Trắc nghiệm phần đọc đề động vật [193_TEST 38_Passage 2]

Chọn tab phù hợp

One of the most remarkable of migrations is that taken each fall by the North American monarch butterfly. Often called “the wanderer”, it is tough and powerful as butterflies go, and is capable of long flights at speeds of 20 miles per hour or more. Monarch butterflies have been observed within 200 miles of the coast of England, although they are not native to Europe. They are now also found in Asia and Australia, perhaps having been carried there by the wind.

The monarch produces as many as four generations a year, each one of which ventures a little farther north. It is the last of these that migrates before the onset of winter. From as far north as Canada, swarms of butterflies begin gathering from their homes in the fields, clinging to trees and bushes by the thousands. Then, on just the right breeze, they rise in a red cloud and head south. Not all get there. But enough do to ensure the survival of the species until the following spring.

câu hỏi trắc nghiệm

Nếu từ vựng kém thì hãy chuyển sang tab TỪ VỰNG để học rồi quay trở lại làm

1. What is the main topic of the passage?

 
 
 
 

2. The phrase “as butterflies go” (line 2) could best be replaced by which of the following?

 
 
 
 

3. The phrase “as many as” (line 7) could best be replaced by

 
 
 
 

4. In line 8 the word “these” refers to

 
 
 
 

5. According to the author, what must occur before the butterflies can depart?

 
 
 
 

TỪ MỚI BÀI ĐỌC VÀ HỌC TỪ TRÊN MEMRISE

Dưới đây là tổng hợp từ mới của bài và được sắp xếp công phu theo tần suất xuất hiện từ trong bài từ cao đến thấp. Việc sắp xếp này giúp các bạn hình dung được nội dung chính nói về chủ đề gì thông qua các từ lặp lại đó.

Học trên memrise bài đọc này: Click here

DANH SÁCH TỪ VỰNG TRONG BÀI

(Xem trên điện thoại mà không hiển thị hết bảng, xin hãy chuyển chế độ từ xem dọc sang ngang màn hình)

Từ vựng Tần suất Phiên âm Từ loại Nghĩa
butterflies 9 /’bʌtəflai/ n con bướm
monarch 4 /’mɒnək/ n vua, quốc vương ( (nghĩa đen) & (nghĩa bóng))
migration 3 /maɪˈgreɪʃən/ n sự di trú
north 3 /nɔ:θ/ n hướng bắc, phương bắc, phía bắc
butterfly 3 /’bʌtəflai/ n con bướm
remarkable 2 /ri’ma:kәb(ә)l/ adj đáng chú ý, đáng để ý
flight 2 /flait/ n sự bỏ chạy, sự rút chạy
mile 2 /mail/ n dặm; lý
per 2 /pə:/ prep cho mỗi
Europe 2 /´juərəp/ n (địa lý) châu âu
generation 2 /ˌdʒɛnəˈreɪʃən/ n sự sinh ra, sự phát sinh ra
swarm 2 /swɔ:m/ n đàn, đám, bầy (côn trùng)
red 2 /red/ n đỏ (đồ vật)
specie 2 /´spi:ʃi:/ n tiền đồng; đồng tiền kim loại (đối lại với tiền giấy)
follow 2 /’fɔlou/ v đi theo sau
spring 2 /sprɪŋ/ n mùa xuân (đen & bóng)
taken 1 /teikn/ n sự cầm, sự nắm, sự lấy
fall 1 /fɔl/ n sự rơi, sự ngã; sự rụng xuống (lá); sự rũ xuống; sự hạ
often 1 /’ɔ:fn/ adv thường, hay, luôn, năng
call 1 /kɔ:l/ v gọi, kêu to, la to, gọi to
wanderer 1 /’wɔndərə/ n người đi lang thang, người nay đây mai đó
tough 1 /tʌf/ adj dai, khó cắt, khó nhai (thịt..)
powerful 1 /´pauəful/ adj hùng mạnh, hùng cường, có sức mạnh lớn (động cơ..)
capable 1 /’keipәb(ә)l/ adj có tài, có năng lực giỏi
long 1 /lɔɳ/ adj dài (không gian, thời gian); xa, lâu
speed 1 /spi:d/ n sự nhanh chóng, sự mau lẹ; tính nhanh chóng, tính mau lẹ (của các cử động..)
observe 1 /əbˈzə:v/ v quan sát, theo dõi
hour 1 /aʊər/ n giờ, tiếng (đồng hồ)
coast 1 /koust/ b bờ biển
England 1 /ˈɪŋ.ɡlənd/ n nước anh
although 1 /ɔ:l’ðou/ liên từ dẫu cho, mặc dù
native 1 /’neitiv/ adj tự nhiên, bẩm sinh
now 1 /naʊ/ adv hiện nay
found 1 /faund/ v nấu chảy (kim loại, vật liệu làm thuỷ tinh…)
asia 1 /’eiʒə; ‘ei∫ə/ n châu á
perhap 1 /pə’hæps/ phó từ có thể, có lẽ
carried 1 /ˈkæri/ v mang, vác, khuân, chở; ẵm
wind 1 /wind/ n gió
produce 1 /prɔ’dju:s/ n sản lượng,sản vật, sản phẩm
venture 1 /’ventʃə/ n dự án kinh doanh, công việc kinh doanh (nhất là về thương mại, nơi có nguy cơ thất bại); việc mạo hiểm, việc liều lĩnh
year 1 /jə:/ n năm
little 1 /’lit(ә)l/ adj nhỏ bé, bé bỏng
farther 1 /’fɑ:ðə/ adj xa hơn; thêm hơn, hơn nữa
last 1 /lɑ:st/ n người cuối cùng, người sau cùng
migrate 1 /ˈmaɪgreɪt/ v di trú; di cư
onset 1 /´ɔn¸set/ n sự tấn công, sự công kích
winter 1 /ˈwɪntər/ n mùa đông
far 1 /fɑ:/ adj xa, xa xôi, xa xăm
begin 1 /bi´gin/ v bắt đầu, mở đầu, khởi đầu
gather 1 /’gæðə/ v tập hợp, tụ họp lại
home 1 /hoʊm/ n nhà, chỗ ở
field 1 /fi:ld/ n mỏ, khu khai thác
clinging 1 /´kliηgiη/ adj (quần áo) bó sát thân người
tree 1 /tri:/ n cây
bush 1 /bʊʃ/ n bụi cây, bụi rậm
thousand 1 /’θauzənd/ n mười trăm, một nghìn
breeze 1 /bri:z/ n ruồi trâu
right 1 /rait/ n điều tốt, điều phải, điều đứng đắn; điều thiện
rise 1 /raiz/ n sự lên, sự đưa lên, sự kéo lên, sự dâng; sự tăng lên
cloud 1 /klaud/ n mây, đám mây
head 1 /hed/ n cái đầu (người, thú vật)
south 1 /saʊθ/ n hướng nam
get 1 /get/ v được, có được, kiếm được, lấy được
enough 1 /i’nʌf/ adj đủ, đủ dùng
ensure 1 /ɪnˈʃɔːr/ v bảo đảm
survival 1 /sə’vaivəl/ n sự sống sót; sự tồn tại
Đọc thêm  Hướng dẫn và trắc nghiệm nghe toefl itp thuộc 30 câu đầu - Mã 7l1K-QY_vpg

Phần dịch này để các bạn tham khảo. Không khuyến khích xem mục này vì nó sẽ giúp các bạn biết được ý nghĩa của đoạn văn làm ảnh hưởng đến kết quả thực tế khi làm bài trắc nghiệm. Hãy làm hết phần từ vựng, trắc nghiệm rồi mới chuyển qua tab dịch này.

Dưới đây là bản dịch

Bài đọc toefl itp tiếng anh

One of the most remarkable of migrations is that taken each fall by the North American monarch butterfly. Often called “the wanderer”, it is tough and powerful as butterflies go, and is capable of long flights at speeds of 20 miles per hour or more. Monarch butterflies have been observed within 200 miles of the coast of England, although they are not native to Europe. They are now also found in Asia and Australia, perhaps having been carried there by the wind.

The monarch produces as many as four generations a year, each one of which ventures a little farther north. It is the last of these that migrates before the onset of winter. From as far north as Canada, swarms of butterflies begin gathering from their homes in the fields, clinging to trees and bushes by the thousands. Then, on just the right breeze, they rise in a red cloud and head south. Not all get there. But enough do to ensure the survival of the species until the following spring.

 

bài đọc toefl itp tiếng việt

Một trong những cuộc di cư đáng chú ý nhất là loài bướm chúa Bắc Mỹ thực hiện vào mỗi mùa thu. Thường được gọi là “kẻ lang thang”, đó là bền bỉ và mạnh mẽ như bướm bay, và có khả năng chặng bay dài ở tốc độ 20 dặm một giờ hoặc nhiều hơn. Bướm Monarch đã được quan sát thấy trong vòng 200 dặm của bờ biển nước Anh, mặc dù chúng không có nguồn gốc từ châu Âu. Hiện nay chúng cũng được tìm thấy ở châu Á và châu Úc, có lẽ đã bị gió cuốn đến đó.

Bướm chúa sinh ra tới 4 thế hệ mỗi năm, mỗi thế hệ sẽ đi xa hơn một chút về phía bắc. Đây là loài cuối cùng di cư trước khi bắt đầu mùa đông. Từ xa về phía bắc Canada, những đàn bướm bắt đầu tụ tập từ nhà của chúng trên các cánh đồng, bám vào hàng nghìn cây và bụi rậm. Sau đó, chỉ cần một làn gió phù hợp, chúng bay lên trong một đám mây đỏ và đi về phía nam. Không phải tất cả đều đạt được điều đó. Nhưng đủ để đảm bảo sự tồn tại của loài cho đến mùa xuân năm sau.

Dưới đây là video chữa đề. Các bạn xem để biết cách tư duy làm bài cũng như kỹ năng làm. Mấu chốt vẫn là từ vựng. Nếu yếu từ vựng thì không nên xem. Hãy quay lại tab từ vựng để học.

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

error: Content is protected !!
Hotline: 039.2266.928
Khóa học Toefl
Phone now