Chọn tab phù hợp
Legend has it that sometime toward the end of the Civil War (1861-1865) a
government train carrying oxen traveling through the northern plains of eastern
Wyoming was caught in a snowstorm and had to be abandoned. The driver returned
Line the next spring to see what had become of his cargo. Instead of the skeletons he had
(5) expected to find, he saw his oxen, living, fat, and healthy. How had they survived?
The answer lay in a resource that unknowing Americans lands trampled underfoot in
their haste to cross the “Great American Desert” to reach lands that sometimes proved
barren. In the eastern parts of the United States, the preferred grass for forage was a
cultivated plant. It grew well with enough rain, then when cut and stored it would cure
(10) and become nourishing hay for winter feed. But in the dry grazing lands of the West
that familiar bluejoint grass was often killed by drought. To raise cattle out there
seemed risky or even hopeless.
Who could imagine a fairy-tale grass that required no rain and somehow made it
possible for cattle to feed themselves all winter? But the surprising western wild
(15) grasses did just that. They had wonderfully convenient features that made them
superior to the cultivated eastern grasses. Variously known as buffalo grass, grama
grass, or mesquite grass, not only were they immune to drought; but they were actually
preserved by the lack of summer and autumn rains. They were not juicy like the
cultivated eastern grasses, but had short, hard stems. And they did not need to be cured
(20) in a barn, but dried right where they grew on the ground. When they dried in this way,
they remained naturally sweet and nourishing through the winter. Cattle left outdoors
to fend for themselves thrived on this hay. And the cattle themselves helped plant the
fresh grass year after year for they trampled the natural seeds firmly into the soil to be
watered by the melting snows of winter and the occasional rains of spring. The dry
(25) summer air cured them much as storing in a barn cured the cultivated grasses.
câu hỏi trắc nghiệm
Nếu từ vựng kém thì hãy chuyển sang tab TỪ VỰNG để học rồi quay trở lại làm
TỪ MỚI BÀI ĐỌC VÀ HỌC TỪ TRÊN MEMRISE
Dưới đây là tổng hợp từ mới của bài và được sắp xếp công phu theo tần suất xuất hiện từ trong bài từ cao đến thấp. Việc sắp xếp này giúp các bạn hình dung được nội dung chính nói về chủ đề gì thông qua các từ lặp lại đó.
Học trên memrise bài đọc này: Click here
DANH SÁCH TỪ VỰNG TRONG BÀI
(Xem trên điện thoại mà không hiển thị hết bảng, xin hãy chuyển chế độ từ xem dọc sang ngang màn hình)
Từ vựng | Tần suất | Phiên âm | Từ loại | Nghĩa |
grass | 20 | /grɑ:s/ | n | cỏ |
rain | 9 | /rein/ | n | mưa; cơn mưa |
cattle | 9 | /ˈkæt(ə)l/ | n | thú nuôi, gia súc |
west | 8 | /west/ | n | ( theỵwest) (viết tắt) W hướng tây, phương tây; một trong bốn hướng chính của la bàn |
western | 7 | /ˈwes.tɚn/ | adj | về phía tây, ở phía tây |
train | 5 | /trein/ | n | xe lửa, tàu hoả |
cultivate | 5 | /´kʌlti¸veit/ | v | cày cấy, trồng trọt |
War | 4 | /wɔ:/ | n | chiến tranh; thời kỳ của chiến tranh |
eastern | 4 | /’i:stən/ | adj | đông |
see | 4 | /si:/ | v | thấy, trông thấy, nhìn thấy; xem, quan sát, xem xét |
cure | 4 | /kjuə/ | n | cách chữa bệnh, cách điều trị; việc chữa bệnh, việc điều trị; đợt chữa bệnh (bằng cách ăn uống cái gì… liên tục trong một thời gian) |
winter | 4 | /ˈwɪntər/ | n | mùa đông |
civil | 3 | /’sivl/ | adj | (thuộc) công dân |
oxen | 3 | /ɔksn/ | n | thú nuôi có sừng |
land | 3 | /lænd/ | n | đất; đất liền |
dry | 3 | /drai/ | adj | khô, cạn, ráo |
raise | 3 | /reiz/ | v | nâng lên, đỡ dậy; giơ lên, đưa lên, kéo lên; ngước lên, ngẩng lên |
themselve | 3 | /ðəm’selvz/ | n | tự chúng, tự họ, tự |
wild | 3 | /waɪld/ | adj | dại, hoang (ở) rừng |
themselve | 3 | /ðəm’selvz/ | n | tự chúng, tự họ, tự |
legend | 2 | /’leʤ(ə)nd/ | n | truyện cổ tích, truyền thuyết |
sometime | 2 | /´sʌm¸taim/ | adv | một lúc nào đó (ở vào một thời điểm cụ thể nào đó (như) ng không nói rõ) |
end | 2 | /end/ | v | kết thúc, chấm dứt |
plain | 2 | /plein/ | n | đồng bằng |
driver | 2 | /draivә(r)/ | n | người lái (ô tô, xe điện…), người đánh xe (xe ngựa, xe bò…), người dắt (trâu bò…) |
spring | 2 | /sprɪŋ/ | n | mùa xuân (đen & bóng) |
skeleton | 2 | /’skelitn/ | n | bộ xương |
trample | 2 | /’træmpl/ | n | sự giậm (chân); tiếng giậm (chân) |
great | 2 | /greɪt/ | adj | lớn, to lớn, vĩ đại |
desert | 2 | /ˈdɛzərt/ | n | sa mạc |
sometime | 2 | /´sʌm¸taim/ | adv | một lúc nào đó (ở vào một thời điểm cụ thể nào đó (như) ng không nói rõ) |
prefer | 2 | /pri’fə:/ | v | thích hơn, ưa hơn |
plant | 2 | /plænt , plɑnt/ | n | thực vật |
grew | 2 | /’gru:/ | n | lớn, lớn lên (người) |
become | 2 | /bi´kʌm/ | v | trở nên, trở thành |
nourish | 2 | /´nʌriʃ/ | v | nuôi, nuôi nấng, nuôi dưỡng |
feed | 2 | /fi:d/ | n | sự ăn, sự cho ăn |
grazing | 2 | /´greiziη(¸graund/ | n | sự thả súc vật cho ăn cỏ, sự chăn thả |
blue-joint | 2 | n | khớp màu xanh | |
drought | 2 | /drauθ/ | n | hạn hán |
require | 2 | /ri’kwaiə(r)/ | v | đòi hỏi, yêu cầu; quy định |
made | 2 | /meid/ | v | làm, chế tạo |
feed | 2 | /fi:d/ | n | sự ăn, sự cho ăn |
feature | 2 | /’fi:tʃə/ | n | nét đặc biệt, điểm đặc trưng |
buffalo | 2 | /´bʌfəlou/ | n | con trâu |
grama | 2 | /’greimə/ | n | (thực vật học) cỏ gramma, cỏ butêlu |
drought | 2 | /drauθ/ | n | hạn hán |
summer | 2 | /ˈsʌmər/ | n | mùa hạ, mùa hè |
hard | 2 | /ha:d/ | adj | cứng, rắn |
barn | 2 | /ba:n/ | n | kho thóc |
dried | 2 | /´draid¸ʌp/ | adj | khô; sấy khô |
ground | 2 | /graund/ | n | mặt đất, đất |
nourish | 2 | /´nʌriʃ/ | v | nuôi, nuôi nấng, nuôi dưỡng |
help | 2 | /’help/ | n | sự giúp đỡ, sự cứu giúp, sự giúp ích |
trample | 2 | /’træmpl/ | n | sự giậm (chân); tiếng giậm (chân) |
natural | 2 | /’nætʃrəl/ | adj | (thuộc) tự nhiên, (thuộc) thiên nhiên |
firmly | 2 | /´fə:mli/ | adv | vững chắc |
soil | 2 | /sɔɪl/ | n | đất trồng |
snow | 2 | /snou/ | n | tuyết; đống tuyết |
toward | 1 | /´touəd/ | prep | về phía |
government | 1 | /ˈgʌvərnmənt , ˈgʌvərmənt/ | n | sự cai trị, sự thống trị |
carry | 1 | /ˈkæri/ | v | mang, vác, khuân, chở; ẵm |
travel | 1 | /’trævl/ | n | đi lại, đi du lịch; du hành |
northern | 1 | /’nɔ:ðən/ | adj | bắc |
caught | 1 | /kɔːt/ | n | bắt |
snowstorm | 1 | /ˈsnoʊ.stɔːrm/ | n | bão tuyết |
abandon | 1 | /ə’bændən/ | v | từ bỏ; bỏ rơi, ruồng bỏ |
return | 1 | /ri’tə:n/ | n | sự trở lại, sự trở về, sự quay trở lại |
next | 1 | /nekst/ | adj | sát, gần, ngay bên, bên cạnh |
become | 1 | /bi´kʌm/ | v | trở nên, trở thành |
cargo | 1 | /’kɑ:gou/ | n | hàng hoá |
Instead | 1 | /in’sted/ | prep | thay cho, thay vì |
expect | 1 | /ɪk’spekt/ | v | chờ đợi, trông đợi, mong ngóng, trông chờ, trông ngóng (ai đó, việc gì đó) |
find | 1 | /faɪnd/ | v | thấy, tìm thấy, tìm ra, bắt được |
saw | 1 | /sɔ:/ | n | cái cưa |
living | 1 | /’liviŋ/ | n | cuộc sống; sinh hoạt |
healthy | 1 | /ˈhel.θi/ | adj | khỏe mạnh hơn |
fat | 1 | /fæt/ | adj | được vỗ béo (để giết thịt) |
survive | 1 | /sə’vaiv/ | v | tiếp tục sống, tiếp tục tồn tại; sống sót; còn lại |
answer | 1 | /’ɑ:nsə/ | n | sự trả lời; câu trả lời; thư trả lời; lời đối đáp |
resource | 1 | /ri’sɔ:rs , ri’zɔ:rs / | n | phương sách, phương kế, thủ đoạn, cách xoay sở; chỗ trông mong vào (khi gặp thế bí) |
unknow | 1 | /ʌn´nouiη/ | adj | không hay, không biết, không có ý thức, vô tình |
underfoot | 1 | /¸ʌndə´fut/ | adj | (từ hiếm, nghĩa hiếm) nằm phía dưới; ở dưới chân |
haste | 1 | /heist/ | n | sự vội vàng, sự vội vã, sự gấp rút |
cross | 1 | /krɔs/ | n | cây thánh giá; dấu chữ thập (làm bằng tay phải để cầu khẩn hoặc tỏ vẻ thành kính đối với chúa); đài thập ác (đài kỷ niệm trên có chữ thập) |
reach | 1 | /ri:tʃ/ | v | ( + out) chìa ra, đưa (tay) ra |
prove | 1 | /pru:v/ | v | chứng tỏ, chứng minh |
barren | 1 | /ˈbærən/ | adj | cằn cỗi (đất) |
part | 1 | /pa:t/ | n | phần, bộ phận, tập (sách) |
forage | 1 | /´fɔridʒ/ | n | thức ăn cho súc vật, cỏ |
enough | 1 | /i’nʌf/ | adj | đủ, đủ dùng |
cut | 1 | /kʌt/ | n | sự cắt, sự đốn, sự chặt, sự thái; nhát chém, nhát thái, vết đứt, vết xẻ, vết mổ |
store | 1 | /stɔ:/ | n | (từ mỹ, nghĩa mỹ) cửa hàng, cửa hiệu (như) shop |
familiar | 1 | /fəˈmiliər/ | adj | quen thuộc |
often | 1 | /’ɔ:fn/ | adv | thường, hay, luôn, năng |
kill | 1 | /kil/ | v | giết, giết chết, làm chết, diệt ( (nghĩa đen) & (nghĩa bóng)) |
seem | 1 | /si:m/ | v | có vẻ như, dường như, coi bộ |
risky | 1 | /´riski/ | adj | liều, mạo hiểm |
even | 1 | /’i:vn/ | adj | chẵn, ngay cả, ngay |
hopeless | 1 | /’houplis/ | adj | không hy vọng, thất vọng, tuyệt vọng |
fairy-tale | 1 | /ˈfer.i ˌteɪl/ | n | truyện cổ tích |
imagine | 1 | /ɪˈmædʒ.ɪn/ | adj | tưởng tượng |
somehow | 1 | /´sʌm¸hau/ | adv | không biết làm sao, vì một lý do chưa biết, vì một lý do chưa xác định |
possible | 1 | /’pɔsibəl/ | adj | có thể, có thể thực hiện được, có thể làm được; có thể tồn tại, có thể xảy ra |
surprising | 1 | /sə(r)´praiziη/ | adj | làm ngạc nhiên, làm kinh ngạc; đáng sửng sốt |
wonderfully | 1 | /ˈwʌn.dɚ.fəl.i/ | adv | đáng ngạc nhiên |
convenient | 1 | /kən´vi:njənt/ | adj | tiện lợi, thuận lợi; thích hợp. |
superior | 1 | /su:’piәriә(r)/ | adj | cao, cao cấp; trên cấp cao |
variously | 1 | /’veəriəs/ | adv | khác nhau theo từng trường hợp, thời gian, nơi chốn.. riêng |
known | 1 | /nəυn/ | v | biết; hiểu biết |
immune | 1 | /i´mju:n/ | adj | miễn khỏi, được miễn (cái gì) |
actually | 1 | /’ӕkt∫Ʊәli/ hoặc /’æktjuəli/ | adv | thực sự, trên thực tế |
preserve | 1 | /pri’zə:v/ | n | trái cây được bảo quản; mứt |
lack | 1 | /læk/ | v | thiếu, không có |
autumn | 1 | /ˈɔ:təm/ | n | mùa thu |
short | 1 | /ʃɔ:t/ | adj | ngắn, cụt |
juicy | 1 | /´dʒu:si/ | adj | có nhiều nước (quả, thịt, rau…) |
stem | 1 | /stem/ | n | (thực vật học) thân cây; cuống, cọng (lá, hoa) |
need | 1 | /ni:d/ | n | sự cần |
right | 1 | /rait/ | n | điều tốt, điều phải, điều đứng đắn; điều thiện |
way | 1 | /wei/ | n | đường, đường đi, lối đi |
remain | 1 | /riˈmein/ | v | còn lại |
naturally | 1 | /’næt∫rəli/ | adv | vốn, tự nhiên |
sweet | 1 | /swi:t/ | adj | ngọt; có vị như đường, có vị như mật ong |
left | 1 | /left/ | adj | trái; tả |
outdoor | 1 | /’autdɔ:/ | adj | ngoài trời, ở ngoài |
fend | 1 | /fend/ | v | chống đỡ được, né, tránh, gạt được |
thrive | 1 | /θraiv/ | v | thịnh vượng, phát đạt |
fresh | 1 | /freʃ/ | n | tươi (hoa, trứng, sữa, cá, thịt…) |
occasional | 1 | /ə’keiʤənl/ | adj | thỉnh thoảng; không thường xuyên, phụ động |
spring | 1 | /sprɪŋ/ | n | mùa xuân (đen & bóng) |
Phần dịch này để các bạn tham khảo. Không khuyến khích xem mục này vì nó sẽ giúp các bạn biết được ý nghĩa của đoạn văn làm ảnh hưởng đến kết quả thực tế khi làm bài trắc nghiệm. Hãy làm hết phần từ vựng, trắc nghiệm rồi mới chuyển qua tab dịch này.
Dưới đây là bản dịch
Bài đọc toefl itp tiếng anh
Legend has it that sometime toward the end of the Civil War (1861-1865) a government train carrying oxen traveling through the northern plains of eastern Wyoming was caught in a snowstorm and had to be abandoned. The driver returned the next spring to see what had become of his cargo. Instead of the skeletons he had expected to find, he saw his oxen, living, fat, and healthy. How had they survived? The answer lay in a resource that unknowing Americans lands trampled underfoot in their haste to cross the “Great American Desert” to reach lands that sometimes proved barren. In the eastern parts of the United States, the preferred grass for forage was a cultivated plant. It grew well with enough rain, then when cut and stored it would cure and become nourishing hay for winter feed. But in the dry grazing lands of the West that familiar bluejoint grass was often killed by drought. To raise cattle out there seemed risky or even hopeless.
Who could imagine a fairy-tale grass that required no rain and somehow made it possible for cattle to feed themselves all winter? But the surprising western wild grasses did just that. They had wonderfully convenient features that made them superior to the cultivated eastern grasses. Variously known as buffalo grass, grama grass, or mesquite grass, not only were they immune to drought; but they were actually preserved by the lack of summer and autumn rains. They were not juicy like the cultivated eastern grasses, but had short, hard stems. And they did not need to be cured in a barn, but dried right where they grew on the ground. When they dried in this way, they remained naturally sweet and nourishing through the winter. Cattle left outdoors to fend for themselves thrived on this hay. And the cattle themselves helped plant the fresh grass year after year for they trampled the natural seeds firmly into the soil to be watered by the melting snows of winter and the occasional rains of spring. The dry summer air cured them much as storing in a barn cured the cultivated grasses.
bài đọc toefl itp tiếng việt
Truyền thuyết kể rằng vào khoảng cuối Nội chiến (1861-1865), một đoàn tàu của chính phủ chở bò đi qua vùng đồng bằng phía bắc của miền đông Wyoming thì gặp bão tuyết và phải bỏ lại. Người lái tầu quay trở lại vào mùa xuân năm sau để xem hàng hóa (bò) của anh ta đã trở thành cái gì. Thay vì những bộ xương mà anh ta tưởng rằng sẽ tìm thấy, anh ta nhìn thấy con bò của mình, sống, béo và khỏe mạnh. Làm thế nào chúng sống sót? Câu trả lời nằm ở một nguồn tài nguyên mà những người Mỹ không biết đến, vùng đất đã bị dẫm đạp dưới chân khi họ vội vã băng qua “Sa mạc Mỹ vĩ đại” để đến những vùng đất mà đôi khi bị cho là cằn cỗi. Ở các vùng phía đông của Hoa Kỳ, cỏ ưa thích để làm thức ăn gia súc là một loại cây trồng. Nó phát triển tốt khi đủ mưa, sau đó khi được cắt và cất giữ, nó sẽ được phơi khô và trở thành cỏ khô có dinh dưỡng để làm thức ăn cho mùa đông. Nhưng ở những vùng đất chăn thả khô hạn ở phương Tây, cỏ bluejoint (cỏ bộ lúa) quen thuộc thường bị chết do hạn hán. Để chăn nuôi gia súc ngoài trời có vẻ rủi ro hoặc thậm chí là vô vọng.
Ai có thể tưởng tượng được một loại cỏ trong truyện cổ tích không cần mưa và bằng cách nào đó có thể giúp cho gia súc tự kiếm ăn cả mùa đông? Nhưng những đám cỏ hoang dã miền Tây đáng ngạc nhiên đã làm được điều đó. Chúng có những đặc tính tiện lợi tuyệt vời khiến chúng vượt trội hơn hẳn các loại cỏ trồng ở phương đông. Nhiều tên gọi khác là cỏ trâu, cỏ grama, hoặc cỏ mesquite, chúng không chỉ miễn nhiễm với hạn hán; mà còn sống sót được kể cả thiếu mưa vào mùa hè và mùa thu. Chúng không mọng nước như các loại cỏ trồng ở phương đông, nhưng có thân ngắn và cứng. Và chúng không cần được phơi khô trong chuồng mà được phơi khô ngay tại nơi chúng mọc trên mặt đất. Khi chúng được làm khô theo cách này, chúng vẫn có vị ngọt tự nhiên và bổ dưỡng qua mùa đông. Gia súc được thả ra ngoài trời để tự chống chọi và sinh tồn với cỏ khô này. Và chính những con gia súc đã giúp trồng cỏ tươi năm này qua năm khác bằng cách chúng giẫm mạnh những hạt giống tự nhiên vào đất rồi hạt được tưới mát bởi những trận tuyết tan của mùa đông và những cơn mưa bất chợt của mùa xuân. Không khí mùa hè khô hạn đã hong khô cho chúng nhiều như việc cất giữ trong nhà kho đã hong khô các loại cỏ được trồng .
Dưới đây là video chữa đề. Các bạn xem để biết cách tư duy làm bài cũng như kỹ năng làm. Mấu chốt vẫn là từ vựng. Nếu yếu từ vựng thì không nên xem. Hãy quay lại tab từ vựng để học.