Chọn tab phù hợp
Having no language, infants cannot be told what they need to learn. Yet by the age of three they will have mastered the basic structure of their native language and will be well on their way to communicative competence. Acquiring their language is a most impressive intellectual feat. Students of how children learn language generally agree that the most remarkable aspect of this feat is the rapid acquisition of grammar. Nevertheless, the ability of children to conform to grammatical rules is only slightly more wonderful than their ability to learn words. It has been reckoned that the average high school graduate in the United States has a reading vocabulary of 80. 000 words, which includes idiomatic expressions and proper names of people and places. This vocabulary must have been learned over a period of 16 years. From the figures, it can be calculated that the average child learns at a rate of about 13 new words per day. Clearly a learning process of great complexity goes on at a rapid rate in children.
câu hỏi trắc nghiệm
Nếu từ vựng kém thì hãy chuyển sang tab TỪ VỰNG để học rồi quay trở lại làm
TỪ MỚI BÀI ĐỌC VÀ HỌC TỪ TRÊN MEMRISE
Dưới đây là tổng hợp từ mới của bài và được sắp xếp công phu theo tần suất xuất hiện từ trong bài từ cao đến thấp. Việc sắp xếp này giúp các bạn hình dung được nội dung chính nói về chủ đề gì thông qua các từ lặp lại đó.
Học trên memrise bài đọc này: Click here
DANH SÁCH TỪ VỰNG TRONG BÀI
(Xem trên điện thoại mà không hiển thị hết bảng, xin hãy chuyển chế độ từ xem dọc sang ngang màn hình)
Từ vựng | Tần suất | Phiên âm | Từ loại | Nghĩa |
learn | 13 | / lə:n/ | v | học, nghiên cứu |
word | 11 | /wɜ:d/ | n | từ |
age | 8 | /eɪʤ/ | n | tuổi |
language | 6 | /ˈlæŋgwɪdʒ/ | n | tiếng, ngôn ngữ |
children | 6 | /’tʃildrən/ | n | đứa bé, đứa trẻ |
ocabulary | 4 | n | từ vựng | |
feat | 3 | /fit/ | n | kỳ công, chiến công |
ability | 3 | /ә’biliti/ | n | năng lực, khả năng, tố chất |
infant | 2 | /’infənt/ | n | đứa bé còn ẵm ngửa, đứa bé dưới 7 tuổi |
way | 2 | /wei/ | n | đường, đường đi, lối đi |
impressive | 2 | /im’presiv/ | adj | gây ấn tượng sâu sắc, gây xúc động, gợi cảm |
rapid | 2 | /’ræpid/ | adj | nhanh, nhanh chóng, mau lẹ |
acquisition | 2 | /¸ækwi´ziʃən/ | n | sự được, sự giành được, sự thu được, sự đạt được, sự kiếm được |
grammar | 2 | /ˈgræmər/ | n | (ngôn ngữ học) ngữ pháp, văn phạm |
reckon | 2 | /’rekən/ | v | tính, đếm |
average | 2 | /ˈæv.ɚ.ɪdʒ/ | n | số trung bình, mức trung bình; sự ước lượng trung bình |
high | 2 | /hai/ | adj | cao |
school | 2 | /sku:l/ | n | trường học, học đường |
reading | 2 | /´ri:diη/ | n | sự đọc, sự xem (sách, báo…) |
idiomatic | 2 | /ˌɪd.i.əˈmæt̬.ɪk/ | adj | (thuộc) thành ngữ; có tính chất thành ngữ |
expression | 2 | /iks’preʃn/ | n | sự vắt, sự ép, sự bóp |
child | 2 | /tʃaild/ | n | đứa bé, đứa trẻ |
process | 2 | /’prouses/ | n | quá trình, sự tiến triển |
told | 1 | /tol/ | v | nói; nói với; nói lên, nói ra |
need | 1 | /ni:d/ | n | sự cần |
Yet | 1 | /jet/ | adv | còn, hãy còn, còn nữa |
master | 1 | /’mɑ:stə/ | n | chủ, chủ nhân |
basic | 1 | /’beisik/ | adj | cơ bản, cơ sở |
structure | 1 | /’strʌkt∫ə/ | n | kết cấu, cấu trúc |
native | 1 | /’neitiv/ | adj | tự nhiên, bẩm sinh |
well | 1 | /wel/ | v | (+ up, out, forth) phun ra, vọt ra, tuôn ra (nước, nước mắt, máu) |
communicative | 1 | /kə´mju:nikətiv/ | adj | dễ truyền; hay lan truyền |
competence | 1 | /’kompit(ә)nts/ | n | năng lực, khả năng, bản lĩnh |
acquiring | 1 | /ə’kwaiə/ | v | được, giành được, thu được, đạt được, kiếm được |
intellectual | 1 | /ˌɪntlˈɛktʃuəl/ | adj | (thuộc) trí óc; vận dụng trí óc |
student | 1 | /ˈstjuː.dənt/ | n | học sinh sinh viên |
generally | 1 | /’dʒenərəli/ | adv | nói chung, đại thể |
remarkable | 1 | /ri’ma:kәb(ә)l/ | adj | đáng chú ý, đáng để ý |
agree | 1 | /ə’gri:/ | v | đồng ý, tán thành, bằng lòng, thoả thuận |
aspect | 1 | /ˈæspekt/ | n | vẻ, bề ngoài; diện mạo |
nevertheless | 1 | /,nevəðə’les/ | adv | tuy nhiên, tuy thế mà |
conform | 1 | /kən’fɔ:m/ | v | ( + to) làm cho hợp với, làm cho phù hợp với, làm cho thích hợp với |
grammatical | 1 | /grə´mætikl/ | adj | (ngôn ngữ học) (thuộc) ngữ pháp; theo ngữ pháp |
rule | 1 | /ru:l/ | n | phép tắc, quy tắc, nguyên tắc; quy luật; điều lệ, luật lệ |
slightly | 1 | /’slaitli/ | adv | nhỏ; ở một mức độ không đáng kể |
wonderful | 1 | /´wʌndəful/ | adj | kỳ lạ, phi thường, kỳ diệu, gây ra sửng sốt, rất ngạc nhiên |
graduate | 1 | /’grædjut/ | v | cấp bằng tốt nghiệp đại học |
include | 1 | /in’klu:d/ | v | bao gồm, gồm có |
proper | 1 | /’prɔpə/ | adj | đúng, thích đáng, thích hợp; (thuộc ngữ) theo quy tắc |
name | 1 | /neim/ | n | tên, danh tánh |
people | 1 | /ˈpipəl/ | n | dân tộc, dòng giống |
place | 1 | /pleis/ | n | nơi, chỗ, địa điểm, địa phương (thành phố, tỉnh, làng…); đoạn phố |
period | 1 | /’piəriəd/ | n | kỳ, thời kỳ, thời gian |
figure | 1 | /’fɪgɜ(r)/ | n | hình dáng |
calculate | 1 | /’kælkjuleit/ | v | tính, tính toán |
rate | 1 | /reit/ | n | tỷ lệ |
new | 1 | /nju:/ | adj | mới, mới mẻ, mới lạ |
per | 1 | /pə:/ | prep | cho mỗi |
day | 1 | /dei/ | n | ngày |
clearly | 1 | /´kliəli/ | adv | rõ ràng, sáng sủa, sáng tỏ |
learning | 1 | /ˈlɜrnɪŋ/ | n | sự học |
great | 1 | /greɪt/ | adj | lớn, to lớn, vĩ đại |
complexity | 1 | /kəm´pleksiti/ | n | sự phức tạp, sự rắc rối |
Phần dịch này để các bạn tham khảo. Không khuyến khích xem mục này vì nó sẽ giúp các bạn biết được ý nghĩa của đoạn văn làm ảnh hưởng đến kết quả thực tế khi làm bài trắc nghiệm. Hãy làm hết phần từ vựng, trắc nghiệm rồi mới chuyển qua tab dịch này.
Dưới đây là bản dịch
Bài đọc toefl itp tiếng anh
Having no language, infants cannot be told what they need to learn. Yet by the age of three they will have mastered the basic structure of their native language and will be well on their way to communicative competence. Acquiring their language is a most impressive intellectual feat. Students of how children learn language generally agree that the most remarkable aspect of this feat is the rapid acquisition of grammar. Nevertheless, the ability of children to conform to grammatical rules is only slightly more wonderful than their ability to learn words. It has been reckoned that the average high school graduate in the United States has a reading vocabulary of 80. 000 words, which includes idiomatic expressions and proper names of people and places. This vocabulary must have been learned over a period of 16 years. From the figures, it can be calculated that the average child learns at a rate of about 13 new words per day. Clearly a learning process of great complexity goes on at a rapid rate in children.
bài đọc toefl itp tiếng việt
Không có ngôn ngữ, trẻ sơ sinh không thể được nói những gì chúng cần học. Tuy nhiên, đến năm ba tuổi, chúng sẽ nắm vững cấu trúc cơ bản của ngôn ngữ mẹ đẻ và sẽ phát triển tốt khả năng giao tiếp. Tiếp thu ngôn ngữ của chúng là một kỳ công trí tuệ ấn tượng nhất. Các nghiên cứu về cách trẻ em học ngôn ngữ thường đồng ý rằng khía cạnh đáng chú ý nhất của kỳ tích này là khả năng tiếp thu ngữ pháp nhanh chóng. Tuy nhiên, khả năng tuân thủ các quy tắc ngữ pháp của trẻ chỉ tuyệt vời hơn một chút so với khả năng học từ của trẻ. Người ta đã tính toán rằng học sinh trung học tốt nghiệp trung học ở Hoa Kỳ có vốn từ vựng đọc là 80.000 từ, bao gồm các thành ngữ và tên riêng của người và địa điểm. Từ vựng này phải được học trong khoảng thời gian 16 năm. Từ các số liệu, có thể tính rằng trung bình một đứa trẻ học với tốc độ khoảng 13 từ mới mỗi ngày. Rõ ràng là một quá trình học tập rất phức tạp đang diễn ra với tốc độ nhanh chóng ở trẻ em.
Dưới đây là video chữa đề. Các bạn xem để biết cách tư duy làm bài cũng như kỹ năng làm. Mấu chốt vẫn là từ vựng. Nếu yếu từ vựng thì không nên xem. Hãy quay lại tab từ vựng để học.