Chọn tab phù hợp
The first flying vertebrates were true reptiles in which one of the fingers of the
front limbs became very elongated, providing support for a flap of stretched skin
that served as a wing. These were the pterosaurs, literally the “winged lizards.” The
Line earliest pterosaurs arose near the end of the Triassic period of the Mesozoic Era, some
(5) 70 million years before the first known fossils of true birds occur, and they presumably
dominated the skies until they were eventually displaced by birds. Like the dinosaurs,
some the pterosaurs became gigantic; the largest fossil discovered is of an individual
that had a wingspan of 50 feet or more, larger than many airplanes. These flying
reptiles had large, tooth-filled jaws, but their bodies were small and probably without
(10) the necessary powerful muscles for sustained wing movement. They must have been
expert gliders, not skillful fliers, relying on wind power for their locomotion.
Birds, despite sharing common reptilian ancestors with pterosaurs, evolved quite
separately and have been much more successful in their dominance of the air. They
are an example of a common theme in evolution, the more or less parallel development
(15) of different types of body structure and function for the same reason-in this case,
for flight. Although the fossil record, as always, is not complete enough to determine
definitively the evolutionary lineage of the birds or in as much detail as one would
like, it is better in this case than for many other animal groups. That is because of the
unusual preservation in a limestone quarry in southern Germany of Archaeopteryx, a
(20) fossil that many have called the link between dinosaurs and birds. Indeed, had it not
been for the superb preservation of these fossils, they might well have been classified
as dinosaurs. They have the skull and teeth of a reptile as well as a bony tail, but in the
line-grained limestone in which these fossils occur there are delicate impressions of
feathers and fine details of bone structure that make it clear that Archaeopteryx was a
(25) bird. All birds living today, from the great condors of the Andes to the tiniest wrens,
race their origin back to the Mesozoic dinosaurs.
câu hỏi trắc nghiệm
Nếu từ vựng kém thì hãy chuyển sang tab TỪ VỰNG để học rồi quay trở lại làm
TỪ MỚI BÀI ĐỌC VÀ HỌC TỪ TRÊN MEMRISE
Dưới đây là tổng hợp từ mới của bài và được sắp xếp công phu theo tần suất xuất hiện từ trong bài từ cao đến thấp. Việc sắp xếp này giúp các bạn hình dung được nội dung chính nói về chủ đề gì thông qua các từ lặp lại đó.
Học trên memrise bài đọc này: Click here
DANH SÁCH TỪ VỰNG TRONG BÀI
(Xem trên điện thoại mà không hiển thị hết bảng, xin hãy chuyển chế độ từ xem dọc sang ngang màn hình)
Từ vựng | Tần suất | Phiên âm | Từ loại | Nghĩa |
pterosaur | 13 | /´terə¸sɔ:/ | n | (động vật học) thằn lằn bay (nay đã tuyệt chủng) |
bird | 12 | /bɜ:rd/ | n | con chim |
wing | 10 | /wɪŋ/ | n | (động vật học); (thực vật học) cánh (chim, sâu bọ; quả, hạt) |
dinosaur | 10 | /’dainəsɔ:/ | n | khủng long |
reptile | 6 | /’reptail/ | n | (động vật học) loài bò sát, lớp bò sát |
fossil | 6 | /fɔsl/ | adj | hoá đá, hoá thạch |
reptile | 6 | /’reptail/ | n | (động vật học) loài bò sát, lớp bò sát |
flight | 6 | /flait/ | n | sự bỏ chạy, sự rút chạy |
power | 5 | /ˈpauə(r)/ | n | khả năng; tài năng, năng lực |
flying | 4 | /´flaiiη/ | adj | bay, biết bay |
flying | 4 | /´flaiiη/ | adj | bay, biết bay |
large | 4 | /la:dʒ/ | adj | rộng, lớn, to |
muscle | 4 | /’mʌsl/ | n | bắp thịt, cơ |
development | 4 | /dɪˈvel.əp.mənt/ | n | sự phát triển, sự mở mang, sự mở rộng, sự khuếch trương, sự phát đạt |
structure | 4 | /’strʌkt∫ə/ | n | kết cấu, cấu trúc |
true | 3 | /tru:/ | adj | thật, đúng (phù hợp với hiện thực, đúng với sự thật đã biết) |
limb | 3 | /lim/ | n | (thiên văn học) quầng (ở quanh thiên thể) |
era | 3 | /’ɪərə/ | n | kỷ nguyên |
discover | 3 | /dis’kʌvə/ | v | khám phá ra, tìm ra, phát hiện ra, nhận ra |
wingspan | 3 | /ˈwɪŋ.spæn/ | n | sải cánh |
body | 3 | /’bodi/ | n | thân thể, thể xác, thân hình |
probably | 3 | /´prɔbəbli/ | adv | có khả năng, có lẽ, có thể |
powerful | 3 | /´pauəful/ | adj | hùng mạnh, hùng cường, có sức mạnh lớn (động cơ..) |
evolve | 3 | /i´vɔlv/ | v | làm tiến triển; làm tiến hoá |
air | 3 | /eə(r)/ | n | không khí, bầu không khí; không gian, không trung |
evolution | 3 | /,i:və’lu:ʃn/ | n | sự tiến triển (tình hình…) |
detail | 3 | /n. dɪˈteɪl , ˈditeɪl ; v. dɪˈteɪl/ | n | chi tiết, tiểu tiết; điều tỉ mỉ, điều vụn vặt |
animal | 3 | /’æniməl/ | n | động vật, thú vật |
limestone | 3 | /´laim¸stoun/ | n | đá vôi |
tail | 3 | /teil/ | n | đuôi (thú vật, chim, cá…) |
detail | 3 | /n. dɪˈteɪl , ˈditeɪl ; v. dɪˈteɪl/ | n | chi tiết, tiểu tiết; điều tỉ mỉ, điều vụn vặt |
first | 2 | /fə:st/ | adj | thứ nhất |
vertebrate | 2 | /´və:tibrit/ | adj | có xương sống, có một cột sống (thú, chim..) |
finger | 2 | /’fiɳgə/ | n | ngón tay |
front | 2 | /frʌnt/ | n | cái mặt |
became | 2 | /bikeim/ | v | trở nên, trở thành |
support | 2 | /sə´pɔ:t/ | n | sự chống đỡ; sự được chống đỡ |
skin | 2 | /skin/ | n | da, bì |
end | 2 | /end/ | v | kết thúc, chấm dứt |
occur | 2 | /ə’kə:/ | v | xảy ra, xảy đến, xuất hiện, tìm thấy |
skies | 2 | /skaɪ/ | n | trời, bầu trời |
like | 2 | /laik/ | adj | giống nhau, như nhau |
became | 2 | /bikeim/ | v | trở nên, trở thành |
skillful | 2 | /’skilful/ | adj | khéo léo |
flier | 2 | /ˈflaɪ.ɚ/ | n | vật bay, con vật có cánh (như chim, sâu bọ…) |
wind | 2 | /wind/ | n | gió |
common | 2 | /’kɒmən/ | adj | chung, công, công cộng |
dominance | 2 | /´dɔminəns/ | n | thế hơn, thế trội hơn, ưu thế |
parallel | 2 | /’pærəlel/ | adj | song song; có mối quan hệ đó với một đường thẳng khác |
body | 2 | /’bodi/ | n | thân thể, thể xác, thân hình |
reason | 2 | /’ri:zn/ | n | lý do, lẽ |
case | 2 | /keis/ | n | trường hợp, cảnh ngộ, hoàn cảnh, tình thế |
determine | 2 | /di’tз:min/ | v | định, xác định, định rõ |
like | 2 | /laik/ | adj | giống nhau, như nhau |
because | 2 | /bi’kɔz/ | liên từ | vì, bởi vì |
preservation | 2 | /¸prezə´veiʃən/ | n | sự gìn giữ, sự bảo quản, sự bảo tồn, sự duy trì |
southern | 2 | /´sʌðən/ | adj | (thuộc) phương nam; ở phương nam, của phương nam |
germany | 2 | /’dʒɜ:məni/ | n | nước đức |
well | 2 | /wel/ | v | (+ up, out, forth) phun ra, vọt ra, tuôn ra (nước, nước mắt, máu) |
classified | 2 | /’klæsifaid/ | adj | đã được phân loại |
skull | 2 | /skʌl/ | n | sọ, đầu lâu |
teeth | 2 | /tiːθ/ | n | răng. |
bone | 2 | /boun/ | n | xương |
back | 2 | /bæk/ | n | mặt sau, mặt trái; sống (dao); gáy (sách); mu (bàn tay) |
elongate | 1 | /´i:lɔηgeit/ | v | làm dài ra, kéo dài ra |
providing | 1 | /providing/ | adj | được chuẩn bị đầy đủ, được dự phòng |
flap | 1 | /flæp/ | n | nắp (túi, phong bì, mang cá…) |
stretch | 1 | /stretʃ/ | n | sự căng ra, sự duỗi ra; sự bị căng ra, sự bị duỗi ra |
serve | 1 | /sɜ:v/ | v | phục vụ, phụng sự, phụ trách, đảm nhiệm |
literally | 1 | /ˈlɪtərəli/ | adv | theo nghĩa đen, theo từng chữ |
lizard | 1 | /’lizəd/ | n | con thằn lằn |
arose | 1 | /əˈroʊz/ | v | xuất hiện, nảy sinh ra, xảy ra |
near | 1 | /niə/ | adj | gần, cận |
period | 1 | /’piəriəd/ | n | kỳ, thời kỳ, thời gian |
million | 1 | /´miljən/ | n | một triệu |
year | 1 | /jə:/ | n | năm |
known | 1 | /nəυn/ | v | biết; hiểu biết |
presumably | 1 | /pri’zju:məbli/ | adv | có thể đoán chừng; có thể được; có lẽ |
dominate | 1 | /ˈdɒməˌneɪt/ | v | át hẳn, trội hơn, chiếm ưu thế; có ảnh hưởng lớn, chi phối |
eventually | 1 | /i´ventjuəli/ | adv | cuối cùng, suy cho cùng |
displace | 1 | /dis´pleis/ | v | đổi chỗ, dời chỗ, chuyển chỗ |
gigantic | 1 | /dʒai´gæntik/ | adj | khổng lồ, kếch xù |
largest | 1 | /lɑːdʒ/ | adj | lớn nhất |
individual | 1 | /indivídʤuəl/ | adj | riêng, riêng lẻ, cá nhân ,tách biệt |
feet | 1 | /fiːt/ | n | chân |
larger | 1 | /la:dʒ/ | adj | rộng, lớn, to |
airplane | 1 | /’eəplein/ | n | máy bay |
tooth-filled | 1 | adj | đầy răng | |
jaw | 1 | /dʒɔ:/ | n | hàm, quai hàm |
small | 1 | /smɔ:l/ | adj | nhỏ, bé, chật |
without | 1 | /wɪ’ðaʊt/ | prep | không, không có |
necessary | 1 | /’nesəseri/ | adj | cần, cần thiết, thiết yếu |
sustain | 1 | /səˈsteɪn/ | v | đỡ; chống đỡ; giữ vững được (trong thời gian dài) |
movement | 1 | /’mu:vmənt/ | n | sự chuyển động, sự vận động, sự cử động, sự hoạt động |
expert | 1 | /’ekspɜ:t/ | adj | ( + at, in) chuyên môn, thành thạo, thông thạo, lão luyện |
glider | 1 | /´glaidə/ | v | lướt qua, lướt nhẹ, trượt nhẹ, đi nhẹ qua, chảy êm đềm (sông…); bay liệng (chim, tàu lượn…); trôi qua (thời gian) |
rely | 1 | /ri´lai/ | v | ( + on, upon) tin vào, tin cậy vào, tin tưởng vào |
locomotion | 1 | /ˌloʊkəˈmoʊʃən/ | n | sự di động, sự vận động |
despite | 1 | /dɪˈspaɪt/ | prep | dù, mặc dù, không kể, bất chấp |
share | 1 | /ʃeə/ | v | chia,chia sẻ, san sẻ, phân chia, phân phối, phân cho |
reptilian | 1 | /rep´tiliən/ | adj | (thuộc) loài bò sát; giống bò sát |
ancestor | 1 | /ˈænsɛstər , ˈænsəstər/ | n | Ông bà, tổ tiên |
quite | 1 | /kwait/ | adv | hoàn toàn, hầu hết, đúng là |
separately | 1 | /’seprətli/ | adv | không cùng nhau; thành người riêng, vật tách riêng ra |
successful | 1 | /səkˈsɛsfəl/ | adj | có kết quả, thành công, thắng lợi, thành đạt |
example | 1 | /ig´za:mp(ə)l/ | n | thí dụ, ví dụ |
theme | 1 | /θi:m/ | n | đề tài, chủ đề (của một câu chuyện, bài viết..) |
less | 1 | /les/ | adj | nhỏ hơn, bé hơn, ít hơn, kém |
different | 1 | /’difrәnt/ | adj | khác, khác biệt, khác nhau |
type | 1 | /taip/ | n | loại (người, vật |
function | 1 | /ˈfʌŋkʃən/ | n | chức năng |
although | 1 | /ɔ:l’ðou/ | liên từ | dẫu cho, mặc dù |
record | 1 | /n.´rekɔ:d/ | n | sự ghi chép |
alway | 1 | /´ɔ:lweiz/ | adv | luôn luôn, lúc nào cũng, bao giờ cũng, hoài |
complete | 1 | /kəmˈpliːt/ | adj | đầy đủ, trọn vẹn, hoàn toàn |
enough | 1 | /i’nʌf/ | adj | đủ, đủ dùng |
definitively | 1 | /dɪˈfɪn.ə.t̬ɪv.li/ | adv | rạch ròi, dứt khoát |
evolutionary | 1 | /i:və’lu:ʃnəri/ | adj | (thuộc) sự tiến triển |
lineage | 1 | /´liniidʒ/ | n | nòi giống, dòng giống, dòng dõi |
better | 1 | /´betə/ | adj | hơn, tốt hơn, khá hơn, hay hơn, đẹp hơn |
group | 1 | /gru:p/ | n | nhóm |
unusual | 1 | /ʌn´ju:ʒuəl/ | adj | hiếm, không thông thường, lạ, khác thường |
quarry | 1 | /ˈkwɔːr.i/ | n | mỏ đá |
superb | 1 | /sju:’pə:b/ | adj | nguy nga, tráng lệ, oai hùng, hùng vĩ |
might | 1 | /mait/ | v | có thể, có lẽ |
bony | 1 | /ˈboʊni/ | adj | nhiều xương |
line-grained | 1 | adj | dòng hạt | |
limestone | 1 | /´laim¸stoun/ | n | đá vôi |
delicate | 1 | /’delikeit/ | adj | thanh nhã, thanh tú |
impression | 1 | /ɪmˈprɛʃən/ | n | ấn tượng |
feather | 1 | /’feðə/ | n | lông vũ, lông chim |
fine | 1 | /fain/ | adj | tốt, nguyên chất (vàng, bạc…) |
make | 1 | /meik/ | v | làm, chế tạo |
clear | 1 | /klɪər/ | adj | trong, trong trẻo, trong sạch |
living | 1 | /’liviŋ/ | n | cuộc sống; sinh hoạt |
today | 1 | /tə’dei/ | n | hôm nay, ngày này, ngày hôm nay |
great | 1 | /greɪt/ | adj | lớn, to lớn, vĩ đại |
condor | 1 | /´kɔndɔ:/ | n | (động vật học) kền kền khoang cổ (ở nam-mỹ) |
tiny | 1 | /ˈtaɪ.ni/ | adj | rất nhỏ, nhỏ xíu, bé tí |
wren | 1 | /ren/ | n | (động vật học) chim hồng tước (loài chim hót màu nâu rất nhỏ, có cánh ngắn) |
race | 1 | /reis/ | n | (sinh vật học) loài, giới |
origin | 1 | /ˈɔːr.ə.dʒɪn/ | n | gốc, nguồn gốc, căn nguyên, khởi nguyên |
Phần dịch này để các bạn tham khảo. Không khuyến khích xem mục này vì nó sẽ giúp các bạn biết được ý nghĩa của đoạn văn làm ảnh hưởng đến kết quả thực tế khi làm bài trắc nghiệm. Hãy làm hết phần từ vựng, trắc nghiệm rồi mới chuyển qua tab dịch này.
Dưới đây là bản dịch
Bài đọc toefl itp tiếng anh
The first flying vertebrates were true reptiles in which one of the fingers of the front limbs became very elongated, providing support for a flap of stretched skin that served as a wing. These were the pterosaurs, literally the “winged lizards.” The earliest pterosaurs arose near the end of the Triassic period of the Mesozoic Era, some 70 million years before the first known fossils of true birds occur, and they presumably dominated the skies until they were eventually displaced by birds. Like the dinosaurs, some the pterosaurs became gigantic; the largest fossil discovered is of an individual that had a wingspan of 50 feet or more, larger than many airplanes. These flying reptiles had large, tooth-filled jaws, but their bodies were small and probably without the necessary powerful muscles for sustained wing movement. They must have been expert gliders, not skillful fliers, relying on wind power for their locomotion.
Birds, despite sharing common reptilian ancestors with pterosaurs, evolved quite separately and have been much more successful in their dominance of the air. They are an example of a common theme in evolution, the more or less parallel development of different types of body structure and function for the same reason-in this case, for flight. Although the fossil record, as always, is not complete enough to determine definitively the evolutionary lineage of the birds or in as much detail as one would like, it is better in this case than for many other animal groups. That is because of the unusual preservation in a limestone quarry in southern Germany of Archaeopteryx, a fossil that many have called the link between dinosaurs and birds. Indeed, had it not been for the superb preservation of these fossils, they might well have been classified as dinosaurs. They have the skull and teeth of a reptile as well as a bony tail, but in the line-grained limestone in which these fossils occur there are delicate impressions of feathers and fine details of bone structure that make it clear that Archaeopteryx was a bird. All birds living today, from the great condors of the Andes to the tiniest wrens, race their origin back to the Mesozoic dinosaurs.
bài đọc toefl itp tiếng việt
Động vật có xương sống bay đầu tiên là loài bò sát, trong đó một trong các ngón của chi trước trở nên rất dài, hỗ trợ cho một vạt da căng ra dùng làm cánh. Đây là những con pterosaurs, nghĩa đen là “thằn lằn có cánh”. Các loài pterosaurs sớm nhất xuất hiện vào gần cuối kỷ Tam Điệp của Đại Trung sinh, khoảng 70 triệu năm trước khi hóa thạch đầu tiên của các loài chim xuất hiện được biết đến, và chúng có lẽ đã thống trị bầu trời cho đến khi những con cuối cùng cũng chết và bị thay thế bởi những con chim. Giống như khủng long, một số loài pterosaurs trở nên khổng lồ; hóa thạch lớn nhất được phát hiện là của một cá thể có sải cánh dài 50 feet trở lên, lớn hơn máy bay nhiều lần . Những loài bò sát bay này có bộ hàm lớn và đầy răng, nhưng cơ thể của chúng nhỏ và có lẽ không có các cơ mạnh cần thiết để duy trì chuyển động của cánh. Chúng phải là những người lái tàu lượn lão luyện, không phải là những người lái máy bay khéo léo, dựa vào sức gió để chuyển động.
Các loài chim, mặc dù có chung tổ tiên là bò sát với pterosaurs, nhưng đã tiến hóa khá riêng biệt và đã thành công hơn nhiều trong việc thống trị không trung của chúng. Chúng là một ví dụ về một chủ đề phổ biến trong quá trình tiến hóa, sự phát triển song song ít nhiều của các loại cấu trúc và chức năng cơ thể khác nhau vì cùng một lý do – trong trường hợp này là cho việc bay. Mặc dù hồ sơ hóa thạch, như mọi khi, không đủ hoàn chỉnh để xác định một cách dứt khoát dòng dõi tiến hóa của các loài chim hoặc chi tiết đến mức người ta muốn, nhưng trong trường hợp này, nó tốt hơn so với nhiều nhóm động vật khác. Đó là nhờ có sự bảo quản bất thường trong một mỏ đá vôi ở miền nam nước Đức của Archaeopteryx, mới còn lại một hóa thạch mà nhiều người gọi là mối liên hệ giữa khủng long và chim. Thật vậy, nếu những hóa thạch này không được bảo tồn tuyệt như vậy, chúng có thể đã bị xếp vào nhóm khủng long. Chúng có hộp sọ và răng của loài bò sát cũng như xương đuôi, nhưng trong đá vôi có đường vân nơi những hóa thạch này xuất hiện có những dấu ấn tinh tế về lông vũ và các chi tiết cấu trúc xương rõ ràng chứng minh Archaeopteryx là một loài chim. Tất cả các loài chim sống ngày nay, từ những loài chim khổng lồ trên dãy Andes đến những loài hoang dã nhỏ nhất, đều chạy đua để mang nguồn gốc của chúng trở lại thời khủng long Mesozoi.
Dưới đây là video chữa đề. Các bạn xem để biết cách tư duy làm bài cũng như kỹ năng làm. Mấu chốt vẫn là từ vựng. Nếu yếu từ vựng thì không nên xem. Hãy quay lại tab từ vựng để học.