Chọn tab phù hợp
In the North American colonies, red ware, a simple pottery fired at low temperatures, and stone
ware, a strong, impervious grey pottery fired at high temperatures, were produced from two
different native clays. These kind of pottery were produced to supplement imported European
Line pottery. When the American Revolution (1775-1783) interrupted the flow of the superior European
(5) ware, there was incentive for American potters to replace the imports with comparable domestic
goods. Stoneware, which had been simple, utilitarian kitchenware, grew increasingly ornate
throughout the nineteenth century, and in addition to the earlier scratched and drawn designs,
three-dimensional molded relief decoration became popular. Representational motifs largely
replaced the earlier abstract decorations. Birds and flowers were particularly evident, but other
(10) subjects—lions, flags, and clipper ships— are found. Some figurines, mainly of dogs and lions,
were made in this medium. Sometimes a name, usually that of the potter, was die-stamped onto a
piece.
As more and more large kilns were built to create the high-fired stoneware, experiments revealed
that the same clay used to produce low-fired red ware could produce a stronger, paler pottery if
(15) fired at a hotter temperature. The result was yellow ware, used largely for serviceable items; but a
further development was Rockingham ware— one of the most important American ceramics of the
nineteenth century. (The name of the ware was probably derived from its resemblance to English
brown-glazed earthenware made in South Yorkshire.) It was created by adding a brown glaze to
the fired clay, usually giving the finished product a mottled appearance. Various methods of
(20) spattering or sponging the glaze onto the ware account for the extremely wide variations in color
and add to the interest of collecting Rockingham. An advanced form of Rockingham was flint
enamel, created by dusting metallic powders onto the Rockingham glaze to produce brilliant
varicolored streaks.
Articles for nearly every household activity and ornament could be bought in Rockingham ware:
(25) dishes and bowls, of course; also bedpans, foot warmers, cuspidors, lamp bases, doorknobs,
molds, picture frames, even curtain tiebacks. All these items are highly collectible today and are
eagerly sought. A few Rockingham specialties command particular affection among collectors and
correspondingly high prices.
câu hỏi trắc nghiệm
Nếu từ vựng kém thì hãy chuyển sang tab TỪ VỰNG để học rồi quay trở lại làm
TỪ MỚI BÀI ĐỌC VÀ HỌC TỪ TRÊN MEMRISE
Dưới đây là tổng hợp từ mới của bài và được sắp xếp công phu theo tần suất xuất hiện từ trong bài từ cao đến thấp. Việc sắp xếp này giúp các bạn hình dung được nội dung chính nói về chủ đề gì thông qua các từ lặp lại đó.
Học trên memrise bài đọc này: Click here
DANH SÁCH TỪ VỰNG TRONG BÀI
(Xem trên điện thoại mà không hiển thị hết bảng, xin hãy chuyển chế độ từ xem dọc sang ngang màn hình)
Từ vựng | Tần suất | Phiên âm | Từ loại | Nghĩa |
ware | 23 | /weə/ | n | (nhất là trong từ ghép) hàng hoá chế tạo hàng loạt (theo một kiểu nào đó) |
red | 13 | /red/ | adj | đỏ (đồ vật) |
low | 8 | /lou/ | adj | thấp, bé, lùn |
fire | 6 | /’faiə/ | n | lửa, ánh lửa |
produce | 6 | /prɔ’dju:s/ | n | sự sản xuất |
high | 5 | /hai/ | adj | cao |
decoration | 5 | /¸dekə´reiʃən/ | n | sự trang hoàng |
name | 5 | /neim/ | n | tên, danh tánh |
use | 5 | /ju:z/ | v | dùng cái gì cho một mục đích, đưa cái gì vào sử dụng |
temperature | 4 | /´temprətʃə/ | n | (viết tắt) temp nhiệt độ (độ nóng, lạnh trong cơ thể, phòng, nước..) |
stone | 4 | /stoun/ | n | đá; loại đá |
clay | 4 | /kleɪ/ | n | đất sét |
kind | 4 | /kaind/ | n | loài, giống |
brown | 4 | /braun/ | adj | nâu |
simple | 3 | /’simpl/ | adj | đơn |
strong | 3 | /strɔŋ , strɒŋ/ | adj | bền, vững, chắc chắn, kiên cố |
stoneware | 3 | /´stoun¸wɛə/ | n | đồ gốm làm bằng đất sét có chứa một hàm lượng nhỏ đá |
color | 3 | /´kʌlə/ | n | màu sắc |
add | 3 | /æd/ | v | thêm vào, làm tăng thêm |
yellow | 3 | /’jelou/ | adj | vàng |
probably | 3 | /´prɔbəbli/ | adv | có khả năng, có lẽ, có thể |
metallic | 3 | /mi´tælik/ | adj | (thuộc) kim loại; như kim loại |
different | 2 | /’difrәnt/ | adj | khác, khác biệt, khác nhau |
supplement | 2 | /’sʌplimənt/ | n | phần bổ sung, phần phụ thêm |
european | 2 | /¸juərə´pi:ən/ | adj | châu âu |
revolution | 2 | /,i:və’lu:ʃn/ | n | sự tiến triển (tình hình…) |
flow | 2 | /lou/ | adj | thấp, bé, lùn |
potter | 2 | /ˈpɑː.t̬ɚ/ | v | làm qua loa, làm tắc trách, làm không ra đầu ra đuôi; đi thơ thẩn |
replace | 2 | /rɪpleɪs/ | v | thay thế, thay chỗ của ai/cái gì |
ornate | 2 | /ɔ:´neit/ | adj | trang trí công phu, trang sức lộng lẫy |
design | 2 | /di´zain/ | n | đề cương, bản phác thảo, phác hoạ, đồ án |
three-dimensional | 2 | n | ba chiều | |
mold | 2 | /moʊld/ | n | (v) đúc; (n) khuôn đúc |
largely | 2 | /´la:dʒli/ | adv | trên quy mô lớn; rộng rãi |
abstract | 2 | /’æbstrækt/ | adj | trừu tượng, khó hiểu |
earlier | 2 | /´ə:li/ | adj | sớm, ban đầu, đầu mùa |
lion | 2 | /’laiən/ | n | con sư tử |
large | 2 | /la:dʒ/ | adj | rộng, lớn, to |
item | 2 | /’aitəm/ | n | khoản (ghi số…), món (ghi trong đơn hàng…); tiết mục |
derive | 2 | /di´raiv/ | v | nhận được từ, lấy được từ, tìm thấy nguồn gốc từ |
English | 2 | /’iɳgliʃ/ | adj | (thuộc) anh |
brown-glazed | 2 | n | tráng men nâu | |
earlier | 1 | |||
earthenware | 2 | /’ə:θənweə/ | n | đồ bằng đất nung (nồi, niêu, chậu, vò…) |
usually | 2 | /’ju:ʒәli/ | adv | theo cách thông thường; thường thường |
mottle | 2 | /mɔtl/ | n | vằn, đường vằn |
appearance | 2 | /ə’piərəns/ | n | sự xuất hiện, sự hiện ra sự ló ra |
various | 2 | /veri.əs/ | adj | khác nhau, không giống nhau, thuộc về nhiều loại |
spatter | 2 | /´spætə/ | n | sự bắn tung, sự vung vãi; trận mưa nhỏ |
spong | 2 | n | sự vớt bọt biển | |
flint | 2 | /flint/ | n | đá lửa; viên đá lửa |
enamel | 2 | /i’næml/ | n | men (đồ sứ, răng); lớp men |
dust | 2 | /dʌst/ | n | bụi |
powder | 2 | /’paudə/ | n | bột; bụi |
varicolor | 2 | /’veəri,kʌləd/ | adj | có nhiều màu sắc khác nhau |
streak | 2 | /stri:k/ | n | đường sọc, vệt |
dish | 2 | /diʃ/ | n | đĩa (đựng thức ăn) |
bowl | 2 | /bəʊl/ | n | cái bát |
bedpan | 2 | /´bed¸pæn/ | n | bô ỉa đái của người ốm |
foot | 2 | fut | n | chân, bàn chân (người, thú…) |
warmer | 2 | /’wɔ:mə/ | n | (nhất là trong từ ghép) lồng ấp; cái làm nóng lên |
cuspidor | 2 | /´kʌspi¸dɔ:/ | n | (từ mỹ,nghĩa mỹ) ống nhổ |
base | 2 | /beis/ | n | cơ sở, nền, nền tảng, nền móng |
doorknob | 2 | /ˈdɔːr.nɑːb/ | n | tay nắm cửa |
mold | 2 | /moʊld/ | n | (v) đúc; (n) khuôn đúc |
picture | 2 | /’piktʃə/ | n | bức hoạ, bức vẽ, bức vẽ phát; bức tranh, bức ảnh; chân dung |
frame | 2 | /freim/ | n | cấu trúc, cơ cấu; hệ thống, thứ tự |
curtain | 2 | /’kə:tn/ | n | màn cửa |
tieback | 2 | n | thắt lại | |
today | 2 | /tə’dei/ | n | hôm nay, ngày này, ngày hôm nay |
particular | 2 | /pə´tikjulə/ | adj | riêng biệt, cá biệt; đặc biệt, đặc thù, ngoại lệ |
collector | 2 | /kə´lektə/ | n | người thu thập, người sưu tầm; người thu (thuế, tiền…) |
north | 1 | /nɔ:θ/ | n | hướng bắc, phương bắc, phía bắc |
colony | 1 | /´kɔləni/ | n | thuộc địa |
impervious | 1 | /im´pə:viəs/ | adj | không thấu qua được, không thấm (nước…) |
grey | 1 | /grei/ | adj | (màu) xám |
pottery | 1 | /´pɔtəri/ | n | đồ gốm, thủ công |
native | 1 | /’neitiv/ | adj | tự nhiên, bẩm sinh |
import | 1 | /im´pɔ:t/ | n | sự nhập, sự nhập khẩu (hàng hoá) |
interrupt | 1 | /ɪntǝ’rʌpt/ | v | làm gián đoạn, làm đứt quãng |
superior | 1 | /su:’piәriә(r)/ | adj | cao, cao cấp; trên cấp cao |
incentive | 1 | /ɪnˈsɛntɪv/ | adj | khuyến khích, khích lệ; thúc đẩy |
comparable | 1 | /´kɔmpərəbl/ | adj | có thể so sánh được |
domestic | 1 | /də’mestik/ | adj | (thuộc) gia đình, (thuộc) việc nhà, nội trợ |
goods | 1 | /gudz/ | n | hàng hoá, hàng |
stoneware | 1 | /´stoun¸wɛə/ | n | đồ gốm làm bằng đất sét có chứa một hàm lượng nhỏ đá |
simple | 1 | /’simpl/ | adj | đơn |
utilitarian | 1 | /¸ju:tili´tɛəriən/ | adj | vị lợi, thiết thực; rất thực tế |
kitchenware | 1 | n | đồ dùng nhà bếp | |
grew | 1 | /’gru:/ | n | lớn, lớn lên (người) |
increasingly | 1 | /in´kri:siηli/ | n | sự tăng, sự tăng thêm |
throughout | 1 | /θru:’aut/ | adv | từ đầu đến cuối, khắp, suốt |
century | 1 | /’sentʃuri/ | n | trăm năm, thế kỷ |
addition | 1 | /ə’dɪʃn/ | n | (toán học) tính cộng; phép cộng; sự cộng lại |
scratch | 1 | /skrætʃ/ | adj | tạp nham, hỗn tạp, linh tinh, không chọn lựa |
drawn | 1 | /[drɔ:n]/ | adj | buồn rầu, u sầu |
relief | 1 | /ri’li:f/ | n | sự giảm nhẹ, sự bớt đi, sự làm khuây (đau đớn, buồn rầu, thất vọng) |
became | 1 | /bikeim/ | v | trở nên, trở thành |
popular | 1 | /ˈpɑːpjələr/ | adj | được nhiều người ưa chuộng, được nhiều người ngưỡng mộ, được nhiều người ưa thích; phổ biến, nổi tiếng |
representational | 1 | /¸reprizen´teiʃənəl/ | adj | tiêu biểu, tượng trưng |
motif | 1 | /moʊˈtif/ | n | (văn học) chủ đề quán xuyến |
bird | 1 | /bɜ:rd/ | n | con chim |
flower | 1 | /’flauə/ | n | hoa, bông hoa, đoá hoa |
particularly | 1 | /pə´tikjuləli/ | adv | một cách đặc biệt, đặc thù; cá biệt, riêng biệt |
evident | 1 | /’evədənt/ | adj | hiển nhiên, rõ rệt |
subject | 1 | sʌbdʒɪkt ; v. səbˈdʒɛkt/ | n | chủ đề; vấn đề; đề tài |
flag | 1 | /’flæg/ | n | cờ |
clipper | 1 | /´klipə/ | n | thợ xén, thợ cắt (lông cừu…) |
ship | 1 | /ʃɪp/ | n | tàu, tàu thủy |
found | 1 | /faund/ | v | nấu chảy (kim loại, vật liệu làm thuỷ tinh…) |
figurine | 1 | /¸figə´ri:n/ | n | bức tượng nhỏ |
mainly | 1 | /´meinli/ | adv | chính, chủ yếu |
dog | 1 | /dɔg/ | n | chó |
made | 1 | /meid/ | v | làm, chế tạo |
medium | 1 | /’mi:djəm/ | n | sự trung gian; sự môi giới |
sometime | 1 | /´sʌm¸taim/ | adv | một lúc nào đó (ở vào một thời điểm cụ thể nào đó (như) ng không nói rõ) |
kiln | 1 | /kiln/ | n | lò (nung vôi, gạch…) |
built | 1 | /bilt/ | v | được đắp lên |
create | 1 | /kri:’eit/ | v | tạo, tạo nên, tạo ra, tạo thành, sáng tạo, kiến tạo |
high-fired | 1 | adj | cháy cao | |
experiment | 1 | /n. ɪkˈspɛrəmənt ; v. ɛkˈspɛrəˌmɛnt/ | n | cuộc thí nghiệm, cuộc thử nghiệm |
reveale | 1 | /riˈvi:l/ | v | bộc lộ, biểu lộ; tiết lộ, để lộ ra (điều bí mật), công khai |
low-fired | 1 | adj | bắn thấp | |
account | 1 | /ə’kaunt/ | n | sự tính toán |
extremely | 1 | /iks´tri:mli/ | adv | vô cùng, cực độ |
wide | 1 | /waid/ | adj | rộng, rộng lớn |
variation | 1 | /¸veəri´eiʃən/ | n | sự biến đổi, sự thay đổi; mức độ thay đổi, mức độ biến đổi |
glaze | 1 | /gleiz/ | n | men, nước men (đồ sứ, đò gốm) |
stronger | 1 | /strɔŋ , strɒŋ/ | adj | mạnh mẽ hơn |
paler | 1 | /pæl/ | n | người; bạn thân (dùng để xưng hô) |
hotter | 1 | /hɒtə/ | adj | nóng, nóng bức |
result | 1 | /ri’zʌlt/ | n | kết quả (của cái gì) |
serviceable | 1 | /´sə:visəbl/ | adj | có ích, có thể dùng được; tiện lợi |
further | 1 | /’fə:ðə/ | adj | xa hơn nữa, bên kia |
important | 1 | /im’pɔ:tənt/ | adj | quan trọng, trọng đại, trọng yếu, hệ trọng |
ceramic | 1 | /si’ræmik/ | adj | (thuộc) nghề làm đồ gốm |
resemblance | 1 | /ri´zembləns/ | n | sự giống nhau, sự tương tự, sự tương đồng |
giving | 1 | /´giviη/ | n | sự cho; việc tặng |
finish | 1 | /ˈfɪnɪʃ/ | n | sự kết thúc, sự kết liễu; phần cuối, phần kết thúc, đoạn kết thúc |
product | 1 | /´prɔdʌkt/ | n | sản vật, sản phẩm |
method | 1 | /’meθəd/ | n | phương pháp, cách thức |
interest | 1 | /’ɪntrəst hoặc ‘ɪntrest/ | n | sự quan tâm, sự chú ý; điều quan tâm, điều chú ý |
collect | 1 | /kə´lekt/ | v | tập hợp lại |
advance | 1 | /əd’vɑ:ns/ | n | sự tiến lên, sự tiến tới, sự tiến bộ |
form | 1 | /fɔ:m/ | n | hình, hình thể, hình dạng, hình dáng |
brilliant | 1 | /´briljənt/ | adj | sáng chói, chói loà; rực rỡ |
article | 1 | /ˈɑrtɪkəl/ | n | bài báo |
nearly | 1 | /´niəli/ | adv | gần, sắp, suýt |
household | 1 | /´haushould/ | n | hộ, gia đình |
activity | 1 | /ækˈtɪv.ə.t̬i/ | n | sự tích cực, sự hoạt động, sự nhanh nhẹn, sự linh lợi |
ornament | 1 | /´ɔ:nəmənt/ | n | đồ trang hoàng, đồ trang trí, đồ trang sức; sự trang hoàng |
bought | 1 | /bɒt/ | v | mua |
course | 1 | /kɔ:s/ | n | tiến trình, dòng; quá trình diễn biến |
lamp | 1 | /læmp/ | n | đèn |
highly | 1 | /´haili/ | adv | rất, lắm, hết sức, ở mức độ cao |
collectible | 1 | /kə´lektibl/ | n | bộ sưu tập |
eagerly | 1 | /’i:gǝli/ | adv | hăm hở, hăng hái, thiết tha |
sought | 1 | /sɔ:t/ | v | tìm, tìm kiếm; cố tìm cho được, cố kiếm cho được |
few | 1 | /fju:/ | adj | Ít, vài |
specialties | 1 | /´speʃəlti/ | n | các sản phẩm đặc biệt |
command | 1 | /kə’mɑ:nd/ | n | (y học) khuẩn phẩy bệnh tả |
affection | 1 | /ʌ.fɛk.ʃən/ | n | sự làm ảnh hưởng đến, sự làm tác động đến |
correspondingly | 1 | adv | do đó, vì lẽ đó | |
price | 1 | /prais/ | n | giá ( (nghĩa đen) & (nghĩa bóng)) |
Phần dịch này để các bạn tham khảo. Không khuyến khích xem mục này vì nó sẽ giúp các bạn biết được ý nghĩa của đoạn văn làm ảnh hưởng đến kết quả thực tế khi làm bài trắc nghiệm. Hãy làm hết phần từ vựng, trắc nghiệm rồi mới chuyển qua tab dịch này.
Dưới đây là bản dịch
Bài đọc toefl itp tiếng anh
In the North American colonies, red ware, a simple pottery fired at low temperatures, and stone ware, a strong, impervious grey pottery fired at high temperatures, were produced from two different native clays. These kind of pottery were produced to supplement imported European pottery. When the American Revolution (1775-1783) interrupted the flow of the superior European ware, there was incentive for American potters to replace the imports with comparable domestic goods. Stoneware, which had been simple, utilitarian kitchenware, grew increasingly ornate throughout the nineteenth century, and in addition to the earlier scratched and drawn designs, three-dimensional molded relief decoration became popular. Representational motifs largely replaced the earlier abstract decorations. Birds and flowers were particularly evident, but other msubjects—lions, flags, and clipper ships— are found. Some figurines, mainly of dogs and lions, were made in this medium. Sometimes a name, usually that of the potter, was die-stamped onto a piece.
As more and more large kilns were built to create the high-fired stoneware, experiments revealedthat the same clay used to produce low-fired red ware could produce a stronger, paler pottery if fired at a hotter temperature. The result was yellow ware, used largely for serviceable items; but a further development was Rockingham ware— one of the most important American ceramics of the nineteenth century. (The name of the ware was probably derived from its resemblance to English brown-glazed earthenware made in South Yorkshire.) It was created by adding a brown glaze to the fired clay, usually giving the finished product a mottled appearance. Various methods of spattering or sponging the glaze onto the ware account for the extremely wide variations in color and add to the interest of collecting Rockingham. An advanced form of Rockingham was flint enamel, created by dusting metallic powders onto the Rockingham glaze to produce brilliant varicolored streaks.
Articles for nearly every household activity and ornament could be bought in Rockingham ware: dishes and bowls, of course; also bedpans, foot warmers, cuspidors, lamp bases, doorknobs, molds, picture frames, even curtain tiebacks. All these items are highly collectible today and are eagerly sought. A few Rockingham specialties command particular affection among collectors and correspondingly high prices.
bài đọc toefl itp tiếng việt
Ở các thuộc địa Bắc Mỹ, đồ gốm đỏ, đồ gốm đơn giản được nung ở nhiệt độ thấp và đồ bằng đá, đồ gốm màu xám bền, không thấm nước được nung ở nhiệt độ cao, được sản xuất từ hai loại đất sét bản địa khác nhau. Loại đồ gốm này được sản xuất để bổ sung cho đồ gốm nhập khẩu của Châu Âu. Khi Cách mạng Hoa Kỳ (1775-1783) làm gián đoạn dòng chảy của đồ gốm cao cấp của châu Âu, người thợ gốm Mỹ có động lực thay thế hàng nhập khẩu bằng hàng nội địa tương đương. Đồ đá, vốn là đồ dùng nhà bếp đơn giản, tiện dụng, ngày càng được trang trí công phu trong suốt thế kỷ XIX, và ngoài các thiết kế được vẽ và phác thảo trước đó, trang trí phù điêu đúc ba chiều trở nên phổ biến. Các họa tiết đại diện thay thế phần lớn các trang trí trừu tượng trước đó. Chim và hoa đặc biệt phổ biến, nhưng những vật thể khác — sư tử, cờ và tàu kéo — cũng được tìm thấy. Một số bức tượng nhỏ, chủ yếu là chó và sư tử, đã được làm bằng phương tiện – cách này. Đôi khi một cái tên, thường là tên của người thợ gốm, được dập chết trên một tác phẩm.
Khi ngày càng có nhiều lò nung lớn được xây dựng để tạo ra đồ đá nung ở nhiệt độ cao, các thí nghiệm cho thấy rằng cùng một loại đất sét được sử dụng để sản xuất đồ gốm nung đỏ ở nhiệt độ thấp có thể tạo ra đồ gốm nhạt màu hơn nếu được nung ở nhiệt độ nóng hơn. Kết quả là đồ màu vàng, được sử dụng phần lớn cho các mặt hàng có thể sử dụng được; nhưng một bước phát triển xa hơn là đồ gốm Rockingham – một trong những đồ gốm sứ Hoa Kỳ quan trọng nhất của thế kỷ XIX. (Tên của món đồ có lẽ bắt nguồn từ sự giống với đồ đất nung tráng men nâu của Anh được sản xuất ở Nam Yorkshire.) Nó được tạo ra bằng cách thêm một lớp men nâu vào đất sét nung, thường tạo cho thành phẩm có vẻ ngoài lốm đốm. Các phương pháp khác nhau để bắn hoặc làm xốp lớp men lên đồ gốm tạo ra sự đa dạng về màu sắc và làm tăng thêm hứng thú về bộ sưu tập của Rockingham. Một dạng tiên tiến của Rockingham là men đá lửa, được tạo ra bằng cách phủ bụi kim loại lên men Rockingham để tạo ra các vệt màu đa dạng.
Bạn có thể mua các vật dụng cho hầu hết mọi hoạt động gia đình và đồ trang trí trong hệ thống đồ trang trí của Rockingham: tất nhiên là đĩa và bát; kể cả là tấm lót giường, bộ làm ấm chân, tấm lót, đế đèn, tay nắm cửa, khuôn, khung ảnh, thậm chí cả dây buộc rèm. Tất cả những mặt hàng này ngày nay rất được sưu tầm và được săn đón ráo riết. Một số sản phẩm đặc biệt của Rockingham thể hiện tình cảm đặc biệt giữa các nhà sưu tập và giá cao tương ứng – tức là một số sản phẩm có giá cao là xứng đáng với giá trị mà các nhà sưu tầm muốn thể hiện.
Dưới đây là video chữa đề. Các bạn xem để biết cách tư duy làm bài cũng như kỹ năng làm. Mấu chốt vẫn là từ vựng. Nếu yếu từ vựng thì không nên xem. Hãy quay lại tab từ vựng để học.