Chọn tab phù hợp
The preservation of embryos and juveniles is a rare occurrence in the fossil record.
The tiny, delicate skeletons are usually scattered by scavengers or destroyed by
weathering before they can be fossilized. Ichthyosaurs had a higher chance of being
Line preserved than did terrestrial creatures because, as marine animals, they tended to live
(5) in environments less subject to erosion. Still, their fossilization required a suite
of factors: a slow rate of decay of soft tissues, little scavenging by other animals, a lack
of swift currents and waves to jumble and carry away small bones, and fairly rapid
burial. Given these factors, some areas have become a treasury of well-preserved
ichthyosaur fossils.
(10) The deposits at Holzmaden, Germany, present an interesting case for analysis. The
ichthyosaur remains are found in black, bituminous marine shales deposited about
190 million years ago. Over the years, thousands of specimens of marine reptiles, fish,
and invertebrates have been recovered from these rocks. The quality of preservation is
outstanding, but what is even more impressive is the number of ichthyosaur fossils
(15) containing preserved embryos. Ichthyosaurs with embryos have been reported from 6
different levels of the shale in a small area around Holzmaden, suggesting that a
specific site was used by large numbers of ichthyosaurs repeatedly over time. The
embryos are quite advanced in their physical development; their paddles, for example,
are already well formed. One specimen is even preserved in the birth canal. In addition,
(20) the shale contains the remains of many newborns that are between 20 and 30 inches
long.
Why are there so many pregnant females and young at Holzmaden when they are so
rare elsewhere? The quality of preservation is almost unmatched and quarry operations
have been carried out carefully with an awareness of the value of the fossils. But these
(25) factors do not account for the interesting question of how there came to be such a
concentration of pregnant ichthyosaurs in a particular place very close to their time of
giving birth.
câu hỏi trắc nghiệm
Nếu từ vựng kém thì hãy chuyển sang tab TỪ VỰNG để học rồi quay trở lại làm
TỪ MỚI BÀI ĐỌC VÀ HỌC TỪ TRÊN MEMRISE
Dưới đây là tổng hợp từ mới của bài và được sắp xếp công phu theo tần suất xuất hiện từ trong bài từ cao đến thấp. Việc sắp xếp này giúp các bạn hình dung được nội dung chính nói về chủ đề gì thông qua các từ lặp lại đó.
Học trên memrise bài đọc này: Click here
DANH SÁCH TỪ VỰNG TRONG BÀI
(Xem trên điện thoại mà không hiển thị hết bảng, xin hãy chuyển chế độ từ xem dọc sang ngang màn hình)
Từ vựng | Tần suất | Phiên âm | Từ loại | Nghĩa |
fossil | 14 | /fɔsl/ | adj | hoá đá, hoá thạch |
Ichthyosaur | 13 | /,ikθiə’sɔ:rəs/ | n | thằn lằn cá, ngư long |
preserve | 7 | /pri’zə:v/ | n | trái cây được bảo quản; mứt |
preserve | 7 | /pri’zə:v/ | n | trái cây được bảo quản; mứt |
embryo | 5 | /´embri¸ou/ | n | (sinh vật học) phôi |
marine | 5 | /mə´ri:n/ | adj | (thuộc) biển |
factor | 5 | /’fæktə / | n | nhân tố |
embryo | 5 | /´embri¸ou/ | n | (sinh vật học) phôi |
animal | 4 | /’æniməl/ | n | động vật, thú vật |
rate | 4 | /reit/ | n | tỷ lệ |
specimen | 4 | /´spesimin/ | n | mẫu, mẫu vật (để nghiên cứu, sưu tập..) |
well | 4 | /wel/ | v | (+ up, out, forth) phun ra, vọt ra, tuôn ra (nước, nước mắt, máu) |
specimen | 4 | /´spesimin/ | n | mẫu, mẫu vật (để nghiên cứu, sưu tập..) |
birth | 4 | /bə:θ/ | n | sự ra đời; ngày thành lập |
preservation | 3 | /¸prezə´veiʃən/ | n | sự gìn giữ, sự bảo quản, sự bảo tồn, sự duy trì |
creature | 3 | /’kri:tʃə/ | n | sinh vật, loài vật |
decay | 3 | /di’kei/ | n | tình trạng suy tàn, tình trạng suy sụp, tình trạng sa sút (quốc gia, gia đình…) |
small | 3 | /smɔ:l/ | adj | nhỏ, bé, chật |
deposit | 3 | /dɪˈpɑː.zɪt/ | v | làm lắng đọng |
found | 3 | /faund/ | v | nấu chảy (kim loại, vật liệu làm thuỷ tinh…) |
shale | 3 | /ʃeil/ | n | (khoáng chất) đá phiến sét (loại đá mềm dễ vỡ thành những mảnh mỏng, bằng phẳng) |
preservation | 3 | /¸prezə´veiʃən/ | n | sự gìn giữ, sự bảo quản, sự bảo tồn, sự duy trì |
number | 3 | /´nʌmbə/ | n | số |
contain | 3 | /kәn’tein/ | v | chứa đựng, bao hàm, gồm có, bao gồm |
shale | 3 | /ʃeil/ | n | (khoáng chất) đá phiến sét (loại đá mềm dễ vỡ thành những mảnh mỏng, bằng phẳng) |
small | 3 | /smɔ:l/ | adj | nhỏ, bé, chật |
site | 3 | /sait/ | n | nơi, chỗ, vị trí |
use | 3 | /ju:z/ | n | sự dùng, sự sử dụng; sự được dùng, sự được sử dụng |
advance | 3 | /əd’vɑ:ns/ | n | sự tiến lên, sự tiến tới, sự tiến bộ |
development | 3 | /dɪˈvel.əp.mənt/ | n | sự phát triển, sự mở mang, sự mở rộng, sự khuếch trương, sự phát đạt |
example | 3 | /ig´za:mp(ə)l/ | n | thí dụ, ví dụ |
form | 3 | /fɔ:m/ | n | hình, hình thể, hình dạng, hình dáng |
pregnant | 3 | /’pregnənt/ | adj | có thai, có mang, có chửa |
place | 3 | /pleis/ | n | nơi, chỗ, địa điểm, địa phương (thành phố, tỉnh, làng…); đoạn phố |
rare | 2 | /reə/ | adj | hiếm, hiếm có, ít có |
record | 2 | /n.´rekɔ:d/ | n | sự ghi chép |
skeleton | 2 | /’skelitn/ | n | bộ xương |
scavenger | 2 | /´skævindʒə/ | n | thú vật (chim) ăn xác thối |
terrestrial | 2 | /tə’restriəl/ | adj | (thuộc) đất; ở trên mặt đất, sống trên mặt đất |
environment | 2 | /in’vaiərənmənt/ | n | môi trường, hoàn cảnh, những vật xung quanh |
fossilization | 2 | /¸fɔsilai´zeiʃən/ | n | sự hoá đá, sự hoá thạch |
soft | 2 | /sɔft/ | adj | mềm, dẻo, dễ uốn, dễ cắt |
tissue | 2 | /’tɪ∫u:/ | n | một loạt, một chuỗi liên quan với nhau, một chuỗi đan xen với nhau |
lack | 2 | /læk/ | v | thiếu, không có |
rapid | 2 | /’ræpid/ | adj | nhanh, nhanh chóng, mau lẹ |
given | 2 | /’givən/ | v | đã cho; xác định |
present | 2 | /(v)pri’zent/ và /(n)’prezәnt/ | adj | có mặt, hiện diện; có (có mặt tại một nơi, trong một chất..) |
interesting | 2 | /’intristiŋ/ | adj | làm quan tâm,thú vị, làm chú ý |
remain | 2 | /riˈmein/ | v | còn lại |
reptile | 2 | /’reptail/ | n | (động vật học) loài bò sát, lớp bò sát |
quality | 2 | /’kwɔliti/ | n | chất lượng, phẩm chất, tính chất; |
outstanding | 2 | /¸aut´stændiη/ | adj | nổi bật, đáng chú ý; nổi tiếng, vượt trội |
even | 2 | /’i:vn/ | adj | chẵn, ngay cả, ngay |
area | 2 | /’eəriə/ | n | diện tích, bề mặt |
specific | 2 | /spĭ-sĭf’ĭk/ | n | rành mạch, rõ ràng; cụ thể |
large | 2 | /la:dʒ/ | adj | rộng, lớn, to |
quite | 2 | /kwait/ | adv | hoàn toàn, hầu hết, đúng là |
even | 2 | /’i:vn/ | adj | chẵn, ngay cả, ngay |
canal | 2 | /kə’næl/ | n | kênh, sông đào |
remain | 2 | /riˈmein/ | v | còn lại |
newborn | 2 | /nju:bɔ:n/ | n | mới sinh, sơ sinh |
female | 2 | /´fi:meil/ | adj | cái, mái |
young | 2 | /jʌɳ/ | adj | trẻ, trẻ tuổi, thiếu niên, thanh niên |
rare | 2 | /reə/ | adj | hiếm, hiếm có, ít có |
quarry | 2 | /ˈkwɔːr.i/ | n | mỏ đá |
operation | 2 | /,ɔpə’reiʃn/ | n | sự hoạt động; quá trình hoạt động |
carefully | 2 | /´kɛəfuli/ | adv | cẩn thận, chu đáo |
value | 2 | /’vælju:/ | n | giá trị (bằng tiền hoặc các hàng hoá khác mà có thể trao đổi được) |
juvenile | 1 | /ˈdʒuvənl, -ˌnaɪl/ | adj | (thuộc) thanh thiếu niên; có tính chất thanh thiếu niên; hợp với thanh thiếu niên |
occurrence | 1 | /ə’kʌrəns/ | n | sự kiện, sự cố, chuyện xảy ra |
tiny | 1 | /ˈtaɪ.ni/ | adj | rất nhỏ, nhỏ xíu, bé tí |
delicate | 1 | /’delikeit/ | adj | thanh nhã, thanh tú |
usually | 1 | /’ju:ʒәli/ | adv | theo cách thông thường; thường thường |
scatter | 1 | /ˈskætər/ | n | sự tung rắc, sự rải ra, sự phân tán |
destroy | 1 | /dis’trɔi/ | v | phá, phá hoại, phá huỷ, tàn phá, tiêu diệt |
weathering | 1 | /ˈweð.ɚ.ɪŋ/ | n | thời tiết, nắng mưa, gió mưa, tuyết sương |
fossilize | 1 | /´fɔsi¸laiz/ | v | làm hoá đá, làm hoá thạch |
chance | 1 | /tʃæns , tʃɑ:ns/ | n | sự may rủi, sự tình cờ |
higher | 1 | /ˈhaɪ.ɚ/ | n | cao hơn |
because | 1 | /bi’kɔz/ | liên từ | vì, bởi vì |
tend | 1 | /tend/ | v | trông nom, săn sóc, chăm sóc; giữ gìn |
live | 1 | /liv/ | v | sống |
less | 1 | /les/ | adj | nhỏ hơn, bé hơn, ít hơn, kém |
subject | 1 | sʌbdʒɪkt ; v. səbˈdʒɛkt/ | n | chủ đề; vấn đề; đề tài |
erosion | 1 | /i´rouʒən/ | n | sự xói mòn, sự ăn mòn |
still | 1 | /stil/ | adv | vẫn, vẫn còn |
suite | 1 | /swi:t/ | n | bộ đồ gỗ |
require | 1 | /ri’kwaiə(r)/ | v | đòi hỏi, yêu cầu; quy định |
slow | 1 | /slou/ | adj | chậm, chậm chạp |
scavenge | 1 | /ˈskæv.ɪndʒ/ | n | sự khử khí cho kim loại (lỏng) |
little | 1 | /’lit(ә)l/ | adj | nhỏ bé, bé bỏng |
swift | 1 | /swift/ | adj | mau, nhanh, lẹ |
current | 1 | /’kʌrənt/ | n | dòng (nước); luồng (gió, không khí); (điện học) dòng điện |
wave | 1 | /weɪv/ | n | sóng, gợn nước (nhất là trên mặt biển, giữa hai vệt lõm) |
jumble | 1 | /dʒʌmbl/ | n | mớ lộn xộn, mớ bòng bong |
carry | 1 | /ˈkæri/ | v | mang, vác, khuân, chở; ẵm |
away | 1 | /ə’wei/ | adv | xa, xa cách, rời xa, xa ra, đi (xa) |
bone | 1 | /boun/ | n | xương |
fairly | 1 | /[‘feəli]/ | adv | khá, kha khá |
burial | 1 | /’beriəl/ | n | việc chôn cất, việc mai táng |
become | 1 | /bi´kʌm/ | v | trở nên, trở thành |
treasury | 1 | /´treʒəri/ | n | kho bạc, ngân khố |
well-preserved | 1 | /ˌwel prɪˈzɝːvd/ | n | được bảo quản tốt |
case | 1 | /keis/ | n | trường hợp, cảnh ngộ, hoàn cảnh, tình thế |
analysis | 1 | /ə’næləsis/ | n | sự phân tích |
black | 1 | /blæk/ | adj | đen |
bituminous | 1 | /baɪˈtumənəs , baɪˈtyumənəs , bɪˈtumənəs , bɪˈtyumənəs/ | adj | có nhựa rải đường, có bitum |
million | 1 | /´miljən/ | n | một triệu |
thousand | 1 | /’θauzənd/ | n | mười trăm, một nghìn |
fish | 1 | /fɪʃ/ | n | cá |
invertebrate | 1 | /in´və:tibrit/ | adj | (động vật học) không xương sống |
recover | 1 | /’ri:’kʌvə/ | v | lấy lại, giành lại, tìm lại được |
rock | 1 | /rɔk/ | n | đá; khối đá nhô lên khỏi mặt đất, mặt biển |
impressive | 1 | /im’presiv/ | adj | gây ấn tượng sâu sắc, gây xúc động, gợi cảm |
report | 1 | /ri’pɔ:t/ | n | bản báo cáo, bản tường thuật; biên bản |
different | 1 | /’difrәnt/ | adj | khác, khác biệt, khác nhau |
level | 1 | /’levl/ | n | mức, mực; mặt |
around | 1 | /əˈraʊnd/ | adv | xung quanh, vòng quanh |
suggest | 1 | /sə’dʤest/ | v | đề nghị; đề xuất; gợi ý |
repeatedly | 1 | /ri’pi:tidli/ | adv | lặp đi lặp lại nhiều lần |
physical | 1 | /´fizikl/ | adj | (thuộc) vật chất |
paddle | 1 | /´pædl/ | n | mái chèo, cánh (guồng nước) |
already | 1 | /ɔ:l´redi/ | adv | đã, rồi; đã… rồi |
addition | 1 | /ə’dɪʃn/ | n | (toán học) tính cộng; phép cộng; sự cộng lại |
inch | 1 | /intʃ/ | n | đảo nhỏ ( Ê-cốt) |
long | 1 | /lɔɳ/ | adj | dài (không gian, thời gian); xa, lâu |
elsewhere | 1 | /¸els´wɛə/ | adv | ở một nơi nào khác |
unmatch | 1 | /ʌn´mætʃt/ | adj | không thể sánh kịp, không có gì bằng, vô song, vô địch |
carried | 1 | /ˈkæri/ | v | mang, vác, khuân, chở; ẵm |
awareness | 1 | /ə´wɛənis/ | n | biết, nhận thấy, nhận thức thấy |
account | 1 | /ə’kaunt/ | n | sự tính toán |
question | 1 | /ˈkwɛstʃən/ | n | câu hỏi |
came | 1 | /keɪm/ | v | đã đến |
concentration | 1 | /,kɒnsn’trei∫n/ | n | sự tập trung; nơi tập trung |
particular | 1 | /pə´tikjulə/ | adj | riêng biệt, cá biệt; đặc biệt, đặc thù, ngoại lệ |
close | 1 | /klouz/ | adj | chặt, bền, sít, khít |
giving | 1 | /´giviη/ | n | sự cho; việc tặng |
Phần dịch này để các bạn tham khảo. Không khuyến khích xem mục này vì nó sẽ giúp các bạn biết được ý nghĩa của đoạn văn làm ảnh hưởng đến kết quả thực tế khi làm bài trắc nghiệm. Hãy làm hết phần từ vựng, trắc nghiệm rồi mới chuyển qua tab dịch này.
Dưới đây là bản dịch
Bài đọc toefl itp tiếng anh
The preservation of embryos and juveniles is a rare occurrence in the fossil record. The tiny, delicate skeletons are usually scattered by scavengers or destroyed by weathering before they can be fossilized. Ichthyosaurs had a higher chance of being preserved than did terrestrial creatures because, as marine animals, they tended to live in environments less subject to erosion. Still, their fossilization required a suite of factors: a slow rate of decay of soft tissues, little scavenging by other animals, a lack of swift currents and waves to jumble and carry away small bones, and fairly rapid burial. Given these factors, some areas have become a treasury of well-preserved ichthyosaur fossils.
The deposits at Holzmaden, Germany, present an interesting case for analysis. The ichthyosaur remains are found in black, bituminous marine shales deposited about 190 million years ago. Over the years, thousands of specimens of marine reptiles, fish, and invertebrates have been recovered from these rocks. The quality of preservation is outstanding, but what is even more impressive is the number of ichthyosaur fossils containing preserved embryos. Ichthyosaurs with embryos have been reported from 6 different levels of the shale in a small area around Holzmaden, suggesting that a specific site was used by large numbers of ichthyosaurs repeatedly over time. The embryos are quite advanced in their physical development; their paddles, for example, are already well formed. One specimen is even preserved in the birth canal. In addition, the shale contains the remains of many newborns that are between 20 and 30 inches long.
Why are there so many pregnant females and young at Holzmaden when they are so rare elsewhere? The quality of preservation is almost unmatched and quarry operations have been carried out carefully with an awareness of the value of the fossils. But these factors do not account for the interesting question of how there came to be such a concentration of pregnant ichthyosaurs in a particular place very close to their time of giving birth.
bài đọc toefl itp tiếng việt
Việc bảo quản phôi và cá con là điều hiếm khi xảy ra trong hồ sơ hóa thạch. Những bộ xương nhỏ bé, mỏng manh thường bị phân tán bởi những người nhặt rác hoặc bị phá hủy bởi thời tiết trước khi chúng có thể được hóa thạch. Thằn lằn cá có cơ hội được bảo tồn cao hơn so với các sinh vật trên cạn vì là động vật biển, chúng có xu hướng sống trong môi trường ít bị xói mòn hơn. Tuy nhiên, quá trình hóa thạch của chúng đòi hỏi một loạt các yếu tố: tốc độ phân hủy chậm của các mô mềm, ít bị các động vật khác rỉa xác, ít các dòng chảy nhanh và sóng để va chạm và mang đi các mảnh xương nhỏ, và chôn cất khá nhanh. Với những yếu tố này, một số khu vực đã trở thành một kho tàng các hóa thạch thằn lằn cá được bảo quản tốt.
Các vật trầm tích tại Holzmaden, Đức, đưa ra một trường hợp thú vị để phân tích. Phần còn lại của thằn lằn cá được tìm thấy trong đá phiến biển màu đen, có bitum được lắng đọng cách đây khoảng 190 triệu năm. Trong những năm qua, hàng nghìn mẫu vật của các loài bò sát biển, cá và động vật không xương sống đã được phục hồi từ những tảng đá này. Chất lượng bảo quản vượt trội, nhưng điều ấn tượng hơn cả là số lượng hóa thạch thằn lằn các chứa phôi được bảo quản. Thằn lằn cá có phôi đã được báo cáo từ 6 cấp độ khác nhau của đá phiến sét, trong một khu vực nhỏ xung quanh Holzmaden, cho thấy rằng một địa điểm cụ thể đã được sử dụng (cư ngụ) nhiều lần bởi số lượng lớn thằn lằn cá theo thời gian. Các phôi thai khá tiến bộ trong quá trình phát triển thể chất của chúng; ví dụ như vây của chúng đã được hình thành tốt. Một mẫu vật thậm chí còn được bảo quản trong ống sinh. Ngoài ra, đá phiến còn chứa hài cốt của nhiều con non dài từ 20 đến 30 inch.
Tại sao có rất nhiều con cái mang thai và con non ở Holzmaden trong khi chúng rất hiếm ở những nơi khác? Chất lượng bảo quản gần như không có gì sánh kịp và các hoạt động khai thác đá đã được thực hiện cẩn thận với nhận thức về giá trị của các hóa thạch. Nhưng những yếu tố này không giải thích cho câu hỏi thú vị về việc làm thế nào mà lại có sự tập trung của những con thằn lằn cá mang thai ở một nơi cụ thể rất gần với thời điểm chúng sinh nở.
Dưới đây là video chữa đề. Các bạn xem để biết cách tư duy làm bài cũng như kỹ năng làm. Mấu chốt vẫn là từ vựng. Nếu yếu từ vựng thì không nên xem. Hãy quay lại tab từ vựng để học.