Chọn tab phù hợp
Archaeological literature is rich in descriptions of pot making. Unlike modern industrial
potters, prehistoric artisans created each of their pieces individually, using the simplest
technology but demonstrating remarkable skill in making and adorning their vessels.
Line The clay used in prehistoric pot making was invariably selected with the utmost care:
(5) often it was traded over considerable distances. The consistency of the clay was crucial:
it was pounded meticulously and mixed with water to make it entirely even in texture. By
careful kneading, the potter removed the air bubbles and made the clay as plastic as
possible, allowing it to be molded into shape as the pot was built up, When a pot is fired.
It loses its water and can crack, so the potter added a temper to the clay, a substance that
(10) helped reduce shrinkage and cracking.
Since surface finishes provided a pleasing appearance and also improved the durability
in day-to-day use, the potter smoothed the exterior surface of the pot with wet hands. Often
a wet clay solution, known as a slip, was applied to the smooth surface. Brightly colored
slips were often used and formed painted decorations on the vessel. In later times. glazes
(15) came into use in some areas. A glaze is a form of slip that turns to a glasslike finish during
high-temperature firing. When a slip was not applied, the vessel was allowed to dry slowly
until the external surface was almost like leather in texture. It was then rubbed with a
round stone or similar object to give it a shiny, hard surface. Some pots were adorned with
incised or stamped decorations.
(20) Most early pottery was then fired over open hearths. The vessels were covered with
fast-burning wood; as it burned, the ashes would all around the pots and bake them
evenly over a few hours. Far higher temperatures were attained in special ovens, known
as kilns, which would not only bake the clay and remove its plasticity, but also dissolve
carbons and iron compounds. Kilns were also used for glazing, when two firings were
needed, Once fired, the pots were allowed to cool slowly, and small cracks were repaired
before they were ready for use.
câu hỏi trắc nghiệm
Nếu từ vựng kém thì hãy chuyển sang tab TỪ VỰNG để học rồi quay trở lại làm
TỪ MỚI BÀI ĐỌC VÀ HỌC TỪ TRÊN MEMRISE
Dưới đây là tổng hợp từ mới của bài và được sắp xếp công phu theo tần suất xuất hiện từ trong bài từ cao đến thấp. Việc sắp xếp này giúp các bạn hình dung được nội dung chính nói về chủ đề gì thông qua các từ lặp lại đó.
Học trên memrise bài đọc này: Click here
DANH SÁCH TỪ VỰNG TRONG BÀI
(Xem trên điện thoại mà không hiển thị hết bảng, xin hãy chuyển chế độ từ xem dọc sang ngang màn hình)
Từ vựng | Tần suất | Phiên âm | Từ loại | Nghĩa |
pot | 24 | /pɒt/ | n | ấm, bình, lọ, chậu, hủ, ca (uống nước); ấm (đầy), bình (đầy), lọ (đầy), chậu (đầy), hủ (đầy), ca (đầy) |
potter | 12 | /ˈpɑː.t̬ɚ/ | v | làm qua loa, làm tắc trách, làm không ra đầu ra đuôi; đi thơ thẩn |
clay | 11 | /kleɪ/ | n | đất sét |
use | 9 | /ju:z/ | n | sự dùng, sự sử dụng; sự được dùng, sự được sử dụng |
temper | 9 | /’tempә(r)/ | n | tính tình, tình khí, tâm tính |
kiln | 8 | /kiln/ | n | lò (nung vôi, gạch…) |
prehistoric | 6 | /¸pri:his´tɔrik/ | adj | (thuộc) thời tiền sử |
fire | 5 | /’faiə/ | n | lửa, ánh lửa |
surface | 5 | /ˈsɜrfɪs/ | n | bề mặt |
slip | 5 | /slip/ | n | sự trượt chân |
glaze | 5 | /gleiz/ | n | men, nước men (đồ sứ, đò gốm) |
making | 4 | /´meikiη/ | n | sự làm |
pound | 4 | /paund/ | n | (viết tắt) Ip pao (đơn vị (đo lường) trọng lượng, 16 ao xơ theo hệ thống (đo lường) của anh mỹ, bằng 0, 454 kg) |
even | 4 | /’i:vn/ | adj | chẵn, ngay cả, ngay |
lose | 4 | /lu:z/ | v | mất, không còn nữa |
finish | 4 | /ˈfɪnɪʃ/ | n | sự kết thúc, sự kết liễu; phần cuối, phần kết thúc, đoạn kết thúc |
smooth | 4 | /smu:ð/ | adj | nhẵn, trơn, mượt; bằng phẳng, lặng |
give | 4 | /giv/ | v | cho |
burn | 4 | /bə:n/ | v | đốt, đốt cháy, thiêu, thắp, nung; làm bỏng |
bake | 4 | /beik/ | v | bỏ lò, nướng bằng lò |
care | 3 | /kɛər/ | n | sự chăm sóc, sự chăm nom, sự giữ gìn, sự bảo dưỡng |
mix | 3 | /miks/ | v | trộn, trộn lẫn, pha lẫn, hoà lẫn |
water | 3 | /’wɔ:tə/ | n | nước lã (dùng để uống, giặt giũ..) |
plastic | 3 | /’plæstik/ | n | chất dẻo; chất làm bằng chất dẻo |
allow | 3 | /ә’laƱ/ | v | cho phép, để cho |
help | 3 | /’help/ | n | sự giúp đỡ, sự cứu giúp, sự giúp ích |
improve | 3 | /im’pru:v/ | v | cải tiến, cải thiện, cải tạo, trau dồi (tư tưởng), mở mang (kiến thức…) |
exterior | 3 | /eks’tiəriə/ | adj | ngoài, ở ngoài, từ ngoài vào |
wet | 3 | /wɛt/ | adj | ướt, đẫm nước, ẩm ướt |
decoration | 3 | /¸dekə´reiʃən/ | n | sự trang hoàng |
firing | 3 | /´faiəriη/ | n | sự đốt cháy |
leather | 3 | /’leðə/ | n | đồ da, vật làm bằng da thuộc |
early | 3 | /´ə:li/ | adj | sớm, ban đầu, đầu mùa |
wood | 3 | /wud/ | n | gỗ (chất có xơ cứng trong thân và cành cây, ngoài có lớp vỏ bọc) |
compound | 3 | /’kɔmpaund/ | n | (hoá học) hợp chất |
meticulously | 2 | /məˈtɪk.jə.ləs.li/ | adv | tỉ mỉ; kỹ càng |
careful | 2 | /’keəful/ | adj | cẩn thận, thận trọng, biết giữ gìn, biết lưu ý |
air | 2 | /eə(r)/ | n | không khí, bầu không khí; không gian, không trung |
substance | 2 | /’sʌbstəns/ | n | chất liệu; vật chất |
durability | 2 | /¸dju:ərə´biliti/ | n | tính bền, tính lâu bền |
hand | 2 | /hænd/ | n | tay, bàn tay (ngừơi); bàn chân trước (loài vật bốn chân) |
solution | 2 | /sə’lu:ʃn/ | n | sự hoà tan |
known | 2 | /nəυn/ | v | biết; hiểu biết |
color | 2 | /´kʌlə/ | n | màu sắc |
form | 2 | /fɔ:m/ | n | hình, hình thể, hình dạng, hình dáng |
paint | 2 | /peint/ | n | sơn; vôi màu; thuốc màu |
glasslike | 2 | n | giống như thủy tinh | |
slowly | 2 | /ˈsləʊ.li/ | adv | dần dần, chậm, chậm chạp |
rub | 2 | /rʌb/ | n | sự cọ xát, sự chà xát |
round | 2 | /raund/ | adj | tròn |
object | 2 | /əbˈdʒɛkt/ | n | đồ vật, vật thể, mục tiêu |
hard | 2 | /ha:d/ | adj | cứng, rắn |
adorn | 2 | /ə´dɔ:n/ | v | tô điểm, trang điểm; trang trí, trang hoàng |
open | 2 | /’oupən/ | adj | mở, ngỏ |
higher | 2 | /ˈhaɪ.ɚ/ | n | cao hơn |
attain | 2 | /ə’tein/ | v | đạt được, giành được |
archaeological | 1 | /¸a:kiə´lɔdʒəikl/ | adj | (thuộc) khảo cổ học |
literature | 1 | /ˈlɪtərɪtʃə/ | n | văn chương, văn học |
rich | 1 | /ritʃ/ | adj | giàu, giàu có, có nhiều tiền, có của cải |
description | 1 | /dɪˈskrɪpʃən/ | n | sự tả, sự diễn tả, sự mô tả, sự miêu tả |
unlike | 1 | /ʌn´laik/ | adj | khác, không giống |
modern | 1 | /’mɔdən/ | adj | hiện đại;tân tiến |
industrial | 1 | /in´dʌstriəl/ | adj | (thuộc) công nghiệp, (thuộc) kỹ nghệ |
artisan | 1 | /,ɑ:ti’zæn/ | n | thợ thủ công |
creat | 1 | /kri:’eit/ | v | tạo, tạo nên, tạo ra, tạo thành, sáng tạo, kiến tạo |
piece | 1 | /pi:s/ | n | mảnh, mẩu, miếng, viên, cục, khúc… |
individually | 1 | /¸indi´vidjuəli/ | adv | cá nhân, cá thể, riêng biệt, riêng lẻ, từng người một, từng cái một |
using | 1 | /ju:z/ | n | ( + of something) sự dùng, sự sử dụng; sự được dùng, sự được sử dụng |
simplest | 1 | adj | đơn giản nhất | |
technology | 1 | //tek’nɔlədʤi// | n | kỹ thuật học; công nghệ học |
demonstrate | 1 | /ˈdɛmənˌstreɪt/ | v | chứng minh, giải thích |
remarkable | 1 | /ri’ma:kәb(ә)l/ | adj | đáng chú ý, đáng để ý |
skill | 1 | /skil/ | n | ( + at something/doing something) sự khéo léo, sự khéo tay; sự tinh xảo |
adorn | 1 | /ə´dɔ:n/ | v | tô điểm, trang điểm; trang trí, trang hoàng |
vessel | 1 | /’vesl/ | n | bình, chậu, vại, lọ, thùng, chai, chén (bất cứ đồ chứa rỗng nào, nhất là thứ dùng để chứa các chất lỏng) |
invariably | 1 | /in´vɛəriəbli/ | adv | luôn luôn vẫn vậy, lúc nào cũng vậy |
select | 1 | /si´lekt/ | adj | tuyển, được lựa chọn |
utmost | 1 | /´ʌtmoust/ | adj | tận cùng, cùng cực, cực kỳ |
trade | 1 | /treɪd/ | n | nghề, nghề nghiệp |
considerable | 1 | /kən’sidərəbl/ | adj | đáng kể, to tát, lớn lao |
distance | 1 | /’distəns/ | n | khoảng cách, tầm xa |
consistency | 1 | /kən’sistənsi/ | n | tính kiên định, tính trước sau như một |
crucial | 1 | /´kru:ʃəl/ | adj | quyết định; cốt yếu, chủ yếu |
make | 1 | /meik/ | v | làm, chế tạo |
entirely | 1 | /in´taiəli/ | adv | toàn vẹn, trọn vẹn, hoàn toàn |
texture | 1 | /’tekst∫ə(r)/ | n | sự dệt; lối dệt (cách sắp đặt các sợi trong một tấm vải) |
knead | 1 | /ni:d/ | v | nhào lộn (bột làm bánh, đất sét…) |
remove | 1 | /ri’mu:v/ | v | dời đi, di chuyển, dọn, cất dọn |
bubble | 1 | /´bʌbl/ | n | bong bóng, bọt, tăm |
possible | 1 | /’pɔsibəl/ | adj | có thể, có thể thực hiện được, có thể làm được; có thể tồn tại, có thể xảy ra |
mold | 1 | /moʊld/ | n | (v) đúc; (n) khuôn đúc |
shape | 1 | /ʃeip/ | n | hình, hình dạng, hình thù |
build | 1 | /bild/ | v | xây dựng, xây cất; dựng nên, lập nên, làm nên |
crack | 1 | /kræk/ | adj | (thông tục) cừ, xuất sắc |
add | 1 | /æd/ | v | thêm vào, làm tăng thêm |
reduce | 1 | /ri’dju:s/ | v | giảm, giảm bớt, hạ |
shrinkage | 1 | /´ʃriηkidʒ/ | n | sự co; độ co (của vải…); phần co lại |
cracking | 1 | /’krækiŋ/ | adj | xuất sắc, cừ khôi |
provide | 1 | /prə’vaid/ | v | ( + for) cung cấp, chu cấp, lo cho cái ăn cái mặc cho; lo liệu cho |
pleasing | 1 | /´pli:siη/ | adj | mang lại niềm vui thích (cho ai/cái gì); dễ chịu |
appearance | 1 | /ə’piərəns/ | n | sự xuất hiện, sự hiện ra sự ló ra |
day-to-day | 1 | n | ngày qua ngày | |
applied | 1 | /ə’plaid/ | adj | Ứng dụng |
brightly | 1 | /ˈbraɪt.li/ | adv | tươi sáng, sáng ngời, rực rỡ |
vessel | 1 | /’vesl/ | n | bình, chậu, vại, lọ, thùng, chai, chén (bất cứ đồ chứa rỗng nào, nhất là thứ dùng để chứa các chất lỏng) |
later | 1 | /leɪtə(r)/ | adj | chậm hơn |
came | 1 | /keɪm/ | v | đã đến |
area | 1 | /’eəriə/ | n | diện tích, bề mặt |
turn | 1 | /tə:n/ | n | sự quay; vòng quay |
high-temperature | 1 | n | nhiệt độ cao | |
dry | 1 | /drai/ | adj | khô, cạn, ráo |
external | 1 | /eks’tə:nl/ | adj | ở ngoài, bên ngoài (hiện tượng…) |
stone | 1 | /stoun/ | n | đá; loại đá |
similar | 1 | /´similə/ | adj | giống nhau, như nhau, tương tự, cùng loại, cùng hình dáng |
shiny | 1 | /’∫aini/ | adj | bóng |
incise | 1 | /in´saiz/ | n | khắc chạm |
stamp | 1 | /stæmp/ | n | tem |
hearth | 1 | /ha:θ/ | n | nền lò sưởi, lòng lò sưởi |
cover | 1 | /’kʌvə/ | n | vỏ, vỏ bọc, cái bọc ngoài; bìa sách; phong bì |
fast-burning | 1 | adj | cháy nhanh | |
ash | 1 | /æ∫/ | n | ( số nhiều) tro; tàn (thuốc lá) |
evenly | 1 | /ˈiː.vən.li/ | adv | ngang nhau, bằng nhau |
few | 1 | /fju:/ | adj | Ít, vài |
hour | 1 | /aʊər/ | n | giờ, tiếng (đồng hồ) |
far | 1 | /fɑ:/ | adj | xa, xa xôi, xa xăm |
special | 1 | /’speʃəl/ | adj | đặc biệt, riêng biệt |
oven | 1 | /ʌvn/ | n | lò (để hấp bánh, để dùng trong thí nghiệm (hoá học)) |
plasticity | 1 | /plæs´tisiti/ | n | tính dẻo, tính mềm |
dissolve | 1 | /dɪˈzɒlv/ | v | rã ra, tan rã, phân huỷ |
carbon | 1 | /´ka:bən/ | n | (hoá học) cacbon |
iron | 1 | /aɪən / | n | sắt |
glazing | 1 | /´gleiziη/ | n | sự lắp kính |
cool | 1 | /ku:l/ | adj | mát mẻ, mát; hơi lạnh, nguội |
small | 1 | /smɔ:l/ | adj | nhỏ, bé, chật |
repair | 1 | /rɪ’per/ | n | sự sửa chữa, sự tu sửa, sự hồi phục lại (cái gì bị hư hỏng..) |
ready | 1 | /’redi/ | adj | sẵn sàng |
Phần dịch này để các bạn tham khảo. Không khuyến khích xem mục này vì nó sẽ giúp các bạn biết được ý nghĩa của đoạn văn làm ảnh hưởng đến kết quả thực tế khi làm bài trắc nghiệm. Hãy làm hết phần từ vựng, trắc nghiệm rồi mới chuyển qua tab dịch này.
Dưới đây là bản dịch
Bài đọc toefl itp tiếng anh
Archaeological literature is rich in descriptions of pot making. Unlike modern industrial potters, prehistoric artisans created each of their pieces individually, using the simplest technology but demonstrating remarkable skill in making and adorning their vessels.
The clay used in prehistoric pot making was invariably selected with the utmost care: often it was traded over considerable distances. The consistency of the clay was crucial: it was pounded meticulously and mixed with water to make it entirely even in texture. By careful kneading, the potter removed the air bubbles and made the clay as plastic as possible, allowing it to be molded into shape as the pot was built up. When a pot is fired, it loses its water and can crack, so the potter added a temper to the clay, a substance that helped reduce shrinkage and cracking.
Since surface finishes provided a pleasing appearance and also improved the durability in day-to-day use, the potter smoothed the exterior surface of the pot with wet hands. Often a wet clay solution, known as a slip, was applied to the smooth surface. Brightly colored slips were often used and formed painted decorations on the vessel in later times. Glazes came into use in some areas. A glaze is a form of slip that turns to a glasslike finish during high-temperature firing. When a slip was not applied, the vessel was allowed to dry slowly until the external surface was almost like leather in texture. It was then rubbed with a round stone or similar object to give it a shiny, hard surface. Some pots were adorned with incised or stamped decorations.
Most early pottery was then fired over open hearths. The vessels were covered with fast-burning wood; as it burned, the ashes would all around the pots and bake them evenly over a few hours. Far higher temperatures were attained in special ovens, known as kilns, which would not only bake the clay and remove its plasticity, but also dissolve carbons and iron compounds. Kilns were also used for glazing, when two firings were needed, Once fired, the pots were allowed to cool slowly, and small cracks were repaired before they were ready for use.
bài đọc toefl itp tiếng việt
Tài liệu khảo cổ học rất nhiều mô tả về việc làm nồi. Không giống như thợ gốm công nghiệp hiện đại, các nghệ nhân thời tiền sử đã tạo ra từng tác phẩm của họ riêng lẻ, sử dụng công nghệ đơn giản nhất nhưng thể hiện kỹ năng đáng nể trong việc chế tạo và trang trí những chiếc bình của họ.
Đất sét được sử dụng trong việc chế tạo nồi thời tiền sử luôn được lựa chọn một cách cẩn thận nhất: nó thường được trao đổi giao dịch về qua một khoảng cách đáng kể. Độ đặc của đất sét rất quan trọng: nó được nghiền tỉ mỉ và trộn với nước để làm cho nó hoàn toàn đồng đều về kết cấu. Bằng cách nhào trộn cẩn thận, người thợ gốm đã loại bỏ bọt khí và làm cho đất sét càng dẻo càng tốt, cho phép nó được nặn thành hình dạng như chiếc nồi đã được hình dung trước đó. Khi nung một chiếc nồi, nó sẽ mất nước và có thể bị nứt, vì vậy người thợ gốm đã thêm một chất ủ vào đất sét, một chất giúp giảm co ngót và nứt vỡ.
Vì bề mặt hoàn thiện mang lại vẻ ngoài dễ chịu và cũng cải thiện độ bền khi sử dụng hàng ngày, người thợ gốm đã làm nhẵn bề mặt bên ngoài của chậu bằng cách làm ướt tay. Thường thì dung dịch đất sét ướt, được gọi là nước áo –đất sét lỏng để tráng ngoài đồ gốm trước khi nung , được bôi lên bề mặt nhẵn. Những chiếc phiếu có màu sắc rực rỡ thường được sử dụng và tạo thành các trang trí sơn trên thân đồ gốm trong thời gian sau đó. Men được sử dụng trong một số lĩnh vực. Men là một dạng nước áo chuyển sang dạng hoàn thiện như thủy tinh trong quá trình nung ở nhiệt độ cao. Khi không có vết nước áo nào, bình được để khô từ từ cho đến khi bề mặt bên ngoài gần giống như da thuộc (Da thuộc là một dạng vật liệu bền và dẻo được tạo thành thông qua quá trình thuộc da từ da động vật như da bò, trâu, dê, cừu non, nai, cá sấu, đà điểu). Sau đó, nó được chà xát với một viên đá tròn hoặc vật tương tự để tạo cho nó một bề mặt cứng và sáng bóng. Một số chậu được tô điểm bằng trang trí khắc chạm hoặc đóng dấu.
Hầu hết đồ gốm từ đầu tới sau này được nung trên lò sưởi mở. Những chiếc bình được bao phủ bởi gỗ cháy nhanh; khi nó cháy, tro sẽ xung quanh các chậu và nung chúng đều trong vài giờ. Nhiệt độ cao hơn rất nhiều đã đạt được trong các lò đặc biệt, được gọi là lò nung, không chỉ nung đất sét và loại bỏ độ dẻo của nó, mà còn hòa tan các hợp chất cacbon và sắt. Lò nung cũng được sử dụng để tráng men, khi cần nung hai lần, sau khi nung, các chậu, bình được để nguội từ từ, và các vết nứt nhỏ được sửa chữa trước khi đưa vào sử dụng.
Dưới đây là video chữa đề. Các bạn xem để biết cách tư duy làm bài cũng như kỹ năng làm. Mấu chốt vẫn là từ vựng. Nếu yếu từ vựng thì không nên xem. Hãy quay lại tab từ vựng để học.
hihi
Okok