Trắc nghiệm phần đọc đề con trẻ [282_TEST 57_Passage 1]

Chọn tab phù hợp

Having no language, infants cannot be told what they need to learn. Yet by the age of three they will have mastered the basic structure of their native language and will be well on their way to communicative competence. Acquiring their language is a most impressive intellectual feat. Students of how children learn language generally agree that the most remarkable aspect of this feat is the rapid acquisition of grammar. Nevertheless, the ability of children to conform to grammatical rules is only slightly more wonderful than their ability to learn words. It has been reckoned that the average high school graduate in the United States has a reading vocabulary of 80. 000 words, which includes idiomatic expressions and proper names of people and places. This vocabulary must have been learned over a period of 16 years. From the figures, it can be calculated that the average child learns at a rate of about 13 new words per day. Clearly a learning process of great complexity goes on at a rapid rate in children.

câu hỏi trắc nghiệm

Nếu từ vựng kém thì hãy chuyển sang tab TỪ VỰNG để học rồi quay trở lại làm

1. What is the main subject of the passage.

 
 
 
 

2. The word “feat” in line 5 is closest in meaning to which of the following?

 
 
 
 

3. The word “reckoned’ in line 7 is closest in meaning to which of the following?

 
 
 
 

4. In line 8, the word “which” refers to

 
 
 
 

5. According to the passage, what is impressive about the way children learn vocabulary.

 
 
 
 

TỪ MỚI BÀI ĐỌC VÀ HỌC TỪ TRÊN MEMRISE

Dưới đây là tổng hợp từ mới của bài và được sắp xếp công phu theo tần suất xuất hiện từ trong bài từ cao đến thấp. Việc sắp xếp này giúp các bạn hình dung được nội dung chính nói về chủ đề gì thông qua các từ lặp lại đó.

Học trên memrise bài đọc này: Click here

DANH SÁCH TỪ VỰNG TRONG BÀI

(Xem trên điện thoại mà không hiển thị hết bảng, xin hãy chuyển chế độ từ xem dọc sang ngang màn hình)

Từ vựng Tần suất Phiên âm Từ loại Nghĩa
learn 13 / lə:n/ v học, nghiên cứu
word 11 /wɜ:d/ n từ
age 8 /eɪʤ/ n tuổi
language 6 /ˈlæŋgwɪdʒ/ n tiếng, ngôn ngữ
children 6 /’tʃildrən/ n đứa bé, đứa trẻ
ocabulary 4 n từ vựng
feat 3 /fit/ n kỳ công, chiến công
ability 3 /ә’biliti/ n năng lực, khả năng, tố chất
infant 2 /’infənt/ n đứa bé còn ẵm ngửa, đứa bé dưới 7 tuổi
way 2 /wei/ n đường, đường đi, lối đi
impressive 2 /im’presiv/ adj gây ấn tượng sâu sắc, gây xúc động, gợi cảm
rapid 2 /’ræpid/ adj nhanh, nhanh chóng, mau lẹ
acquisition 2 /¸ækwi´ziʃən/ n sự được, sự giành được, sự thu được, sự đạt được, sự kiếm được
grammar 2 /ˈgræmər/ n (ngôn ngữ học) ngữ pháp, văn phạm
reckon 2 /’rekən/ v tính, đếm
average 2 /ˈæv.ɚ.ɪdʒ/ n số trung bình, mức trung bình; sự ước lượng trung bình
high 2 /hai/ adj cao
school 2 /sku:l/ n trường học, học đường
reading 2 /´ri:diη/ n sự đọc, sự xem (sách, báo…)
idiomatic 2 /ˌɪd.i.əˈmæt̬.ɪk/ adj (thuộc) thành ngữ; có tính chất thành ngữ
expression 2 /iks’preʃn/ n sự vắt, sự ép, sự bóp
child 2 /tʃaild/ n đứa bé, đứa trẻ
process 2 /’prouses/ n quá trình, sự tiến triển
told 1 /tol/ v nói; nói với; nói lên, nói ra
need 1 /ni:d/ n sự cần
Yet 1 /jet/ adv còn, hãy còn, còn nữa
master 1 /’mɑ:stə/ n chủ, chủ nhân
basic 1 /’beisik/ adj cơ bản, cơ sở
structure 1 /’strʌkt∫ə/ n kết cấu, cấu trúc
native 1 /’neitiv/ adj tự nhiên, bẩm sinh
well 1 /wel/ v (+ up, out, forth) phun ra, vọt ra, tuôn ra (nước, nước mắt, máu)
communicative 1 /kə´mju:nikətiv/ adj dễ truyền; hay lan truyền
competence 1 /’kompit(ә)nts/ n năng lực, khả năng, bản lĩnh
acquiring 1 /ə’kwaiə/ v được, giành được, thu được, đạt được, kiếm được
intellectual 1 /ˌɪntlˈɛktʃuəl/ adj (thuộc) trí óc; vận dụng trí óc
student 1 /ˈstjuː.dənt/ n học sinh sinh viên
generally 1 /’dʒenərəli/ adv nói chung, đại thể
remarkable 1 /ri’ma:kәb(ә)l/ adj đáng chú ý, đáng để ý
agree 1 /ə’gri:/ v đồng ý, tán thành, bằng lòng, thoả thuận
aspect 1 /ˈæspekt/ n vẻ, bề ngoài; diện mạo
nevertheless 1 /,nevəðə’les/ adv tuy nhiên, tuy thế mà
conform 1 /kən’fɔ:m/ v ( + to) làm cho hợp với, làm cho phù hợp với, làm cho thích hợp với
grammatical 1 /grə´mætikl/ adj (ngôn ngữ học) (thuộc) ngữ pháp; theo ngữ pháp
rule 1 /ru:l/ n phép tắc, quy tắc, nguyên tắc; quy luật; điều lệ, luật lệ
slightly 1 /’slaitli/ adv nhỏ; ở một mức độ không đáng kể
wonderful 1 /´wʌndəful/ adj kỳ lạ, phi thường, kỳ diệu, gây ra sửng sốt, rất ngạc nhiên
graduate 1 /’grædjut/ v cấp bằng tốt nghiệp đại học
include 1 /in’klu:d/ v bao gồm, gồm có
proper 1 /’prɔpə/ adj đúng, thích đáng, thích hợp; (thuộc ngữ) theo quy tắc
name 1 /neim/ n tên, danh tánh
people 1 /ˈpipəl/ n dân tộc, dòng giống
place 1 /pleis/ n nơi, chỗ, địa điểm, địa phương (thành phố, tỉnh, làng…); đoạn phố
period 1 /’piəriəd/ n kỳ, thời kỳ, thời gian
figure 1 /’fɪgɜ(r)/ n hình dáng
calculate 1 /’kælkjuleit/ v tính, tính toán
rate 1 /reit/ n tỷ lệ
new 1 /nju:/ adj mới, mới mẻ, mới lạ
per 1 /pə:/ prep cho mỗi
day 1 /dei/ n ngày
clearly 1 /´kliəli/ adv rõ ràng, sáng sủa, sáng tỏ
learning 1 /ˈlɜrnɪŋ/ n sự học
great 1 /greɪt/ adj lớn, to lớn, vĩ đại
complexity 1 /kəm´pleksiti/ n sự phức tạp, sự rắc rối
Đọc thêm  Trắc nghiệm phần đọc đề động vật, côn trùng [37_TEST 05_40-50]

Phần dịch này để các bạn tham khảo. Không khuyến khích xem mục này vì nó sẽ giúp các bạn biết được ý nghĩa của đoạn văn làm ảnh hưởng đến kết quả thực tế khi làm bài trắc nghiệm. Hãy làm hết phần từ vựng, trắc nghiệm rồi mới chuyển qua tab dịch này.

Dưới đây là bản dịch

Bài đọc toefl itp tiếng anh

Having no language, infants cannot be told what they need to learn. Yet by the age of three they will have mastered the basic structure of their native language and will be well on their way to communicative competence. Acquiring their language is a most impressive intellectual feat. Students of how children learn language generally agree that the most remarkable aspect of this feat is the rapid acquisition of grammar. Nevertheless, the ability of children to conform to grammatical rules is only slightly more wonderful than their ability to learn words. It has been reckoned that the average high school graduate in the United States has a reading vocabulary of 80. 000 words, which includes idiomatic expressions and proper names of people and places. This vocabulary must have been learned over a period of 16 years. From the figures, it can be calculated that the average child learns at a rate of about 13 new words per day. Clearly a learning process of great complexity goes on at a rapid rate in children.

bài đọc toefl itp tiếng việt

Không có ngôn ngữ, trẻ sơ sinh không thể được nói những gì chúng cần học. Tuy nhiên, đến năm ba tuổi, chúng sẽ nắm vững cấu trúc cơ bản của ngôn ngữ mẹ đẻ và sẽ phát triển tốt khả năng giao tiếp. Tiếp thu ngôn ngữ của chúng là một kỳ công trí tuệ ấn tượng nhất. Các nghiên cứu về cách trẻ em học ngôn ngữ thường đồng ý rằng khía cạnh đáng chú ý nhất của kỳ tích này là khả năng tiếp thu ngữ pháp nhanh chóng. Tuy nhiên, khả năng tuân thủ các quy tắc ngữ pháp của trẻ chỉ tuyệt vời hơn một chút so với khả năng học từ của trẻ. Người ta đã tính toán rằng học sinh trung học tốt nghiệp trung học ở Hoa Kỳ có vốn từ vựng đọc là 80.000 từ, bao gồm các thành ngữ và tên riêng của người và địa điểm. Từ vựng này phải được học trong khoảng thời gian 16 năm. Từ các số liệu, có thể tính rằng trung bình một đứa trẻ học với tốc độ khoảng 13 từ mới mỗi ngày. Rõ ràng là một quá trình học tập rất phức tạp đang diễn ra với tốc độ nhanh chóng ở trẻ em.

Dưới đây là video chữa đề. Các bạn xem để biết cách tư duy làm bài cũng như kỹ năng làm. Mấu chốt vẫn là từ vựng. Nếu yếu từ vựng thì không nên xem. Hãy quay lại tab từ vựng để học.

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

error: Content is protected !!
Hotline: 039.2266.928
Khóa học Toefl
Phone now