Trắc nghiệm phần đọc đề chính trị, quân sự_130_TEST 25_11-20]

Chọn tab phù hợp

In addition to their military role, the forts of the nineteenth century provided numerous

other benefits for the American West. The establishment of these posts opened new

roads and provided for the protection of daring adventurers and expeditions as well as

Line    established settlers. Forts also serve as bases where enterprising entrepreneurs could

(5)      bring commerce to the West, providing supplies and refreshments to soldiers as well as

to pioneers. Posts like fort Laramie provided supplies for wagon trains traveling the

natural highways toward new frontiers. Some posts became stations for the pony

express; still others, such as Fort Davis, were stagecoach stops for weary travelers. All

of these functions, of course, suggest that the contributions of the forts to the

(10)    civilization and development of the West extended beyond patrol duty.

 

Through the establishment of military posts, yet other contributions were made to

the development of western culture, Many posts maintained libraries or reading rooms,

and some-for example, Fort Davis-had schools. Post chapels provided a setting

for religious services and weddings. Throughout the wilderness, post bands provided

(15)    entertainment and boosted morale. During the last part of the nineteenth century, to

reduce expenses, gardening was encouraged at the forts, thus making experimental

agriculture another activity of the military. The military stationed at the various forts

also played a role in civilian life by assisting in maintaining order and civilian officials

often called on the army for protection.

 

(20)              Certainly among other significant contributions the army made to the improvement

of the conditions of life was the investigation of the relationships among health,

climate and architecture. From the earliest colonial times throughout the nineteenth

century, disease ranked as the foremost problem in defense. It slowed construction of

forts and inhibited their military function. Official documents form many regions

(25)    contained innumerable reports of sickness that virtually incapacitated entire garrisons.

In response to the problems, detailed observations of architecture and climate and their

relationships to the frequency of the occurrence of various diseases were recorded at

various posts across the nation by military surgeons.

câu hỏi trắc nghiệm

Nếu từ vựng kém thì hãy chuyển sang tab TỪ VỰNG để học rồi quay trở lại làm

11. Which of the following statements best expresses the main idea of the passage?

 
 
 
 

12. The word “daring” in line 3 is closest in meaning to

 
 
 
 

13. Which of the following would a traveler be LEAST likely to obtain at Fort Laramie?

 
 
 
 

14. The word “others” in line 8 refers to

 
 
 
 

15. The word “boosted” in line 15 is closest in meaning to

 
 
 
 

16. Which of the following is the most likely inference about the decision to promote gardening at forts?

 
 
 
 

17. According to the passage, which of the following posed the biggest obstacle to the development of military forts?

 
 
 
 

18. The word “inhibited” in line 24 is closest in meaning to

 
 
 
 

19. How did the military assist in the investigation of health problems?

 
 
 
 

20. The author organizes the discussion of forts by

 
 
 
 

TỪ MỚI BÀI ĐỌC VÀ HỌC TỪ TRÊN MEMRISE

Dưới đây là tổng hợp từ mới của bài và được sắp xếp công phu theo tần suất xuất hiện từ trong bài từ cao đến thấp. Việc sắp xếp này giúp các bạn hình dung được nội dung chính nói về chủ đề gì thông qua các từ lặp lại đó.

Học trên memrise bài đọc này: Click here

DANH SÁCH TỪ VỰNG TRONG BÀI

(Xem trên điện thoại mà không hiển thị hết bảng, xin hãy chuyển chế độ từ xem dọc sang ngang màn hình)

Từ vựng Tần suất Phiên âm Từ loại Nghĩa
fort 18 /fɔ:t/ n pháo đài, công sự
military 9 /’militəri/ adj (thuộc) quân đội, (thuộc) quân sự
post 9 /poʊst/ n cột trụ
west 6 /west/ n ( theỵwest) (viết tắt) W hướng tây, phương tây; một trong bốn hướng chính của la bàn
century 5 /’sentʃuri/ n trăm năm, thế kỷ
provide 5 /prə’vaid/ v ( + for) cung cấp, chu cấp, lo cho cái ăn cái mặc cho; lo liệu cho
contribution 4 /¸kɔntri´bju:ʃən/ n sự đóng góp, sự góp phần; phần đóng góp, phần gánh vác
development 4 /dɪˈvel.əp.mənt/ n sự phát triển, sự mở mang, sự mở rộng, sự khuếch trương, sự phát đạt
life 4 /laif/ n đời sống,sự sống, sinh mệnh, tính mệnh
disease 4 /di’zi:z/ n căn bệnh, bệnh tật
soldier 3 /’souldʤə/ n người lính, quân nhân
through 3 /θru:/ prep qua, xuyên qua, suốt
gardening 3 /´ga:dniη/ n nghề làm vườn; sự trồng vườn
various 3 /veri.əs/ adj khác nhau, không giống nhau, thuộc về nhiều loại
problem 3 /’prɔbləm/ n vấn đề, luận đề
role 2 /roul/ n vai trò
establishment 2 /is’tæbli∫mənt/ n sự thành lập, sự thiết lập, sự kiến lập
new 2 /nju:/ adj mới, mới mẻ, mới lạ
daring 2 /’deəriη/ n sự táo bạo, sự cả gan
well 2 /wel/ v (+ up, out, forth) phun ra, vọt ra, tuôn ra (nước, nước mắt, máu)
supply 2 /sə’plai/ n sự cung cấp; sự được cung cấp
wagon 2 /wægən/ n xe ngựa, xe bò (để chở những vật nặng)
highway 2 /´haiwei/ n đường chính công cộng; quốc lộ
frontier 2 /’frʌntjə/ n biên giới
station 2 /’steiʃn/ n trạm, điểm, đồn, đài (phát thanh…)
express 2 /iks’pres/ n người đưa thư hoả tốc, công văn hoả tốc
traveler 2 /´trævlə/ n ván khuôn lăn
function 2 /ˈfʌŋkʃən/ n chức năng
made 2 /meid/ v làm, chế tạo
western 2 /ˈwes.tɚn/ adj về phía tây, ở phía tây
culture 2 /ˈkʌltʃər/ n sự mở mang, sự tu dưỡng, sự trao đổi
maintain 2 /mein´tein/ v giữ gìn, duy trì; bảo vệ
set 2 /set/ v để, đặt
throughout 2 /θru:’aut/ adv từ đầu đến cuối, khắp, suốt
boost 2 /bu:st/ n (thông tục) sự quảng cáo rùm beng (cho ai)
civilian 2 /si’viljən/ n người thường, thường dân
official 2 /ə’fiʃəl/ adj (thuộc) chính quyền; (thuộc) văn phòng
army 2 /’ɑ:mi/ n quân đội
investigation 2 /in¸vesti´geiʃən/ n sự điều tra nghiên cứu
relationship 2 /ri’lei∫әn∫ip/ n mối quan hệ, mối liên hệ
health 2 /helθ/ n sức khỏe
among 2 /ə’mʌɳ/ prep giữa, ở giữa
climate 2 /ˈklaɪ.mət/ n khí hậu, thời tiết
architecture 2 /’a:kitektʃə(r)/ n thuật kiến trúc, khoa kiến trúc, khoa xây dựng
inhibite 2 /in´hibitid/ adj gượng gạo, rụt rè, thiếu tự nhiên
Official 2 /ə’fiʃəl/ adj (thuộc) chính quyền; (thuộc) văn phòng
form 2 /fɔ:m/ n hình, hình thể, hình dạng, hình dáng
record 2 /n.´rekɔ:d/ n sự ghi chép
surgeon 2 /’sə:dʤən/ n sĩ quan quân y; thầy thuốc quân y
addition 1 /ə’dɪʃn/ n (toán học) tính cộng; phép cộng; sự cộng lại
numerous 1 /’nju:mərəs/ adj đông, đông đảo, nhiều
benefit 1 /’benɪfɪt/ n lợi, lợi ích
open 1 /’oupən/ adj mở, ngỏ
road 1 /roʊd/ n con đường; những cái có liên quan đến đường
protection 1 /prə’tek∫n/ n sự bảo vệ, sự bảo hộ, sự che chở; sự bảo trợ
adventurer 1 /əd´ventʃərə/ n người phiêu lưu, người mạo hiểm, người thích phiêu lưu mạo hiểm
expedition 1 /¸ekspi´diʃən/ n cuộc viễn chinh; đội viễn chinh
settler 1 /´setlə/ n người khai hoang; người thực dân; người đến định cư, người đến lập nghiệp (trong một nước mới, đang phát triển)
serve 1 /sɜ:v/ v phục vụ, phụng sự, phụ trách, đảm nhiệm
base 1 /beis/ n cơ sở, nền, nền tảng, nền móng
enterprising 1 /´entəpraiziη/ adj mạnh dạn, dám nghĩ dám làm
entrepreneur 1 /,ɔntrəprə’nə:/ n người phụ trách hãng buôn
bring 1 /briɳ/ v cầm lại, đem lại, mang lại, xách lại, đưa lại
commerce 1 /ˈkɑː.mɝːs/ n sự buôn bán; thương mại; thương nghiệp
refreshment 1 /ri’freʃmənt/ n sự nghỉ ngơi, sự tĩnh dưỡng, sự được tĩnh dưỡng
pioneer 1 /,paiə’niə(r)/ n (quân sự) người tiên phong, người mở đường ( (thường) là công binh)
train 1 /trein/ n xe lửa, tàu hoả
traveling 1 /´trævəliη/ n đang chạy
natural 1 /’nætʃrəl/ adj (thuộc) tự nhiên, (thuộc) thiên nhiên
toward 1 /´touəd/ prep về phía
became 1 /bikeim/ v trở nên, trở thành
pony 1 /´pouni/ n ngựa pony (loại ngựa nhỏ)
still 1 /stil/ adv vẫn, vẫn còn
stagecoach 1 /ˈsteɪdʒ.koʊtʃ/ n xe ngựa chở khách
stop 1 /stɔp/ n sự ngừng lại, sự dừng, sự đỗ lại; tình trạng bị ngừng lại
weary 1 /ˈwɪəri/ adj rất mệt, mệt lử, kiệt sức (nhất là do cố gắng hoặc chịu đựng)
course 1 /kɔ:s/ n tiến trình, dòng; quá trình diễn biến
suggest 1 /sə’dʤest/ v đề nghị; đề xuất; gợi ý
civilization 1 /ˌsɪvələˈzeɪʃən/ n sự làm cho văn minh, sự khai hoá
extend 1 /iks’tend/ v kéo dài (thời hạn…), gia hạn, mở rộng
beyond 1 /bi’jɔnd/ adv ở xa, ở phía bên kia
patrol 1 /pəˈtroʊl/ n người, đội đi tuần tra; việc tuần tra; xe tuần tra
duty 1 /’dju:ti/ n sự tôn kính, lòng kính trọng (người trên)
libraries 1 /’laibrəri/ n thư viện, phòng đọc sách
reading 1 /´ri:diη/ n sự đọc, sự xem (sách, báo…)
room 1 /rum/ n buồng, phòng
example 1 /ig´za:mp(ə)l/ n thí dụ, ví dụ
school 1 /sku:l/ n trường học, học đường
chapel 1 /´tʃæpl/ n nhà thờ nhỏ (ở nhà tù, ở trại lính…); buổi lễ ở nhà thờ nhỏ
religious 1 /ri’lidʒəs/ adj (thuộc) tôn giáo; (thuộc) tín ngưỡng; (thuộc) sự tu hành
service 1 /’sə:vis/ n sự phục vụ, sự hầu hạ
wedding 1 /ˈwɛdɪŋ/ n lễ cưới, lễ kết hôn; hôn lễ
wilderness 1 /’wildənis/ n vùng hoang vu, vùng hoang dã
band 1 /bænd/ n dải, băng, đai, nẹp
entertainment 1 /entə’teinm(ə)nt/ n sự tiếp đãi; sự chiêu đãi; buổi chiêu đãi
morale 1 /mɔ´ra:l/ n (quân sự) tinh thần, chí khí, nhuệ khí
during 1 /’djuəriɳ/ prep trong lúc, trong thời gian
last 1 /lɑ:st/ n người cuối cùng, người sau cùng
part 1 /pa:t/ n phần, bộ phận, tập (sách)
reduce 1 /ri’dju:s/ v giảm, giảm bớt, hạ
expense 1 /ɪkˈspɛns/ n sự tiêu; phí tổn
encourage 1 /ɪn’kʌrɪdʒ/ v làm can đảm, làm mạnh dạn
experimental 1 /ɪkˌspɛrəˈmɛntl/ adj dựa trên thí nghiệm
agriculture 1 /ˈægrɪˌkʌltʃər/ n nông nghiệp
another 1 /əˈnʌðər/ adj khác
activity 1 /ækˈtɪv.ə.t̬i/ n sự tích cực, sự hoạt động, sự nhanh nhẹn, sự linh lợi
play 1 /plei/ n sự vui chơi, sự nô đùa, sự đùa giỡn; trò chơi, trò đùa
assisting 1 /əˈsɪst/ v giúp, giúp đỡ
order 1 /’ɔ:də/ n thứ, bậc, ngôi, hàng, cấp, loại, giai cấp
call 1 /kɔ:l/ v gọi, kêu to, la to, gọi to
certainly 1 /´sə:tnli/ adv chắc chắn, nhất định
significant 1 /sɪgˈnɪfɪkənt/ adj đầy ý nghĩa, có tính chất gợi ý
improvement 1 /im’pru:vmənt/ n sự cải tiến, sự cải thiện, làm cho tốt hơn; sự trau dồi, sự mở mang (trí tuệ, kiến thức…)
condition 1 /kәn’dɪʃn/ n điều kiện
colonial 1 /kə´lounjəl/ adj thuộc địa; thực dân
rank 1 /ræɳk/ n hàng, dãy
foremost 1 /’fɔ:moust/ adj đầu tiên, trước nhất
defense 1 /di’fens/ n cái để bảo vệ, vật để chống đỡ, vật để chặn lại
slow 1 /slou/ adj chậm, chậm chạp
construction 1 /kən’strʌkʃn/ n sự xây dựng
function 1 /ˈfʌŋkʃən/ n chức năng
document 1 /’dɒkjʊmənt/ n văn kiện; tài liệu, tư liệu
region 1 /’ri:dʒən/ n vùng, miền
contain 1 /kәn’tein/ v chứa đựng, bao hàm, gồm có, bao gồm
innumerable 1 /i´nju:mərəbl/ adj không đếm xuể, vô số, hàng hà sa số
report 1 /ri’pɔ:t/ n bản báo cáo, bản tường thuật; biên bản
sickness 1 /ˈsɪk.nəs/ n sự ốm, sự bệnh, sự đau yếu
virtually 1 /’və:tjuəli/ adv thực sự, một cách chính thức
incapacitate 1 /¸inkə´pæsi¸teit/ v làm mất hết khả năng, làm mất hết năng lực, làm thành bất lực
entire 1 /in’taiə/ adj toàn bộ, toàn thể, toàn vẹn, hoàn toàn
garrison 1 /´gærisən/ n (quân sự) đơn vị đồn trú (tại một thành phố hoặc một đồn bót)
response 1 /rɪˈspɒns/ n sự trả lời; câu trả lời
detail 1 /n. dɪˈteɪl , ˈditeɪl ; v. dɪˈteɪl/ n chi tiết, tiểu tiết; điều tỉ mỉ, điều vụn vặt
observation 1 /obzә:’vei∫(ә)n/ n sự quan sát, sự theo dõi
frequency 1 /’fri:kwənsi/ n (vật lý ) tần số
occurrence 1 /ə’kʌrəns/ n sự kiện, sự cố, chuyện xảy ra
across 1 /ə’krɔs/ adv qua, ngang, ngang qua
nation 1 /’nei∫n/ n nước, quốc gia
Đọc thêm  Trắc nghiệm phần đọc đề động vật [288_TEST 58_Passage 2]

Phần dịch này để các bạn tham khảo. Không khuyến khích xem mục này vì nó sẽ giúp các bạn biết được ý nghĩa của đoạn văn làm ảnh hưởng đến kết quả thực tế khi làm bài trắc nghiệm. Hãy làm hết phần từ vựng, trắc nghiệm rồi mới chuyển qua tab dịch này.

Dưới đây là bản dịch

Bài đọc toefl itp tiếng anh

In addition to their military role, the forts of the nineteenth century provided numerous other benefits for the American West. The establishment of these posts opened new roads and provided for the protection of daring adventurers and expeditions as well as established settlers. Forts also serve as bases where enterprising entrepreneurs could bring commerce to the West, providing supplies and refreshments to soldiers as well as to pioneers. Posts like fort Laramie provided supplies for wagon trains traveling the natural highways toward new frontiers. Some posts became stations for the pony express; still others, such as Fort Davis, were stagecoach stops for weary travelers. All of these functions, of course, suggest that the contributions of the forts to the civilization and development of the West extended beyond patrol duty.

Through the establishment of military posts, yet other contributions were made to the development of western culture. Many posts maintained libraries or reading rooms, and some-for example, Fort Davis-had schools. Post chapels provided a setting for religious services and weddings. Throughout the wilderness, post bands provided entertainment and boosted morale. During the last part of the nineteenth century, to reduce expenses, gardening was encouraged at the forts, thus making experimental agriculture another activity of the military. The military stationed at the various forts also played a role in civilian life by assisting in maintaining order and civilian officials often called on the army for protection.

Certainly among other significant contributions the army made to the improvement of the conditions of life was the investigation of the relationships among health, climate and architecture. From the earliest colonial times throughout the nineteenth century, disease ranked as the foremost problem in defense. It slowed construction of forts and inhibited their military function. Official documents form many regions contained innumerable reports of sickness that virtually incapacitated entire garrisons. In response to the problems, detailed observations of architecture and climate and their relationships to the frequency of the occurrence of various diseases were recorded at various posts across the nation by military surgeons.

bài đọc toefl itp tiếng việt

Ngoài vai trò quân sự, các pháo đài của thế kỷ 19 còn mang lại nhiều lợi ích khác cho miền Tây nước Mỹ. Việc thành lập các đồn (pháo đài) này đã mở ra những con đường mới và cung cấp sự bảo vệ cho những nhà thám hiểm ưa mạo hiểm và cuộc viễn trinh cũng như những người định cư lâu đời. Các cuộc tấn công cũng đóng vai trò là căn cứ nơi các doanh nhân dám nghĩ dám làm có thể mang thương mại đến phương Tây, cung cấp nguồn cung cấp và nước giải khát cho binh lính cũng như những người tiên phong. Các đồn bốt như pháo đài Laramie cung cấp xe đẩy thức ăn cho các đoàn tàu đi trên đường cao tốc tự nhiên hướng tới biên giới mới. Một số đồn đã trở thành trạm cho ngựa tốc hành; vẫn còn những nơi khác, chẳng hạn như Fort Davis, là điểm dừng xe ngựa cho những du khách mệt mỏi. Tất nhiên,tất cả những chức năng này, cho thấy rằng những đóng góp của pháo đài đối với nền văn minh và phát triển của phương Tây còn vượt ra ngoài nhiệm vụ tuần tra.

Nhờ vào việc thành lập các đồn quân sự, mà còn những đóng góp khác đã được thực hiện cho sự phát triển của văn hóa phương Tây. Nhiều trụ sở duy trì thư viện hoặc phòng đọc, và một số ví dụ, Fort Davis có trường học. Nhà nguyện đăng cung cấp bối cảnh địa điểm cho các dịch vụ tôn giáo và đám cưới. Trên khắp vùng hoang dã, các ban nhạc của đồn đã mang đến sự giải trí và nâng cao tinh thần. Trong suốt phần cuối của thế kỷ 19, để giảm chi phí, việc làm vườn được khuyến khích tại các pháo đài, do đó làm cho thử nghiệm nông nghiệp trở thành một hoạt động quân sự. Quân đội đóng tại các pháo đài khác nhau cũng đóng một vai trò trong đời sống dân sự bằng cách hỗ trợ duy trì trật tự và các quan chức dân sự thường gọi họ là quân đội bảo vệ.

Chắc chắn trong số những đóng góp đáng kể khác mà quân đội đã thực hiện để cải tiến về các điều kiện của cuộc sống là cuộc điều tra về các mối quan hệ giữa sức khoẻ, khí hậu và kiến ​​trúc. Từ thời thuộc địa sớm nhất trong suốt thế kỷ 19 thế kỷ, bệnh tật được xếp hạng là vấn đề hàng đầu trong quốc phòng. Nó làm chậm quá trình xây dựng pháo đài và hạn chế chức năng quân sự của họ. Các tài liệu chính thức hình thành ở nhiều vùng chứa vô số báo cáo về bệnh tật khiến toàn bộ đồn trú gần như mất khả năng lao động. Để đối phó với các vấn đề này , các quan sát chi tiết về kiến ​​trúc và khí hậu cũng như mối quan hệ của chúng với tần suất xuất hiện các loại bệnh khác nhau đã được các bác sĩ phẫu thuật quân sự ghi lại tại các trạm khác nhau trên toàn quốc.

Dưới đây là video chữa đề. Các bạn xem để biết cách tư duy làm bài cũng như kỹ năng làm. Mấu chốt vẫn là từ vựng. Nếu yếu từ vựng thì không nên xem. Hãy quay lại tab từ vựng để học.

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

error: Content is protected !!
Hotline: 039.2266.928
Khóa học Toefl
Phone now