Trắc nghiệm phần đọc đề động vật [199_TEST 39_Passage 3]

Chọn tab phù hợp

The most striking single fact about chimpanzees is the flexibility of their social life, the lack of any rigid form of organization. It represents about as far a departure from the baboon type of organization as one can find among the higher primates, and serves to emphasize the great variety of primate adaptations. Chimpanzees are more human than baboons, or rather they jibe better with the way we like to picture ourselves, as free – wheeling individuals who tend to be unpredictable, do not take readily to any form of regimentation, and are frequently charming. (Charm is relatively rare among baboons.)

Two researchers have described what they found during more than eight months spent among chimpanzees in their natural habitat, the forest: “We were quite surprised to observe that there is no single distinct social unit in chimpanzee society. Not only is there no ‘family’ or ‘harem’ organization; neither is there a ‘troop’ organization-that is to say, no particular chimpanzees keep permanently together. On the contrary, individuals move about at will alone or in small groups best described as bands, which sometimes form into large aggregations. They leave their associates if they want to, and join up with new ones without conflict.

The general practice is best described as “easy come, easy go,” although there are certain group-forming tendencies. As a rule chimpanzees move about in one of four types of band: adult males only; mothers and offspring and occasionally a few other females; adults and adolescents of both sexes, but no mothers with young; and representatives of all categories mixed together. The composition of bands may change a number of times during the course of a day as individuals wander off and groups split or combine with other groups. On the other hand, certain individuals prefer one another’s company. One of the researchers observed that four males often roamed together over a four-month period, and mothers often associated with their older offspring.

câu hỏi trắc nghiệm

Nếu từ vựng kém thì hãy chuyển sang tab TỪ VỰNG để học rồi quay trở lại làm

1. The author’s main purpose is to explain

 
 
 
 

2. The author implies that the social behavior of baboons is

 
 
 
 

3. According to the passage, the researchers were surprised that chimpanzees had such

 
 
 
 

4. In line 16, the phrase “easy come, easy go” could best be replaced by

 
 
 
 

5. According to the passage, the membership of a chimpanzee band may change several times in a

 
 
 
 

6. Where in the passage does the author concede that individual chimpanzees may have a preference for certain companions?

 
 
 
 

TỪ MỚI BÀI ĐỌC VÀ HỌC TỪ TRÊN MEMRISE

Dưới đây là tổng hợp từ mới của bài và được sắp xếp công phu theo tần suất xuất hiện từ trong bài từ cao đến thấp. Việc sắp xếp này giúp các bạn hình dung được nội dung chính nói về chủ đề gì thông qua các từ lặp lại đó.

Học trên memrise bài đọc này: Click here

DANH SÁCH TỪ VỰNG TRONG BÀI

(Xem trên điện thoại mà không hiển thị hết bảng, xin hãy chuyển chế độ từ xem dọc sang ngang màn hình)

Từ vựng Tần suất Phiên âm Từ loại Nghĩa
chimpanzee 13 /¸tʃimpən´zi:/ n (động vật học) con tinh tinh (vượn)
baboon 5 /bə’bu:n/ n (động vật học) khỉ đầu chó
individual 5 /indivídʤuəl/ adj riêng, riêng lẻ, cá nhân ,tách biệt
individual 5 /indivídʤuəl/ adj riêng, riêng lẻ, cá nhân ,tách biệt
form 4 /fɔ:m/ n hình, hình thể, hình dạng, hình dáng
organization 4 /,ɔ:gənai’zeiʃn/ n sự tổ chức, sự cấu tạo
among 4 /ə’mʌɳ/ prep giữa, ở giữa
organization 4 /,ɔ:gənai’zeiʃn/ n sự tổ chức, sự cấu tạo
group 4 /gru:p/ n nhóm
band 4 /bænd/ n dải, băng, đai, nẹp
easy 4 /’i:zi/ adj thoải mái, thanh thản, không lo lắng; thanh thoát, ung dung
band 4 /bænd/ n dải, băng, đai, nẹp
social 3 /’səʊ∫l/ adj có tính chất xã hội, có tính chất thành viên của một tập thể, sống thành xã hội
serve 3 /sɜ:v/ v phục vụ, phụng sự, phụ trách, đảm nhiệm
researcher 3 /ri´sə:tʃə/ n nhà nghiên cứu
describe 3 /dɪˈskraɪb/ v diễn tả, mô tả, miêu tả
month 3 /mʌnθ/ n tháng
together 3 /tə’geðə/ adv cùng với, cùng nhau, lại với nhau, có nhau, hướng tới nhau
certain 3 /[‘sə:tn]/ adj chắc, chắc chắn
male 3 /meil/ adj trai, đực, trống
mother 3 /m^ðər/ n mẹ, mẹ đẻ
together 3 /tə’geðə/ adv cùng với, cùng nhau, lại với nhau, có nhau, hướng tới nhau
researcher 3 /ri´sə:tʃə/ n nhà nghiên cứu
single 2 /’siɳgl/ adj đơn, đơn độc, một mình, chỉ một
represent 2 /,reprɪ’zent/ v miêu tả, hình dung
type 2 /taip/ n loại (người, vật
primate 2 /´praimeit/ n (động vật học) động vật linh trưởng
human 2 /’hju:mən/ adj (thuộc) con người, (thuộc) loài người
like 2 /laik/ adj giống nhau, như nhau
tend 2 /tend/ v trông nom, săn sóc, chăm sóc; giữ gìn
during 2 /’djuəriɳ/ prep trong lúc, trong thời gian
forest 2 /’forist/ n rừng
surprise 2 /sə’praiz/ n sự ngạc nhiên; sự sửng sốt
observe 2 /əbˈzə:v/ v quan sát, theo dõi
single 2 /’siɳgl/ adj đơn, đơn độc, một mình, chỉ một
harem 2 /´hɛərəm/ n hậu cung
move 2 /mu:v/ n sự chuyển động, sự di chuyển, sự xê dịch
large 2 /la:dʒ/ adj rộng, lớn, to
associate 2 /əˈsoʊsieɪt/ v kết giao, kết hợp liên hợp; liên đới
conflict 2 /v. kənˈflɪkt ; n. ˈkɒnflɪkt/ n sự xung đột, sự tranh giành, sự va chạm
come 2 /kʌm/ v đến, tới, đi đến, đi tới, đi lại
move 2 /mu:v/ n sự chuyển động, sự di chuyển, sự xê dịch
type 2 /taip/ n loại (người, vật
adult 2 /[‘ædʌlt, ə’dʌlt]/ n người lớn, người đã trưởng thành
offspring 2 /´ɔf¸spriη/ n con, con cái, con cháu, con đẻ
change 2 /tʃeɪndʒ/ n sự đổi, sự thay đổi, sự biến đổi
day 2 /dei/ n ngày
prefer 2 /pri’fə:/ v thích hơn, ưa hơn
observe 2 /əbˈzə:v/ v quan sát, theo dõi
often 2 /’ɔ:fn/ adv thường, hay, luôn, năng
associate 2 /əˈsoʊsieɪt/ v kết giao, kết hợp liên hợp; liên đới
striking 1 /’straikiɳ/ adj nổi bật, đập vào mắt, thu hút sự chú ý, thu hút sự quan tâm; đáng chú ý, gây ấn tượng
fact 1 /fækt/ n việc, sự việc
flexibility 1 /¸fleksi´biliti/ n tính dẻo, tính mềm dẻo
lack 1 /læk/ v thiếu, không có
life 1 /laif/ n đời sống,sự sống, sinh mệnh, tính mệnh
rigid 1 /’ridʤid/ adj cứng; cứng nhắc, không linh động, không mềm dẻo
far 1 /fɑ:/ adj xa, xa xôi, xa xăm
departure 1 /dɪ’pɑ:tʃə(r)/ n sự rời khỏi, sự ra đi, sự khởi hành
find 1 /faɪnd/ v thấy, tìm thấy, tìm ra, bắt được
higher 1 /ˈhaɪ.ɚ/ n cao hơn
emphasize 1 /ˈɛmfəˌsaɪz/ adj nhấn mạnh
great 1 /greɪt/ adj lớn, to lớn, vĩ đại
variety 1 /və’raiəti/ n sự đa dạng, tính chất không như nhau; trạng thái khác nhau, trạng thái muôn màu muôn vẻ; tính chất bất đồng
adaptation 1 /¸ædæp´teiʃən/ n sự tra vào, sự lắp vào
rather 1 /’rɑ:ðə/ adv thà… hơn, thích… hơn
jibe 1 /ʤaib/ v (từ mỹ,nghĩa mỹ), (thông tục) phù hợp, hoà hợp, đi đôi với nhau
better 1 /´betə/ adj hơn, tốt hơn, khá hơn, hay hơn, đẹp hơn
way 1 /wei/ n đường, đường đi, lối đi
picture 1 /’piktʃə/ n bức hoạ, bức vẽ, bức vẽ phát; bức tranh, bức ảnh; chân dung
ourselves 1 /´awə´selvz/ đại từ bản thân chúng ta, bản thân chúng tôi, bản thân chúng mình; tự chúng mình
free 1 /fri:/ adj tự do
wheeling 1 /wiːl/ n sự đi xe đạp
unpredictable 1 /¸ʌnpri´diktəbl/ adj không thể đoán, không thể dự đoán, không thể dự báo, không thể nói trước
take 1 /teik/ v cầm, nắm, giữ, lấy
regimentation 1 /¸redʒimən´teiʃən/ n (quân sự) sự tổ chức thành trung đoàn
readily 1 /´redili/ adv sẵn sàng
charm 1 /t∫ɑ:m/ n sức mê hoặc
frequently 1 /´fri:kwəntli/ n thường xuyên
relatively 1 /’relətivli/ adv  tương đối
rare 1 /reə/ adj hiếm, hiếm có, ít có
found 1 /faund/ v nấu chảy (kim loại, vật liệu làm thuỷ tinh…)
spent 1 /spent/ adj mệt lử, kiệt sức, hết nghị lực; hết đà (viên đạn, mũi tên…)
natural 1 /’nætʃrəl/ adj (thuộc) tự nhiên, (thuộc) thiên nhiên
habitat 1 /’hæbitæt/ n môi trường sống, nơi sống (của cây cối động vật)
quite 1 /kwait/ adv hoàn toàn, hầu hết, đúng là
distinct 1 /dis’tiɳkt/ adj riêng, riêng biệt; khác biệt
unit 1 /’ju:nit/ n khối thống nhất
society 1 /sə’saiəti/ n xã hội
family 1 /ˈfæm.əl.i/ n gia đình
neither 1 /’naiðə/ adj không; không… này mà cũng không… kia
troop 1 /tru:p/ n đoàn, lũ, đàn, đám, bọn, toán
say 1 /sei/ n lời nói, tiếng nói; dịp nói; quyền ăn nói (quyền tham gia quyết định về một vấn đề)
particular 1 /pə´tikjulə/ adj riêng biệt, cá biệt; đặc biệt, đặc thù, ngoại lệ
keep 1 /ki:p/ v giữ, giữ lại
permanently 1 /ˈpɝː.mə.nənt.li/ adv vĩnh viễn
contrary 1 /’kontrәri/ hoặc /kәn’treәri/ adj trái, ngược, nghịch
alone 1 /ə’loun/ adv một mình, trơ trọi, cô đơn, đơn độc
small 1 /smɔ:l/ adj nhỏ, bé, chật
sometime 1 /´sʌm¸taim/ adv một lúc nào đó (ở vào một thời điểm cụ thể nào đó (như) ng không nói rõ)
aggregation 1 /¸ægri´geiʃən/ n sự tập hợp, sự kết hợp, sự tụ tập
leave 1 /li:v/ v để lại, bỏ lại, bỏ quên
join 1 /ʤɔin/ n (v) nối, ghép, chắp, kết hợp, nhập vào
new 1 /nju:/ adj mới, mới mẻ, mới lạ
without 1 /wɪ’ðaʊt/ prep không, không có
general 1 /’ʤenər(ə)l/ adj chung, chung chung
practice 1 /´præktis/ n thực hành, thực tiễn
although 1 /ɔ:l’ðou/ liên từ dẫu cho, mặc dù
group-forming 1 n thành lập nhóm
tendencies 1 /ˈtɛndənsi/ n xu hướng, khuynh hướng
rule 1 /ru:l/ n phép tắc, quy tắc, nguyên tắc; quy luật; điều lệ, luật lệ
occasionally 1 /ə’keizhənəli/ adv thỉnh thoảng, đôi khi
female 1 /´fi:meil/ adj cái, mái
adolescent 1 /,ædou’lesns/ adj đang tuổi thanh niên, trẻ
sex 1 /seks n giới tính
both 1 /bɘʊθ/ adj cả hai
young 1 /jʌɳ/ adj trẻ, trẻ tuổi, thiếu niên, thanh niên
representative 1 /,repri’zentətiv/ adj miêu tả, biểu hiện
categories 1 /’kætigəris/ n loại
mix 1 /miks/ v trộn, trộn lẫn, pha lẫn, hoà lẫn
composition 1 /ˌkɒmpəˈzɪʃən/ n sự hợp thành, sự cấu thành
number 1 /´nʌmbə/ n số
course 1 /kɔ:s/ n tiến trình, dòng; quá trình diễn biến
wander 1 /’wɔndə/ v đi thơ thẩn, đi lang thang
split 1 /split/ v chẻ, bửa, tách, chia rẽ
combine 1 /’kɔm’bain/ v kết hợp, phối hợp
another 1 /əˈnʌðər/ adj khác
company 1 /´kʌmpəni/ n hội, công ty
period 1 /’piəriəd/ n kỳ, thời kỳ, thời gian
roam 1 /roum/ n cuộc đi chơi rong
older 1 /ould/ adj già
offspring 1 /´ɔf¸spriη/ n con, con cái, con cháu, con đẻ
Đọc thêm  Đề ngữ pháp Toefl itp 1995-08

Phần dịch này để các bạn tham khảo. Không khuyến khích xem mục này vì nó sẽ giúp các bạn biết được ý nghĩa của đoạn văn làm ảnh hưởng đến kết quả thực tế khi làm bài trắc nghiệm. Hãy làm hết phần từ vựng, trắc nghiệm rồi mới chuyển qua tab dịch này.

Dưới đây là bản dịch

Bài đọc toefl itp tiếng anh

The most striking single fact about chimpanzees is the flexibility of their social life, the lack of any rigid form of organization. It represents about as far a departure from the baboon type of organization as one can find among the higher primates, and serves to emphasize the great variety of primate adaptations. Chimpanzees are more human than baboons, or rather they jibe better with the way we like to picture ourselves, as free – wheeling individuals who tend to be unpredictable, do not take readily to any form of regimentation, and are frequently charming. (Charm is relatively rare among baboons).

Two researchers have described what they found during more than eight months spent among chimpanzees in their natural habitat, the forest: “We were quite surprised to observe that there is no single distinct social unit in chimpanzee society. Not only is there no ‘family’ or ‘harem’ organization; neither is there a ‘troop’ organization-that is to say, no particular chimpanzees keep permanently together. On the contrary, individuals move about at will alone or in small groups best described as bands, which sometimes form into large aggregations. They leave their associates if they want to, and join up with new ones without conflict.

The general practice is best described as “easy come, easy go,” although there are certain group-forming tendencies. As a rule chimpanzees move about in one of four types of band: adult males only; mothers and offspring and occasionally a few other females; adults and adolescents of both sexes, but no mothers with young; and representatives of all categories mixed together. The composition of bands may change a number of times during the course of a day as individuals wander off and groups split or combine with other groups. On the other hand, certain individuals prefer one another’s company. One of the researchers observed that four males often roamed together over a four-month period, and mothers often associated with their older offspring.

bài đọc toefl itp tiếng việt

Một thực tế nổi bật nhất về tinh tinh là tính linh hoạt trong đời sống xã hội của chúng, không có bất kỳ hình thức tổ chức cứng nhắc nào. Nó thể hiện sự khác xa so với kiểu tổ chức của khỉ đầu chó mà người ta có thể tìm thấy trong số các loài linh trưởng bậc cao, và đáp ứng cho việc nhấn mạnh sự thích nghi đa dạng của các loài linh trưởng. Tinh tinh giống con người hơn khỉ đầu chó, hay đúng hơn là chúng sống tốt hơn so với cách hình dung của chúng ta, là những cá thể tự do, những con có xu hướng không thể đoán trước, không dễ dàng chấp nhận bất kỳ hình thức tổ chức thành đàn và có con đầu đàn nào và thường rất thu hút. (Sự thu hút tương đối hiếm thấy ở khỉ đầu chó).

Hai nhà nghiên cứu đã mô tả những gì họ tìm thấy trong hơn tám tháng ở giữa những con tinh tinh trong môi trường sống tự nhiên của chúng,đó là ở rừng: “Chúng tôi khá ngạc nhiên khi quan sát thấy rằng không có một đơn vị xã hội riêng biệt nào trong xã hội loài tinh tinh. Không những không có ‘gia đình’ hoặc tổ chức ‘hậu cung’; mà còn không có tổ chức ‘quân đội’ nào – có nghĩa là, không có loài tinh tinh cụ thể nào tồn tại vĩnh viễn cùng nhau. Ngược lại, các cá thể di chuyển theo ý muốn, một mình hoặc trong các nhóm nhỏ được mô tả như bầy đàn, đôi khi hình thành đàn lớn. Chúng rời bỏ các cộng sự của chúng nếu họ muốn và tham gia với những cá thể mới mà không có xung đột.

Thói quen chung được mô tả nổi bật nhất là “dễ đến, dễ đi”, mặc dù có một số khuynh hướng hình thành nhóm nhất định. Theo quy luật, tinh tinh di chuyển theo một trong bốn loại bầy: chỉ con đực trưởng thành; mẹ và con của chúng và đôi khi một vài con cái khác; con trưởng thành và con thiếu niên của cả hai giống (đực, cái), nhưng không có mẹ có con; và con đầu đàn của tất cả các thể loại trộn lẫn với nhau. Thành phần của các bầy có thể thay đổi một số lần trong suốt một ngày khi các cá nhân đi lang thang và các nhóm tách ra hoặc kết hợp với các nhóm khác. Mặt khác, một số cá nhân thích bầy đàn của nhau hơn. Một trong những nhà nghiên cứu đã quan sát thấy rằng bốn con đực thường đi lang thang cùng nhau trong khoảng thời gian bốn tháng, và các bà mẹ thường kết hợp với con cái lớn hơn của chúng.

Dưới đây là video chữa đề. Các bạn xem để biết cách tư duy làm bài cũng như kỹ năng làm. Mấu chốt vẫn là từ vựng. Nếu yếu từ vựng thì không nên xem. Hãy quay lại tab từ vựng để học.

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

error: Content is protected !!
Hotline: 039.2266.928
Khóa học Toefl
Phone now