Chọn tab phù hợp
Political controversy about the public-land policy of the United States began with the American Revolution. In fact, even before independence from Britain was won, it became clear that resolving the dilemmas surrounding the public domain prove necessary to preserve the Union itself.
At the peace negotiations with Britain. Americans demanded, and got, a western boundary at the Mississippi River. Thus the new nation secured for its birthright a vas internal empire rich in agricultural and mineral resources. But under their colonial charters, seven states-Massachusetts. Connecticut. New York. Virginia. North Carolina. South Carolina, and Georgia-claimed portions of the western wilderness. Virginia’s claim was the largest, stretching north and west to encompass the later states of Kentucky. Ohio. Indiana. Illinois. Michigan, and Wisconsin. The language of the charters was vague and their validity questionable, but during the war Virginia reinforced its title by sponsoring colonel George Rogers Clark’s 1778 expedition to Vincennes and Kaskaskia, which strengthened America’s trans-Appalachian pretensions at the peace table.
The six states holding no claim to the transmontane region doubted whether a confederacy in which territory was so unevenly apportioned would truly prove what it claimed to be a union of equals. Already New Jersey, Delaware. Rhode Island, and Maryland were among the smallest and least populous of the states. While they levied heavy taxes to repay state war debts, their larger neighbors might retire debts out of land sale proceeds. Drawn by fresh lands and low taxes, people would desert the small states for the large, leaving the former to fall into bankruptcy and eventually into political subjugation. All the states shared in the war effort, said the New Jersey legislature, how then could half of them ‘be left to sink under an enormous debt, whilst others are enabled, in a short period, to replace all their expenditures from the hard earnings of the whole confederacy?’ As the Revolution was a common endeavor, so ought its fruits, including the western lands, to be a common property.
câu hỏi trắc nghiệm
Nếu từ vựng kém thì hãy chuyển sang tab TỪ VỰNG để học rồi quay trở lại làm
TỪ MỚI BÀI ĐỌC VÀ HỌC TỪ TRÊN MEMRISE
Dưới đây là tổng hợp từ mới của bài và được sắp xếp công phu theo tần suất xuất hiện từ trong bài từ cao đến thấp. Việc sắp xếp này giúp các bạn hình dung được nội dung chính nói về chủ đề gì thông qua các từ lặp lại đó.
Học trên memrise bài đọc này: Click here
DANH SÁCH TỪ VỰNG TRONG BÀI
(Xem trên điện thoại mà không hiển thị hết bảng, xin hãy chuyển chế độ từ xem dọc sang ngang màn hình)
Từ vựng | Tần suất | Phiên âm | Từ loại | Nghĩa |
land | 13 | /lænd/ | n | đất; đất liền |
state | 11 | /steit/ | n | trạng thái; tình trạng |
new | 7 | /nju:/ | adj | mới, mới mẻ, mới lạ |
claim | 7 | /kleim/ | n | sự đòi, sự yêu sách, sự thỉnh cầu |
west | 6 | /west/ | n | ( theỵwest) (viết tắt) W hướng tây, phương tây; một trong bốn hướng chính của la bàn |
western | 5 | /ˈwes.tɚn/ | adj | về phía tây, ở phía tây |
war | 5 | /wɔ:/ | n | chiến tranh; thời kỳ của chiến tranh |
even | 4 | /’i:vn/ | adj | chẵn, ngay cả, ngay |
debt | 4 | /det/ | n | nợ |
public | 3 | /’pʌblik/ | adj | chung, công, công cộng |
north | 3 | /nɔ:θ/ | n | hướng bắc, phương bắc, phía bắc |
holding | 3 | /´houldiη/ | n | sự cầm, sự nắm; cách cầm, cách nắm |
taxe | 3 | /tæks/ | n | thuế |
low | 3 | /lou/ | adj | thấp, bé, lùn |
political | 2 | /pə’lɪtɪkl/ | adj | về chính trị, về chính phủ, về những việc công cộng nói chung |
public-land | 2 | n | đất công | |
revolution | 2 | /ˌrev.əˈluː.ʃən/ | n | sự xoay vòng; vòng quay; vòng, tua |
independence | 2 | /,indi’pendəns/ | n | sự độc lập; nền độc lập |
won | 2 | /wɔn/ | n | sự thắng cuộc |
prove | 2 | /pru:v/ | v | chứng tỏ, chứng minh |
union | 2 | /’ju:njən/ | n | sự hợp nhất, sự kết hợp, sự liên kết; liên minh, liên hiệp |
peace | 2 | /pi:s/ | n | hoà bình, thái bình, sự hoà thuận |
boundary | 2 | /’baundəri/ | n | đường biên giới, ranh giới |
river | 2 | /’rivə/ | n | dòng sông |
nation | 2 | /’nei∫n/ | n | nước, quốc gia |
agricultural | 2 | /,ægri’kʌltʃərəl/ | adj | (thuộc) nông nghiệp |
resource | 2 | /ri’sɔ:rs , ri’zɔ:rs / | n | phương sách, phương kế, thủ đoạn, cách xoay sở; chỗ trông mong vào (khi gặp thế bí) |
under | 2 | /’ʌndə/ | prep | dưới, ở dưới |
charter | 2 | /´tʃa:tə/ | n | hiến chương |
south | 2 | /saʊθ/ | n | hướng nam |
largest | 2 | /lɑːdʒ/ | adj | lớn nhất |
validity | 2 | /və’liditi/ | n | (pháp lý) giá trị pháp lý; tính hiệu lực; tính chất hợp lệ |
colonel | 2 | /´kə:nəl/ | n | (quân sự) thượng tá |
expedition | 2 | /¸ekspi´diʃən/ | n | cuộc viễn chinh; đội viễn chinh |
strengthen | 2 | /ˈstrɛŋkθən , ˈstrɛŋkθən , ˈstrɛnkθən/ | v | làm cho mạnh; làm cho vững, làm cho kiên cố; củng cố, tăng cường |
peace | 2 | /pi:s/ | n | hoà bình, thái bình, sự hoà thuận |
confederacy | 2 | /kən’fedərəsi/ | n | liên minh |
large | 2 | /la:dʒ/ | adj | rộng, lớn, to |
effort | 2 | /´efə:t/ | n | sự cố gắng, sự ráng sức, sự nỗ lực |
replace | 2 | /rɪpleɪs/ | v | thay thế, thay chỗ của ai/cái gì |
endeavor | 2 | /ɛnˈdɛvər/ | n | sự cố gắng, sự nỗ lực, sự gắng sức |
controversy | 1 | /’kɒntrəvɜ:si hoặc kən’trɒvəsi/ | n | sự tranh luận, sự tranh cãi |
policy | 1 | /pɔlisi/ | n | chính sách (của chính phủ, đảng…) |
began | 1 | /bi’gæn/ | v | bắt đầu, mở đầu, khởi đầu |
fact | 1 | /fækt/ | n | việc, sự việc |
became | 1 | /bikeim/ | v | trở nên, trở thành |
clear | 1 | /klɪər/ | adj | trong, trong trẻo, trong sạch |
resolving | 1 | /rɪˈzɑːlv/ | n | sự phân giải |
dilemma | 1 | /di´lemə/ | n | thế tiến lui đều khó, thế tiến thoái lưỡng nan, tình trạng khó xử |
surround | 1 | /sә’raƱnd/ | v | vây quanh; bao vây (quân địch..) |
domain | 1 | /dou’mein/də´mein/ | n | đất đai tài sản, dinh cơ, ruộng nương nhà cửa (của địa chủ…) |
necessary | 1 | /’nesəseri/ | adj | cần, cần thiết, thiết yếu |
preserve | 1 | /pri’zə:v/ | n | trái cây được bảo quản; mứt |
itself | 1 | /it´self/ | n | bản thân cái đó, bản thân điều đó, bản thân con vật đó |
negotiation | 1 | /nɪˌgəʊʃiˈeɪʃən/ | n | sự điều đình, sự đàm phán, sự thương lượng, sự dàn xếp |
demand | 1 | /dɪˈmɑ:nd/ | n | sự đòi hỏi, sự yêu cầu; nhu cầu |
got | 1 | /gɒt/ | v | được, có được, kiếm được, lấy được |
secure | 1 | /sɪ’kjʊə(r)/ | adj | chắc chắn, bảo đảm |
birthright | 1 | /´bə:θ¸rait/ | n | quyền tập ấm, quyền thừa kế |
internal | 1 | /in’tə:nl/ | adj | ở trong, bên trong, nội bộ, nội địa |
vas | 1 | /væs/ | n | (giải phẫu) mạch; ống, quản |
empire | 1 | /’empaiə/ | n | đế quốc; đế chế |
rich | 1 | /ritʃ/ | adj | giàu, giàu có, có nhiều tiền, có của cải |
mineral | 1 | /ˈmɪnərəl , ˈmɪnrəl/ | n | công nhân mỏ; thợ mỏ |
colonial | 1 | /kə´lounjəl/ | adj | thuộc địa; thực dân |
connecticut | 1 | /kəˈnet̬.ɪ.kət/ | n | là tiểu bang Hoa Kỳ |
portion | 1 | /’pɔ:∫n/ | n | phần chia |
wilderness | 1 | /’wildənis/ | n | vùng hoang vu, vùng hoang dã |
stretching | 1 | /’stret∫iη/ | n | sự kéo căng; giãn dài; vuốt dài |
encompass | 1 | /in´kʌmpəs/ | v | vây quanh, bao quanh |
later | 1 | /leɪtə(r)/ | adj | chậm hơn |
language | 1 | /ˈlæŋgwɪdʒ/ | n | tiếng, ngôn ngữ |
vague | 1 | /veig/ | adj | mơ hồ, lờ mờ, mập mờ, không rõ ràng (cách hiểu, sự nhận thức) |
questionable | 1 | /´kwestʃənəbl/ | adj | đáng ngờ, có vấn đề |
during | 1 | /’djuəriɳ/ | prep | trong lúc, trong thời gian |
reinforce | 1 | /,ri:in’fɔ:s/ | n | củng cố; tăng cường; gia cố (thêm vật liệu.. cho cái gì) |
title | 1 | /ˈtaɪ.t̬əl/ | n | (to sth / to do sth) (law) quyền sở hữu (bđs), giấy tờ xác nhận quyền sở hữu |
sponsoring | 1 | /’spɔnsə/ | n | cha mẹ đỡ đầu |
pretension | 1 | /pri´tenʃən/ | n | ý muốn, kỳ vọng, sự đòi hỏi |
table | 1 | /ˈteɪ.bəl/ | n | bàn |
transmontane | 1 | /trænz´mɔntein/ | adj | bên kia núi |
region | 1 | /’ri:dʒən/ | n | vùng, miền |
doubt | 1 | /daut/ | n | sự nghi ngờ, sự ngờ vực; sự không chắc, sự hồ nghi |
whether | 1 | /´weðə/ | liên từ | có… không, có… chăng, không biết có… không |
unevenly | 1 | /ʌnˈiː.vən.li/ | adv | không bằng phẳng, không nhẵn, không đều, gồ ghề, gập ghềnh (đường, đất…) |
territory | 1 | /’terətri/ | n | lãnh thổ (đất đai thuộc chủ quyền của một nước) |
truly | 1 | /’tru:li/ | adv | đúng sự thật |
apportion | 1 | /ə’pɔ:∫n/ | v | chia ra từng phần, chia thành lô |
prove | 1 | /pru:v/ | v | chứng tỏ, chứng minh |
equal | 1 | /´i:kwəl/ | adj | ngang, bằng |
already | 1 | /ɔ:l´redi/ | adv | đã, rồi; đã… rồi |
Island | 1 | /´ailənd/ | n | hòn đảo |
among | 1 | /ə’mʌɳ/ | prep | giữa, ở giữa |
smallest | 1 | /smɔ:list/ | adj | nhỏ nhất |
populous | 1 | /ˈpɒpyələs/ | adj | đông dân |
least | 1 | /li:st/ | adj | tối thiểu, nhỏ nhất, ít nhất, kém nhất |
levied | 1 | /´levi/ | n | sự thu (thuế); tiền thuế thu được |
heavy | 1 | /’hevi/ | adj | nặng, nặng nề ( (nghĩa đen) & (nghĩa bóng)) |
repay | 1 | /ri:´pei/ | v | trả lại, đáp lại, hoàn lại |
larger | 1 | /la:dʒ/ | adj | rộng, lớn, to |
neighbor | 1 | /ˈneɪbər/ | n | hàng xóm |
might | 1 | /mait/ | v | có thể, có lẽ |
retire | 1 | /ri´taiə / | v | rời bỏ, đi ra, rút về, lui về (một nơi nào kín đáo…) |
sale | 1 | /seil/ | n | sự bán hạ giá; sự bán xon |
proceed | 1 | /proʊˈsiːd/ | v | tiến lên; theo đuổi; đi đến |
drawn | 1 | /[drɔ:n]/ | adj | buồn rầu, u sầu |
fresh | 1 | /freʃ/ | n | tươi (hoa, trứng, sữa, cá, thịt…) |
desert | 1 | /ˈdɛzərt/ | n | sa mạc |
people | 1 | /ˈpipəl/ | n | dân tộc, dòng giống |
small | 1 | /smɔ:l/ | adj | nhỏ, bé, chật |
leaving | 1 | /li:v/ | v | để lại, bỏ lại, bỏ quên |
former | 1 | /´fɔ:mə/ | adj | trước, cũ, xưa, nguyên |
fall | 1 | /fɔl/ | n | sự rơi, sự ngã; sự rụng xuống (lá); sự rũ xuống; sự hạ |
bankruptcy | 1 | /ˈbæŋkrʌptsi, ˈbæŋkrəpsi/ | n | sự vỡ nợ, sự phá sản |
eventually | 1 | /i´ventjuəli/ | adv | cuối cùng, suy cho cùng |
subjugation | 1 | /¸sʌbdʒu´geiʃən/ | n | sự chinh phục, sự khuất phục, sự nô dịch hoá |
share | 1 | /ʃeə/ | v | chia,chia sẻ, san sẻ, phân chia, phân phối, phân cho |
said | 1 | /sed/ | v | nói |
legislature | 1 | /ˈlɛdʒɪsˌleɪtʃər/ | n | cơ quan lập pháp |
half | 1 | /hɑ:f/ | n | phân nửa, một nửa, phần chia đôi |
left | 1 | /left/ | adj | trái; tả |
sink | 1 | /sɪŋk/ | n | bồn rửa bát, chậu rửa bát,đầm lầy |
under | 1 | /’ʌndə/ | prep | dưới, ở dưới |
enormous | 1 | /i’nɔ:məs/ | adj | to lớn, khổng lồ |
whilst | 1 | /wailst/ | n | lúc, chốc, lát |
enable | 1 | /i’neibl/ | v | làm cho có thể (làm gì), làm cho có khả năng (làm gì) |
short | 1 | /ʃɔ:t/ | adj | ngắn, cụt |
period | 1 | /’piəriəd/ | n | kỳ, thời kỳ, thời gian |
expenditure | 1 | /iks’penditʃə/ | n | sự tiêu dùng |
earning | 1 | /´ə:niη/ | n | có lãi |
confederacy | 1 | /kən’fedərəsi/ | n | liên minh |
ought | 1 | /ɔ:t/ | v | phải |
whole | 1 | /həʊl/ | adj | đầy đủ, nguyên vẹn, nguyên chất, trọn vẹn, toàn bộ |
common | 1 | /’kɒmən/ | adj | chung, công, công cộng |
hard | 1 | /ha:d/ | adj | cứng, rắn |
fruit | 1 | /fru:t/ | n | quả, trái cây |
including | 1 | /in´klu:diη/ | v | bao gồm cả, kể cả |
property | 1 | /’prɔpəti/ | n | tài sản, của cải, vật sở hữu, người giàu có |
Phần dịch này để các bạn tham khảo. Không khuyến khích xem mục này vì nó sẽ giúp các bạn biết được ý nghĩa của đoạn văn làm ảnh hưởng đến kết quả thực tế khi làm bài trắc nghiệm. Hãy làm hết phần từ vựng, trắc nghiệm rồi mới chuyển qua tab dịch này.
Dưới đây là bản dịch
Bài đọc toefl itp tiếng anh
Political controversy about the public-land policy of the United States began with the American Revolution. In fact, even before independence from Britain was won, it became clear that resolving the dilemmas surrounding the public domain prove necessary to preserve the Union itself.
At the peace negotiations with Britain. Americans demanded, and got, a western boundary at the Mississippi River. Thus the new nation secured for its birthright a vas internal empire rich in agricultural and mineral resources. But under their colonial charters, seven states-Massachusetts. Connecticut. New York, Virginia, North Carolina, South Carolina, and Georgia-claimed portions of the western wilderness. Virginia’s claim was the largest, stretching north and west to encompass the later states of Kentucky, Ohio, Indiana, Illinois, Michigan, and Wisconsin. The language of the charters was vague and their validity questionable, but during the war Virginia reinforced its title by sponsoring colonel George Rogers Clark’s 1778 expedition to Vincennes and Kaskaskia, which strengthened America’s trans-Appalachian pretensions at the peace table.
The six states holding no claim to the transmontane region doubted whether a confederacy in which territory was so unevenly apportioned would truly prove what it claimed to be a union of equals. Already New Jersey, Delaware, Rhode Island, and Maryland were among the smallest and least populous of the states. While they levied heavy taxes to repay state war debts, their larger neighbors might retire debts out of land sale proceeds. Drawn by fresh lands and low taxes, people would desert the small states for the large, leaving the former to fall into bankruptcy and eventually into political subjugation. All the states shared in the war effort, said the New Jersey legislature, how then could half of them “be left to sink under an enormous debt, whilst others are enabled, in a short period, to replace all their expenditures from the hard earnings of the whole confederacy?” As the Revolution was a common endeavor, so ought its fruits, including the western lands, to be a common property.
bài đọc toefl itp tiếng việt
Tranh cãi chính trị về chính sách đất công của Hoa Kỳ bắt đầu từ cuộc Cách mạng Hoa Kỳ. Trên thực tế, ngay cả trước khi giành được độc lập từ Anh, rõ ràng việc giải quyết các tình huống khó xử xung quanh lĩnh vực công là cần thiết để duy trì khối Liên minh.
Tại cuộc đàm phán hòa bình với Anh. Người Mỹ yêu cầu, và có được, một ranh giới phía tây tại sông Mississippi. Vì vậy, quốc gia mới đã đảm bảo cho quyền khai sinh của mình trở thành quốc gia có chủ quyền, giàu tài nguyên nông nghiệp và khoáng sản. Nhưng theo điều lệ thuộc địa của họ, bảy tiểu bang-Massachusetts, Connecticut, New York, Virginia, Bắc Carolina, Nam Carolina và Georgia được tuyên bố chủ quyền các phần của vùng hoang dã phía tây. Yêu sách của Virginia là lớn nhất, trải dài về phía bắc và phía tây bao gồm các bang sau này là Kentucky, Ohio, Indiana, Illinois, Michigan và Wisconsin. Ngôn từ, câu chữ của các điều lệ là mơ hồ và tính hợp lệ của chúng còn nhiều nghi vấn, nhưng trong chiến tranh, Virginia đã củng cố danh hiệu của mình bằng cách tài trợ cho chuyến thám hiểm năm 1778 của đại tá George Rogers Clark đến Vincennes và Kaskaskia, giúp củng cố những người thông qua Appalachian của Mỹ trên bàn hòa bình.
Sáu tiểu bang không có tuyên bố chủ quyền đối với khu vực bên kia dãy núi đã nghi ngờ liệu một liên minh trong lãnh thổ được phân bổ không đồng đều như vậy có thực sự chứng minh được điều mà họ tuyên bố là một liên minh bình đẳng hay không. Đã có New Jersey, Delaware, Rhode Island và Maryland là một trong những tiểu bang nhỏ nhất và ít dân nhất. Trong khi họ đánh thuế nặng để trả các khoản nợ chiến tranh của nhà nước, thì các bang láng giềng lớn hơn của họ lại có thể trả nợ từ tiền bán đất. Bị lôi kéo – thu hút bởi những vùng đất tươi tốt và thuế thấp, người dân sẽ bỏ các bang nhỏ để đến với các bang lớn, khiến bang trước đây lâm vào tình trạng phá sản và cuối cùng rơi vào cảnh khuất phục chính trị. Cơ quan lập pháp New Jersey cho biết tất cả các bang cùng nỗ lực tham gia vào chiến tranh, làm thế nào sau đó một nửa trong số họ có thể “bị ngập trong một khoản nợ khổng lồ, trong khi những bang khác được phép, trong một thời gian ngắn, để thay thế tất cả từ các khoản chi tiêu, khó khăn trong thu nhập của họ lên thành gánh nặng của cả liên minh? ” Vì Cách mạng là một nỗ lực chung, nên thành quả của nó, bao gồm cả vùng đất phía Tây, phải là tài sản chung.
Dưới đây là video chữa đề. Các bạn xem để biết cách tư duy làm bài cũng như kỹ năng làm. Mấu chốt vẫn là từ vựng. Nếu yếu từ vựng thì không nên xem. Hãy quay lại tab từ vựng để học.