Trắc nghiệm phần đọc đề động vật [112_TEST 21_11-21]

Chọn tab phù hợp

The first flying vertebrates were true reptiles in which one of the fingers of the

front limbs became very elongated, providing support for a flap of stretched skin

that served as a wing. These were the pterosaurs, literally the “winged lizards.” The

Line   earliest pterosaurs arose near the end of the Triassic period of the Mesozoic Era, some

(5)      70 million years before the first known fossils of true birds occur, and they presumably

dominated the skies until they were eventually displaced by birds. Like the dinosaurs,

some the pterosaurs became gigantic; the largest fossil discovered is of an individual

that had a wingspan of 50 feet or more, larger than many airplanes. These flying

reptiles had large, tooth-filled jaws, but their bodies were small and probably without

(10)    the necessary powerful muscles for sustained wing movement. They must have been

expert gliders, not skillful fliers, relying on wind power for their locomotion.

 

Birds, despite sharing common reptilian ancestors with pterosaurs, evolved quite

separately and have been much more successful in their dominance of the air. They

are an example of a common theme in evolution, the more or less parallel development

(15)    of different types of body structure and function for the same reason-in this case,

for flight. Although the fossil record, as always, is not complete enough to determine

definitively the evolutionary lineage of the birds or in as much detail as one would

like, it is better in this case than for many other animal groups. That is because of the

unusual preservation in a limestone quarry in southern Germany of Archaeopteryx, a

(20)    fossil that many have called the link between dinosaurs and birds. Indeed, had it not

been for the superb preservation of these fossils, they might well have been classified

as dinosaurs. They have the skull and teeth of a reptile as well as a bony tail, but in the

line-grained limestone in which these fossils occur there are delicate impressions of

feathers and fine details of bone structure that make it clear that Archaeopteryx was a

(25)    bird. All birds living today, from the great condors of the Andes to the tiniest wrens,

race their origin back to the Mesozoic dinosaurs.

câu hỏi trắc nghiệm

Nếu từ vựng kém thì hãy chuyển sang tab TỪ VỰNG để học rồi quay trở lại làm

11. What does the passage mainly discuss?

 
 
 
 

12. Which of the following is true of early reptile wings?

 
 
 
 

13. The word “literally” in line 3 is closest in meaning to

 
 
 
 

14. It can be inferred from the passage that birds were probably dominant in the skies

 
 
 
 

15. The author mentions airplanes in line 8 in order to

 
 
 
 

16. The word “They” in line 10 refers to

 
 
 
 

17. According to the passage, pterosaurs were probably “not skillful fliers” (line 11) because

 
 
 
 

18. In paragraph 2, the author discusses the development of flight in birds as resulting from

 
 
 
 

19. The word “classified” in line 21 is closest in meaning to

 
 
 
 

20. Which of the following helped researchers determine that Archaeopteryx was not a dinosaurs?

 
 
 
 

21. What is the significance of the discovery that was made in southern Germany?

 
 
 
 

TỪ MỚI BÀI ĐỌC VÀ HỌC TỪ TRÊN MEMRISE

Dưới đây là tổng hợp từ mới của bài và được sắp xếp công phu theo tần suất xuất hiện từ trong bài từ cao đến thấp. Việc sắp xếp này giúp các bạn hình dung được nội dung chính nói về chủ đề gì thông qua các từ lặp lại đó.

Học trên memrise bài đọc này: Click here

DANH SÁCH TỪ VỰNG TRONG BÀI

(Xem trên điện thoại mà không hiển thị hết bảng, xin hãy chuyển chế độ từ xem dọc sang ngang màn hình)

Từ vựng Tần suất Phiên âm Từ loại Nghĩa
pterosaur 13 /´terə¸sɔ:/ n (động vật học) thằn lằn bay (nay đã tuyệt chủng)
bird 12 /bɜ:rd/ n con chim
wing 10 /wɪŋ/ n (động vật học); (thực vật học) cánh (chim, sâu bọ; quả, hạt)
dinosaur 10 /’dainəsɔ:/ n khủng long
reptile 6 /’reptail/ n (động vật học) loài bò sát, lớp bò sát
fossil 6 /fɔsl/ adj hoá đá, hoá thạch
reptile 6 /’reptail/ n (động vật học) loài bò sát, lớp bò sát
flight 6 /flait/ n sự bỏ chạy, sự rút chạy
power 5 /ˈpauə(r)/ n khả năng; tài năng, năng lực
flying 4 /´flaiiη/ adj bay, biết bay
flying 4 /´flaiiη/ adj bay, biết bay
large 4 /la:dʒ/ adj rộng, lớn, to
muscle 4 /’mʌsl/ n bắp thịt, cơ
development 4 /dɪˈvel.əp.mənt/ n sự phát triển, sự mở mang, sự mở rộng, sự khuếch trương, sự phát đạt
structure 4 /’strʌkt∫ə/ n kết cấu, cấu trúc
true 3 /tru:/ adj thật, đúng (phù hợp với hiện thực, đúng với sự thật đã biết)
limb 3 /lim/ n (thiên văn học) quầng (ở quanh thiên thể)
era 3 /’ɪərə/ n kỷ nguyên
discover 3 /dis’kʌvə/ v khám phá ra, tìm ra, phát hiện ra, nhận ra
wingspan 3 /ˈwɪŋ.spæn/ n sải cánh
body 3 /’bodi/ n thân thể, thể xác, thân hình
probably 3 /´prɔbəbli/ adv có khả năng, có lẽ, có thể
powerful 3 /´pauəful/ adj hùng mạnh, hùng cường, có sức mạnh lớn (động cơ..)
evolve 3 /i´vɔlv/ v làm tiến triển; làm tiến hoá
air 3 /eə(r)/ n không khí, bầu không khí; không gian, không trung
evolution 3 /,i:və’lu:ʃn/ n sự tiến triển (tình hình…)
detail 3 /n. dɪˈteɪl , ˈditeɪl ; v. dɪˈteɪl/ n chi tiết, tiểu tiết; điều tỉ mỉ, điều vụn vặt
animal 3 /’æniməl/ n động vật, thú vật
limestone 3 /´laim¸stoun/ n đá vôi
tail 3 /teil/ n đuôi (thú vật, chim, cá…)
detail 3 /n. dɪˈteɪl , ˈditeɪl ; v. dɪˈteɪl/ n chi tiết, tiểu tiết; điều tỉ mỉ, điều vụn vặt
first 2 /fə:st/ adj thứ nhất
vertebrate 2 /´və:tibrit/ adj có xương sống, có một cột sống (thú, chim..)
finger 2 /’fiɳgə/ n ngón tay
front 2 /frʌnt/ n cái mặt
became 2 /bikeim/ v trở nên, trở thành
support 2 /sə´pɔ:t/ n sự chống đỡ; sự được chống đỡ
skin 2 /skin/ n da, bì
end 2 /end/ v kết thúc, chấm dứt
occur 2 /ə’kə:/ v xảy ra, xảy đến, xuất hiện, tìm thấy
skies 2 /skaɪ/ n trời, bầu trời
like 2 /laik/ adj giống nhau, như nhau
became 2 /bikeim/ v trở nên, trở thành
skillful 2 /’skilful/ adj khéo léo
flier 2 /ˈflaɪ.ɚ/ n vật bay, con vật có cánh (như chim, sâu bọ…)
wind 2 /wind/ n gió
common 2 /’kɒmən/ adj chung, công, công cộng
dominance 2 /´dɔminəns/ n thế hơn, thế trội hơn, ưu thế
parallel 2 /’pærəlel/ adj song song; có mối quan hệ đó với một đường thẳng khác
body 2 /’bodi/ n thân thể, thể xác, thân hình
reason 2 /’ri:zn/ n lý do, lẽ
case 2 /keis/ n trường hợp, cảnh ngộ, hoàn cảnh, tình thế
determine 2 /di’tз:min/ v định, xác định, định rõ
like 2 /laik/ adj giống nhau, như nhau
because 2 /bi’kɔz/ liên từ vì, bởi vì
preservation 2 /¸prezə´veiʃən/ n sự gìn giữ, sự bảo quản, sự bảo tồn, sự duy trì
southern 2 /´sʌðən/ adj (thuộc) phương nam; ở phương nam, của phương nam
germany 2 /’dʒɜ:məni/ n nước đức
well 2 /wel/ v (+ up, out, forth) phun ra, vọt ra, tuôn ra (nước, nước mắt, máu)
classified 2 /’klæsifaid/ adj đã được phân loại
skull 2 /skʌl/ n sọ, đầu lâu
teeth 2 /tiːθ/ n răng.
bone 2 /boun/ n xương
back 2 /bæk/ n mặt sau, mặt trái; sống (dao); gáy (sách); mu (bàn tay)
elongate 1 /´i:lɔηgeit/ v làm dài ra, kéo dài ra
providing 1 /providing/ adj được chuẩn bị đầy đủ, được dự phòng
flap 1 /flæp/ n nắp (túi, phong bì, mang cá…)
stretch 1 /stretʃ/ n sự căng ra, sự duỗi ra; sự bị căng ra, sự bị duỗi ra
serve 1 /sɜ:v/ v phục vụ, phụng sự, phụ trách, đảm nhiệm
literally 1 /ˈlɪtərəli/ adv theo nghĩa đen, theo từng chữ
lizard 1 /’lizəd/ n con thằn lằn
arose 1 /əˈroʊz/ v xuất hiện, nảy sinh ra, xảy ra
near 1 /niə/ adj gần, cận
period 1 /’piəriəd/ n kỳ, thời kỳ, thời gian
million 1 /´miljən/ n một triệu
year 1 /jə:/ n năm
known 1 /nəυn/ v biết; hiểu biết
presumably 1 /pri’zju:məbli/ adv có thể đoán chừng; có thể được; có lẽ
dominate 1 /ˈdɒməˌneɪt/ v át hẳn, trội hơn, chiếm ưu thế; có ảnh hưởng lớn, chi phối
eventually 1 /i´ventjuəli/ adv cuối cùng, suy cho cùng
displace 1 /dis´pleis/ v đổi chỗ, dời chỗ, chuyển chỗ
gigantic 1 /dʒai´gæntik/ adj khổng lồ, kếch xù
largest 1 /lɑːdʒ/ adj lớn nhất
individual 1 /indivídʤuəl/ adj riêng, riêng lẻ, cá nhân ,tách biệt
feet 1 /fiːt/ n chân
larger 1 /la:dʒ/ adj rộng, lớn, to
airplane 1 /’eəplein/ n máy bay
tooth-filled 1 adj đầy răng
jaw 1 /dʒɔ:/ n hàm, quai hàm
small 1 /smɔ:l/ adj nhỏ, bé, chật
without 1 /wɪ’ðaʊt/ prep không, không có
necessary 1 /’nesəseri/ adj cần, cần thiết, thiết yếu
sustain 1 /səˈsteɪn/ v đỡ; chống đỡ; giữ vững được (trong thời gian dài)
movement 1 /’mu:vmənt/ n sự chuyển động, sự vận động, sự cử động, sự hoạt động
expert 1 /’ekspɜ:t/ adj ( + at, in) chuyên môn, thành thạo, thông thạo, lão luyện
glider 1 /´glaidə/ v lướt qua, lướt nhẹ, trượt nhẹ, đi nhẹ qua, chảy êm đềm (sông…); bay liệng (chim, tàu lượn…); trôi qua (thời gian)
rely 1 /ri´lai/ v ( + on, upon) tin vào, tin cậy vào, tin tưởng vào
locomotion 1 /ˌloʊkəˈmoʊʃən/ n sự di động, sự vận động
despite 1 /dɪˈspaɪt/ prep dù, mặc dù, không kể, bất chấp
share 1 /ʃeə/ v chia,chia sẻ, san sẻ, phân chia, phân phối, phân cho
reptilian 1 /rep´tiliən/ adj (thuộc) loài bò sát; giống bò sát
ancestor 1 /ˈænsɛstər , ˈænsəstər/ n Ông bà, tổ tiên
quite 1 /kwait/ adv hoàn toàn, hầu hết, đúng là
separately 1 /’seprətli/ adv không cùng nhau; thành người riêng, vật tách riêng ra
successful 1 /səkˈsɛsfəl/ adj có kết quả, thành công, thắng lợi, thành đạt
example 1 /ig´za:mp(ə)l/ n thí dụ, ví dụ
theme 1 /θi:m/ n đề tài, chủ đề (của một câu chuyện, bài viết..)
less 1 /les/ adj nhỏ hơn, bé hơn, ít hơn, kém
different 1 /’difrәnt/ adj khác, khác biệt, khác nhau
type 1 /taip/ n loại (người, vật
function 1 /ˈfʌŋkʃən/ n chức năng
although 1 /ɔ:l’ðou/ liên từ dẫu cho, mặc dù
record 1 /n.´rekɔ:d/ n sự ghi chép
alway 1 /´ɔ:lweiz/ adv luôn luôn, lúc nào cũng, bao giờ cũng, hoài
complete 1 /kəmˈpliːt/ adj đầy đủ, trọn vẹn, hoàn toàn
enough 1 /i’nʌf/ adj đủ, đủ dùng
definitively 1 /dɪˈfɪn.ə.t̬ɪv.li/ adv rạch ròi, dứt khoát
evolutionary 1 /i:və’lu:ʃnəri/ adj (thuộc) sự tiến triển
lineage 1 /´liniidʒ/ n nòi giống, dòng giống, dòng dõi
better 1 /´betə/ adj hơn, tốt hơn, khá hơn, hay hơn, đẹp hơn
group 1 /gru:p/ n nhóm
unusual 1 /ʌn´ju:ʒuəl/ adj hiếm, không thông thường, lạ, khác thường
quarry 1 /ˈkwɔːr.i/ n mỏ đá
superb 1 /sju:’pə:b/ adj nguy nga, tráng lệ, oai hùng, hùng vĩ
might 1 /mait/ v có thể, có lẽ
bony 1 /ˈboʊni/ adj nhiều xương
line-grained 1 adj dòng hạt
limestone 1 /´laim¸stoun/ n đá vôi
delicate 1 /’delikeit/ adj thanh nhã, thanh tú
impression 1 /ɪmˈprɛʃən/ n ấn tượng
feather 1 /’feðə/ n lông vũ, lông chim
fine 1 /fain/ adj tốt, nguyên chất (vàng, bạc…)
make 1 /meik/ v làm, chế tạo
clear 1 /klɪər/ adj trong, trong trẻo, trong sạch
living 1 /’liviŋ/ n cuộc sống; sinh hoạt
today 1 /tə’dei/ n hôm nay, ngày này, ngày hôm nay
great 1 /greɪt/ adj lớn, to lớn, vĩ đại
condor 1 /´kɔndɔ:/ n (động vật học) kền kền khoang cổ (ở nam-mỹ)
tiny 1 /ˈtaɪ.ni/ adj rất nhỏ, nhỏ xíu, bé tí
wren 1 /ren/ n (động vật học) chim hồng tước (loài chim hót màu nâu rất nhỏ, có cánh ngắn)
race 1 /reis/ n (sinh vật học) loài, giới
origin 1 /ˈɔːr.ə.dʒɪn/ n gốc, nguồn gốc, căn nguyên, khởi nguyên
Đọc thêm  Hướng dẫn và trắc nghiệm nghe toefl itp thuộc 30 câu đầu - Mã HNgFzdee6Gk

Phần dịch này để các bạn tham khảo. Không khuyến khích xem mục này vì nó sẽ giúp các bạn biết được ý nghĩa của đoạn văn làm ảnh hưởng đến kết quả thực tế khi làm bài trắc nghiệm. Hãy làm hết phần từ vựng, trắc nghiệm rồi mới chuyển qua tab dịch này.

Dưới đây là bản dịch

Bài đọc toefl itp tiếng anh

The first flying vertebrates were true reptiles in which one of the fingers of the front limbs became very elongated, providing support for a flap of stretched skin that served as a wing. These were the pterosaurs, literally the “winged lizards.” The earliest pterosaurs arose near the end of the Triassic period of the Mesozoic Era, some 70 million years before the first known fossils of true birds occur, and they presumably dominated the skies until they were eventually displaced by birds. Like the dinosaurs, some the pterosaurs became gigantic; the largest fossil discovered is of an individual that had a wingspan of 50 feet or more, larger than many airplanes. These flying reptiles had large, tooth-filled jaws, but their bodies were small and probably without the necessary powerful muscles for sustained wing movement. They must have been expert gliders, not skillful fliers, relying on wind power for their locomotion.

Birds, despite sharing common reptilian ancestors with pterosaurs, evolved quite separately and have been much more successful in their dominance of the air. They are an example of a common theme in evolution, the more or less parallel development of different types of body structure and function for the same reason-in this case, for flight. Although the fossil record, as always, is not complete enough to determine definitively the evolutionary lineage of the birds or in as much detail as one would like, it is better in this case than for many other animal groups. That is because of the unusual preservation in a limestone quarry in southern Germany of Archaeopteryx, a fossil that many have called the link between dinosaurs and birds. Indeed, had it not been for the superb preservation of these fossils, they might well have been classified as dinosaurs. They have the skull and teeth of a reptile as well as a bony tail, but in the line-grained limestone in which these fossils occur there are delicate impressions of feathers and fine details of bone structure that make it clear that Archaeopteryx was a bird. All birds living today, from the great condors of the Andes to the tiniest wrens, race their origin back to the Mesozoic dinosaurs.

bài đọc toefl itp tiếng việt

Động vật có xương sống bay đầu tiên là loài bò sát, trong đó một trong các ngón của chi trước trở nên rất dài, hỗ trợ cho một vạt da căng ra dùng làm cánh. Đây là những con pterosaurs, nghĩa đen là “thằn lằn có cánh”. Các loài pterosaurs sớm nhất xuất hiện vào gần cuối kỷ Tam Điệp của Đại Trung sinh, khoảng 70 triệu năm trước khi hóa thạch đầu tiên của các loài chim xuất hiện được biết đến, và chúng có lẽ đã thống trị bầu trời cho đến khi những con cuối cùng cũng chết và bị thay thế bởi những con chim. Giống như khủng long, một số loài pterosaurs trở nên khổng lồ; hóa thạch lớn nhất được phát hiện là của một cá thể có sải cánh dài 50 feet trở lên, lớn hơn máy bay nhiều lần . Những loài bò sát bay này có bộ hàm lớn và đầy răng, nhưng cơ thể của chúng nhỏ và có lẽ không có các cơ mạnh cần thiết để duy trì chuyển động của cánh. Chúng phải là những người lái tàu lượn lão luyện, không phải là những người lái máy bay khéo léo, dựa vào sức gió để chuyển động.

Các loài chim, mặc dù có chung tổ tiên là bò sát với pterosaurs, nhưng đã tiến hóa khá riêng biệt và đã thành công hơn nhiều trong việc thống trị không trung của chúng. Chúng là một ví dụ về một chủ đề phổ biến trong quá trình tiến hóa, sự phát triển song song ít nhiều của các loại cấu trúc và chức năng cơ thể khác nhau vì cùng một lý do – trong trường hợp này là cho việc bay. Mặc dù hồ sơ hóa thạch, như mọi khi, không đủ hoàn chỉnh để xác định một cách dứt khoát dòng dõi tiến hóa của các loài chim hoặc chi tiết đến mức người ta muốn, nhưng trong trường hợp này, nó tốt hơn so với nhiều nhóm động vật khác. Đó là nhờ có sự bảo quản bất thường trong một mỏ đá vôi ở miền nam nước Đức của Archaeopteryx, mới còn lại một hóa thạch mà nhiều người gọi là mối liên hệ giữa khủng long và chim. Thật vậy, nếu những hóa thạch này không được bảo tồn tuyệt như vậy, chúng có thể đã bị xếp vào nhóm khủng long. Chúng có hộp sọ và răng của loài bò sát cũng như xương đuôi, nhưng trong đá vôi có đường vân nơi những hóa thạch này xuất hiện có những dấu ấn tinh tế về lông vũ và các chi tiết cấu trúc xương rõ ràng chứng minh Archaeopteryx là một loài chim. Tất cả các loài chim sống ngày nay, từ những loài chim khổng lồ trên dãy Andes đến những loài hoang dã nhỏ nhất, đều chạy đua để mang nguồn gốc của chúng trở lại thời khủng long Mesozoi.

Dưới đây là video chữa đề. Các bạn xem để biết cách tư duy làm bài cũng như kỹ năng làm. Mấu chốt vẫn là từ vựng. Nếu yếu từ vựng thì không nên xem. Hãy quay lại tab từ vựng để học.

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

error: Content is protected !!
Hotline: 039.2266.928
Khóa học Toefl
Phone now