Trắc nghiệm phần đọc đề đồ gốm [48_TEST 08_11-21]

Chọn tab phù hợp

In the North American colonies, red ware, a simple pottery fired at low temperatures, and stone

ware, a strong, impervious grey pottery fired at high temperatures, were produced from two

different native clays. These kind of pottery were produced to supplement imported European

Line    pottery. When the American Revolution (1775-1783) interrupted the flow of the superior European

(5)      ware, there was incentive for American potters to replace the imports with comparable domestic

goods. Stoneware, which had been simple, utilitarian kitchenware, grew increasingly ornate

throughout the nineteenth century, and in addition to the earlier scratched and drawn designs,

three-dimensional molded relief decoration became popular. Representational motifs largely

replaced the earlier abstract decorations. Birds and flowers were particularly evident, but other

(10)    subjects—lions, flags, and clipper ships— are found. Some figurines, mainly of dogs and lions,

were made in this medium. Sometimes a name, usually that of the potter, was die-stamped onto a

piece.

 

As more and more large kilns were built to create the high-fired stoneware, experiments revealed

that the same clay used to produce low-fired red ware could produce a stronger, paler pottery if

(15)    fired at a hotter temperature. The result was yellow ware, used largely for serviceable items; but a

further development was Rockingham ware— one of the most important American ceramics of the

nineteenth century. (The name of the ware was probably derived from its resemblance to English

brown-glazed earthenware made in South Yorkshire.) It was created by adding a brown glaze to

the fired clay, usually giving the finished product a mottled appearance. Various methods of

(20)    spattering or sponging the glaze onto the ware account for the extremely wide variations in color

and add to the interest of collecting Rockingham. An advanced form of Rockingham was flint

enamel, created by dusting metallic powders onto the Rockingham glaze to produce brilliant

varicolored streaks.

 

Articles for nearly every household activity and ornament could be bought in Rockingham ware:

(25)   dishes and bowls, of course; also bedpans, foot warmers, cuspidors, lamp bases, doorknobs,

molds, picture frames, even curtain tiebacks. All these items are highly collectible today and are

eagerly sought. A few Rockingham specialties command particular affection among collectors and

correspondingly high prices.

câu hỏi trắc nghiệm

Nếu từ vựng kém thì hãy chuyển sang tab TỪ VỰNG để học rồi quay trở lại làm

11. Why did the potters discussed in the passage change the kind of pottery they made?

 
 
 
 

12. The word “ornate” in line 7 is closest in meaning to

 
 
 
 

13. The passage suggests that the earliest stoneware

 
 
 
 

14. How did yellow ware achieve its distinctive color?

 
 
 
 

15. The phrase “derived from” in line 19 is closest in meaning to

 
 
 
 

16. The word “It” in line 20 refers to

 
 
 
 

17. The word “Various” in line 21 is closest in meaning to

 
 
 
 

18. The phrase “account for” in line 22 is closest in meaning to

 
 
 
 

19. What was special about flint enamel?

 
 
 
 

20. Which of the following kinds of Rockingham ware were probably produced in the greatest quantity?

 
 
 
 

21. The passage would most probably continue with a discussion of

 
 
 
 

TỪ MỚI BÀI ĐỌC VÀ HỌC TỪ TRÊN MEMRISE

Dưới đây là tổng hợp từ mới của bài và được sắp xếp công phu theo tần suất xuất hiện từ trong bài từ cao đến thấp. Việc sắp xếp này giúp các bạn hình dung được nội dung chính nói về chủ đề gì thông qua các từ lặp lại đó.

Học trên memrise bài đọc này: Click here

DANH SÁCH TỪ VỰNG TRONG BÀI

(Xem trên điện thoại mà không hiển thị hết bảng, xin hãy chuyển chế độ từ xem dọc sang ngang màn hình)

Từ vựng Tần suất Phiên âm Từ loại Nghĩa
ware 23 /weə/ n (nhất là trong từ ghép) hàng hoá chế tạo hàng loạt (theo một kiểu nào đó)
red 13 /red/ adj đỏ (đồ vật)
low 8 /lou/ adj thấp, bé, lùn
fire 6 /’faiə/ n lửa, ánh lửa
produce 6 /prɔ’dju:s/ n sự sản xuất
high 5 /hai/ adj cao
decoration 5 /¸dekə´reiʃən/ n sự trang hoàng
name 5 /neim/ n tên, danh tánh
use 5 /ju:z/ v dùng cái gì cho một mục đích, đưa cái gì vào sử dụng
temperature 4 /´temprətʃə/ n (viết tắt) temp nhiệt độ (độ nóng, lạnh trong cơ thể, phòng, nước..)
stone 4 /stoun/ n đá; loại đá
clay 4 /kleɪ/ n đất sét
kind 4 /kaind/ n loài, giống
brown 4 /braun/ adj nâu
simple 3 /’simpl/ adj đơn
strong 3 /strɔŋ , strɒŋ/ adj bền, vững, chắc chắn, kiên cố
stoneware 3 /´stoun¸wɛə/ n đồ gốm làm bằng đất sét có chứa một hàm lượng nhỏ đá
color 3 /´kʌlə/ n màu sắc
add 3 /æd/ v thêm vào, làm tăng thêm
yellow 3 /’jelou/ adj vàng
probably 3 /´prɔbəbli/ adv có khả năng, có lẽ, có thể
metallic 3 /mi´tælik/ adj (thuộc) kim loại; như kim loại
different 2 /’difrәnt/ adj khác, khác biệt, khác nhau
supplement 2 /’sʌplimənt/ n phần bổ sung, phần phụ thêm
european 2 /¸juərə´pi:ən/ adj châu âu
revolution 2 /,i:və’lu:ʃn/ n sự tiến triển (tình hình…)
flow 2 /lou/ adj thấp, bé, lùn
potter 2 /ˈpɑː.t̬ɚ/ v làm qua loa, làm tắc trách, làm không ra đầu ra đuôi; đi thơ thẩn
replace 2 /rɪpleɪs/ v thay thế, thay chỗ của ai/cái gì
ornate 2 /ɔ:´neit/ adj trang trí công phu, trang sức lộng lẫy
design 2 /di´zain/ n đề cương, bản phác thảo, phác hoạ, đồ án
three-dimensional 2 n ba chiều
mold 2 /moʊld/ n (v) đúc; (n) khuôn đúc
largely 2 /´la:dʒli/ adv trên quy mô lớn; rộng rãi
abstract 2 /’æbstrækt/ adj trừu tượng, khó hiểu
earlier 2 /´ə:li/ adj sớm, ban đầu, đầu mùa
lion 2 /’laiən/ n con sư tử
large 2 /la:dʒ/ adj rộng, lớn, to
item 2 /’aitəm/ n khoản (ghi số…), món (ghi trong đơn hàng…); tiết mục
derive 2 /di´raiv/ v nhận được từ, lấy được từ, tìm thấy nguồn gốc từ
English 2 /’iɳgliʃ/ adj (thuộc) anh
brown-glazed 2 n tráng men nâu
earlier 1
earthenware 2 /’ə:θənweə/ n đồ bằng đất nung (nồi, niêu, chậu, vò…)
usually 2 /’ju:ʒәli/ adv theo cách thông thường; thường thường
mottle 2 /mɔtl/ n vằn, đường vằn
appearance 2 /ə’piərəns/ n sự xuất hiện, sự hiện ra sự ló ra
various 2 /veri.əs/ adj khác nhau, không giống nhau, thuộc về nhiều loại
spatter 2 /´spætə/ n sự bắn tung, sự vung vãi; trận mưa nhỏ
spong 2 n sự vớt bọt biển
flint 2 /flint/ n đá lửa; viên đá lửa
enamel 2 /i’næml/ n men (đồ sứ, răng); lớp men
dust 2 /dʌst/ n bụi
powder 2 /’paudə/ n bột; bụi
varicolor 2 /’veəri,kʌləd/ adj có nhiều màu sắc khác nhau
streak 2 /stri:k/ n đường sọc, vệt
dish 2 /diʃ/ n đĩa (đựng thức ăn)
bowl 2 /bəʊl/ n cái bát
bedpan 2 /´bed¸pæn/ n bô ỉa đái của người ốm
foot 2 fut n chân, bàn chân (người, thú…)
warmer 2 /’wɔ:mə/ n (nhất là trong từ ghép) lồng ấp; cái làm nóng lên
cuspidor 2 /´kʌspi¸dɔ:/ n (từ mỹ,nghĩa mỹ) ống nhổ
base 2 /beis/ n cơ sở, nền, nền tảng, nền móng
doorknob 2 /ˈdɔːr.nɑːb/ n tay nắm cửa
mold 2 /moʊld/ n (v) đúc; (n) khuôn đúc
picture 2 /’piktʃə/ n bức hoạ, bức vẽ, bức vẽ phát; bức tranh, bức ảnh; chân dung
frame 2 /freim/ n cấu trúc, cơ cấu; hệ thống, thứ tự
curtain 2 /’kə:tn/ n màn cửa
tieback 2 n thắt lại
today 2 /tə’dei/ n hôm nay, ngày này, ngày hôm nay
particular 2 /pə´tikjulə/ adj riêng biệt, cá biệt; đặc biệt, đặc thù, ngoại lệ
collector 2 /kə´lektə/ n người thu thập, người sưu tầm; người thu (thuế, tiền…)
north 1 /nɔ:θ/ n hướng bắc, phương bắc, phía bắc
colony 1 /´kɔləni/ n thuộc địa
impervious 1 /im´pə:viəs/ adj không thấu qua được, không thấm (nước…)
grey 1 /grei/ adj (màu) xám
pottery 1 /´pɔtəri/ n đồ gốm, thủ công
native 1 /’neitiv/ adj tự nhiên, bẩm sinh
import 1 /im´pɔ:t/ n sự nhập, sự nhập khẩu (hàng hoá)
interrupt 1 /ɪntǝ’rʌpt/ v làm gián đoạn, làm đứt quãng
superior 1 /su:’piәriә(r)/ adj cao, cao cấp; trên cấp cao
incentive 1 /ɪnˈsɛntɪv/ adj khuyến khích, khích lệ; thúc đẩy
comparable 1 /´kɔmpərəbl/ adj có thể so sánh được
domestic 1 /də’mestik/ adj (thuộc) gia đình, (thuộc) việc nhà, nội trợ
goods 1 /gudz/ n hàng hoá, hàng
stoneware 1 /´stoun¸wɛə/ n đồ gốm làm bằng đất sét có chứa một hàm lượng nhỏ đá
simple 1 /’simpl/ adj đơn
utilitarian 1 /¸ju:tili´tɛəriən/ adj vị lợi, thiết thực; rất thực tế
kitchenware 1 n đồ dùng nhà bếp
grew 1 /’gru:/ n lớn, lớn lên (người)
increasingly 1 /in´kri:siηli/ n sự tăng, sự tăng thêm
throughout 1 /θru:’aut/ adv từ đầu đến cuối, khắp, suốt
century 1 /’sentʃuri/ n trăm năm, thế kỷ
addition 1 /ə’dɪʃn/ n (toán học) tính cộng; phép cộng; sự cộng lại
scratch 1 /skrætʃ/ adj tạp nham, hỗn tạp, linh tinh, không chọn lựa
drawn 1 /[drɔ:n]/ adj buồn rầu, u sầu
relief 1 /ri’li:f/ n sự giảm nhẹ, sự bớt đi, sự làm khuây (đau đớn, buồn rầu, thất vọng)
became 1 /bikeim/ v trở nên, trở thành
popular 1 /ˈpɑːpjələr/ adj được nhiều người ưa chuộng, được nhiều người ngưỡng mộ, được nhiều người ưa thích; phổ biến, nổi tiếng
representational 1 /¸reprizen´teiʃənəl/ adj tiêu biểu, tượng trưng
motif 1 /moʊˈtif/ n (văn học) chủ đề quán xuyến
bird 1 /bɜ:rd/ n con chim
flower 1 /’flauə/ n hoa, bông hoa, đoá hoa
particularly 1 /pə´tikjuləli/ adv một cách đặc biệt, đặc thù; cá biệt, riêng biệt
evident 1 /’evədənt/ adj hiển nhiên, rõ rệt
subject 1 sʌbdʒɪkt ; v. səbˈdʒɛkt/ n chủ đề; vấn đề; đề tài
flag 1 /’flæg/ n cờ
clipper 1 /´klipə/ n thợ xén, thợ cắt (lông cừu…)
ship 1 /ʃɪp/ n tàu, tàu thủy
found 1 /faund/ v nấu chảy (kim loại, vật liệu làm thuỷ tinh…)
figurine 1 /¸figə´ri:n/ n bức tượng nhỏ
mainly 1 /´meinli/ adv chính, chủ yếu
dog 1 /dɔg/ n chó
made 1 /meid/ v làm, chế tạo
medium 1 /’mi:djəm/ n sự trung gian; sự môi giới
sometime 1 /´sʌm¸taim/ adv một lúc nào đó (ở vào một thời điểm cụ thể nào đó (như) ng không nói rõ)
kiln 1 /kiln/ n lò (nung vôi, gạch…)
built 1 /bilt/ v được đắp lên
create 1 /kri:’eit/ v tạo, tạo nên, tạo ra, tạo thành, sáng tạo, kiến tạo
high-fired 1 adj cháy cao
experiment 1 /n. ɪkˈspɛrəmənt ; v. ɛkˈspɛrəˌmɛnt/ n cuộc thí nghiệm, cuộc thử nghiệm
reveale 1 /riˈvi:l/ v bộc lộ, biểu lộ; tiết lộ, để lộ ra (điều bí mật), công khai
low-fired 1 adj bắn thấp
account 1 /ə’kaunt/ n sự tính toán
extremely 1 /iks´tri:mli/ adv vô cùng, cực độ
wide 1 /waid/ adj rộng, rộng lớn
variation 1 /¸veəri´eiʃən/ n sự biến đổi, sự thay đổi; mức độ thay đổi, mức độ biến đổi
glaze 1 /gleiz/ n men, nước men (đồ sứ, đò gốm)
stronger 1 /strɔŋ , strɒŋ/ adj mạnh mẽ hơn
paler 1 /pæl/ n người; bạn thân (dùng để xưng hô)
hotter 1 /hɒtə/ adj nóng, nóng bức
result 1 /ri’zʌlt/ n kết quả (của cái gì)
serviceable 1 /´sə:visəbl/ adj có ích, có thể dùng được; tiện lợi
further 1 /’fə:ðə/ adj xa hơn nữa, bên kia
important 1 /im’pɔ:tənt/ adj quan trọng, trọng đại, trọng yếu, hệ trọng
ceramic 1 /si’ræmik/ adj (thuộc) nghề làm đồ gốm
resemblance 1 /ri´zembləns/ n sự giống nhau, sự tương tự, sự tương đồng
giving 1 /´giviη/ n sự cho; việc tặng
finish 1 /ˈfɪnɪʃ/ n sự kết thúc, sự kết liễu; phần cuối, phần kết thúc, đoạn kết thúc
product 1 /´prɔdʌkt/ n sản vật, sản phẩm
method 1 /’meθəd/ n phương pháp, cách thức
interest 1 /’ɪntrəst hoặc ‘ɪntrest/ n sự quan tâm, sự chú ý; điều quan tâm, điều chú ý
collect 1 /kə´lekt/ v tập hợp lại
advance 1 /əd’vɑ:ns/ n sự tiến lên, sự tiến tới, sự tiến bộ
form 1 /fɔ:m/ n hình, hình thể, hình dạng, hình dáng
brilliant 1 /´briljənt/ adj sáng chói, chói loà; rực rỡ
article 1 /ˈɑrtɪkəl/ n bài báo
nearly 1 /´niəli/ adv gần, sắp, suýt
household 1 /´haushould/ n hộ, gia đình
activity 1 /ækˈtɪv.ə.t̬i/ n sự tích cực, sự hoạt động, sự nhanh nhẹn, sự linh lợi
ornament 1 /´ɔ:nəmənt/ n đồ trang hoàng, đồ trang trí, đồ trang sức; sự trang hoàng
bought 1 /bɒt/ v mua
course 1 /kɔ:s/ n tiến trình, dòng; quá trình diễn biến
lamp 1 /læmp/ n đèn
highly 1 /´haili/ adv rất, lắm, hết sức, ở mức độ cao
collectible 1 /kə´lektibl/ n bộ sưu tập
eagerly 1 /’i:gǝli/ adv hăm hở, hăng hái, thiết tha
sought 1 /sɔ:t/ v tìm, tìm kiếm; cố tìm cho được, cố kiếm cho được
few 1 /fju:/ adj Ít, vài
specialties 1 /´speʃəlti/ n các sản phẩm đặc biệt
command 1 /kə’mɑ:nd/ n (y học) khuẩn phẩy bệnh tả
affection 1 /ʌ.fɛk.ʃən/ n sự làm ảnh hưởng đến, sự làm tác động đến
correspondingly 1 adv do đó, vì lẽ đó
price 1 /prais/ n giá ( (nghĩa đen) & (nghĩa bóng))
Đọc thêm  Trắc nghiệm phần đọc đề hoa lá [36_TEST 05__30-39]

Phần dịch này để các bạn tham khảo. Không khuyến khích xem mục này vì nó sẽ giúp các bạn biết được ý nghĩa của đoạn văn làm ảnh hưởng đến kết quả thực tế khi làm bài trắc nghiệm. Hãy làm hết phần từ vựng, trắc nghiệm rồi mới chuyển qua tab dịch này.

Dưới đây là bản dịch

Bài đọc toefl itp tiếng anh

In the North American colonies, red ware, a simple pottery fired at low temperatures, and stone ware, a strong, impervious grey pottery fired at high temperatures, were produced from two different native clays. These kind of pottery were produced to supplement imported European pottery. When the American Revolution (1775-1783) interrupted the flow of the superior European ware, there was incentive for American potters to replace the imports with comparable domestic goods. Stoneware, which had been simple, utilitarian kitchenware, grew increasingly ornate throughout the nineteenth century, and in addition to the earlier scratched and drawn designs, three-dimensional molded relief decoration became popular. Representational motifs largely replaced the earlier abstract decorations. Birds and flowers were particularly evident, but other msubjects—lions, flags, and clipper ships— are found. Some figurines, mainly of dogs and lions, were made in this medium. Sometimes a name, usually that of the potter, was die-stamped onto a piece.

As more and more large kilns were built to create the high-fired stoneware, experiments revealedthat the same clay used to produce low-fired red ware could produce a stronger, paler pottery if fired at a hotter temperature. The result was yellow ware, used largely for serviceable items; but a further development was Rockingham ware— one of the most important American ceramics of the nineteenth century. (The name of the ware was probably derived from its resemblance to English brown-glazed earthenware made in South Yorkshire.) It was created by adding a brown glaze to the fired clay, usually giving the finished product a mottled appearance. Various methods of spattering or sponging the glaze onto the ware account for the extremely wide variations in color and add to the interest of collecting Rockingham. An advanced form of Rockingham was flint enamel, created by dusting metallic powders onto the Rockingham glaze to produce brilliant varicolored streaks.

Articles for nearly every household activity and ornament could be bought in Rockingham ware: dishes and bowls, of course; also bedpans, foot warmers, cuspidors, lamp bases, doorknobs, molds, picture frames, even curtain tiebacks. All these items are highly collectible today and are eagerly sought. A few Rockingham specialties command particular affection among collectors and correspondingly high prices.

bài đọc toefl itp tiếng việt

Ở các thuộc địa Bắc Mỹ, đồ gốm đỏ, đồ gốm đơn giản được nung ở nhiệt độ thấp và đồ bằng đá, đồ gốm màu xám bền, không thấm nước được nung ở nhiệt độ cao, được sản xuất từ ​​hai loại đất sét bản địa khác nhau. Loại đồ gốm này được sản xuất để bổ sung cho đồ gốm nhập khẩu của Châu Âu. Khi Cách mạng Hoa Kỳ (1775-1783) làm gián đoạn dòng chảy của đồ gốm cao cấp của châu Âu, người thợ gốm Mỹ có động lực thay thế hàng nhập khẩu bằng hàng nội địa tương đương. Đồ đá, vốn là đồ dùng nhà bếp đơn giản, tiện dụng, ngày càng được trang trí công phu trong suốt thế kỷ XIX, và ngoài các thiết kế được vẽ và phác thảo trước đó, trang trí phù điêu đúc ba chiều trở nên phổ biến. Các họa tiết đại diện thay thế phần lớn các trang trí trừu tượng trước đó. Chim và hoa đặc biệt phổ biến, nhưng những vật thể khác — sư tử, cờ và tàu kéo —  cũng được tìm thấy. Một số bức tượng nhỏ, chủ yếu là chó và sư tử, đã được làm bằng phương tiện – cách này. Đôi khi một cái tên, thường là tên của người thợ gốm, được dập chết trên một tác phẩm.

Khi ngày càng có nhiều lò nung lớn được xây dựng để tạo ra đồ đá nung ở nhiệt độ cao, các thí nghiệm cho thấy rằng cùng một loại đất sét được sử dụng để sản xuất đồ gốm nung đỏ ở nhiệt độ thấp có thể tạo ra đồ gốm nhạt màu hơn nếu được nung ở nhiệt độ nóng hơn. Kết quả là đồ màu vàng, được sử dụng phần lớn cho các mặt hàng có thể sử dụng được; nhưng một bước phát triển xa hơn là đồ gốm Rockingham – một trong những đồ gốm sứ Hoa Kỳ quan trọng nhất của thế kỷ XIX. (Tên của món đồ có lẽ bắt nguồn từ sự giống với đồ đất nung tráng men nâu của Anh được sản xuất ở Nam Yorkshire.) Nó được tạo ra bằng cách thêm một lớp men nâu vào đất sét nung, thường tạo cho thành phẩm có vẻ ngoài lốm đốm. Các phương pháp khác nhau để bắn hoặc làm xốp lớp men lên đồ gốm tạo ra sự đa dạng về màu sắc và làm tăng thêm hứng thú về bộ sưu tập của Rockingham. Một dạng tiên tiến của Rockingham là men đá lửa, được tạo ra bằng cách phủ bụi kim loại lên men Rockingham để tạo ra các vệt màu đa dạng.

Bạn có thể mua các vật dụng cho hầu hết mọi hoạt động gia đình và đồ trang trí trong hệ thống đồ trang trí của Rockingham: tất nhiên là đĩa và bát; kể cả là tấm lót giường, bộ làm ấm chân, tấm lót, đế đèn, tay nắm cửa, khuôn, khung ảnh, thậm chí cả dây buộc rèm. Tất cả những mặt hàng này ngày nay rất được sưu tầm và được săn đón ráo riết. Một số sản phẩm đặc biệt của Rockingham thể hiện tình cảm đặc biệt giữa các nhà sưu tập và giá cao tương ứng – tức là một số sản phẩm có giá cao là xứng đáng với giá trị mà các nhà sưu tầm muốn thể hiện.

Dưới đây là video chữa đề. Các bạn xem để biết cách tư duy làm bài cũng như kỹ năng làm. Mấu chốt vẫn là từ vựng. Nếu yếu từ vựng thì không nên xem. Hãy quay lại tab từ vựng để học.

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

error: Content is protected !!
Hotline: 039.2266.928
Khóa học Toefl
Phone now