Trắc nghiệm phần đọc đề động vật [105_TEST 19_45-50]

Chọn tab phù hợp

The nervous system of vertebrates is characterized by a hollow, dorsal nerve cord

that ends in the head region as an enlargement, the brain. Even in its most primitive

form this cord and its attached nerves are the result of evolutionary specialization,

Line    and their further evolution from lower to higher vertebrate classes is a process that

(5)      is far from fully understood. Nevertheless, the basic arrangements are similar in all

vertebrates, and the study of lower animals gives insight into the form and structure

of the nervous system of higher animals. Moreover, for any species, the study of the

embryological development of the nervous system is indispensable for an understanding

of adult morphology.

 

(10)              In any vertebrate two chief parts of the nervous system may be distinguished. These

are the central nervous system (the nerve cord mentions above), consisting of the

brain and spinal cord, and the peripheral nervous system, consisting of the cranial,

spinal, and peripheral nerves, together with their motor and sensory endings. The term

“autonomic nervous system” refers to the parts of the central and peripheral systems

(15)    that supply and regulate the activity of cardiac muscle, smooth muscle, and many

glands.

 

The nervous system is composed of many millions of nerve and glial cells, together

with blood vessels and a small amount of connective tissue. The nerve cells, or

“neurons”, are characterized by many processes and are specialized in that they exhibit

(20)    to a great degree the phenomena of irritability and conductivity. The glial cells of the

central nervous system are supporting cells collectively termed “neuroglia”. They are

characterized by short processes that have special relationships to neurons, blood

vessels, and connective tissue. The comparable cells in the peripheral nervous system

are termed “neurilemmal” cells.

câu hỏi trắc nghiệm

Nếu từ vựng kém thì hãy chuyển sang tab TỪ VỰNG để học rồi quay trở lại làm

45. What does the passage mainly discuss?

 
 
 
 

46. According to the passage, the nerve cord of vertebrates is

 
 
 
 

47. The author implies that a careful investigation of a biological structure in an embryo may

 
 
 
 

48. The two main parts of the central nervous system are the brain and the

 
 
 
 

49. All of the following are described as being controlled by the autonomic nervous system EXCEPT

 
 
 
 

50. In what lines does the author identify certain characteristic of nerve cells?

 
 
 
 

TỪ MỚI BÀI ĐỌC VÀ HỌC TỪ TRÊN MEMRISE

Dưới đây là tổng hợp từ mới của bài và được sắp xếp công phu theo tần suất xuất hiện từ trong bài từ cao đến thấp. Việc sắp xếp này giúp các bạn hình dung được nội dung chính nói về chủ đề gì thông qua các từ lặp lại đó.

Học trên memrise bài đọc này: Click here

DANH SÁCH TỪ VỰNG TRONG BÀI

(Xem trên điện thoại mà không hiển thị hết bảng, xin hãy chuyển chế độ từ xem dọc sang ngang màn hình)

Từ vựng Tần suất Phiên âm Từ loại Nghĩa
system 14 /’sistəm/ n hệ thống; chế độ
nervous 13 /ˈnɜrvəs/ adj (thuộc) thần kinh
nerve 11 /nɜːv/ n thần kinh
cord 7 /kɔ:d/ n dây thừng nhỏ
vertebrate 6 /´və:tibrit/ adj có xương sống, có một cột sống (thú, chim..)
peripheral 5 /pə´rifərəl/ adj (thuộc) chu vi, ngoại vi; (thuộc) ngoại biên
development 4 /dɪˈvel.əp.mənt/ n sự phát triển, sự mở mang, sự mở rộng, sự khuếch trương, sự phát đạt
part 4 /pa:t/ n phần, bộ phận, tập (sách)
central 4 /´sentrəl n ở giữa, ở trung tâm; trung ương
muscle 4 /’mʌsl/ n bắp thịt, cơ
characterize 3 /’kæriktəraiz/ v biểu thị đặc điểm, mô tả đặc điểm; định rõ đặc điểm
end 3 /end/ v kết thúc, chấm dứt
process 3 /’prouses/ n quá trình, sự tiến triển
animal 3 /’æniməl/ n động vật, thú vật
spinal 3 /´spainl/ adj (thuộc) xương sống; có liên quan đến xương sống
term 3 /tɜ:m/ n thời hạn, kỳ hạn; nhiệm kỳ, kỳ
connective 3 /kə´nektiv/ adj để nối, để chắp
tissue 3 /’tɪ∫u:/ n một loạt, một chuỗi liên quan với nhau, một chuỗi đan xen với nhau
characterize 3 /’kæriktəraiz/ v biểu thị đặc điểm, mô tả đặc điểm; định rõ đặc điểm
term 3 /tɜ:m/ n thời hạn, kỳ hạn; nhiệm kỳ, kỳ
special 3 /’speʃəl/ adj đặc biệt, riêng biệt
hollow 2 /’hɔlou/ adj trống rỗng, đói meo (bụng)
form 2 /fɔ:m/ n hình, hình thể, hình dạng, hình dáng
evolution 2 /,i:və’lu:ʃn/ n sự tiến triển (tình hình…)
lower 2 /’louə/ adj thấp hơn, ở dưới, bậc thấp
higher 2 /ˈhaɪ.ɚ/ n cao hơn
fully 2 /´fuli/ adv đầy đủ, hoàn toàn
study 2 /’stʌdi/ n nghiên cứu ,điều tra 1 vđề
species 2 /’spi:ʃi:z/ n (sinh vật học) loài
embryological 2 adj (động vật học) khoa phôi thai, phôi học
understanding 2 /ˌʌndərˈstændɪŋ/ n trí tuệ, sự hiểu biết, óc thông minh, sự am hiểu
consisting 2 /kən’sist/ v ( + of) gồm có
cranial 2 /’kreiniəl/ adj (giải phẫu) (thuộc) sọ
together 2 /tə’geðə/ adv cùng với, cùng nhau, lại với nhau, có nhau, hướng tới nhau
sensory 2 /ˈsɛnsəri/ adj (thuộc) cảm giác; (thuộc) giác quan
ending 2 /´endiη/ n sự kết thúc, sự chấm dứt
autonomic 2 /¸ɔ:tə´nɔmik/ adj tự trị
activity 2 /ækˈtɪv.ə.t̬i/ n sự tích cực, sự hoạt động, sự nhanh nhẹn, sự linh lợi
cardiac 2 /´ka:di¸æk/ adj (thuộc) tim
smooth 2 /smu:ð/ adj nhẵn, trơn, mượt; bằng phẳng, lặng
gland 2 /glænd/ n (giải phẫu) tuyến
glial 2 adj thuộc thần kinh đệm
cell 2 /sel/ n tế bào
blood 2 /blʌd/ n máu, huyết
vessel 2 /’vesl/ n bình, chậu, vại, lọ, thùng, chai, chén (bất cứ đồ chứa rỗng nào, nhất là thứ dùng để chứa các chất lỏng)
dorsal 1 /dɔ:sl/ adj (giải phẫu) (thuộc) lưng; ở lưng, ở mặt lưng
head 1 /hed/ n cái đầu (người, thú vật)
region 1 /’ri:dʒən/ n vùng, miền
enlargement 1 /in´la:dʒmənt/ n sự mở rộng, sự tăng lên, sự khuếch trương
brain 1 /brein/ n Óc, não
even 1 /’i:vn/ adj chẵn, ngay cả, ngay
primitive 1 /ˈprɪm.ə.t̬ɪv/ adj nguyên thuỷ, ban sơ
attach 1 /əˈtætʃ/ v gắn, dán, trói buộc
result 1 /ri’zʌlt/ n kết quả (của cái gì)
evolutionary 1 /i:və’lu:ʃnəri/ adj (thuộc) sự tiến triển
specialization 1 /,speʃəlai’zeiʃn/ n sự chuyên môn hoá
further 1 /’fə:ðə/ adj xa hơn nữa, bên kia
class 1 /klɑ:s/ n lớp học
far 1 /fɑ:/ adj xa, xa xôi, xa xăm
understood 1 /ˌʌn.dɚˈstænd/ v hiểu rồi
nevertheless 1 /,nevəðə’les/ adv tuy nhiên, tuy thế mà
basic 1 /’beisik/ adj cơ bản, cơ sở
arrangement 1 /ə´reindʒmənt/ n sự sắp xếp, sự sắp đặt, cái được sắp xếp, cái được sắp đặt
similar 1 /´similə/ adj giống nhau, như nhau, tương tự, cùng loại, cùng hình dáng
give 1 /giv/ v cho
insight 1 /’insait/ n sự nhìn thấu được bên trong sự vật, sự hiểu thấu được bên trong sự vật; sự hiểu biết sâu sắc, sự sáng suốt
structure 1 /’strʌkt∫ə/ n kết cấu, cấu trúc
moreover 1 /mɔ:´rouvə/ adv hơn nữa, ngoài ra, vả lại, vả chăng
indispensable 1 /ˌɪndɪˈspɛnsəbəl/ adj rất cần thiết, không thể thiếu được
adult 1 /[‘ædʌlt, ə’dʌlt]/ n người lớn, người đã trưởng thành
morphology 1 /mɔ:´fɔlədʒi/ n hình thái học
chief 1 /tʃi:f/ n người đứng đầu; trưởng
distinguish 1 /dis´tiηgwiʃ/ n phân biệt
mention 1 /’menʃn/ n sự kể ra, sự nói đến, sự đề cập
above 1 /ə’bʌv/ adv trên đầu, trên đỉnh đầu
brain 1 /brein/ n Óc, não
motor 1 /´moutə/ n động cơ mô tô
refer 1 /rɪ’fɜ:(r)/ v quy, quy cho, quy vào, dựa vào
supply 1 /sə’plai/ n sự cung cấp; sự được cung cấp
regulate 1 /’regjuleit/ n điều chỉnh, sửa lại cho đúng (tốc độ, áp lực.. của một thiết bị..)
compose 1 /kəm’pouz/ v soạn, sáng tác, làm
million 1 /´miljən/ n một triệu
small 1 /smɔ:l/ adj nhỏ, bé, chật
amount 1 /əˈmaʊnt/ n lượng, số lượng
specialize 1 /ˈspɛʃəˌlaɪz/ v ( + in) chuyên về, trở thành chuyên gia về; quan tâm đặc biệt đến; nổi tiếng về (một vấn đề, sản phẩm..)
exhibit 1 /ɪɡˈzɪb.ɪt/ v triển lãm
great 1 /greɪt/ adj lớn, to lớn, vĩ đại
degree 1 /dɪˈgri:/ n độ
phenomena 1 /fi´nɔminəl/ n (thuộc) hiện tượng, có tính chất hiện tượng
irritability 1 /¸iritə´biliti/ n tính dễ cáu, tính cáu kỉnh
conductivity 1 /,kɔndʌk’tiviti/ n (vật lý) tính dẫn
support 1 /sə´pɔ:t/ n sự chống đỡ; sự được chống đỡ
collectively 1 /kəˈlek.tɪv.li/ adv chung, tập thể
neuroglia 1 n thần kinh đệm
short 1 /ʃɔ:t/ adj ngắn, cụt
relationship 1 /ri’lei∫әn∫ip/ n mối quan hệ, mối liên hệ
comparable 1 /´kɔmpərəbl/ adj có thể so sánh được
neurilemmal 1 adj thần kinh
Đọc thêm  Đề ngữ pháp Toefl itp 1999-05

Phần dịch này để các bạn tham khảo. Không khuyến khích xem mục này vì nó sẽ giúp các bạn biết được ý nghĩa của đoạn văn làm ảnh hưởng đến kết quả thực tế khi làm bài trắc nghiệm. Hãy làm hết phần từ vựng, trắc nghiệm rồi mới chuyển qua tab dịch này.

Dưới đây là bản dịch

Bài đọc toefl itp tiếng anh

The nervous system of vertebrates is characterized by a hollow, dorsal nerve cord that ends in the head region as an enlargement  the brain. Even in its most primitiveform this cord and its attached nerves are the result of evolutionary specialization,and their further evolution from lower to higher vertebrate classes is a process thatis far from fully understood. Nevertheless, the basic arrangements are similar in allvertebrates, and the study of lower animals gives insight into the form and structureof the nervous system of higher animals. Moreover, for any species, the study of theembryological development of the nervous system is indispensable for an understandingof adult morphology.

In any vertebrate two chief parts of the nervous system may be distinguished. These are the central nervous system (the nerve cord mentions above), consisting of the brain and spinal cord, and the peripheral nervous system, consisting of the cranial, spinal, and peripheral nerves, together with their motor and sensory endings. The term “autonomic nervous system” refers to the parts of the central and peripheral systems that supply and regulate the activity of cardiac muscle, smooth muscle, and many glands.

The nervous system is composed of many millions of nerve and glial cells, together with blood vessels and a small amount of connective tissue. The nerve cells, or “neurons”, are characterized by many processes and are specialized in that they exhibit to a great degree the phenomena of irritability and conductivity. The glial cells of the central nervous system are supporting cells collectively termed “neuroglia”. They are characterized by short processes that have special relationships to neurons, blood vessels, and connective tissue. The comparable cells in the peripheral nervous system are termed “neurilemmal” cells.

bài đọc toefl itp tiếng việt

Hệ thần kinh của động vật có xương sống được đặc trưng bởi một dây thần kinh dọc sống lưng có điểm kết thúc ở vùng đầu khi não mở rộng. Ngay cả khi cái hình dáng dây thần kinh ban sơ này và các dây thần kinh gắn liền với nó là kết quả của quá trình tiến hóa chuyên môn hóa, và sự tiến hóa lâu hơn về trước của chúng từ các lớp động vật có xương sống thấp đến cao hơn là một quá trình còn mất thời gian lâu dài mới tìm hiểu được . Tuy nhiên, các cách sắp xếp cơ bản giống nhau về tất cả động vật có xương sống và nghiên cứu về động vật bậc thấp mang lại cái nhìn sâu sắc về hình dạng và cấu trúc của hệ thần kinh của động vật bậc cao. Hơn nữa, đối với bất kỳ loài nào, nghiên cứu về sự phát triển phôi thai(bản sơ khai) của hệ thần kinh là không thể thiếu đối với sự hiểu biết của hình thái trưởng thành.

Ở bất kỳ động vật có xương sống nào,cũng có hai bộ phận chính của hệ thần kinh có thể được phân biệt. Đây là hệ thống thần kinh trung ương (dây thần kinh đã đề cập ở trên), bao gồm não và tủy sống, và hệ thống thần kinh ngoại vi, bao gồm các dây thần kinh sọ não, cột sống và ngoại vi, cùng với các đầu cuối cảm giác và vận hành của chúng. Thuật ngữ “hệ thần kinh tự chủ” dùng để chỉ các bộ phận của hệ thống trung ương và ngoại vi cung cấp và điều hòa hoạt động của cơ tim, cơ trơn và nhiều tuyến.

Hệ thần kinh bao gồm nhiều triệu tế bào thần kinh và thần kinh đệm, cùng với các mạch máu và một lượng nhỏ mô liên kết. Các tế bào thần kinh, hoặc “nơ-ron”, được đặc trưng bởi nhiều quá trình và chuyên biệt ở chỗ chúng thể hiện ở một mức độ lớn các hiện tượng kích thích và dẫn điện. Tế bào thần kinh đệm của hệ thần kinh trung ương là tế bào hỗ trợ được gọi chung là ” neuroglia -tế bào thần kinh đệm”. Chúng được đặc trưng bởi các quá trình ngắn có mối quan hệ đặc biệt với tế bào thần kinh, mạch máu và mô liên kết. Các tế bào tương đương trong hệ thống thần kinh ngoại vi được gọi là tế bào ” neurilemmal- thần kinh”.

Dưới đây là video chữa đề. Các bạn xem để biết cách tư duy làm bài cũng như kỹ năng làm. Mấu chốt vẫn là từ vựng. Nếu yếu từ vựng thì không nên xem. Hãy quay lại tab từ vựng để học.

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

error: Content is protected !!
Hotline: 039.2266.928
Khóa học Toefl
Phone now