Chọn tab phù hợp
One of the most remarkable of migrations is that taken each fall by the North American monarch butterfly. Often called “the wanderer”, it is tough and powerful as butterflies go, and is capable of long flights at speeds of 20 miles per hour or more. Monarch butterflies have been observed within 200 miles of the coast of England, although they are not native to Europe. They are now also found in Asia and Australia, perhaps having been carried there by the wind.
The monarch produces as many as four generations a year, each one of which ventures a little farther north. It is the last of these that migrates before the onset of winter. From as far north as Canada, swarms of butterflies begin gathering from their homes in the fields, clinging to trees and bushes by the thousands. Then, on just the right breeze, they rise in a red cloud and head south. Not all get there. But enough do to ensure the survival of the species until the following spring.
câu hỏi trắc nghiệm
Nếu từ vựng kém thì hãy chuyển sang tab TỪ VỰNG để học rồi quay trở lại làm
TỪ MỚI BÀI ĐỌC VÀ HỌC TỪ TRÊN MEMRISE
Dưới đây là tổng hợp từ mới của bài và được sắp xếp công phu theo tần suất xuất hiện từ trong bài từ cao đến thấp. Việc sắp xếp này giúp các bạn hình dung được nội dung chính nói về chủ đề gì thông qua các từ lặp lại đó.
Học trên memrise bài đọc này: Click here
DANH SÁCH TỪ VỰNG TRONG BÀI
(Xem trên điện thoại mà không hiển thị hết bảng, xin hãy chuyển chế độ từ xem dọc sang ngang màn hình)
Từ vựng | Tần suất | Phiên âm | Từ loại | Nghĩa |
butterflies | 9 | /’bʌtəflai/ | n | con bướm |
monarch | 4 | /’mɒnək/ | n | vua, quốc vương ( (nghĩa đen) & (nghĩa bóng)) |
migration | 3 | /maɪˈgreɪʃən/ | n | sự di trú |
north | 3 | /nɔ:θ/ | n | hướng bắc, phương bắc, phía bắc |
butterfly | 3 | /’bʌtəflai/ | n | con bướm |
remarkable | 2 | /ri’ma:kәb(ә)l/ | adj | đáng chú ý, đáng để ý |
flight | 2 | /flait/ | n | sự bỏ chạy, sự rút chạy |
mile | 2 | /mail/ | n | dặm; lý |
per | 2 | /pə:/ | prep | cho mỗi |
Europe | 2 | /´juərəp/ | n | (địa lý) châu âu |
generation | 2 | /ˌdʒɛnəˈreɪʃən/ | n | sự sinh ra, sự phát sinh ra |
swarm | 2 | /swɔ:m/ | n | đàn, đám, bầy (côn trùng) |
red | 2 | /red/ | n | đỏ (đồ vật) |
specie | 2 | /´spi:ʃi:/ | n | tiền đồng; đồng tiền kim loại (đối lại với tiền giấy) |
follow | 2 | /’fɔlou/ | v | đi theo sau |
spring | 2 | /sprɪŋ/ | n | mùa xuân (đen & bóng) |
taken | 1 | /teikn/ | n | sự cầm, sự nắm, sự lấy |
fall | 1 | /fɔl/ | n | sự rơi, sự ngã; sự rụng xuống (lá); sự rũ xuống; sự hạ |
often | 1 | /’ɔ:fn/ | adv | thường, hay, luôn, năng |
call | 1 | /kɔ:l/ | v | gọi, kêu to, la to, gọi to |
wanderer | 1 | /’wɔndərə/ | n | người đi lang thang, người nay đây mai đó |
tough | 1 | /tʌf/ | adj | dai, khó cắt, khó nhai (thịt..) |
powerful | 1 | /´pauəful/ | adj | hùng mạnh, hùng cường, có sức mạnh lớn (động cơ..) |
capable | 1 | /’keipәb(ә)l/ | adj | có tài, có năng lực giỏi |
long | 1 | /lɔɳ/ | adj | dài (không gian, thời gian); xa, lâu |
speed | 1 | /spi:d/ | n | sự nhanh chóng, sự mau lẹ; tính nhanh chóng, tính mau lẹ (của các cử động..) |
observe | 1 | /əbˈzə:v/ | v | quan sát, theo dõi |
hour | 1 | /aʊər/ | n | giờ, tiếng (đồng hồ) |
coast | 1 | /koust/ | b | bờ biển |
England | 1 | /ˈɪŋ.ɡlənd/ | n | nước anh |
although | 1 | /ɔ:l’ðou/ | liên từ | dẫu cho, mặc dù |
native | 1 | /’neitiv/ | adj | tự nhiên, bẩm sinh |
now | 1 | /naʊ/ | adv | hiện nay |
found | 1 | /faund/ | v | nấu chảy (kim loại, vật liệu làm thuỷ tinh…) |
asia | 1 | /’eiʒə; ‘ei∫ə/ | n | châu á |
perhap | 1 | /pə’hæps/ | phó từ | có thể, có lẽ |
carried | 1 | /ˈkæri/ | v | mang, vác, khuân, chở; ẵm |
wind | 1 | /wind/ | n | gió |
produce | 1 | /prɔ’dju:s/ | n | sản lượng,sản vật, sản phẩm |
venture | 1 | /’ventʃə/ | n | dự án kinh doanh, công việc kinh doanh (nhất là về thương mại, nơi có nguy cơ thất bại); việc mạo hiểm, việc liều lĩnh |
year | 1 | /jə:/ | n | năm |
little | 1 | /’lit(ә)l/ | adj | nhỏ bé, bé bỏng |
farther | 1 | /’fɑ:ðə/ | adj | xa hơn; thêm hơn, hơn nữa |
last | 1 | /lɑ:st/ | n | người cuối cùng, người sau cùng |
migrate | 1 | /ˈmaɪgreɪt/ | v | di trú; di cư |
onset | 1 | /´ɔn¸set/ | n | sự tấn công, sự công kích |
winter | 1 | /ˈwɪntər/ | n | mùa đông |
far | 1 | /fɑ:/ | adj | xa, xa xôi, xa xăm |
begin | 1 | /bi´gin/ | v | bắt đầu, mở đầu, khởi đầu |
gather | 1 | /’gæðə/ | v | tập hợp, tụ họp lại |
home | 1 | /hoʊm/ | n | nhà, chỗ ở |
field | 1 | /fi:ld/ | n | mỏ, khu khai thác |
clinging | 1 | /´kliηgiη/ | adj | (quần áo) bó sát thân người |
tree | 1 | /tri:/ | n | cây |
bush | 1 | /bʊʃ/ | n | bụi cây, bụi rậm |
thousand | 1 | /’θauzənd/ | n | mười trăm, một nghìn |
breeze | 1 | /bri:z/ | n | ruồi trâu |
right | 1 | /rait/ | n | điều tốt, điều phải, điều đứng đắn; điều thiện |
rise | 1 | /raiz/ | n | sự lên, sự đưa lên, sự kéo lên, sự dâng; sự tăng lên |
cloud | 1 | /klaud/ | n | mây, đám mây |
head | 1 | /hed/ | n | cái đầu (người, thú vật) |
south | 1 | /saʊθ/ | n | hướng nam |
get | 1 | /get/ | v | được, có được, kiếm được, lấy được |
enough | 1 | /i’nʌf/ | adj | đủ, đủ dùng |
ensure | 1 | /ɪnˈʃɔːr/ | v | bảo đảm |
survival | 1 | /sə’vaivəl/ | n | sự sống sót; sự tồn tại |
Phần dịch này để các bạn tham khảo. Không khuyến khích xem mục này vì nó sẽ giúp các bạn biết được ý nghĩa của đoạn văn làm ảnh hưởng đến kết quả thực tế khi làm bài trắc nghiệm. Hãy làm hết phần từ vựng, trắc nghiệm rồi mới chuyển qua tab dịch này.
Dưới đây là bản dịch
Bài đọc toefl itp tiếng anh
One of the most remarkable of migrations is that taken each fall by the North American monarch butterfly. Often called “the wanderer”, it is tough and powerful as butterflies go, and is capable of long flights at speeds of 20 miles per hour or more. Monarch butterflies have been observed within 200 miles of the coast of England, although they are not native to Europe. They are now also found in Asia and Australia, perhaps having been carried there by the wind.
The monarch produces as many as four generations a year, each one of which ventures a little farther north. It is the last of these that migrates before the onset of winter. From as far north as Canada, swarms of butterflies begin gathering from their homes in the fields, clinging to trees and bushes by the thousands. Then, on just the right breeze, they rise in a red cloud and head south. Not all get there. But enough do to ensure the survival of the species until the following spring.
bài đọc toefl itp tiếng việt
Một trong những cuộc di cư đáng chú ý nhất là loài bướm chúa Bắc Mỹ thực hiện vào mỗi mùa thu. Thường được gọi là “kẻ lang thang”, đó là bền bỉ và mạnh mẽ như bướm bay, và có khả năng chặng bay dài ở tốc độ 20 dặm một giờ hoặc nhiều hơn. Bướm Monarch đã được quan sát thấy trong vòng 200 dặm của bờ biển nước Anh, mặc dù chúng không có nguồn gốc từ châu Âu. Hiện nay chúng cũng được tìm thấy ở châu Á và châu Úc, có lẽ đã bị gió cuốn đến đó.
Bướm chúa sinh ra tới 4 thế hệ mỗi năm, mỗi thế hệ sẽ đi xa hơn một chút về phía bắc. Đây là loài cuối cùng di cư trước khi bắt đầu mùa đông. Từ xa về phía bắc Canada, những đàn bướm bắt đầu tụ tập từ nhà của chúng trên các cánh đồng, bám vào hàng nghìn cây và bụi rậm. Sau đó, chỉ cần một làn gió phù hợp, chúng bay lên trong một đám mây đỏ và đi về phía nam. Không phải tất cả đều đạt được điều đó. Nhưng đủ để đảm bảo sự tồn tại của loài cho đến mùa xuân năm sau.
Dưới đây là video chữa đề. Các bạn xem để biết cách tư duy làm bài cũng như kỹ năng làm. Mấu chốt vẫn là từ vựng. Nếu yếu từ vựng thì không nên xem. Hãy quay lại tab từ vựng để học.