Chọn tab phù hợp
Bloodhounds are biologically adapted to trailing their prey. The process by which
the nose recognizes an odor is not fully understood, but there are apparently specific
receptor sites for specific odors. In one explanation, recognition occurs when a scent
Line molecule fits into its corresponding receptor site, like a key into a lock, causing a
(5) mechanical or chemical change in the cell. Bloodhounds apparently have denser
concentrations of receptor sites tuned to human scents.
When a bloodhound trails a human being, what does it actually smell? The human
body, which consists of about 60 trillion living cells, sheds exposed skin at a rate of 50
million cells a day. So even a trail that has been dispersed by breezes may still seem
(10) rich to a bloodhound. The body also produces about 31 to 50 ounces of sweat a day.
Neither this fluid nor the shed skin cells have much odor by themselves, but the
bacteria working on both substances is another matter. One microbiologist estimates
the resident bacteria population of a clean square centimeter of skin on the human
shoulder at “multiples of a million.” As they go about their daily business breaking
(15) down lipids, or fatty substances, on the skin, these bacteria release volatile substances
that usually strike the bloodhound’s nose as an entire constellation of distinctive scents.
câu hỏi trắc nghiệm
Nếu từ vựng kém thì hãy chuyển sang tab TỪ VỰNG để học rồi quay trở lại làm
TỪ MỚI BÀI ĐỌC VÀ HỌC TỪ TRÊN MEMRISE
Dưới đây là tổng hợp từ mới của bài và được sắp xếp công phu theo tần suất xuất hiện từ trong bài từ cao đến thấp. Việc sắp xếp này giúp các bạn hình dung được nội dung chính nói về chủ đề gì thông qua các từ lặp lại đó.
Học trên memrise bài đọc này: Click here
DANH SÁCH TỪ VỰNG TRONG BÀI
(Xem trên điện thoại mà không hiển thị hết bảng, xin hãy chuyển chế độ từ xem dọc sang ngang màn hình)
Từ vựng | Tần suất | Phiên âm | Từ loại | Nghĩa |
bloodhound | 9 | /´blʌd¸haund/ | n | chó săn |
cell | 8 | /sel/ | n | tế bào |
human | 8 | /’hju:mən/ | adj | (thuộc) con người, (thuộc) loài người |
skin | 7 | /skin/ | n | da, bì |
scent | 5 | /sent/ | n | mùi, mùi thơm, hương thơm |
body | 5 | /’bodi/ | n | thân thể, thể xác, thân hình |
bacteria | 5 | /bæk’tiəriə/ | n | vi khuẩn |
trail | 4 | /treil/ | n | vạch, vệt dài |
smell | 4 | /smel/ | n | khứu giác; khả năng có thể ngửi |
million | 4 | /´miljən/ | n | một triệu |
substance | 4 | /’sʌbstəns/ | n | chất liệu; vật chất |
odor | 3 | /ˈoʊ.dɚ/ | n | mùi |
receptor | 3 | /ri´septə/ | n | cơ quan nhận cảm, thụ quan |
site | 3 | /sait/ | n | nơi, chỗ, vị trí |
day | 3 | /dei/ | n | ngày |
sweat | 3 | /swet/ | n | mồ hôi |
nose | 2 | /nouz/ | n | mũi (người) |
apparently | 2 | /ə’pærəntli/ | adv | rõ ràng, hiển nhiên, không thể lầm lẫn |
specific | 2 | /spĭ-sĭf’ĭk/ | n | rành mạch, rõ ràng; cụ thể |
molecule | 2 | /´mɔli¸kju:l/ | n | (hoá học) phân tử |
fit | 2 | /fit/ | n | sự làm cho vừa, sự điều chỉnh cho vừa |
key | 2 | /ki:/ | n | chìa khoá, chỉ dẫn cách giải; (máy tính ) út bấm // khoá lại; dò khoá |
lock | 2 | /lɔk/ | n | món tóc, mớ tóc; mớ bông, mớ len |
trillion | 2 | /´triliən/ | n | ( anh) một tỷ tỷ, một triệu triệu triệu |
shed | 2 | /ʃed/ | n | (trong từ ghép) kho để hàng; xưởng làm việc |
rich | 2 | /ritʃ/ | adj | giàu, giàu có, có nhiều tiền, có của cải |
business | 2 | /’bizinis/ | n | việc buôn bán, việc kinh doanh, việc thương mại |
fatty | 2 | /´fæti/ | adj | béo; như mỡ; có nhiều mỡ |
nose | 2 | /nouz/ | n | mũi (người) |
biologically | 1 | /ˌbaɪ.əˈlɒdʒ.ɪ.kəl.i/ | adv | về mặt sinh học |
adapt | 1 | /ə´dæpt/ | v | tra vào, lắp vào |
trailing | 1 | /´treiliη/ | n | kế tiếp |
prey | 1 | /prei/ | n | con mồi |
process | 1 | /’prouses/ | n | quá trình, sự tiến triển |
recognize | 1 | /’rekəgnaiz/ | v | công nhận, thừa nhận, chấp nhận |
fully | 1 | /´fuli/ | adv | đầy đủ, hoàn toàn |
understood | 1 | /ˌʌn.dɚˈstænd/ | v | hiểu rồi |
explanation | 1 | /,eksplə’neiʃn/ | n | sự giảng, sự giảng giải, sự giải nghĩa, lời giảng, lời giải nghĩa |
recognition | 1 | /,rekəg’niʃn/ | n | sự công nhận, sự thừa nhận; sự được công nhận, sự được thừa nhận |
occur | 1 | /ə’kə:/ | v | xảy ra, xảy đến, xuất hiện, tìm thấy |
corresponding | 1 | /,kɔris’pɔndiɳ/ | adj | tương ứng, đúng với |
like | 1 | /laik/ | adj | giống nhau, như nhau |
causing | 1 | /kɔ:z/ | n | nguyên nhân, nguyên do, căn nguyên |
mechanical | 1 | / mi’kænikəl// | adj | (thuộc) máy móc; (thuộc) cơ khí; (thuộc) cơ học |
chemical | 1 | /ˈkɛmɪkəl/ | adj | (thuộc) hoá học |
change | 1 | /tʃeɪndʒ/ | n | sự đổi, sự thay đổi, sự biến đổi |
denser | 1 | /dens/ | adj | dày đặc hơn |
concentration | 1 | /,kɒnsn’trei∫n/ | n | sự tập trung; nơi tập trung |
tune | 1 | /tun , tyun/ | n | điệu (hát…), giai điệu |
actually | 1 | /’ӕkt∫Ʊәli/ hoặc /’æktjuəli/ | adv | thực sự, trên thực tế |
consist | 1 | /kən’sist/ | v | ( + of) gồm có |
living | 1 | /’liviŋ/ | n | cuộc sống; sinh hoạt |
expose | 1 | /ɪkˈspoʊz/ | v | phơi bày ra, phô ra; bóc trần, phơi trần, vạch trần, bộc lộ |
rate | 1 | /reit/ | n | tỷ lệ |
even | 1 | /’i:vn/ | adj | chẵn, ngay cả, ngay |
disperse | 1 | /dɪˈspɝːs/ | v | phân tán |
breeze | 1 | /bri:z/ | n | ruồi trâu |
still | 1 | /stil/ | adv | vẫn, vẫn còn |
seem | 1 | /si:m/ | v | có vẻ như, dường như, coi bộ |
produce | 1 | /prɔ’dju:s/ | n | sản lượng,sản vật, sản phẩm |
ounce | 1 | /auns/ | n | aoxơ (đơn vị (đo lường) bằng 28, 35 g) |
neither | 1 | /’naiðə/ | adj | không; không… này mà cũng không… kia |
fluid | 1 | /ˈfluɪd/ | adj | lỏng, dễ cháy |
themselve | 1 | /ðəm’selvz/ | n | tự chúng, tự họ, tự |
working | 1 | /´wə:kiη/ | n | sự làm việc, sự làm |
both | 1 | /bɘʊθ/ | adj | cả hai |
another | 1 | /əˈnʌðər/ | adj | khác |
matter | 1 | /’mætə/ | n | chất, vật chất |
microbiologist | 1 | /¸maikroubai´ɔlədʒist/ | n | nhà vi trùng học |
estimate | 1 | /’estimit – ‘estimeit/ | n | sự đánh giá, sự ước lượng |
resident | 1 | /’rezidənt/ | adj | có nhà ở, cư trú, ở chính thức (một nơi nào); thường trú |
population | 1 | /,pɔpju’leiʃn/ | n | dân cư (một thành phố..) |
clean | 1 | /kli:n/ | adj | sạch, sạch sẽ |
square | 1 | /skweə/ | adj | vuông |
centimeter | 1 | /ˈsen.tɪˌmiː.tər/ | n | xentimet, một phần trăm của một mét |
shoulder | 1 | /’ʃouldə/ | n | vai (một phần của cơ thể) |
multiple | 1 | /’mʌltipl/ | adj | nhiều, nhiều mối, phức tạp |
daily | 1 | /’deili/ | adj | hằng ngày |
break | 1 | /breik/ | v | làm gãy, bẻ gãy, làm đứt, làm vỡ, đập vỡ |
lipid | 1 | /´lipid/ | n | (hoá học) lipit |
release | 1 | /ri’li:s/ | n | sự giải thoát, sự thoát khỏi (điều lo lắng, sầu muộn, bệnh tật…) |
volatile | 1 | /’vɔlətail/ | adj | dễ bay hơi, biến đổi nhanh thành hơi (về một chất lỏng) |
usually | 1 | /’ju:ʒәli/ | adv | theo cách thông thường; thường thường |
strike | 1 | /straɪk/ | v | đánh, đập |
entire | 1 | /in’taiə/ | adj | toàn bộ, toàn thể, toàn vẹn, hoàn toàn |
constellation | 1 | /ˌkɑːn.stəˈleɪ.ʃən/ | n | chòm sao |
distinctive | 1 | /dis´tiηktiv/ | n | đặc biệt; để phân biệt |
Phần dịch này để các bạn tham khảo. Không khuyến khích xem mục này vì nó sẽ giúp các bạn biết được ý nghĩa của đoạn văn làm ảnh hưởng đến kết quả thực tế khi làm bài trắc nghiệm. Hãy làm hết phần từ vựng, trắc nghiệm rồi mới chuyển qua tab dịch này.
Dưới đây là bản dịch
Bài đọc toefl itp tiếng anh
Bloodhounds are biologically adapted to trailing their prey. The process by which the nose recognizes an odor is not fully understood, but there are apparently specific receptor sites for specific odors. In one explanation, recognition occurs when a scent molecule fits into its corresponding receptor site, like a key into a lock, causing a mechanical or chemical change in the cell. Bloodhounds apparently have denser concentrations of receptor sites tuned to human scents.
When a bloodhound trails a human being, what does it actually smell? The human body, which consists of about 60 trillion living cells, sheds exposed skin at a rate of 50 million cells a day. So even a trail that has been dispersed by breezes may still seem rich to a bloodhound. The body also produces about 31 to 50 ounces of sweat a day. Neither this fluid nor the shed skin cells have much odor by themselves, but the bacteria working on both substances is another matter. One microbiologist estimates the resident bacteria population of a clean square centimeter of skin on the human shoulder at “multiples of a million.” As they go about their daily business breaking down lipids, or fatty substances, on the skin, these bacteria release volatile substances that usually strike the bloodhound’s nose as an entire constellation of distinctive scents.
bài đọc toefl itp tiếng việt
Chó săn đánh hơi thích nghi về mặt sinh học để bám theo con mồi. Quá trình mà mũi nhận biết mùi vẫn chưa được hiểu đầy đủ, nhưng rõ ràng có những vị trí thụ thể cụ thể cho các mùi cụ thể. Theo một cách giải thích, sự nhận biết xảy ra khi một phân tử mùi hương phù hợp với vị trí thụ thể tương ứng của nó, giống như chìa khóa vào ổ khóa, gây ra sự thay đổi cơ học hoặc hóa học trong tế bào. Chó săn đánh hơi dường như có nồng độ dày đặc hơn các vị trí thụ thể được điều chỉnh theo mùi hương của con người.
Khi một con chó săn theo dõi một con người, nó thực sự ngửi được mùi gì? Cơ thể con người, bao gồm khoảng 60 nghìn tỷ tế bào sống, da tiếp xúc với tốc độ 50 triệu tế bào mỗi ngày. Vì vậy, ngay cả mùi đã bị phân tán bởi những cơn gió vẫn có thể có vẻ phong phú (đủ để ngửi ra được) đối với một con chó săn. Cơ thể cũng tiết ra khoảng 31 đến 50 ounce mồ hôi mỗi ngày. Bản thân chất lỏng này và các tế bào da chết đi đều không có nhiều mùi, nhưng vi khuẩn hoạt động trên cả hai chất lại là một vấn đề khác. Một nhà vi sinh học ước tính quần thể vi khuẩn thường trú trên một cm vuông da trên vai người là “bội số của một triệu”. Khi chúng thực hiện nhiệm vụ hàng ngày của mình, phân hủy lipid hoặc các chất béo trên da, những vi khuẩn này tiết ra các chất dễ bay hơi thường tấn công mũi chó săn như một chùm mùi hương đặc biệt.
Dưới đây là video chữa đề. Các bạn xem để biết cách tư duy làm bài cũng như kỹ năng làm. Mấu chốt vẫn là từ vựng. Nếu yếu từ vựng thì không nên xem. Hãy quay lại tab từ vựng để học.