikiɳ/ n sự nướng (bánh…)
transportation 1 /¸trænspɔ:´teiʃən/ n (từ mỹ, nghĩa mỹ) sự chuyên chở, sự vận tải (như) transport
participate 1 /pɑ:’tɪsɪpeɪt/ v tham gia, tham dự; cùng góp phần, bị lôi cuốn vào (một hoạt động)
firm 1 /’fɜ:rm/ n hãng, công ty
encourage 1 /ɪn’kʌrɪdʒ/ v làm can đảm, làm mạnh dạn
way 1 /wei/ n đường, đường đi, lối đi
actually 1 /’ӕkt∫Ʊәli/ hoặc /’æktjuəli/ adv thực sự, trên thực tế
providing 1 /providing/ adj được chuẩn bị đầy đủ, được dự phòng
capital 1 /ˈkæpɪtl/ n thủ đô, thủ phủ
mix 1 /miks/ v trộn, trộn lẫn, pha lẫn, hoà lẫn
public-private 1 n công tư
make 1 /meik/ v làm, chế tạo
profit 1 /ˈprɒfɪt/ n thuận lợi; lợi ích, bổ ích
engage 1 /in’geiʤ/ v hẹn, hứa hẹn, ước hẹn, cam kết; đính ước, hứa hôn
surprisingly 1 /sə’praiziηli/ adv làm ngạc nhiên, làm kinh ngạc; đáng sửng sốt
large 1 /la:dʒ/ adj rộng, lớn, to
amount 1 /əˈmaʊnt/ n lượng, số lượng
extensive 1 /iks´tensiv/ n rộng, rộng rãi, bao quát
program 1 /´prougræm/ n chương trình
target 1 /’ta:git/ n mục tiêu
both 1 /bɘʊθ/ adj cả hai
reflect 1 /ri’flekt/ v phản chiếu; phản xạ, phản hồi, bức xạ
similarities 1 /sɪm.ɪlær.ɪ.ti/ n sự giống nhau, sự tương tự
difference 1 /ˈdɪfərəns , ˈdɪfrəns/ n sự khác nhau, tình trạng khác nhau; tính khác nhau; sự chênh lệch
economy 1 /iˈkɑː.nə.mi/ n nền kinh tế
today 1 /tə’dei/ n hôm nay, ngày này, ngày hôm nay
fell 1 /fel/ n da lông (của thú vật)
especially 1 /ɪ’speʃəli/ adv đặc biệt là, nhất là
peddler 1 /´pedlə/ n người bán rong
innkeeper 1 /ˈɪnˌkiː.pɚ/ n chủ quán trọ, chủ khách sạn nhỏ (ở nông thôn, thị trấn)
kind 1 /kaind/ n loài, giống
perishable 1 /’peri∫əbl/ adj có thể bị diệt vong; có thể chết
commodities 1 /kə’mɔditi/ n hàng hoá; loại hàng, mặt hàng
trade 1 /treɪd/ n nghề, nghề nghiệp
generally 1 /’dʒenərəli/ adv nói chung, đại thể
important 1 /im’pɔ:tənt/ adj quan trọng, trọng đại, trọng yếu, hệ trọng
staple 1 /’steipl/ n ghim dập (kẹp giấy); đinh kẹp, ghim dập (hình chữ U); dây thép rập sách
subject 1 sʌbdʒɪkt ; v. səbˈdʒɛkt/ n chủ đề; vấn đề; đề tài
experiment 1 /n. ɪkˈspɛrəmənt ; v. ɛkˈspɛrəˌmɛnt/ n cuộc thí nghiệm, cuộc thử nghiệm
design 1 /di´zain/ n đề cương, bản phác thảo, phác hoạ, đồ án
help 1 /’help/ n sự giúp đỡ, sự cứu giúp, sự giúp ích
laborer 1 /’leibə/ n người lao động
maximum 1 /´mæksiməm/ n cực độ, tối đa
hour 1 /aʊər/ n giờ, tiếng (đồng hồ)
restriction 1 /ri’strik∫n/ n sự hạn chế, sự giới hạn; sự bị hạn chế
price-fixing 1 /ˈpraɪs ˌfɪk.sɪŋ/ adj ấn định giá
dominate 1 /ˈdɒməˌneɪt/ v át hẳn, trội hơn, chiếm ưu thế; có ảnh hưởng lớn, chi phối
economic 1 /,i:kə’nɒmɪk hoặc ,ekə’nɒmɪk/ adj (thuộc) kinh tế
during 1 /’djuəriɳ/ prep trong lúc, trong thời gian
period 1 /’piəriəd/ n kỳ, thời kỳ, thời gian
inactive 1 /in´æktiv/ adj không hoạt động, thiếu hoạt động, ì
facilitation 1 /fə,sili’tei∫n/ n sự tạo điều kiện thuận lợi
development 1 /dɪˈvel.əp.mənt/ n sự phát triển, sự mở mang, sự mở rộng, sự khuếch trương, sự phát đạt
native 1 /’neitiv/ adj tự nhiên, bẩm sinh
industry 1 /’indəstri/ n công nghiệp, kỹ nghệ
toward 1 /´touəd/ prep về phía
several 1 /’sevrəl/ adj vài
pursue 1 /pә’sju:/ v đuổi theo, đuổi bắt, truy nã, truy kích
course 1 /kɔ:s/ n tiến trình, dòng; quá trình diễn biến
action 1 /ˈækʃən/ n hành động, hành vi; hoạt động; công việc, việc làm
national 1 /’næʃnəl/ adj (thuộc) dân tộc
stabilize 1 /’steibilalz/ v làm ổn định; trở nên ổn định
provide 1 /prə’vaid/ v ( + for) cung cấp, chu cấp, lo cho cái ăn cái mặc cho; lo liệu cho
relatively 1 /’relətivli/ adv  tương đối
greatly 1 /´greitli/ adv rất, lắm
need 1 /ni:d/ n sự cần
permit 1 /’pə’mɪt/ v cho phép, cho cơ hội; thừa nhận (ai)
access 1 /’ækses/ n lối vào, cửa vào, đường vào
culminate 1 /´kʌlmi¸neit/ v lên đến cực điểm, lên đến tột độ, lên đến tột bậc
title 1 /ˈtaɪ.t̬əl/ n (to sth / to do sth) (law) quyền sở hữu (bđs), giấy tờ xác nhận quyền sở hữu
claim 1 /kleim/ n sự đòi, sự yêu sách, sự thỉnh cầu
basis 1 /´beisis/ n nền tảng, cơ sở
residence 1 /’rezidəns/ n sự ở, sự cư trú, sự trú ngụ; quá trình cư trú, quá trình ở; thời gian cư trú
system 1 /’sistəm/ n hệ thống; chế độ
basically 1 /ˈbeɪsɪkli/ adv cơ bản, về cơ bản
protectionist 1 /prə´tekʃənist/ n người ủng hộ chế độ bảo vệ nền công nghiệp trong nước, người tin tưởng ở chế độ bảo vệ nền công nghiệp trong nước
maneuvering 1 /məˈnuvər/ n (quân sự); (hàng hải) sự vận động
position 1 /pəˈzɪʃən/ n vị trí, chỗ (của một vật gì)
regional 1 /ˈridʒənl/ adj (thuộc) vùng; địa phương
interest 1 /’ɪntrəst hoặc ‘ɪntrest/ n sự quan tâm, sự chú ý; điều quan tâm, điều chú ý
produce 1 /prɔ’dju:s/ n sản lượng,sản vật, sản phẩm
frequent 1 /’fri:kwənt/ adj thường xuyên, hay xảy ra, có luôn
change 1 /tʃeɪndʒ/ n sự đổi, sự thay đổi, sự biến đổi
throughout 1 /θru:’aut/ adv từ đầu đến cuối, khắp, suốt
Đọc thêm  Trắc nghiệm phần đọc đề âm nhac, nhạc cụ 23_TEST 02_40-50]

Phần dịch này để các bạn tham khảo. Không khuyến khích xem mục này vì nó sẽ giúp các bạn biết được ý nghĩa của đoạn văn làm ảnh hưởng đến kết quả thực tế khi làm bài trắc nghiệm. Hãy làm hết phần từ vựng, trắc nghiệm rồi mới chuyển qua tab dịch này.

Dưới đây là bản dịch

Bài đọc toefl itp tiếng anh

In the United States in the early 1800’s, individual state governments had more effect on the economy than did the federal government. States chartered manufacturing, baking, mining, and transportation firms and participated in the construction of various internal improvements such as canals, turnpikes, and railroads. The states encouraged internal improvements in two distinct ways: first, by actually establishing state companies to build such improvements; second, by providing part of the capital for mixed public-private companies setting out to make a profit.

In the early nineteenth century, state governments also engaged in a surprisingly large amount of direct regulatory activity, including extensive licensing and inspection programs. Licensing targets reflected both similarities in and differences between the economy of the nineteenth century and that of today: in the nineteenth century, state regulation through licensing fell especially on peddlers innkeepers, and retail merchants of various kinds. The perishable commodities of trade generally came under state inspection, and such important frontier staples as lumber and gunpowder were also subject to state control. Finally, state governments experimented with direct labor and business regulation designed to help the individual laborer or consumer, including setting maximum limits on hours of work and restrictions on price-fixing by businesses.

Although the states dominated economic activity during this period, the federal government was not inactive. Its goals were the facilitation of western settlement and the development of native industries. Toward these ends the federal government pursued several courses of action. It established a national bank to stabilized banking activities in the country and, in part, to provide a supply of relatively easy money to the frontier, where it was greatly needed for settlement. It permitted access to public western lands on increasingly easy terms, culminating in the Homestead Act of 1862, by which title to land could be claimed on the basis of residence alone. Finally, it set up a system of tariffs that was basically protectionist in effect, although maneuvering for position by various regional interests produced frequent changes in tariff rates throughout the nineteenth century.

bài đọc toefl itp tiếng việt

Ở Hoa Kỳ vào đầu những năm 1800, các chính quyền tiểu bang riêng lẻ có ảnh hưởng đến nền kinh tế nhiều hơn so với chính phủ liên bang. Các tiểu bang thuê các công ty sản xuất, nung- sấy, khai thác mỏ và vận tải và tham gia vào việc xây dựng các cải tiến nội bộ khác nhau như kênh đào, đường thu lệ phí và đường sắt. Các bang khuyến khích cải tiến nội bộ theo hai cách riêng biệt: thứ nhất, bằng cách thực sự thành lập các công ty nhà nước để xây dựng những cải tiến đó; thứ hai, bằng cách cung cấp một phần vốn cho các công ty hỗn hợp công-tư nhằm kiếm lợi nhuận.

Vào đầu thế kỷ 19,thật ngạc nhiên khi chính quyền các bang cũng cho lực lượng lớn tham gia vào hoạt động quản lý trực tiếp, bao gồm các chương trình cấp phép và kiểm tra trên địa bàn rộng. Các mục tiêu cấp phép phản ánh cả những điểm tương đồng và khác biệt giữa nền kinh tế thế kỷ 19 và nền kinh tế ngày nay: trong thế kỷ 19, nhà nước thông qua (duyệt) quy định việc giảm cấp phép, đặc biệt đối với những người bán rong, chủ quán trọ và những người buôn bán lẻ các loại. Các mặt hàng thương mại dễ hư hỏng thường bị nhà nước kiểm tra, và các mặt hàng chủ lực quan trọng như gỗ xẻ và thuốc súng cũng phải chịu sự kiểm soát của nhà nước. Cuối cùng, chính quyền các bang đã thử nghiệm các quy định về lao động và kinh doanh trực tiếp được thiết kế để giúp người lao động hoặc người tiêu dùng cá nhân, bao gồm việc đặt ra giới hạn tối đa về giờ làm việc và các hạn chế trong việc ấn định giá của các doanh nghiệp.

Mặc dù các bang thống trị hoạt động kinh tế trong thời kỳ này, nhưng chính phủ liên bang không phải là không hoạt động. Mục tiêu của họ là tạo điều kiện thuận lợi cho việc định cư ở phương Tây và phát triển các ngành công nghiệp bản địa. Hướng tới những mục tiêu này, chính phủ liên bang đã theo đuổi một số lộ trình hành động. Họ thành lập một ngân hàng quốc gia để ổn định các hoạt động ngân hàng trong nước và một phần là cung cấp nguồn tiền tương đối dễ dàng cho biên giới, nơi rất cần tiền để giải quyết. Họ cho phép tiếp cận các vùng đất công cộng phía tây với các điều kiện ngày càng dễ dàng, lên đến đỉnh điểm là Đạo luật Homestead năm 1862, theo đó quyền sở hữu đất có thể được yêu cầu chỉ dựa trên cơ sở cư trú. Cuối cùng, họ thiết lập một hệ thống thuế quan về cơ bản là bảo hộ có hiệu lực, mặc dù việc điều động vị trí của các lợi ích khu vực khác nhau đã tạo ra những thay đổi thường xuyên về thuế suất trong suốt thế kỷ XIX.

Dưới đây là video chữa đề. Các bạn xem để biết cách tư duy làm bài cũng như kỹ năng làm. Mấu chốt vẫn là từ vựng. Nếu yếu từ vựng thì không nên xem. Hãy quay lại tab từ vựng để học.

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

error: Content is protected !!
Hotline: 039.2266.928
Khóa học Toefl
Phone now